Đề thi cuối kỳ 2 GDCD 12 Sở GD Quảng Nam 2022-2023 (có đáp án)

Đề thi cuối kỳ 2 GDCD 12 Sở Giáo Dục Quảng Nam 2022-2023 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 9 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HC 2022-2023
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 801
Câu 1: Theo quy định ca pháp lut, ti thời đim t chc bu c, c tri không vi phm nguyên tc
bu c khi
A. công khai nội dung đã viết trong phiếu bu.
B. ủy quyn thực hiện nghĩa vụ bầu cử.
C. tự ý bỏ phiếu thay người khác.
D. độc lập lựa chọn ứng cử viên.
Câu 2: Vic ông M không cho bà K phát biu ý kiến nhân trong cuc hp t dân ph là vi phm
quyền nào dưới đây của ng dân?
A. Quản lí nhân sự. B. Quản trị truyn thông.
C. Tự chủ phán quyết. D. Tự do ngôn luận.
Câu 3: Theo quy định ca pháp luật, người m nhiệm v chuyển thư, bưu phẩm vi phạm quyền
được bo đảm an toàn và bí mật thư tín của ng dân trong trường hợp nào sau đây?
A. Tự tiêu hủy thư gửi nhầm địa chỉ. B. Bảo quản bưu phẩm đường dài.
C. Thay đổi pơng tiện vận chuyển. D. Chủ động định vị khi giao nhn.
Câu 4: Quyn bu c và quyn ng c là c quyn dân ch cơ bản của công dân trong lĩnh vực
A. tinh thần. B. xã hội. C. chính trị. D. văn a.
Câu 5: Theo quy đnh ca pp luật, trường hp nào sau đây công dân có th thc hin quyn khiếu
ni?
A. Bản thân bị đe dọa đến sức khỏe vành mạng.
B. Phát hiện đường dây cá độ bóng đá quy ln.
C. Phát hiện đối tượng đang bị truy nã trốn trong thôn.
D. Được đền giải phóng mặt bằng chưa thoả đáng.
Câu 6: Theo quy định ca pháp lut, vic khám xét ch của người nào đó được tiến hành khi đ
n cứ khng định đó có
A. t chc s kin. B. bán hàng online.
C. hot động tín ngưng. D. công c gây án.
Câu 7: Trường hp nào sau đây sai khi nói v quyn ca công n được hưởng đi sng vt cht
đầy đủ để phát trin toàn din?
A. Quyền sáng tạo văn học nghệ thut.
B. Quyền được chăm sóc sức khỏe.
C. Quyền được tư vấn dinh dưỡng.
D. Quyền được luyn tập thể thao.
Câu 8: Nhng tác phm, công trình khoa hc của công dân đã đăng kí bản quyn s được Nhàc
và pháp lut
A. chuyển nhượng. B. bảo vệ. C. chuyển giao. D. bảo mật.
Câu 9: Trong giờ sinh hoạt, bị lớp trưởng pbình thường xuyên gây mất trật tự trong các buổi
học nên K đã phản đối gay gắt và cho rằng lớp trưởng không đưc phép nói xu nh trước tập thể.
Vậy K đã hiểu sai quyền nào ới đây ca công dân?
A. Tự do pn quyết. B. Tự do hoạt động.
C. Tự do ngôn luận. D. Tự do tng tin.
Câu 10: Mọi công dân đu có quyn nghiên cu khoa hc - công nghệ, sáng c văn hc ngh thut
ni dung thuc quyn nào sau đây ca công dân?
A. Quyền sáng tạo. B. Quyền lao động. C. Quyền học tập. D. Quyền ởng th.
Câu 11: Chính sách min gim hc phí ca Nhà nước ta đã to điều kiện giúp đ nhiu hc sinh có
Trang 2
hoàn cảnh khó khăn được hc tp là nhm thc hin
A. phân hóa lĩnh vực giáo dục. B. định hướng đổi mới giáo dục.
C. bất bình đẳng trong go dục. D. bình đng về cơ hội học tập.
Câu 12: Vic công dân thc hin quyn khiếu ni là th hin hình thc dân ch o dưới đây?
A. Trực tiếp. B. Đại diện. C. Gn tiếp. D. Công khai.
Câu 13: Theo quy định ca pháp lut, vic kiểm soát thư tín, đin thoại, đin tín ca nhân ch
đưc thc hin khi có quyết định ca
A. ban giám đốc bưu cục. B. cơ quan nhà nước có thm quyền.
C. chủ tịch ủy ban nnn. D. cơ quan truyền thông báo chí.
Câu 14: ng dân có quyền học ở các loại hình trường lớp khác nhau như trường công lập, trường
dân lập, trường tư thục thể hiện quyền nào dưới đây của công dân?
