Đề thi cuối kì 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Lương Ngọc Quyến, tỉnh Thái Nguyên; đề thi gồm 04 trang, hình thức 70% trắc nghiệm (35 câu) + 30% tự luận (03 câu), thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề 101 – 102. Mời bạn đọc đón xem!

Mã đ 101 Trang 1/4
S GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯNG THPT LƯƠNG NGC QUYN
--------------------
thi có _4__ trang)
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LP 10
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Họ và tên: ..............................................................
S báo danh: ........
Mã đề 101
I. PHN TRC NGHIM (35 câu – 7 điểm)
Câu 1: Hypebol
22
1
16 9
xy
−=
có hai tiêu điểm là
A.
( ) ( )
12
2; 0 , 2; 0FF
B.
( ) ( )
12
4; 0 , 4; 0FF
C.
( ) ( )
12
3; 0 , 3; 0FF
D.
(
) ( )
12
5; 0 , 5; 0
FF
Câu 2: Mt t hc sinh có 5 nam và 5 n xếp thành một hàng dc thì s các cách xếp khác nhau là
A. 10
C. 10!
Câu 3: Phương trình chính tắc của parabol đi qua điểm
( )
2;5M
A.
2
25
4
yx=
B.
2
25
2
yx
=
C.
2
4yx=
D.
2
25
8
yx=
Câu 4: T mt nhóm gm
6
hc sinh n và 4 hc sinh nam, chn ngu nhiên 3 hc sinh. Xác sut đ
chọn được 2 hc sinh n và 1 hc sinh nam bng
A.
1
6
.
B.
3
10
. C.
1
5
. D.
1
2
.
Câu 5: Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là?
A.
{ ,, , , , }NNN SSS NNS SSN NSS SNN
.
B.
{ , , ,}NN NS SN SS
.
C.
{ ,, , , , }NNN SSS NNS SSN NSN SNS
.
D.
{ ,, , , , , , }NNN SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN
.
Câu 6: Hai đường thng
1
:4 2 0d xy−+=
2
:8 2 1 0d xy + +=
. V trí tương đối ca hai đường thng
A.
12
,dd
song song
B.
12
,dd
ct nhau và vuông góc
C.
12
,dd
ct nhau và không vuông góc
D.
12
,dd
trùng nhau
Câu 7: Tập nghiệm của phương trình
22
4 6 24xx x x+−= + +
A.
5
3
S

=


B.
5
;2
3
S

=


.
C.
{
}
2S =
.
D.
S =
.
Câu 8: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 18 em giỏi Toán, 14 em giỏi văn và 10 em không giỏi
môn nào. Số tt c các em gii c văn lẫn toán là
A. 20
C. 12
Câu 9: Tiêu điểm của parabol
2
1
2
yx=
A.
1
;0
4
F



B.
1
;0
8
F



C.
1
;0
4
F



D.
1
0;
8
F



Mã đ 101 Trang 2/4
Câu 10: Có 18 đội bóng đá tham gia thi đấu. Mi đi ch có th nhn nhiu nhất là một huy chương và
đội nào cũng có thể đoạt huy chương. Khi đó, số cách trao 3 loại huy chương vàng, bạc, đồng cho ba đội
nhất nhì ba là
A. 51
C. 4896
Câu 11: Cho elip có phương trình chính tắc
22
1
25 16
xy
+=
. Tổng các khoảng cách t mỗi điểm trên elip tới
hai tiêu điểm bng
A. 9
C. 12
Câu 12: Cho không gian mẫu Ω có n(Ω) = 10. Biến c A có s các kết qu thuận lợi là n(A) = 5. Xác sut
ca biến c A là
A. 1
C. 2
Câu 13: Có bao nhiêu s có 4 ch s khác nhau được to thành t các s 1, 2, 3, 4, 5?
A.
4
5
C
B.
4
5
A
C.
4
P
D.
5
P
Câu 14: Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 ch ngồi. Hỏi có bao nhiêu
cách sắp xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau và các nam sinh luôn ngồi cạnh nhau?
A.
34560
120960
C.
207360
120096
Câu 15: Cho
{ }
;;A abc=
. S hoán v của ba phần t ca A
A. 6
C. 7
Câu 16: Một đội xây dựng gồm 3 kỹ sư, 7 công nhân lập một t công tác gồm 5 người. S cách lập tổ
công tác gồm 1 kỹ sư làm tổ trưởng, 1 công nhân làm tổ phó và 3 công nhân tổ viên
A.
420
120
C.
240
360
Câu 17: Mt chiếc hộp chứa 9 quả cu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu
nhiên 3 quả cu t hộp đó. Xác suất đ trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bng
A.
16
21
. B.
19
28
. C.
17
42
. D.
1
3
.
Câu 18: Đồ th dưới đây là của hàm s nào?
A.
2
21yx x=−−
. B.
2
22yx x=+−
. C.
2
21yx x=−+
. D.
2
2 42yx x= −−
.
Câu 19: Tập xác định ca hàm s
26yx= +
A.
[
)
3;D = +∞
( )
3;D = +∞
C.
{ }
3;D = +∞
.
[
)
3;D = +∞
Mã đ 101 Trang 3/4
Câu 20: Cho đồ th hàm s bc hai có hình v dưới đây. Dựa vào đồ th cho biết
() 0fx>
khi
x
thuc
khoảng nào?
A.
( ; 1)−∞
.
( 1; 2)
C.
( 1; ) +∞
.
(0; )+∞
Câu 21: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm
( ) (
)
2; 3 , 3; 6MN
A.
3 70xy
−+ =
3 30
xy−=
C.
3 15 0
xy
+=
3 11 0xy+ −=
Câu 22: Gieo mt con xúc xc cân đối, đồng cht một lần. Xác sut xut hin mt hai chm là
A.
1
6
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
3
.
Câu 23: Biu thức nào sau đây không phải là tam thc bậc hai?
A.
(
)
328fx x x=+−
.
B.
( )
2
6fx x x=
.
C.
(
)
2
2 46fx x x= −−
D.
( )
2
3
4
2
fx x=−+
.
Câu 24: Cho hypebol có phương trình chính tắc
22
1
36 25
xy
−=
. Hiệu các khoảng cách t một điểm nm trên
hypebol tới hai tiêu điểm có giá tr tuyệt đối bng
A. 9
C. 10
Câu 25: Phương trình đường tròn có tâm I(2; 4) và đi qua điểm A(1; 3)
A.
22
x y 2x 6y 0++=
B.
( )
(
)
22
x 2 y 4 10 +− =
C.
( ) (
)
22
x 2 y 4 10
+ ++ =
D.
22
x y 4x 8y 10 0+−=
Câu 26: Cho ba điểm A(1; 3), B(5; 6), C(7;0). Phương trình đường tròn đi qua ba điểm A, B, C là
A.
22
9 5 14 0xy xy+−−+=
B.
( ) ( )
22
1 2 16xy +− =
C.
( ) ( )
22
4 4 10xy
+− =
D.
22
4 2 10xy xy+ −=
Câu 27: Gieo đồng thi mt con xúc xc và một đồng xu, s phần t của không gian mẫu là
A.
8
.
2
C.
6
.
12
Câu 28: Gieo đồng tiền hai lần. S phn t ca biến c mt nga xut hiện đúng 1 lần là
A. 5.
C. 6.
Câu 29: Cho 5 ch s 1, 2, 3, 4, 5. T 5 ch s này ta lập được bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s khác
nhau?
A. 120
C. 60
Câu 30: Khai triển đa thức
( ) ( )
5
32Px x=
ta được s hng th tư là số hng cha
3
x
, s hạng đó là
A.
3
720x
.
3
240x
C.
3
1080x
.
3
32x
Mã đ 101 Trang 4/4
Câu 31: Trong mt trưng có 4 hc sinh gii lớp 12, 3 học sinh giỏi lớp 11 và 5 học sinh giỏi lớp 10. Cần
chn 5 hc sinh giỏi để tham gia mt cuc thi vi các tờng khác sao cho khối 12 có 3 em và mỗi khối
10, 11 có đúng 1 em. Vậy số tt c các cách chọn là
A. 330
C. 90
Câu 32: Tích các nghiệm của phương trình bng
A. .
C. .
Câu 33: Cho phương trình tổng quát của đường thng
d
x 3y 2 = 0−+
. Trong các điểm sau, điểm
thuộc đường thng
d
A.
M( 1;1)
B.
1
M 1;
3