A. Lao động. B. Sáng tạo. C. Học tập. D. Phát triển.
Câu 15: Học sinh năng khiếu th thao đt gii cao ti Hi khe Phù Đổng toàn quốc được ưu
tiên tuyn chn o các trường đại hc th dc th thao là th hin nội dung o sau đây của quyn
đưc phát trin?
A. Tham gia nghiên cứu khoa hc. B. Được phổ cập giáo dc.
C. Bồi dưỡng phát triển tài năng.
Câu 16: Cá nhân tham gia c hoạt đng biu din văn hóa, ngh thut đã thực hin quyn o
sau đây của công dân?
A. Quyền được sáng to. B. Quyền được học tập.
C. Quyền tác giả. D. Quyền được phát triển.
Câu 17: Công dân Việt Nam đ bao nhiêu tui có quyn tham gia bu c?
A. Từ đủ 19 tuổi trở lên. B. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 21 tuổi trở lên. D. Từ đủ 20 tuổi trở lên.
Câu 18: Pháp luật quy đnh công dân được tho lun và biu quyết c vn đề trọng đi khi N
c t chức trưng cầu ý dân là th hin quyn
A. được phát triển.
B. bầu cử và ng cử.
C. tham gia quản lí nnước xã hội.
D. phê duyệt chủ trương và đường lối.
Câu 19: Quyn tham gia quản lí nhà nước và hi ca công dân phạm vi s đưc thc hin
theo cơ chế nào sau đây?
A. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.
B. Dân thảo luận, dân biểu quyết, dân làm.
C. Dân biết, dân thực hiện, dân giám t.
D. Dân bàn, dân thực hiện, dân giám sát.
Câu 20: Tác phm văn học, ngh thut do công n tạo ra được pháp lut bo h thuc ni dung
quyn sáng to nào sau đây?
A. Quyền dân ch. B. Quyền s hữu công nghip.
C. Quyền tác giả. D. Quyền phát minh sáng chế.
Câu 21: Theo quy đnh ca pháp lut, ch ca công dân đu đưc Nhà nước và mi ngưi
A. kiểm soát. B. khám xét. C. giám sát. D. tôn trọng.
Câu 22: Theo quy đnh ca pháp lut mục đích của quyn t cáo là nhm
A. khôi phục quyn và lợi ích hp pháp ca công dân.
B. phục hồi nhân phẩm cho công dân.
C. hạn chế quyền ca công dân.
D. phát hiện, ngăn chặn các việc làm trái pháp luật.
Câu 23: C tri nh ngưi khác b phiếu bu ca mình vào hòm phiếu trong kì bu c đại biu Hi
đồng nhân dân các cp là vi phm nguyên tc bu c oới đây?
A. Bình đẳng. B. Phổ thông. C. Bỏ phiếu kín. D. Trực tiếp.
Câu 24: Quyn nào dưới đây không phi là ni dung ca quyn sáng to?
A. Quyền hoạt động khoa học và công nghệ.
Trang 3
B. Quyền tác giả, tác phẩm.
C. Quyền s hữu công nghiệp.
D. Quyền được hưởng đời sống vật chất đầy đủ.
Câu 25: Khi n b D làm nhim v khám xét nđối vi ông B. Ông B không hp tác còn
chng đối, xúc phm cán b D. Do bc xúc vì b xúc phm cán b D đã đánh ông B gãy tay, đng
thi m v ca kính nhà ông B. Cán b D không vi phm quyền nào dưới đây?
A. Bất kh xâm phạm về chỗ ở.
B. Được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm.
C. Được pp luật bảo hộ về danh dự.
D. Được pp luật bảo hộ về sức khoẻ.
Câu 26: Nhân dân M biu quyết công khai vic y dng thư viện xã vi s đóng góp ca c h
gia đình. Nhân n xã M đã thực hin quyn dân ch phạm vi cơ s ni dung nào sau đây?
A. Dân biết. B. Dân bàn. C. Dân hưởng ứng. D. Dân kiểm tra.
Câu 27: Ti một điểm bu c đại biu Hội đồng nhân dân các cấp, bà N là người không biết ch đã
đưc ông S - t trưởng t bu c giao cho ch H viết h phiếu bu theo la chn của bà. Sau khi để
ch Q sao chép li toàn b ni dung phiếu bu của mình, N đưa phiếu bu đó cho ch H b vào
hòm phiếu. Bà N và ch H cùng vi phm nguyên tc bu c o sau đây ?
A. Bỏ phiếu kín. B. Được ủy quyền. C. Đại diện. D. Trực tiếp.
Câu 28: Do sơ ý, Ông A nhân viên u đin đã làm mt thư của ch C. Ch N nhặt được thư
yêu cu ch C phi hu t thì mi tr li. Thy yêu cu ca ch N là , quá tc gin nên ch C đã
giật thư trong tay chị N m rách lá thư. Những ai dưới đây đã vi phạm đến quyền đưc đm bo an
toàn và bí mt v thư tín, điện thoại, điện tín ca công dân?
A. Ông A. B. Chị N. C. Chị N và chị C. D. Ông A, và chị N.
Câu 29: Trong thi gian m vic ti nhà do dch Covid, đến hn phi np c mu thiết kế thi
trang do công ty giao, nên khi được ch Q gi mail nh góp ý v mt s mu qun áo do ch mi
thiết kế, anh D đã tự ý sao chép vào máy tính, sau đó chnh sa mt s chi tiết ri np cho ch K
trưởng phòng. Thy c mu thiết kế đp, ch K đã bí mt nh anh V bn mình liên h và bán cho
T giám đc công ty Y. Phát hin s vic, ch Q đã làm đơn t cáo. Những ai dưới đây không vi
phm quyn sáng to ca công dân?
A. Anh D và chị K. B. Chị Q, anh V và bà T.
C. Anh D, chị Kanh V. D. Chị Q, chị K và bà T.
Câu 30: Ti một cơ quan hành chính Nhà nước có bà L là giám đốc; ch Q là kế toán; anh T là công
chc phòng tài v có em trai là anh S đng thời là đi trưởng đội qun lý th trường. B anh T phát
hin vic mình ly tin của quan đ s dng vào việc riêng n bà L đã ch đạo ch Q to bng
chng vu khng anh T mc li nghiêm trng ri dựa vào đó L thc hiện đúng quy trình ra
quyết định k lut buc thôi việc đi vi anh T. Được anh traim s, li vô tình biết ch P là con gái
L đang kinh doanh m phm trên đa bàn mình qun lý nên mặcchưa đủ n cứ nhưng anh S
vn c ý lp biên bn và ra quyết đnh x pht ch P v vic n mt s m phm không ngun
gc, sau đó anh S còn đe da buc ch P phải đưa cho anh 20 triệu đồng. Hành vi ca nhng ai sau
đây là đối tượng có th va b khiếu ni va b to?
A. Bà L, anh S và chị Q. B. L và chị Q.
C. Bà L và anh S. D. Anh S, anh T và chị P.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
D
D
A
C
D
D
A
B
C
A
D
A
B
C
C
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
D
B
C
A
C
D
D
D
D
A
B
D
D
B
C
Trang 4
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 802
Câu 1: Theo quy đnh ca pháp lut, phm vi cơ s, n ch trc tiếp đưc thc hin theo cơ chế
dân biết, dân bàn, dân làm và dân
A. điều hành. B. tự quyết. C. kiểm tra. D. ởng ứng.
Câu 2: Gm sát vic gii quyết khiếu ni, to ti đa phương, công dân đã thực hin quyn tham
gia qun lí nhà nước vàhi phm vi
A. nh th. B. cả nước. C. cơ s. D. quốc gia.
Câu 3: Những ngưi tài ng được to mọi điều kin đ m vic cng hiến cho đất nưc
ni dung quyn được
A. chỉ định. B. phát triển. C. phán quyết. D. giám sát.
Câu 4: Công dân B đã kiến ngh với đại biu Hội đồng nhân dân trong dp tiếp xúc vi c tri v vn
đề ô nhim nguồn nước địa pơng. Công dân B đã thực hin quyn nào dưới đây ca công dân?
A. Quyền được học tập. B. Quyền được phát triển.
C. Quyền được sáng to. D. Quyền tự do ngôn luận.
Câu 5: nh vi nào dưới đây vi phạm quyn phát trin ca công dân?
A. Chăm sóc sức khỏe khi ốm.
B. Được cung cấp thông tin v pháp luật.
C. Tham gia vào đời sống văn hóa.
D. Từ chối tr nhập học khi đến tuổi.
Câu 6: Theo quy đnh ca pháp lut, công dân không đưc thc hin quyn bu c đi biu Hi
đồng nhân dân các cấp trong trường hp đang b
A. tạm giam để phục vụ điều tra. B. mất năng lực hành vi dân sự.
C. quản chế hành chính. D. tố o công khai.
Câu 7: Theo quy đnh ca pháp lut, công dân t do nghiên cu khoa học đ đưa ra các phát minh,
ng chế là thc hin quyền nào sau đây?
A. Quản lí. B. Dân ch. C. Sáng tạo. D. Tham vấn.
Câu 8: Công dân th hc trc tiếp, hc trc tuyến, hc ban ngày hoc bui ti ni dung nào
ới đây của quyn hc tp?
A. Quyền học thường xuyên, học suốt đời.
B. Quyền học không hạn chế.
C. Quyền bình đng về cơ hội học tập.
D. Quyền học bất cứ ngành nghề nào.
Câu 9: Theo quy đnh ca pháp lut, công dân t tin m thư ca ngưi khác vi phm quyn
đưc bo đảm an toàn và bí mt v
A. thư tín, điện tín. B. an sinh xã hi.
C. thông tư ln ngành. D. di sn quc gia.
Câu 10: Công dân đưc hc t thấp đến cao là thuc ni dung nào sau đây của quyn hc tp?