−−


C.
M(1;1)
D.
1
M 1;
3



Câu 34: Khai triển đa thức
( ) ( )
4
21Px x= +
ta được s hng th tư là số hng cha x, s hạng đó là
A.
24x
16x
C.
8x
32x
Câu 35: Cho elip (E):
22
1
94
xy
+=
. Tiêu điểm, tiêu c của (E) là
A.
( ) ( )
1 2 12
5;0 , 5;0 , 2 5F F FF−=
B.
( ) ( )
1 2 12
25;0, 25;0, 25F F FF−=
C.
( )
( )
1 2 12
25;0, 25;0, 45F F FF−=
D.
( ) ( )
1 2 12
5;0 , 5;0 , 5F F FF−=
II. PHN T LUẬN (3 điểm)
Bài 1: (1 đim) Trên bàn có
8
cây bút chì khác nhau,
6
cây bút bi khác nhau và
10
cun sách khác nhau.
Hỏi có bao nhiêu cách khác nhau đ chọn được đng thi một cây bút chì, một cây bút bi và mt cun sách.
Bài 2: (1,5 điểm)
a) Trong mặt phẳng to độ, cho tam giác
ABC
, vi
( ) ( )
0; 2 , 2; 2 , 1; 2()1ABC+
. Viết phương trình
đường tròn ngoi tiếp tam giác đó.
b) Tìm tiêu điểm và tiêu c ca elip
( )
22
:4 25 100Ex y+=
.
Bài 3: (0,5 điểm) Có 10 tm bìa khác nhau ghi 10 ch “NƠI”, “NÀO”, “CÓ”, “Ý”, “CHÍ”, “NƠI”, “ĐÓ”,
“CÓ”, “CON”, “ĐƯỜNG”. Một người xếp ngẫu nhiên 10 tm bìa cạnh nhau. Tính xác suất để xếp các
tấm bìa được dòng ch “ NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯNG”.
........Hết.......
65 2xx−=
1
2
2
1
Mã đ 102 Trang 1/4
S GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯNG THPT LƯƠNG NGC QUYN
--------------------
thi có _4__ trang)
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LP 10
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Họ và tên: ..............................................................
S báo danh: ........
Mã đề 102
I. PHN TRC NGHIM (35 câu – 7 điểm)
Câu 1: Khai triển đa thức
( ) ( )
4
32Px x=
ta được s hng th tư là số hng cha x, s hạng đó là
A. - 96x.
C. 81x.
Câu 2: Cho phép th có không gian mẫu
{ }
1, 2, 3, 4, 5,6Ω=
. Cp biến c không đối nhau là:
A.
.
B.
{ }
1
A =
{ }
2,3, 4,5, 6B =
.
C.
{ }
1, 4, 5C =
{ }
2, 3, 6D
=
. D.
{ }
1, 4, 6E =
{ }
2,3F =
.
Câu 3: Mt t
7
nam và
3
n. Chn ngu nhiên
2
người. Tính xác sut sao cho
2
người đưc chn
đều là nữ.
A.
7
15
B.
2
15
C.
8
15
D.
1
15
Câu 4: Tp nghim của phương trình
2
43 1xx x +=+
A.
{
}
1S =
.
B.
1
3
S

=


.
C.
S
=
.
D.
{ }
3S =
.
Câu 5: Phương trình chính tắc của parabol (P) đi qua điểm
( )
2; 2
M
A.
2
2yx=
B.
2
4yx=
C.
2
2yx=
D.
2
2xy=
Câu 6: Cho hai điểm
A(1;1); B( 2; 5)
. Phương trình tham số của đường thẳng AB là
A.
xt
y 6t
=
=
B.
x1t
y 1 6t
= +
=
C.
x 1t
y 1 6t
=
=
D.
x 1 6t
y1t
= +
= +
Câu 7: Phương trình đường tròn có tâm I(–2; –1) và đi qua điểm A(1; 3) là
A.
( )
( )
22
x 2 y 1 25
+ ++ =
B.
( ) (
)
22
x 2 y 1 25
+− =
C.
( ) ( )
22
x 1 y 2 25
+ ++ =
D.
22
x y 2x 6y 15 0+−=
Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
42
() 3 2 5fx x x=+−
là tam thc bc hai.
B.
() 2 5fx x=
là tam thc bc hai.
C.
2
() 3 5fx x
=
là tam thc bc hai.
D.
32
() 3 2 4 5fx x x x= ++
là tam thc bc hai.
Câu 9: Khai triển đa thức
( ) (
)
5
3Px x= +
ta được s hng th tư là số hng cha
2
x
, s hạng đó là
A.
2
405x
.
2
270x
C.
2
90x
.
2
243x
Câu 10: Trong t quần áo ca bạn Ngọc có 10 cái áo sơ mi đôi một khác nhau và 5 cái chân váy với hoa
văn khác nhau. Bạn Ngọc mun chọn ra một b quần áo để đi d tic sinh nhật. Hỏi bạn Ngọc có bao
nhiêu cách chn?
A. 15 .
C. 5 .
Mã đ 102 Trang 2/4
Câu 11: Cho elip (E):
22
25 36 900xy+=
. Tiêu điểm, tiêu cự của (E) là
A.
( )
(
)
1 2 12
11;0 , 11;0 , 2 11F F FF
−=
B.
( ) ( )
1 2 12
2; 0 , 2; 0 , 4F F FF−=
C.
( ) ( )
1 2 12
1; 0 , 1; 0 , 1F F FF−=
D.
(
) (
)
1 2 12
2; 0 , 2; 0 , 2
F F FF
−=
Câu 12: Cho hypebol (H):
22
1
9 16
xy
−=
. Tọa độ hai tiêu điểm của hypebol là
A.
( ) ( )
12
3; 0 , 3; 0FF
B.
( ) ( )
12
5;0 , 4;0
FF
C.
( ) ( )
12
4; 0 , 4; 0FF
D.
( ) (
)
12
5; 0 , 5; 0FF
Câu 13: Có 4 cuốn sách toán khác nhau, 3 sách lý khác nhau, 2 sách hóa khác nhau. Muốn sp vào một
kệ dài các cuốn sách cùng môn kề nhau, các môn theo thứ t t trái sang phải lần lượt là toán, lý, hoá thì
s cách sp là:
A.
3
9
C
3
9
A
C. 9! D. 4!.3!.2!
Câu 14: Mt hp cha
10
quả cu gm
3
quả cầu màu xanh và
7
quả cầu màu đỏ, các quả cầu đôi một
khác nhau. Chọn ngẫu nhiên hai quả cu t hộp đó. Xác suất đ hai quả cầu được chọn ra cùng màu bằng
A.
7
30
. B.
5
11
. C.
7
15
. D.
8
15
.
Câu 15: Mt t học sinh có 5 nam và 5 nữ xếp thành 1 hàng dc sao cho không có học sinh cùng gii
tính đứng kề nhau. S cách xếp là:
A. 10!
B.
( )
2
2. 5!
C. 2.5! D. 5!.5!
Câu 16: Tọa độ đỉnh của đồ th hàm số bc hai như hình vẽ sau
A.
(1; 3)I =
( 1; 3)I =−−
C.
( 1; 3)I =
(1; 3)
I =
Câu 17: Cho hypebol có phương trình chính tắc
22
1
9 16
xy
−=
. Hiệu các khoảng cách t một điểm nằm trên
hypebol tới hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bng
A. 16
C. 6
Câu 18: Phương trình
13xx−=
có một nghim nằm trong khoảng nào sau đây?
A.
( )
0; 2
. B.
( )
1; 3
. C.
( )
5; 9
. D.
( )
4; 7
.
Câu 19: Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn n có bao nhiêu cách chọn ra 5 bạn trong đó có 3 bạn
nam và 2 bạn n?
A. 462
C. 20
Mã đ 102 Trang 3/4
Câu 20: Cho hai đường thng
12
: 2 2 0; : 3 0d xy dxy
= ++=
. V trí tương đối của hai đường thẳng là
A.
12
,dd
trùng nhau
B.
12
,dd
cắt và vuông góc với nhau
C.
12
,dd
song song vi nhau
D.
12
,dd
ct nhau ti đim
18
;
33
A
−−



Câu 21: Cho elip có phương trình chính tắc
22
1
100 36
xy
+=
. Tổng các khoảng cách t mỗi điểm trên elip
tới hai tiêu điểm bng
A. 20
C. 12
Câu 22: Có 3 môn thi Toán, Lí, Hóa cần xếp vào 3 buổi thi, mỗi buổi 1 môn sao cho môn Toán không thi
buổi đầu thì s cách xếp là:
A. 2!
C. 5
Câu 23: Cho parabol (P):
2
6yx=
. Tiêu điểm ca (P) là
A.
3
;0
2
F



B.
( )
0; 3F
C.
3
;0
2
F



D.
( )
0;3F
Câu 24: Gieo mt xúc xc 2 lần. A là biến c sau hai lần gieo có ít nhất 1 mt 6 chấm, biến c A là
A. A = {(1; 6), (2; 6), (3; 6), (4; 6), (5; 6), (6; 6)}
B. A = {(1; 6), (2; 6), (3; 6), (4; 6), (5; 6), (6; 6), (6; 1), (6; 2), (6; 3), (6; 4), (6; 5)}
C. A = {(1; 6), (2; 6), (3; 6), (4; 6), (5; 6)}
D. A = {(6; 1), (6; 2), (6; 3), (6; 4), (6; 5)}
Câu 25: Lấy hai con bài t c bài tú lơ khơ 52 con. S cách lấy là:
A.
450
1326
C.
104
2652
Câu 26: Mt thùng sữa tươi có 6 hộp còn hn dùng và 2 hp hết hạn dùng. Bạn Thư lấy ngu nhiên 2
hp. Xác sut để bn ly phi 2 hp hết hạn dùng là
A.
1
16
. B.
2
28
. C.
1
28
. D.
1
8
.
Câu 27: Phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(5; 3), B(6; 2), C(3; 1) là
A.
22
8 2 12 0xy xy+−− −=
B.
( ) ( )
22
4 15xy+ ++ =
C.
22
8 2 12 0
xy xy+++ −=
D.
22
8 2 12 0xy xy+−−+=
Câu 28: Tập xác định của hàm số sau
2yx=
A.
[2; )D = +∞
[2; ]D = +∞
C.
(2; ]
D = +∞
(2; )D = +∞
Câu 29: Cho 5 ch s 1, 2, 3, 4, 5. T 5 ch s này, ta lập các s chẵn có 5 chữ s khác nhau. Số các s
có thể lập được là:
A. 48
C. 40
Câu 30: Cặp điểm M, N nằm trên đường thng
x 4 2t
y 1 5t
=−+
= +
A.
M(0;11); N(2;5)
M(2;16); N(2;5)
C.
M( 4;1); N(2;5)
M( 4;1); N( 2;6)−−
Câu 31: Mt hội đồng gồm 5 nam và 4 nữ được tuyển vào một ban quản tr gồm 4 người. Biết rng ban
quản tr có ít nhất một nam và một n. S cách tuyn chn
A. 240
C. 126
Mã đ 102 Trang 4/4
Câu 32: Một lớp có 50 học sinh. Có bao nhiêu cách phân công 3 học sinh để m v sinh lớp hc trong
một ngày?
A. 376
C. 19600
Câu 33: Cho không gian mẫu
có biến c
E
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Biến c chc chn
có xác suất
( )
1P Ω=
.
B. Biến c không thể không tính được xác sut.
C. Xác sut ca biến c
E
có tính chất
( )
01PE≤≤
.
D.
(
)
( )
1
PE PE
+=
.
Câu 34: Cho tam thức bc hai
( )
2
y f x ax bx c= = ++
có đồ th như hình bên dưới. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
( )
30f
<
B.
( )
0fx>
với mọi
[ ]
2; 2x ∈−
C.
( )
10f
−<
D.
( )
0fx>
với mọi
( )
0; 4x
Câu 35: Tung một đồn xu ba lần liên tiếp. Xét biến c
{ }
,,,A SSS NSS SNS NNS
=
. Khi đó biến c A
được phát biểu dưới dng mệnh đề
A. “C 3 lần tung xut hiện mặt sp”.
B. “Ln tung th 3 xut hiện mặt sp”.
C. “Ln tung th 3 xut hiện mặt nga”.
D. “Ln tung th 2 xut hiện mặt nga”.
II. PHN T LUẬN (3 điểm)
Bài 1: (1 đim) Một bó hoa có
5
bông hng trng khác nhau,
6
bông hồng đỏ khác nhau
7
bông hng
vàng khác nhau. Hỏi có mấy cách chọn lấy ba bông hoa có đủ c ba màu.
Bài 2: (1,5 điểm)
a) Trong mặt phng to độ, cho tam giác
ABC
, vi
( ) ( )
( )
6; 2 , 4; 2 , 5; 5
A BC−−
. Viết phương trình đường
tròn ngoi tiếp tam giác đó.
b) Tìm tiêu điểm và tiêu cự ca elip
( )
22
:4 9 1Ex y+=
.
Bài 3: (0,5 điểm) Xếp ngu nhiên 8 ch cái trong cm t “THANH HOA” thành một hàng ngang. Tính
xác suất để có ít nhất hai ch cái H đng cnh nhau.
.........Hết........
Câu\Mã đề
101 102
103 104
105 106 107 108
1 D A B C A B A A
2 C D D A A A A A
3 B D C C A D D A
4 D B D B C D D C
5 D A D A D A B D
6 A B A A A D B A
7 B A C D A A A D
8 C C A C B B B A
9 B B C C B C D B
10 C B D A B C D D
11 B A D A B B B A
12 B D A A A C A C
13 B D A A B D A A
14 A D C C D B D C
15 A B B D C D B
D
16 A A C A C D B C
17 A C A B D A A C
18 A D B D A D B C
19 D D C B C C B D
20 B D D C B C B B
21 B A A D C B B C
22 A D D B A A B A
23 A C A B C A D D
24 D B C C A C A B
25 B B D D B D D C
26 A C C C A C D C
27 D D D B A B A C
28 D A B C B A D D
29 A A C C B A C C
30 A D D C D A
D D
31 B B D B D A B C
32 C C C C C C D A
33 C B C A A D D D
34 C A D D C D D D
35 A B C B C B D A
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-10
ĐÁP ÁN KTCKII TOÁN 10 NĂM HỌC 2023-2024-PHN TLUẬN
ĐỀ LẺ (101, 103, 105, 107)
Câu
Nội dung
Đim
Câu 1
(1 đim)
Bài 1: (1 đim) Trên bàn có
8
cây bút chì khác nhau,
6
cây bút bi khác nhau và
10
cun sách khác nhau. Hi có bao nhiêu cách khác nhau để chọn được đồng thi
mt cây bút chì, mt cây bút bi và mt cun sách.
Để chn
''
mt cây bút chì - mt cây bút bi - mt cun tp
''
, ta có:
8
cách chn mt cây bút chì.
0,2
6
cách chn mt cây bút bi.
0,2
10
cách chn mt cun tp.
0,2
Vy theo qui tc nhân ta có
8 6 10 480×× =
cách.
0,4
Câu 2a
(0,75 đim)
a) Trong mt phng to độ, cho tam giác
ABC
, vi
( ) ( )
0; 2 , 2; 2 , 1; 2()1
ABC+
.
Viết phương trình đường tròn ngoi tiếp tam giác đó.
a) Gọi phương trình đường tròn cn tìm có dng:
( )
2 2 22
22 0 0x y ax by c a b c+ += + −>
.
0,25
Đường tròn đi qua 3 điểm
( ) ( )
0; 2 , 2; 2 , 1; 2()1ABC+
nên ta có:
(
)
44 0 1
84 4 0 1
0
4 2 2 2 21 2 0
bc a
a bc b
c
a bc
+= =

+= =


=
+ + +=
0,25
Vậy phương trình đường tròn đi qua 3 điểm
( ) ( )
0; 2 , 2; 2 , 1; 2()1ABC+
22
22 0xy xy+−−=
0,25
Câu 2b
(0,75 đim)
b) Tìm tiêu điểm và tiêu c ca elip
( )
22
:4 25 100Ex y+=
.
Ta có
22
22
4 25 100 1
25 4
xy
xy+ = ⇔+=
suy ra
5; 2ab= =
nên
22
21c ab= −=
.
0,25
Tiêu điểm là
( ) (
)
12
21; 0 ; 21; 0FF
.
0,25
Tiêu c
12
2 2 21FF c= =
0,25
Câu 3
(0,5 đim)
Bài 3: (0,5 điểm) Có 10 tm bìa khác nhau ghi 10 ch “NƠI”, “NÀO”, “CÓ”, “Ý”,
“CHÍ”, “NƠI”, “ĐÓ”, “CÓ”, “CON”, “ĐƯỜNG”. Một người xếp ngu nhiên 10
tm bìa cnh nhau. Tính xác suất để xếp các tấm bìa được dòng ch “ NƠI NÀO
CÓ Ý CHÍ NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯNG”.
S phn t ca không gian mu là
( )
10!n =
Gi
A
là biến c xếp các tấm bìa được dòng ch “NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ NƠI ĐÓ
CÓ CON ĐƯNG”.
Chú ý rng có hai ch “NƠI” và hai chữ “CÓ”, nên để tính
( )
nA
, ta làm như sau:
-
1
2
C
cách chn mt ch “NƠI” và đặt vào đầu câu
-
1
2
C
cách chn mt ch “CÓ” và đặt vào v trí th ba
- Các v trí còn li ch có một cách đặt ch
Suy ra
( )
11
22
.14.nA CC ==
0,25
Vy xác sut cn tìm
( )
44 1
.
10! 3628800 907200
PA= = =
.
0,25
ĐỀ CHẴN (102, 104, 106, 108)
Câu
Nội dung
Đim
Câu 1
(1 đim)
Bài 1: (1 đim) Một bó hoa có
5
bông hng trng khác nhau,
6
bông hồng đỏ
khác nhau
7
bông hng vàng khác nhau. Hi có my cách chn ly ba bông hoa
có đủ c ba màu.
Để chọn ba bông hoa có đủ c ba màu, ta có:
5
cách chn mt bông hoa hng trng.
0,2
6
cách chn mt bông hoa hồng đỏ.
0,2
7
cách chn mt bông hoa hng vàng.
0,2
Vy theo qui tc nhân ta có
5 6 7 210××=
cách.
0,4
Câu 2a
(0,75 đim)
a) Trong mt phng to độ, cho tam giác
ABC
, vi
( ) ( )
(
)
6; 2 , 4; 2 , 5; 5A BC
−−
.
Viết phương trình đường tròn ngoi tiếp tam giác đó.
a) Gọi phương trình đường tròn cn tìm có dng:
( )
2 2 22
22 0 0x y ax by c a b c+ += + −>
.
0,25
Vì đường tròn đi qua ba điểm
(
)
6; 2
A
,
( )
4; 2B
,
( )
5; 5
C
nên ta có h PT:
( )
( )
( )
(
)
2
2
22
2
2
6 2 2 .6 2 . 2 0
4 2 2 .4 2 .2 0
5 5 2 .5 2 . 5 0
ab c
a bc
ab c
+− + =
+ +=
+− + =
12 4 40 1
8 4 20 2
10 10 50 20.
a bc a
a bc b
a bc c
+ += =