A. Quyền học không hạn chế.
B. Quyền học bất cứ ngành nghề nào.
C. Quyền bình đẳng về cơ hội học tập.
D. Quyền học tập thường xuyên.
Câu 11: Tác phm văn học, ngh thut do công dân tạo ra đưc pháp lut bo h ni dung nào
ca quyn sáng to?
A. Quyền tác giả. B. Quyền s hữu công nghip.
C. Quyền phát minh sáng chế. D. Quyền được phát triển.
Trang 5
Câu 12: Quyn sáng to ca công dân đưc biu hin ni dung nào dưới đây?
A. Tự do nghiên cứu khoa học, kĩ thuật.
B. Lựa chọn hình thức học phù hợp.
C. Có mức sống đầy đủ về vật chất.
D. Bình đẳng về cơ hội tìm việcm.
Câu 13: Quyn bu c quyn ng c c quyn dân ch cơ bn, thông qua đó nhân dân thc
thi hình thc dân ch o sau đây?
A. Gn tiếp. B. Trực tiếp. C. Tập trung. D. Công khai.
Câu 14: Nhm phát hiện ngăn chặn các vic làm trái pháp lut xâm phm ti li ích ca nhà c,
t chc hoc công dân là mục đích ca quyn
A. t cáo. B. chp hành án.
C. khiếu ni. D. đền thiệt hại.
Câu 15: Theo quy đnh ca pp lut, công dân thc hin quyn tham gia qun nhà nưc và
hi phạm vi cơ s khi tho lun d tho
A. đề án định canh, định cư. B. Luật tổ chức trưng cầu dân ý.
C. Luật go dục. D. Hiến pháp.
Câu 16: Theo quy đnh ca pháp lut, thc hin đúng quyền t do ngôn lun không th hin vic
công dân có hành vi
A. viết bài đăng báo phản ánh đúng sự việc.
B. viết bài bịa đặt nói xấu người khác.
C. kiến nghị với đại biểu Quốc hội.
D. bày tỏ ý kiến trong cuộc hp ở cơ quan.
Câu 17: Theo quy đnh ca pháp lut, ng n t ý vào nhà của người khác vi phm quyn bt
kh xâm phm v
A. sự nghiệp. B. chỗ ở. C. thân thể. D. danh dự.
Câu 18: Theo quy đnh ca pháp lut, công dân có th thc hin quyn t cáo trong trường hp nào
sau đây?
A. Bị trì hoãn thanh toán tiền lương.
B. Bị chậm thanh toán các khoản phụ cấp.
C. Nhận tiền bồi thường chưa thỏa đáng.
D. Phát hiện đường dây sản xuất thuốc giả.
Câu 19: Cá nhân ch động tìm hiu kiến thc pháp lut thông qua các phương tiện thông tin đi
chúng là thc hin quyn nào sau đây của công dân?
A. Quản trị truyền thông. B. Khiếu nại.
C. Tố cáo. D. Được phát triển.
Câu 20: Theo quy định ca pháp lut, ch th o sau đây đưc thc hin quyn khiếu ni?
A. T chức. B. Cán bộ công chức.
C. Cá nhân. D. Cá nhân, tổ chức.
Câu 21: Theo quy định ca pháp lut, trong quá trình bu c mi phiếu đều giá tr như nhau
th hin nguyên tắc nào sau đây?
A. Trực tiếp. B. Bình đẳng. C. Phổ thông. D. Bỏ phiếu kín.
Câu 22: Theo quy định ca pháp luật, nhân viên bưu chính vi phạm quyền được bảo đảm an toàn và
bí mật thư tín, điện thoại, điện tín ca khách hàng khi t ý thc hin hành vi nào sau đây?
A. Niêm yết quy trình xử lý bưu phẩm.
B. Từ chối gói cước khuyến mại.
C. Báo giá dịch vụ chuyển phát.
D. Công khai nội dung đin n.
Câu 23: Theo quy đnh ca pháp lut, vic khám xét ch của nời nào đó không đưc tiến nh
khi đ n cứ khng đnh đó có
A. phương tin gây án. B. ti phạm đang lẩn trn.
C. người đang bị truy nã. D. hot động t thin.
Câu 24: Ông A nhân vn văn phòng của trường THPT P làm mt giy báo nhp hc ca hc
Trang 6
sinh B. Trong trưng hp này, ông A đã vi phm quyn nào sau đây của công dân?
A. Quyền được sáng to và phát triển của ng dân.
B. Quyền được học tập và phát triển của công dân.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phm.
D. Quyền được đảm bo an toàn và bí mật về thư tín.
Câu 25: Ti mt quan nh chính Nnước O gm đốc; ch H kế toán; anh M
công chc phòng tài v có em trai là anh N đồng thời là đội trưởng đi qun lý th trường. B anh M
phát hin vic mình ly tin của quan để s dng vào việc riêng nên O đã ch đạo ch H to
bng chng vu khng anh M mc li nghiêm trng ri dựa vào đó bà O thc hin đúng quy trình và
ra quyết định k lut buc thôi việc đối với anh M. Đưc anh traim s, li nh biết ch P là con
gái bà O đang kinh doanh m phẩm trên đa bàn mình qun lý nên mc dù chưa đ căn cứ nhưng
anh N vn c ý lp biên bn ra quyết đnh x pht ch P v vic bán mt s m phm không rõ
ngun gốc, sau đó anh N còn đe dọa buc ch P phi đưa cho anh 20 triệu đng. Hành vi ca nhng
ai sau đây là đối tượng có th va b khiếu ni va b t cáo?
A. Bà O, anh N và chị H. B. Anh N, anh M và chị P.
C. Bà O và anh N. D. Bà O và chị H.
Câu 26: X đã thc hin nhiu hoạt động tuyên truyn và ph biến ch trương, chính sách, pháp
lut của Nhàc cho nhân dân. Xã X đã thực hin dân ch trong phạm vi cơ sở ni dung nào sau
đây?
A. Dân làm. B. Dân biết. C. Dân bàn. D. Dân kiểm tra.
Câu 27: Vì mun cnh tranh vi công ty B, giám đốc công ty A đã ch đo cho nhân viên sn xut
mt s mt hàng m nhãn hiu ging của ng ty B đã đưc đăng bn quyền, sau đó bán ra
th trường vi g thp n. nh vi của giám đốc công ty A đã vi phm quyn nào sau đây ca
công dân?
A. Quyền cải tiến kĩ thuật. B. Quyền học tập.
C. Quyền tự quyết. D. Quyền sáng tạo.
Câu 28: Anh T vay ca anh B 30 triệu đng và viết giy biên nhn hn 6 tháng sau s trả. Đến hn,
anh B gặp anh T đòi tiền, nng anh T mi tr đưc 15 triệu đng và hn thêm mt tun na. Anh
B không đồng ý và đã nh bn mình là anh K gii quyết. Anh K gi thêm anh X, anh N cùng xông
vào nkhng chế và đem anh T về nhà anh K nht trong phòng, yêu cu anh To cho người nhà
mang tin ti mi th người. Nhng ai dưới đây đã xâm phm quyn bt kh xâm phm v ch
ca công dân?
A. Anh B, anh K, anh X và anh N. B. Anh B, anh T và anh K.
C. Anh X, anh N và anh K. D. Anh K, anh X và anh B.
Câu 29: Trong xét tuyển đi hc, cao đng bn A đã lựa chọn đăng xét tuyển vào ngành kế
toán Hc vin Ngân hàng vì đã t lâu A ưc tr thành kế tn. Vic làm ca bn A th hin ni
dung quyn hc tp nào sau đây?
A. Quyền tự do phát triển. B. Học bất cứ ngành nghề nào.
C. Bình đẳng về cơ hội học tập. D. Học thường xuyên, học suốt đời.
Câu 30: Ti một điểm bu c đi biu Hội đồng nhân dân các cp, sau khi viết xong phiếu bu ca
mình và ca chồng ông K, bà N đưa hai phiếu trên cho ch T hàng xóm xem đng thi nh và
đưc ch T nhn li b phiếu giúp mình. Ông K vi phm nguyên tc bu c o sau đây?
A. Đại diện. B. Trực tiếp. C. Bình đng. D. Uỷ quyền.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
2
3
4
5
6
7
8
9
12
13
14
15
C
B
D
D
B
C
A
A
A
A
A
A
17
18
19
20
21
22
23
24
27
28
29
30
B
D
D
D
B
D
D
D
D
C
B
B
Trang 7
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 803
Câu 1: phm vi c c quyn tham gia qun lý nhà nước và xã hi của công n được thc hin
nội dung nào sau đây?
A. Góp ý vào quy hoch đất đaiđịa phương.
B. Gm sát hot động của ngân sách xã.
C. Thảo luận các đề án định canh, định cư ở Xã.
D. Thảo luận, góp ý các dự thảo luật.
Câu 2: ng dân tham gia p ý o d tho quy hoch s dng đất địa phương đã thc hin
quyn tham gia qun lí Nhà nưc và xã hi phm vi nào sau đây?