⇔− += =


+ += =

0,25
Vậy phương trình đường tròn cn tìm là:
22
2 4 20 0
xy xy+−+=
.
0,25
Câu 2b
(0,75 đim)
b) Tìm tiêu điểm và tiêu c ca elip
( )
22
:4 9 1Ex y+=
.
Ta có
22
22
491 1
11
49
xy
xy
+ =⇔+=
suy ra
11
;
23
ab= =
nên
22
5
6
c ab= −=
.
0,25
Tiêu điểm là.
12
55
;0 ; ;0
66
FF




0,25
Tiêu c
12
25
2
6
FF c= =
0,25
Câu 3
(0,5 đim)
Bài 3: (0,5 điểm) Xếp ngu nhiên 8 ch cái trong cm t “THANH HOA” thành
mt hàng ngang. Tính xác suất để có ít nht hai ch cái H đứng cnh nhau.
Xét trưng hp các ch cái được xếp bất kì, khi đó ta xếp các ch cái ln lưt
-
3
8
C
cách chn v trí và xếp có 3 chữ cái H.
-
2
5
C
cách chn v trí và xếp có 2 ch cái A.
-
3!
cách xếp 3 chữ cái T, O, N.
- Do đó số phn t ca không gian mu là
32
85
( ) . .3! 3360.n CCΩ= =
- Nếu có 3 chữ H đng cnh nhau thì ta có 6 cách xếp 3 chữ H.
- Nếu có đúng 2 chữ H đng cnh nhau: Khi 2 ch H 2 v trí đu (hoc cui) thì
có 5 cách xếp ch cái H còn li, còn khi 2 ch H đng các v trí gia thì có 4
cách xếp ch cái H còn lại. Do đó có
304.55.2 =+
cách xếp 3 chữ H sao cho có
đúng 2 chữ H đng cnh nhau
Như vy có
36
6
30 =+
cách xếp 3 chữ H, ng vi cách xếp trên ta có
2
5
C
cách
chn v trí và xếp 2 ch cái A và
3!
cách xếp 3 chữ cái T, O, N.
Suy ra
2
5
( ) 36. .3! 2160nA C= =
.
0,25
Vy xác sut cn tìm
( ) 2160 9
() .
( ) 3360 14
nA
PA
n
= = =
0,25
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN, LỚP 10 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
Tổng
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số CH
Thời
gian
(phút)
TN TL
1
1. Hàm số, đồ
thị và ứng
dụng
1.1. Hàm số 1 1
6 8
68
1.2. Hàm số bậc hai 1 1
1.3. Dấu của tam thức bậc hai 1 1 1 2
1.4. Phương trình quy về
phương trình bậc hai
1 1 1 2
2 2. Đại số tổ hợp
2.1. Quy tắc đếm 2 2 1 2
1 10 11 1 26
2.2. Hoán vị, chỉnh hợp và tổ
hợp
3 3 3 6
2.3. Nhị thức Newton 1 1 1 2
3
3. Tính xác
suất theo định
nghĩa cổ điển
3.1. Biến cố và định nghĩa cổ
điển của xác suất
3 3
1 20 7 1 30
3.2. Thực hành tính xác suất
theo định nghĩa cổ điển
1 1 3 6
4
4. Phương
pháp tọa độ
trong mặt
phẳng
4.1. Phương trình đường thẳng 1 1
1 2
11 2 26 32
4.2. Vị trí tương đối giữa hai
đường thẳng. Góc và khoảng
cách.
1 1
4.3. Đường tròn trong mặt
phẳng tọa độ
1 1 1 2 1a
10
4.4. Ba đường Cônic 3 3 3 6 1b
Tổng
20
20
15
30
3
20
1
20
35
4
90
Tỉ lệ (%)
40
30
20
10
100
Tỉ lệ chung (%)
70
30
100
BẢN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN - LỚP 10
STT
Chương/ch
đề
Ni dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết Thông
hiu
Vn dng Vn dng
cao
1
Hàm số, đồ
th và ứng
dụng
Khái nim cơ
bn v hàm
s và đồ th
Nhn biết:
- Nhận biết được những mô hình thực tế (dạng bảng,
biểu đồ, công thức) dẫn đến khái niệm hàm số.
Thông hiu:
- Mô tả được các khái niệm cơ bản về hàm số: định
nghĩa hàm số, tập xác định, tập giá trị, hàm số đồng biến,
hàm số nghịch biến, đồ th của hàm số.
- Mô tả được các đặc trưng hình học của đồ th hàm s
đồng biến, hàm số nghịch biến.
01 câu
Hàm s bc
hai, đồ th
hàm s bc
hai và ng
dng
Nhn biết:
- Nhận biết được các tính chất cơ bản của Parabola như
đỉnh, trục đối xứng.
- Nhận biết và giải thích được các tính chất của hàm số
bậc hai thông qua đồ th.
01 câu
Du ca tam
thc bc hai.
Bất phương
trình bc hai
mt n
Thông hiu:
- Giải thích được định lí về dấu của tam thức bậc hai từ
việc quan sát đồ th của hàm bậc hai.
01 câu 01 câu
Phương trình
quy v
phương trình
bc hai
Vn dng:
- Giải được phương trình chứa căn thức có dạng:
22
;ax bx c dx ex f+ += + +
2
.ax bx c dx e+ += +
01 câu 01 câu
2
Đại số tổ
hợp
Quy tắc đếm
(quy tc
cng, quy tc
nhân)
Nhn biết:
- Nhâ biết quy tc cng, Quy tc nhân cho hai đi ng
Thông hiu:
- Quy tc cng, Quy tc nhân cho hai đi tưng
02 câu 01 câu
01 câu
T lun
Hoán v,
chnh hp, t
hp và ng
dng trong
thc tin
Nhn biết:
- Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
Thông hiu:
- nh được s các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp bằng máy
tính cầm tay.
Vn dng:
- Tính được s các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
- Vận dụng được quy tắc cộng và quy tắc nhân trong một
số tình huống đơn giản (ví dụ: đếm số khả năng xuất
hiện mặt sấp/ngửa khi tung một số đồng xu,...).
- Vận dụng được đ hình cây trong các bài toán đếm
đơn giản các đi ợng trong Toán học, trong các môn
học khác cũng như trong thực tiễn (ví dụ: đếm s hợp tử
tạo thành trong Sinh học, hoặc đếm s trận đấu trong
một giải th thao,...).
Vn dng cao: Vn dng quy tc cng, quy tc nhân vào gii
toán
03 câu 03 câu
Nh thc
Newton vi
s mũ không
quá 5
Vn dng:
Khai trin đưc nh thc Newton (a + b)
n
vi s mũ thp (n
= 4 hoc n = 5) bng cách vn dng t hợp.
01 câu 01 câu
3
Tính xác
suất theo
định nghĩa
cổ điển
Biến cố và
định nghĩa cổ
điển của xác
suất
Nhn biết:
- Nhận biết được một số khái niệm v xác suất cổ điển:
phép thử ngẫu nhiên; không gian mẫu; biến cố (biến cố
là tập con của không gian mẫu); biến c đối; định nghĩa
cổ điển của xác sut; nguyên lí xác suất bé.
Thông hiu:
- tả được không gian mẫu, biến cố trong một s thí
nghiệm đơn giản (ví dụ: tung đồng xu hai lần, tung đồng
xu ba lần, tung xúc xắc hai lần).
03 câu
01 câu
T lun
Thực hành
tính xác suất
theo định
nghĩa cổ điển
Thông hiu: Tính xác sut trong trưng hp đơn giản
Vn dng:
- Tính được xác sut của biến cố trong một số bài toán
đơn giản bằng phương pháp tổ hợp (trường hợp xác suất
phân bố đều).
- Tính được xác suất trong một s thí nghiệm lặp bằng
cách s dụng sơ đồ hình cây
01 câu 03 câu
4
Phương pháp
to độ trong
mặt phẳng
Đưng thng
trong mt
phng to
độ. Phương
trình tng
quát và
phương trình
tham s ca
đường thng.
Khong cách
t một điểm
đến mt
đường thng
Nhn biết:
- Nhn biết đưc vectơ ch phương, vectơ pháp tuyến ca
đưng thng khi biết phương trình tng quát hoc phương
trình tham s ca đưng.
- Nhn biết đim thuc đưng thng khi biết hương trình
tham s ca đưng thng.
- Nhn biết đưc hai đưng thng ct nhau, song song,
trùng nhau, vuông góc vi nhau bng phương pháp to độ
Thông hiu:
- Mô t đưc phương trình tng quát và phương trình tham
s của đưng thng trong mt phng to độ.
- Thiết lp đưc phương trình ca đưng thng trong mt
phng khi biết: mt đim và mt vectơ pháp tuyến; biết
mt đimmt vectơ ch phương; biết hai đim.
- Thiết lp đưc công thc tính góc gia hai đưng thng.
- Gii thích đưc mi liên h gia đ th hàm s bc nht
và đưng thng trong mt phng to đ
02 câu
01 câu
Đưng tròn
trong mt
phng to độ
ng dng
Thông hiu:
- Thiết lp đưc phương trình đưng tròn khi biết to độ
tâm và bán kính; biết to đ ba đim đưng tròn đi qua;
- Xác đnh đưc tâm bán kính đưng tròn khi biết
phương trình ca đưng tròn
01 câu 01 câu
01 câu
T lun
(2 ý)
Ba đường
conic trong
mt phng
to độ
ng dng
Nhn biết:
- Nhn biết đưc ba đưng conic bng hình hc.
- Nhn biết đưc phương trình chính tc ca ba đưng
conic trong mt phng to đ
Thông hiu:
- Biết tìm các yếu t của ba đưng conic khi biết phương
trình chính tc
03 câu 03 câu
Tng
15TN 20TN 3TL 2TL
T l %
30% 40% 20% 10%
T l chung
70% 30%
| 1/16