A. Cơ sở. B. Lãnh thổ. C. Quốc gia. D. Cả ớc.
Câu 3: Theo quy đnh của pháp luật việc nhân, tổ chức tự tiện vào ch của người khác vi
phm quyền bất khả xâm phạm về
A. n ngưỡng của ng dân. B. tự do ca công dân.
C. thân thể của công dân. D. chỗ ở của ng dân.
Câu 4: Theo quy định ca pp lut, mục đích ca ni khiếu ni là nhm
A. phát hiện hành vi trái pháp lut.
B. khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp.
C. tố cáo hành vi vi phạm pp luật.
D. ngăn chặn các hành vi ti pháp luật.
Câu 5: Khám xét chỗ ở đúng pháp luật thực hiện trong trường hợp
A. được trưởng thôn cho phép. B. cn tìm đồ vật bị mất.
C. được pháp luật cho phép. D. nghi ngờ có tội phạm.
Câu 6: Theo quy đnh ca pháp lut, mt trong nhng ni dung ca quyn hc tp là mi công n
đều được
A. định đoạt quy trình tuyển sinh. B. quyết định chính sách giáo dục.
C. thay đổi quy trình đào tạo. D. bình đng về cơ hội học tập.
Câu 7: Theo quy đnh ca pháp lut, vic kim soát thư tín, điện thoại, điện n ca nn ch
đưc thc hin khi có
A. kiến ngh, đ xut của người dân.
B. du hiu nghi ng phm ti.
C. yêu cu của nn viên bưu điện.
D. quyết định ca cơ quan có thm quyn.
Câu 8: Công dân c ý ba đặt đưa thông tin sai lệch v mức đ lây lan dch bnh lên các trang
mng xã hi là vi phm
A. quyền tự do ngôn luận. B. quyền tự do thân th.
C. quy trình khiếu ni. D. quy tnh tố cáo.
Câu 9: Theo quy đnh ca pháp lut, mt trong nhng ni dung ca quyn hc tp bt kì công
dân nào cũng được
A. học vượt lớp, vượt cấp. B. miễn hoàn toàn học phí.
C. học bằng nhiều hình thức. D. nhận trợ cấp học tập.
Câu 10: Theo quy đnh ca pháp lut, công dân cn thc hin quyn khiếu ni khi nhận được
A. kế hoạch giao kết hợp đồng lao động.
B. phiếu thăm dò ý kiến cá nhân.
C. thông báo tuyển dụng nhân sự.
D. quyết định kluật không rõ lí do.
Trang 8
Câu 11: Theo quy đnh ca pháp lut ch th nào dưới đây được quyn t cáo?
A. Chỉ có viên chức. B. Cán bộ, công chức
C. Chỉ có công dân. D. Cá nhân, tổ chức.
Câu 12: Theo quy đnh ca pháp lut, công dân có th thc hin quyn t cáo trong trường hp nào
sau đây?
A. Bị buộc thôi việc không rõ lí do. B. Nhận tiền bồi tờng chưa thỏa đáng.
C. Bị trì hoãn thanh toán tiền lương. D. Phát hiện đường dây buôn bán hàng giả.
Câu 13: ngn viết bài đăng báo về việc ủng hcái đúng, cái tốt, phê phán và phản đối cái sai,
i xấu trong cácnh vực của đời sống xã hội là thuộc quyền nào sau đây?
A. Quyền khiếu nại, tố cáo. B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm. D. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
Câu 14: Theo quy đnh ca pháp lut, c tri được độc lp la chọn ngưi trong danh sách ng c
viên là thc hin nguyên tc bu c o sau đây?
A. Bỏ phiếu kín. B. Gn tiếp. C. Được ủy quyền. D. Trung gian.
Câu 15: Pháp luật nước ta luôn bo v quyn tác gi, quyn s hu công nghip các hoạt động
khoa hc, công ngh nhm thc hin quyền nào ới đây ca công dân?
A. Quyền dân ch. B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền học tập. D. Quyền tự do ngôn luận.
Câu 16: Theo quy đnh ca pháp lut, công dân Việt Nam đủ bao nhiêu tui có quyn tham gia ng
c?
A. Từ đủ 19 tuổi trở lên. B. Từ đủ 21 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 20 tuổi trở lên. D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
Câu 17: Vic t ý bóc m, thu gi, tiêu hủy thư, điện tín của ngưi khác xâm phm quyn nào
ới đây của công dân?
A. Quyền được bảo đm an toàn và bí mật thư tín, điện tín.
B. Quyền được đảm bo an toàn về tính mạng.
C. Quyền bất khả xâm phạm v chỗ ở.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự.
Câu 18: Vic tr em t khi sinh ra đến i 6 tui đưc cp th bo him y tế min phí để khám và
cha bnh là ni dung ca quyn nào dưới đây của công dân?
A. Quyền học tập. B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền phát triển. D. Quyền khỏe mạnh.
Câu 19: Pháp luật nưc ta khuyến khích t do ng tác, ph biến c tác phẩm văn học ngh thut
nhm thúc đẩy quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền học tập. B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền dân ch. D. Quyền tự do ngôn luận.