Preview text:

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 10 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có _4__ trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7 điểm) 2 2
Câu 1: Hypebol x y − = 1 có hai tiêu điểm là 16 9 A. F 2;
− 0 , F 2;0 B. F 4; − 0 , F 4;0 C. F 3 − ;0 , F 3;0 D. F 5; − 0 , F 5;0 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Câu 2: Một tổ học sinh có 5 nam và 5 nữ xếp thành một hàng dọc thì số các cách xếp khác nhau là A. 10 B. 25 C. 10! D. 40
Câu 3: Phương trình chính tắc của parabol đi qua điểm M (2;5) là A. 2 25 y = x B. 2 25 y = x C. 2 y = 4x D. 2 25 y = x 4 2 8
Câu 4: Từ một nhóm gồm 6 học sinh nữ và 4 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất để
chọn được 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam bằng A. 1 . B. 3 . C. 1 . D. 1 . 6 10 5 2
Câu 5: Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là?
A. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSS, SNN}.
B. {NN, NS, SN, SS}.
C. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS}.
D. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS, NSS, SNN}.
Câu 6: Hai đường thẳng d : 4x y + 2 = 0 d : 8
x + 2y +1 = 0 1 và 2
. Vị trí tương đối của hai đường thẳng là A. d ,d d ,d 1 2 song song
B. 1 2 cắt nhau và vuông góc C. d ,d d ,d 1
2 cắt nhau và không vuông góc D. 1 2 trùng nhau
Câu 7: Tập nghiệm của phương trình 2 2
4x + x − 6 = x + 2x + 4 là A. 5 S   =  − B. 5 S  = − ;2 . C. S = { } 2 . D. 3  S = ∅ .    3 
Câu 8: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 18 em giỏi Toán, 14 em giỏi văn và 10 em không giỏi
môn nào. Số tất cả các em giỏi cả văn lẫn toán là A. 20 B. 48 C. 12 D. 24
Câu 9: Tiêu điểm của parabol 2 1 y = x là 2 A. 1 F  ;0     B. 1 F  ;0 C. 1 F  −  ;0 D. 1 F 0; 4        8   4   8  Mã đề 101 Trang 1/4
Câu 10: Có 18 đội bóng đá tham gia thi đấu. Mỗi đội chỉ có thể nhận nhiều nhất là một huy chương và
đội nào cũng có thể đoạt huy chương. Khi đó, số cách trao 3 loại huy chương vàng, bạc, đồng cho ba đội nhất nhì ba là A. 51 B. 12070 C. 4896 D. 125 2 2
Câu 11: Cho elip có phương trình chính tắc x y +
= 1. Tổng các khoảng cách từ mỗi điểm trên elip tới 25 16 hai tiêu điểm bằng A. 9 B. 10 C. 12 D. 8
Câu 12: Cho không gian mẫu Ω có n(Ω) = 10. Biến cố A có số các kết quả thuận lợi là n(A) = 5. Xác suất của biến cố A là A. 1 B. 0.5 C. 2 D. 0.25
Câu 13: Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau được tạo thành từ các số 1, 2, 3, 4, 5? A. 4 C A P D. P 5 B. 45 C. 4 5
Câu 14: Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu
cách sắp xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau và các nam sinh luôn ngồi cạnh nhau? A. 34560 B. 120960 C. 207360 D. 120096
Câu 15: Cho A = { ; a ; b }
c . Số hoán vị của ba phần tử của A A. 6 B. 4 C. 7 D. 5
Câu 16: Một đội xây dựng gồm 3 kỹ sư, 7 công nhân lập một tổ công tác gồm 5 người. Số cách lập tổ
công tác gồm 1 kỹ sư làm tổ trưởng, 1 công nhân làm tổ phó và 3 công nhân tổ viên là A. 420 B. 120 C. 240 D. 360
Câu 17: Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu
nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng A. 16 . B. 19 . C. 17 . D. 1 . 21 28 42 3
Câu 18: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào? A. 2
y = x − 2x −1. B. 2
y = x + 2x − 2 . C. 2
y = −x + 2x −1. D. 2
y = 2x − 4x − 2 .
Câu 19: Tập xác định của hàm số y = 2x + 6 là
A. D = [3; + ∞) B. D = ( 3; − + ∞) . C. D = { 3; − + } ∞ . D. D = [ 3; − + ∞) . Mã đề 101 Trang 2/4
Câu 20: Cho đồ thị hàm số bậc hai có hình vẽ dưới đây. Dựa vào đồ thị cho biết f (x) > 0 khi x thuộc khoảng nào? A. ( ; −∞ 1) − . B. ( 1; − 2) . C. ( 1; − +∞) . D. (0;+∞).
Câu 21: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm M (2;3), N (3;6) là
A. x + 3y − 7 = 0
B. 3x y − 3 = 0
C. x − 3y +15 = 0
D. x + 3y −11 = 0
Câu 22: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất xuất hiện mặt hai chấm là A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 6 2 4 3
Câu 23: Biểu thức nào sau đây không phải là tam thức bậc hai?
A. f (x) = 3x + 2x −8. B. f (x) 2 = x − 6x . C. f (x) 2
= 2x − 4x − 6 D. f (x) 3 2 = − x + 4 . 2 2 2
Câu 24: Cho hypebol có phương trình chính tắc x y
= 1. Hiệu các khoảng cách từ một điểm nằm trên 36 25
hypebol tới hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng A. 9 B. 18 C. 10 D. 12
Câu 25: Phương trình đường tròn có tâm I(2; 4) và đi qua điểm A(–1; 3) là A. 2 2 x + y + 2x − 6y = 0 B. ( − )2 + ( − )2 x 2 y 4 =10 C. ( + )2 + ( + )2 x 2 y 4 =10 D. 2 2 x + y − 4x −8y −10 = 0
Câu 26: Cho ba điểm A(1; 3), B(5; 6), C(7;0). Phương trình đường tròn đi qua ba điểm A, B, C là A. 2 2
x + y − 9x − 5y +14 = 0
B. (x − )2 + ( y − )2 1 2 =16
C. (x − )2 + ( y − )2 4 4 =10 D. 2 2
x + y − 4x − 2y −1 = 0
Câu 27: Gieo đồng thời một con xúc xắc và một đồng xu, số phần tử của không gian mẫu là A. 8 . B. 2 . C. 6 . D. 12.
Câu 28: Gieo đồng tiền hai lần. Số phần tử của biến cố mặt ngửa xuất hiện đúng 1 lần là A. 5. B. 4. C. 6. D. 2.
Câu 29: Cho 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Từ 5 chữ số này ta lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau? A. 120 B. 30 C. 60 D. 40
Câu 30: Khai triển đa thức P(x) = ( − x)5 3 2
ta được số hạng thứ tư là số hạng chứa 3
x , số hạng đó là A. 3 720 − x . B. 3 240x . C. 3 1080x . D. 3 32 − x Mã đề 101 Trang 3/4
Câu 31: Trong một trường có 4 học sinh giỏi lớp 12, 3 học sinh giỏi lớp 11 và 5 học sinh giỏi lớp 10. Cần
chọn 5 học sinh giỏi để tham gia một cuộc thi với các trường khác sao cho khối 12 có 3 em và mỗi khối
10, 11 có đúng 1 em. Vậy số tất cả các cách chọn là A. 330 B. 60 C. 90 D. 180
Câu 32: Tích các nghiệm của phương trình 6 − 5x = 2 − x bằng A. 1 − . B. 2 . C. 2 − . D. 1.
Câu 33: Cho phương trình tổng quát của đường thẳng d là x −3y + 2 = 0 . Trong các điểm sau, điểm
thuộc đường thẳng d A. M( −1;1) B.  1 M 1;  − −    C. M(1;1) D. 1 M1; 3      3 
Câu 34: Khai triển đa thức P(x) = ( x + )4
2 1 ta được số hạng thứ tư là số hạng chứa x, số hạng đó là A. 24x B. 16x . C. 8x D. 32x 2 2
Câu 35: Cho elip (E): x y +
= 1. Tiêu điểm, tiêu cự của (E) là 9 4
A. F − 5;0 , F 5;0 , F F = 2 5 1 ( ) 2( ) 1 2 B. F 2
− 5;0 , F 2 5;0 , F F = 2 5 1 ( ) 2( ) 1 2 C. F 2
− 5;0 , F 2 5;0 , F F = 4 5 1 ( ) 2( ) 1 2
D. F − 5;0 , F 5;0 , F F = 5 1 ( ) 2( ) 1 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1: (1 điểm)
Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn sách khác nhau.
Hỏi có bao nhiêu cách khác nhau để chọn được đồng thời một cây bút chì, một cây bút bi và một cuốn sách. Bài 2: (1,5 điểm)
a) Trong mặt phẳng toạ độ, cho tam giác ABC , với A(0;2), B( 2;2), 1
C( ;1+ 2) . Viết phương trình
đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.
b) Tìm tiêu điểm và tiêu cự của elip (E) 2 2
:4x + 25y =100 .
Bài 3: (0,5 điểm) Có 10 tấm bìa khác nhau ghi 10 chữ “NƠI”, “NÀO”, “CÓ”, “Ý”, “CHÍ”, “NƠI”, “ĐÓ”,
“CÓ”, “CON”, “ĐƯỜNG”. Một người xếp ngẫu nhiên 10 tấm bìa cạnh nhau. Tính xác suất để xếp các
tấm bìa được dòng chữ “ NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG”. ........Hết....... Mã đề 101 Trang 4/4 SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 10 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có _4__ trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 102
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7 điểm)
Câu 1:
Khai triển đa thức P(x) = ( x − )4 3
2 ta được số hạng thứ tư là số hạng chứa x, số hạng đó là A. - 96x. B. – 216x. C. 81x. D. 216x.
Câu 2: Cho phép thử có không gian mẫu Ω = {1,2,3,4,5, }
6 . Cặp biến cố không đối nhau là: A. Ω và∅. B. A = { } 1 và B = {2,3,4,5, } 6 . C. C = {1,4, } 5 và D = {2,3, } 6 . D. E = {1,4, } 6 và F = {2, } 3 .
Câu 3: Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ. A. 7 B. 2 C. 8 D. 1 15 15 15 15
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 2
x − 4x + 3 = x +1 là A. S = { } 1 . B. 1 S   =  . C. S = ∅ . D. S = { } 3 . 3  
Câu 5: Phương trình chính tắc của parabol (P) đi qua điểm M (2; 2 − ) là A. 2 y = 2x B. 2 y = 4x C. 2 y = 2 − x D. 2 x = 2y
Câu 6: Cho hai điểm A(1;1); B(2; 5
− ) . Phương trình tham số của đường thẳng AB là x = t x =1+ t x =1− t x =1+ 6t A. B. C. D.  y = 6t − y =1− 6t y =1− 6t y =1+ t
Câu 7: Phương trình đường tròn có tâm I(–2; –1) và đi qua điểm A(1; 3) là A. ( + )2 + ( + )2 x 2 y 1 = 25 B. ( − )2 + ( − )2 x 2 y 1 = 25 C. ( + )2 + ( + )2 x 1 y 2 = 25 D. 2 2 x + y − 2x − 6y −15 = 0
Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. 4 2
f (x) = 3x + 2x − 5 là tam thức bậc hai.
B. f (x) = 2x −5 là tam thức bậc hai. C. 2
f (x) = 3x − 5 là tam thức bậc hai. D. 3 2
f (x) = 3x − 2x + 4x + 5 là tam thức bậc hai.
Câu 9: Khai triển đa thức P(x) = (x + )5
3 ta được số hạng thứ tư là số hạng chứa 2
x , số hạng đó là A. 2 405x . B. 2 270x . C. 2 90x . D. 2 243x
Câu 10: Trong tủ quần áo của bạn Ngọc có 10 cái áo sơ mi đôi một khác nhau và 5 cái chân váy với hoa
văn khác nhau. Bạn Ngọc muốn chọn ra một bộ quần áo để đi dự tiệc sinh nhật. Hỏi bạn Ngọc có bao nhiêu cách chọn? A. 15 . B. 50 . C. 5 . D. 10 . Mã đề 102 Trang 1/4 Câu 11: Cho elip (E): 2 2
25x + 36y = 900 . Tiêu điểm, tiêu cự của (E) là
A. F − 11;0 , F 11;0 , F F = 2 11 1 ( ) 2( ) 1 2 B. F 2;
− 0 , F 2;0 , F F = 4 1 ( ) 2 ( ) 1 2 C. F 1;
− 0 , F 1;0 , F F =1 1 ( ) 2 ( ) 1 2 D. F 2;
− 0 , F 2;0 , F F = 2 1 ( ) 2 ( ) 1 2 2 2
Câu 12: Cho hypebol (H): x y
= 1. Tọa độ hai tiêu điểm của hypebol là 9 16 A. F 3 − ;0 , F 3;0 B. F 5 − ;0 , F 4;0 C. F 4;
− 0 , F 4;0 D. F 5; − 0 , F 5;0 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Câu 13: Có 4 cuốn sách toán khác nhau, 3 sách lý khác nhau, 2 sách hóa khác nhau. Muốn sắp vào một
kệ dài các cuốn sách cùng môn kề nhau, các môn theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là toán, lý, hoá thì số cách sắp là: A. 3 C B. 3 A 9 9 C. 9! D. 4!.3!.2!
Câu 14: Một hộp chứa 10 quả cầu gồm 3 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu đỏ, các quả cầu đôi một
khác nhau. Chọn ngẫu nhiên hai quả cầu từ hộp đó. Xác suất để hai quả cầu được chọn ra cùng màu bằng A. 7 . B. 5 . C. 7 . D. 8 . 30 11 15 15
Câu 15: Một tổ học sinh có 5 nam và 5 nữ xếp thành 1 hàng dọc sao cho không có học sinh cùng giới
tính đứng kề nhau. Số cách xếp là: A. 10! B. ( )2 2. 5! C. 2.5! D. 5!.5!
Câu 16: Tọa độ đỉnh của đồ thị hàm số bậc hai như hình vẽ sau là A. I = (1; 3 − ) B. I = ( 1; − 3 − ) C. I = ( 1; − 3) D. I = (1;3) 2 2
Câu 17: Cho hypebol có phương trình chính tắc x y
= 1. Hiệu các khoảng cách từ một điểm nằm trên 9 16
hypebol tới hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng A. 16 B. 8 C. 6 D. 9
Câu 18: Phương trình x −1 = x −3 có một nghiệm nằm trong khoảng nào sau đây? A. (0;2) . B. (1;3) . C. (5;9). D. (4;7).
Câu 19: Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữ có bao nhiêu cách chọn ra 5 bạn trong đó có 3 bạn nam và 2 bạn nữ? A. 462 B. 2400 C. 20 D. 200 Mã đề 102 Trang 2/4
Câu 20: Cho hai đường thẳng d : 2x y − 2 = 0; : d x + y + 3 = 0 1 2
. Vị trí tương đối của hai đường thẳng là A. d ,d 1 2 trùng nhau B. d ,d 1
2 cắt và vuông góc với nhau C. d ,d 1 2 song song với nhau D. d ,d A − −  1 2 cắt nhau tại điểm 1 8  ; 3 3    2 2
Câu 21: Cho elip có phương trình chính tắc x y +
= 1. Tổng các khoảng cách từ mỗi điểm trên elip 100 36
tới hai tiêu điểm bằng A. 20 B. 6 C. 12 D. 10
Câu 22: Có 3 môn thi Toán, Lí, Hóa cần xếp vào 3 buổi thi, mỗi buổi 1 môn sao cho môn Toán không thi
buổi đầu thì số cách xếp là: A. 2! B. 3! C. 5 D. 3! – 2!
Câu 23: Cho parabol (P): 2
y = 6x . Tiêu điểm của (P) là A. 3 F  ;0 −   B. F (0; 3 − ) C. 3 F  ;0 D. F (0;3) 2      2 
Câu 24: Gieo một xúc xắc 2 lần. A là biến cố sau hai lần gieo có ít nhất 1 mặt 6 chấm, biến cố A là
A. A = {(1; 6), (2; 6), (3; 6), (4; 6), (5; 6), (6; 6)}
B. A = {(1; 6), (2; 6), (3; 6), (4; 6), (5; 6), (6; 6), (6; 1), (6; 2), (6; 3), (6; 4), (6; 5)}
C. A = {(1; 6), (2; 6), (3; 6), (4; 6), (5; 6)}
D. A = {(6; 1), (6; 2), (6; 3), (6; 4), (6; 5)}
Câu 25: Lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. Số cách lấy là: A. 450 B. 1326 C. 104 D. 2652
Câu 26: Một thùng sữa tươi có 6 hộp còn hạn dùng và 2 hộp hết hạn dùng. Bạn Thư lấy ngẫu nhiên 2
hộp. Xác suất để bạn lấy phải 2 hộp hết hạn dùng là A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 1 . 16 28 28 8
Câu 27: Phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(5; 3), B(6; 2), C(3; –1) là A. 2 2
x + y −8x − 2y −12 = 0
B. (x + )2 + ( y + )2 4 1 = 5 C. 2 2
x + y +8x + 2y −12 = 0 D. 2 2
x + y −8x − 2y +12 = 0
Câu 28: Tập xác định của hàm số sau y = x − 2 là
A. D = [2;+∞)
B. D = [2;+∞]
C. D = (2;+∞]
D. D = (2;+∞)
Câu 29: Cho 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Từ 5 chữ số này, ta lập các số chẵn có 5 chữ số khác nhau. Số các số có thể lập được là: A. 48 B. 120 C. 40 D. 32 x = 4 − + 2t
Câu 30: Cặp điểm M, N nằm trên đường thẳng  là y = 1+ 5t A. M(0;11); N(2;5) B. M(2;16); N(2;5) C. M( 4; − 1); N(2;5) D. M( 4; − 1); N( 2; − 6)
Câu 31: Một hội đồng gồm 5 nam và 4 nữ được tuyển vào một ban quản trị gồm 4 người. Biết rằng ban
quản trị có ít nhất một nam và một nữ. Số cách tuyển chọn là A. 240 B. 120 C. 126 D. 260 Mã đề 102 Trang 3/4