Câu 20: Mi công dân t đủ 18 tui tr lên đều đưc tham gia bu c, tr trường hp đặc bit b
pháp lut cm, th hin nguyên tc bu c
A. công bằng. B. bỏ phiếu kín.
C. phổ thông. D. trực tiếp.
Câu 21: Quyn nào dưới đây không thuc ni dung quyn đưc phát trin ca công dân?
A. Quyền được đáp ứng về tinh thần.
B. Quyền được nghiên cứu khoa học.
C. Quyền được cung cấp thông tin.
D. Quyền được phát triển về thể chất.
Câu 22: Mt trong nhng nội dung cơ bản ca quyn hc tp là mọi công dân đu đưc
A. học vượt cấp. B. miễn học phí. C. cấp học bng. D. học suốt đời.
Câu 23: Những học sinh đạt giải cao trong các thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc quốc tế được
ưu tiên tuyển thẳng vào các trường đại học. Điều này được thể hiện ở quyền nào dưới đây?
A. Quyền tự do. B. Quyền bình đẳng.
C. Quyền phát triển. D. Quyền được ưu tn.
Câu 24: Trong cuc họp khu n cư X, biết anh A bt bình vi ý kiến áp đặt ca t trưởng dân ph,
Trang 9
anh B ngi bên cnh khuyên anh A nên th hin chính kiến cá nhân. Thy anh A vn im lng s
mt lòng t trưởng, nên anh B đã đng lên thng thn phê nh anh A, đồng thi bày t toàn b
quan đim của mình. Anh B đã thực hin quyền nào dưới đây của công n?
A. Cung cấp thông tin. B. Tự do ngôn luận.
C. Kiểm tra, giám sát. D. Khiếu nại, tố cáo.
Câu 25: Ch T nhặt được công văn mật do giám đc B làm rơi trên đường v nn m ra xem ri
nh anh P in sao để đăng tải lên mng hi. Nội dung này đã đưc anh K ti v máy tính cá nn
để xem. Nhng aiới đây đã vi phạm quyền được bo đảm an toàn và bí mật thư tín?
A. Gm đốc B và chị T. B. Giám đốc B, chị T và anh P.
C. Chị T và anh P. D. Chị T, anh P và anh K.
Câu 26: Cnh quyn thành ph X đã trồng nhiu cây xanh to cnh quan xanh, sch, đẹp cho
không gian sinh sng của người dân. Chính quyn thành ph X đã tạo điều kin cho người dân
ng quyền được phát trin nội dung nào sau đây?
A. Tham gia cứu trợ cộng đồng.
B. Hưởng đời sống vật chất, tinh thần đầy đủ.
C. Miễn phí các loại hình dịch vụ.
D. Khuyến khích đ phát trin tài năng.
Câu 27: ng dân H tham gia biu quyết công khai ch trương xây dng các công trình pc li
địa phương. Công dân H đã thực hin quyn dân ch phạm vi cơ s trong ni dung nào sau đây?
A. Dân kiểm tra. B. Dân bàn. C. Dân biết. D. Dân thhưởng.
Câu 28: Ti một cơ quannh cnh Nhà nước có bà X là giám đốc; ch V là kế toán; anh R là ng
chc phòng tài v có em traianh T đồng thời là đội trưởng đi qun lý th trường. B anh R phát
hin vic mình ly tin ca cơ quan đ s dng vào việc riêng nên X đã ch đo ch V to bng
chng vu khng anh R mc li nghiêm trng ri dựa vào đó X thc hiện đúng quy trình và ra
quyết định k lut buc thôi việc đối vi anh R. Đưc anh trai tâm s, li vô tình biết ch P con
gái bà X đang kinh doanh m phẩm trên đa bàn mình qun lý nên mc dù chưa đ căn cứ nhưng
anh T vn c ý lp bn bn ra quyết định x pht ch P v vic bán mt s m phm không rõ
ngun gốc, sau đó anh T còn đe da buc ch P phải đưa cho anh 20 triệu đồng. nh vi ca nhng
ai sau đây là đối tượng có th va b khiếu ni va b t cáo?
A. Bà X và anh T. B. Bà X, anh T và chị V.
C. Anh T, anh R và chị P. D. Bà X và chị V.
Câu 29: Ti một đim bu c đi biu Hội đng nhân dân c cp, do tuổi đã cao, cụ Q nh anh D
ngưi cũng đi bầu c và đưc anh D đồng ý viết h phiếu bu theo ý ca cụ. Sau đó, c Q t tay b
phiếu bầu đó vào hòm phiếu. C Q đã vi phm nguyên tc bu c o sau đầy?