Câu 32: Một lớp có 50 học sinh. Có bao nhiêu cách phân công 3 học sinh để làm vệ sinh lớp học trong một ngày? A. 376 B. 117600 C. 19600 D. 436
Câu 33: Cho không gian mẫu Ω có biến cố E . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Biến cố chắc chắn Ω có xác suất P(Ω) =1.
B. Biến cố không thể không tính được xác suất.
C. Xác suất của biến cố E có tính chất 0 ≤ P(E) ≤1.
D. P(E) + P(E) =1.
Câu 34: Cho tam thức bậc hai = ( ) 2
y f x = ax + bx + c có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f (3) < 0
B. f (x) > 0 với mọi x∈[ 2; − 2] C. f (− ) 1 < 0
D. f (x) > 0 với mọi x∈(0; 4)
Câu 35: Tung một đồn xu ba lần liên tiếp. Xét biến cố A = {SSS, NSS,SNS, NNS}. Khi đó biến cố A
được phát biểu dưới dạng mệnh đề là
A. “Cả 3 lần tung xuất hiện mặt sấp”.
B. “Lần tung thứ 3 xuất hiện mặt sấp”.
C. “Lần tung thứ 3 xuất hiện mặt ngửa”.
D. “Lần tung thứ 2 xuất hiện mặt ngửa”.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1: (1 điểm)
Một bó hoa có 5 bông hồng trắng khác nhau, 6 bông hồng đỏ khác nhau và 7 bông hồng
vàng khác nhau. Hỏi có mấy cách chọn lấy ba bông hoa có đủ cả ba màu. Bài 2: (1,5 điểm)
a) Trong mặt phẳng toạ độ, cho tam giác ABC , với A(6; 2
− ), B(4;2),C (5; 5
− ) . Viết phương trình đường
tròn ngoại tiếp tam giác đó.
b) Tìm tiêu điểm và tiêu cự của elip (E) 2 2 : 4x + 9y =1.
Bài 3: (0,5 điểm) Xếp ngẫu nhiên 8 chữ cái trong cụm từ “THANH HOA” thành một hàng ngang. Tính
xác suất để có ít nhất hai chữ cái H đứng cạnh nhau. .........Hết........ Mã đề 102 Trang 4/4 Câu\Mã đề 101 102 103 104 105 106 107 108 1 D A B C A B A A 2 C D D A A A A A 3 B D C C A D D A 4 D B D B C D D C 5 D A D A D A B D 6 A B A A A D B A 7 B A C D A A A D 8 C C A C B B B A 9 B B C C B C D B 10 C B D A B C D D 11 B A D A B B B A 12 B D A A A C A C 13 B D A A B D A A 14 A D C C D B D C 15 A B B D C D B D 16 A A C A C D B C 17 A C A B D A A C 18 A D B D A D B C 19 D D C B C C B D 20 B D D C B C B B 21 B A A D C B B C 22 A D D B A A B A 23 A C A B C A D D 24 D B C C A C A B 25 B B D D B D D C 26 A C C C A C D C 27 D D D B A B A C 28 D A B C B A D D 29 A A C C B A C C 30 A D D C D A D D 31 B B D B D A B C 32 C C C C C C D A 33 C B C A A D D D 34 C A D D C D D D 35 A B C B C B D A
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-10
ĐÁP ÁN KTCKII TOÁN 10 NĂM HỌC 2023-2024-PHẦN TỰ LUẬN
ĐỀ LẺ (101, 103, 105, 107) Câu Nội dung Điểm
Bài 1: (1 điểm) Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và
10 cuốn sách khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách khác nhau để chọn được đồng thời
một cây bút chì, một cây bút bi và một cuốn sách. Câu 1
Để chọn ''một cây bút chì - một cây bút bi - một cuốn tập'', ta có: (1 điểm)
Có 8 cách chọn một cây bút chì. 0,2
Có 6 cách chọn một cây bút bi. 0,2
Có 10 cách chọn một cuốn tập. 0,2
Vậy theo qui tắc nhân ta có 8×6×10 = 480 cách. 0,4
a) Trong mặt phẳng toạ độ, cho tam giác ABC , với A(0;2), B( 2;2), 1 C( ;1+ 2) .
Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.
a) Gọi phương trình đường tròn cần tìm có dạng: 2 2
x + y ax by + c = ( 2 2 2 2
0 a + b c > 0) . 0,25
Đường tròn đi qua 3 điểm A(0;2), B( 2;2), 1 C( ;1+ 2) nên ta có: Câu 2a
(0,75 điểm) 4 − 4b + c = 0 a =1  0,25 8   4a 4b c 0 b  − − + = ⇔  =1   + −  a −  ( + ) + = c =  0 4 2 2 2 2 1 2 b c 0
Vậy phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A(0;2), B( 2;2), 1 C( ;1+ 2) là 0,25 2 2
x + y − 2x − 2y = 0
b) Tìm tiêu điểm và tiêu cự của elip (E) 2 2
:4x + 25y =100 . 2 2 x y Ta có 2 2
4x + 25y =100 ⇔ +
=1 suy ra a = 5; b = 2 nên 2 2
c = a b = 21 Câu 2b 25 4 0,25
(0,75 điểm) . Tiêu điểm là F − 21;0 ; F 21;0 . 1 ( ) 2 ( ) 0,25
Tiêu cự F F = 2c = 2 21 1 2 0,25
Bài 3: (0,5 điểm) Có 10 tấm bìa khác nhau ghi 10 chữ “NƠI”, “NÀO”, “CÓ”, “Ý”,
“CHÍ”, “NƠI”, “ĐÓ”, “CÓ”, “CON”, “ĐƯỜNG”. Một người xếp ngẫu nhiên 10
tấm bìa cạnh nhau. Tính xác suất để xếp các tấm bìa được dòng chữ “ NƠI NÀO
CÓ Ý CHÍ NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG”.
Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) =10!
Gọi A là biến cố xếp các tấm bìa được dòng chữ “NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG”. Câu 3
(0,5 điểm) Chú ý rằng có hai chữ “NƠI” và hai chữ “CÓ”, nên để tính n( A) , ta làm như sau: - Có 1
C cách chọn một chữ “NƠI” và đặt vào đầu câu 0,25 2 - Có 1
C cách chọn một chữ “CÓ” và đặt vào vị trí thứ ba 2
- Các vị trí còn lại chỉ có một cách đặt chữ Suy ra n( A) 1 1 = C .C 1 . = 4 2 2
Vậy xác suất cần tìm là P( A) 4 4 1 = = = .. 0,25 10! 3628800 907200
ĐỀ CHẴN (102, 104, 106, 108) Câu Nội dung Điểm
Bài 1: (1 điểm) Một bó hoa có 5 bông hồng trắng khác nhau, 6 bông hồng đỏ
khác nhau và 7 bông hồng vàng khác nhau. Hỏi có mấy cách chọn lấy ba bông hoa
có đủ cả ba màu. Câu 1
Để chọn ba bông hoa có đủ cả ba màu, ta có: (1 điểm)
Có 5 cách chọn một bông hoa hồng trắng. 0,2
Có 6 cách chọn một bông hoa hồng đỏ. 0,2
Có 7 cách chọn một bông hoa hồng vàng. 0,2
Vậy theo qui tắc nhân ta có 5×6×7 = 210 cách. 0,4
a) Trong mặt phẳng toạ độ, cho tam giác ABC , với A(6; 2
− ), B(4;2),C (5; 5 − ) .
Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.
a) Gọi phương trình đường tròn cần tìm có dạng: 2 2
x + y ax by + c = ( 2 2 2 2
0 a + b c > 0) . 0,25 Câu 2a
Vì đường tròn đi qua ba điểm A(6; 2
− ) , B(4;2) , C (5; 5 − ) nên ta có hệ PT: (0,75 điểm) 2 6 + ( 2 − )2 − 2 .6 a − 2 . b ( 2 − ) + c = 0   12
a + 4b + c = 40 − a = 1  0,25 2 2   4 + 2 − 2 .4 a − 2 .2 b + c = 0 ⇔  8
a − 4b + c = 20 − ⇔ b  = 2 −  2 5   + ( 5 − )2 − 2 .5 a − 2 . b ( 5 − ) + c =  0  10
a +10b + c = 50 − c = 20. − 
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là: 2 2
x + y − 2x + 4y − 20 = 0 . 0,25
b) Tìm tiêu điểm và tiêu cự của elip (E) 2 2 : 4x + 9y =1. 2 2 x y Ta có 2 2 4x + 9y =1⇔ + =1 1 1 suy ra 1 1 a = ; b = nên 2 2 5
c = a b = . 2 3 6 0,25 Câu 2b 4 9 (0,75 điểm)  5   5 
Tiêu điểm là. F  − ;0; F  ;0 1 2 6 6      0,25     2 5
Tiêu cự F F = 2c = 1 2 0,25 6
Bài 3: (0,5 điểm) Xếp ngẫu nhiên 8 chữ cái trong cụm từ “THANH HOA” thành
một hàng ngang. Tính xác suất để có ít nhất hai chữ cái H đứng cạnh nhau.
Xét trường hợp các chữ cái được xếp bất kì, khi đó ta xếp các chữ cái lần lượt - Có 3
C cách chọn vị trí và xếp có 3 chữ cái H. 8 - Có 2
C cách chọn vị trí và xếp có 2 chữ cái A. 5
- Có 3! cách xếp 3 chữ cái T, O, N.
- Do đó số phần tử của không gian mẫu là 3 2
n(Ω) = C .C .3! = 3360. 8 5
- Nếu có 3 chữ H đứng cạnh nhau thì ta có 6 cách xếp 3 chữ H. Câu 3 0,25
(0,5 điểm) - Nếu có đúng 2 chữ H đứng cạnh nhau: Khi 2 chữ H ở 2 vị trí đầu (hoặc cuối) thì
có 5 cách xếp chữ cái H còn lại, còn khi 2 chữ H đứng ở các vị trí giữa thì có 4
cách xếp chữ cái H còn lại. Do đó có 5 . 2 + 4 .
5 = 30 cách xếp 3 chữ H sao cho có
đúng 2 chữ H đứng cạnh nhau
Như vậy có 30 + 6 = 36 cách xếp 3 chữ H, ứng với cách xếp trên ta có 2 C cách 5
chọn vị trí và xếp 2 chữ cái A và 3! cách xếp 3 chữ cái T, O, N. Suy ra 2 n( )
A = 36.C .3! = 2160 . 5
Vậy xác suất cần tìm là n( ) A 2160 9 P( ) A = = = . n(Ω) 3360 14 0,25
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Mức độ nhận thức Tổng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH TT Nội dung kiến Thời thức
Đơn vị kiến thức Thời Thời Thời Thời Tổng Số Số Số gian gian gian gian Số CH gian TN TL điểm CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1.1. Hàm số 1 1
1. Hàm số, đồ 1.2. Hàm số bậc hai 1 1 1 thị và ứng 6 8 dụng
1.3. Dấu của tam thức bậc hai 1 1 1 2 1.4. Phương trình quy về phương trình bậc hai 1 1 1 2 2.1. Quy tắc đếm 2 2 1 2 68
2 2. Đại số tổ hợp 2.2. Hoán vị, chỉnh hợp và tổ 1 10 11 1 26 hợp 3 3 3 6 2.3. Nhị thức Newton 1 1 1 2 3. Tính xác
3.1. Biến cố và định nghĩa cổ 3
suất theo định điển của xác suất 3 3 1 20 7 1 30
nghĩa cổ điển 3.2. Thực hành tính xác suất
theo định nghĩa cổ điển 1 1 3 6
4.1. Phương trình đường thẳng 1 1 4. Phương
4.2. Vị trí tương đối giữa hai 1 2
đường thẳng. Góc và khoảng 1 1 4 pháp tọa độ trong mặt cách. 11 2 26 32 phẳng
4.3. Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ 1 1 1 2 1a 10 4.4. Ba đường Cônic 3 3 3 6 1b Tổng 20 20 15 30 3 20 1 20 35 4 90 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN - LỚP 10
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
STT Chương/chủ đề Nội dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá Nhận biết
Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao Nhận biết:
- Nhận biết được những mô hình thực tế (dạng bảng,
biểu đồ, công thức) dẫn đến khái niệm hàm số.
Khái niệm cơ Thông hiểu: bản về hàm
- Mô tả được các khái niệm cơ bản về hàm số: định 01 câu số và đồ thị
nghĩa hàm số, tập xác định, tập giá trị, hàm số đồng biến,
hàm số nghịch biến, đồ thị của hàm số.
- Mô tả được các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số
đồng biến, hàm số nghịch biến. Hàm số bậc Nhận biết: hai, đồ thị
- Nhận biết được các tính chất cơ bản của Parabola như Hàm số, đồ hàm số bậc
đỉnh, trục đối xứng. 1 thị và ứng 01 câu hai và ứng
- Nhận biết và giải thích được các tính chất của hàm số dụng dụng
bậc hai thông qua đồ thị. Dấu của tam
thức bậc hai. Thông hiểu: Bất phương
- Giải thích được định lí về dấu của tam thức bậc hai từ 01 câu 01 câu
trình bậc hai việc quan sát đồ thị của hàm bậc hai. một ẩn Vận dụng:
Phương trình - Giải được phương trình chứa căn thức có dạng: quy về phương trình 2 2
ax + bx + c = dx + ex + f ; 01 câu 01 câu bậc hai 2
ax + bx + c = dx + . e
Quy tắc đếm Nhận biết: 2 Đại số tổ (quy tắc
- Nhâṇ biết quy tắc cộng, Quy tắc nhân cho hai đối tượng 01 câu hợp
cộng, quy tắc Thông hiểu: 02 câu 01 câu Tự luận nhân)
- Quy tắc cộng, Quy tắc nhân cho hai đối tượng Nhận biết:
- Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp Thông hiểu:
- Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp bằng máy
tính cầm tay. Vận dụng: Hoán vị,
- Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
chỉnh hợp, tổ - Vận dụng được quy tắc cộng và quy tắc nhân trong một hợp và ứng
số tình huống đơn giản (ví dụ: đếm số khả năng xuất 03 câu 03 câu dụng trong
hiện mặt sấp/ngửa khi tung một số đồng xu,...). thực tiễn
- Vận dụng được sơ đồ hình cây trong các bài toán đếm
đơn giản các đối tượng trong Toán học, trong các môn
học khác cũng như trong thực tiễn (ví dụ: đếm số hợp tử
tạo thành trong Sinh học, hoặc đếm số trận đấu trong
một giải thể thao,...).
Vận dụng cao: Vận dụng quy tắc cộng, quy tắc nhân vào giải toán Nhị thức Newton với Vận dụng:
số mũ không Khai triển được nhị thức Newton (a + b)n với số mũ thấp (n 01 câu 01 câu quá 5
= 4 hoặc n = 5) bằng cách vận dụng tổ hợp. Nhận biết:
- Nhận biết được một số khái niệm về xác suất cổ điển: Tính xác
phép thử ngẫu nhiên; không gian mẫu; biến cố (biến cố suất theo Biến cố và
là tập con của không gian mẫu); biến cố đối; định nghĩa 3 định nghĩa
định nghĩa cổ cổ điển của xác suất; nguyên lí xác suất bé. 01 câu 03 câu cổ điển
điển của xác Thông hiểu: Tự luận suất
- Mô tả được không gian mẫu, biến cố trong một số thí
nghiệm đơn giản (ví dụ: tung đồng xu hai lần, tung đồng
xu ba lần, tung xúc xắc hai lần).
Thông hiểu: Tính xác suất trong trường hợp đơn giản Thực hành Vận dụng:
tính xác suất - Tính được xác suất của biến cố trong một số bài toán theo định
đơn giản bằng phương pháp tổ hợp (trường hợp xác suất 01 câu 03 câu
nghĩa cổ điển phân bố đều).
- Tính được xác suất trong một số thí nghiệm lặp bằng
cách sử dụng sơ đồ hình cây Nhận biết:
- Nhận biết được vectơ chỉ phương, vectơ pháp tuyến của
Đường thẳng đường thẳng khi biết phương trình tổng quát hoặc phương trong mặt
trình tham số của đường. phẳng toạ
- Nhận biết điểm thuộc đường thẳng khi biết hương trình độ. Phương
tham số của đường thẳng. trình tổng
- Nhận biết được hai đường thẳng cắt nhau, song song,
Phương pháp quát và
trùng nhau, vuông góc với nhau bằng phương pháp toạ độ 4
toạ độ trong phương trình Thông hiểu: 02 câu 01 câu
mặt phẳng tham số của - Mô tả được phương trình tổng quát và phương trình tham
đường thẳng. số của đường thẳng trong mặt phẳng toạ độ.
Khoảng cách - Thiết lập được phương trình của đường thẳng trong mặt từ một điểm
phẳng khi biết: một điểm và một vectơ pháp tuyến; biết đến một
một điểm và một vectơ chỉ phương; biết hai điểm.
đường thẳng - Thiết lập được công thức tính góc giữa hai đường thẳng.
- Giải thích được mối liên hệ giữa đồ thị hàm số bậc nhất
và đường thẳng trong mặt phẳng toạ độ Đường tròn Thông hiểu: trong mặt
- Thiết lập được phương trình đường tròn khi biết toạ độ
phẳng toạ độ tâm và bán kính; biết toạ độ ba điểm mà đường tròn đi qua; 01 câu 01 câu
và ứng dụng - Xác định được tâm và bán kính đường tròn khi biết
phương trình của đường tròn 01 câu Nhận biết: Tự luận Ba đường
- Nhận biết được ba đường conic bằng hình học. conic trong
- Nhận biết được phương trình chính tắc của ba đường (2 ý) mặt phẳng
conic trong mặt phẳng toạ độ 03 câu 03 câu toạ độ và Thông hiểu: ứng dụng
- Biết tìm các yếu tố của ba đường conic khi biết phương trình chính tắc Tổng 15TN 20TN 3TL 2TL Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • ĐÁP ÁN TOÁN 10-CKII
    • Sheet1
  • ĐÁP ÁN KTCKII TOÁN 10 NĂM HỌC 2023-TỰ LUẬN
  • MA TRẬN ĐỀ KT CUỐI KỲ 2 TOÁN 10-2023-24