A. Được y quyn. B. Đại diện. C. Bỏ phiếu kín. D. Gn tiếp.
Câu 30: Ch V tch âm nhc, thnh thong có sáng tác mti ca khúc, nng kng giao cho ca sĩt,
ch tng chia s nhng ca khúc ca mình vi nhng ni bn cùng nhóm, trong đó có anh Z. Anh Z
n vi ch L sao chép li các tác phm ca ch V ch sa li ta đề, cùng mt s câu trong ca khúc ri đưa
anh X sinh viên khoa thanh nhc tp và cùng anh Z đi biu din không xin phép ch V. Nhng ai đã vi
phm quyn tác gi, tác phm?
A. Chị L anh Z. B. Anh Z và anh X.
C. Anh Z, Chị V chị L. D. Ch L, Anh Z anh X.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
2
3
4
5
6
7
8
9
12
13
14
15
A
D
B
C
D
D
A
C
D
B
A
B
17
18
19
20
21
22
23
24
27
28
29
30
A
C
B
C
B
D
C
B
B
A
C
A
| 1/9

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TỈNH QUẢNG NAM
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 801
(Đề gồm có 03 trang)
Câu 1: Theo quy định của pháp luật, tại thời điểm tổ chức bầu cử, cử tri không vi phạm nguyên tắc bầu cử khi
A. công khai nội dung đã viết trong phiếu bầu.
B. ủy quyền thực hiện nghĩa vụ bầu cử.
C. tự ý bỏ phiếu thay người khác.
D. độc lập lựa chọn ứng cử viên.
Câu 2: Việc ông M không cho bà K phát biểu ý kiến cá nhân trong cuộc họp tổ dân phố là vi phạm
quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quản lí nhân sự.
B. Quản trị truyền thông.
C. Tự chủ phán quyết.
D. Tự do ngôn luận.
Câu 3: Theo quy định của pháp luật, người làm nhiệm vụ chuyển thư, bưu phẩm vi phạm quyền
được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín của công dân trong trường hợp nào sau đây?
A. Tự tiêu hủy thư gửi nhầm địa chỉ.
B. Bảo quản bưu phẩm đường dài.
C. Thay đổi phương tiện vận chuyển.
D. Chủ động định vị khi giao nhận.
Câu 4: Quyền bầu cử và quyền ứng cử là các quyền dân chủ cơ bản của công dân trong lĩnh vực A. tinh thần. B. xã hội. C. chính trị. D. văn hóa.
Câu 5: Theo quy định của pháp luật, trường hợp nào sau đây công dân có thể thực hiện quyền khiếu nại?
A. Bản thân bị đe dọa đến sức khỏe và tính mạng.
B. Phát hiện đường dây cá độ bóng đá quy mô lớn.
C. Phát hiện đối tượng đang bị truy nã trốn trong thôn.
D. Được đền bù giải phóng mặt bằng chưa thoả đáng.
Câu 6: Theo quy định của pháp luật, việc khám xét chỗ ở của người nào đó được tiến hành khi đủ
căn cứ khẳng định ở đó có
A. tổ chức sự kiện. B. bán hàng online.
C. hoạt động tín ngưỡng.
D. công cụ gây án.
Câu 7: Trường hợp nào sau đây sai khi nói về quyền của công dân được hưởng đời sống vật chất
đầy đủ để phát triển toàn diện?
A. Quyền sáng tạo văn học nghệ thuật.
B. Quyền được chăm sóc sức khỏe.
C. Quyền được tư vấn dinh dưỡng.
D. Quyền được luyện tập thể thao.
Câu 8: Những tác phẩm, công trình khoa học của công dân đã đăng kí bản quyền sẽ được Nhà nước và pháp luật
A. chuyển nhượng. B. bảo vệ. C. chuyển giao. D. bảo mật.
Câu 9: Trong giờ sinh hoạt, bị lớp trưởng phê bình vì thường xuyên gây mất trật tự trong các buổi
học nên K đã phản đối gay gắt và cho rằng lớp trưởng không được phép nói xấu mình trước tập thể.
Vậy K đã hiểu sai quyền nào dưới đây của công dân?
A. Tự do phán quyết.
B. Tự do hoạt động.
C. Tự do ngôn luận. D. Tự do thông tin.
Câu 10: Mọi công dân đều có quyền nghiên cứu khoa học - công nghệ, sáng tác văn học nghệ thuật
là nội dung thuộc quyền nào sau đây của công dân?
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền lao động.
C. Quyền học tập.
D. Quyền hưởng thụ.
Câu 11: Chính sách miễn giảm học phí của Nhà nước ta đã tạo điều kiện giúp đỡ nhiều học sinh có Trang 1
hoàn cảnh khó khăn được học tập là nhằm thực hiện
A. phân hóa lĩnh vực giáo dục.
B. định hướng đổi mới giáo dục.
C. bất bình đẳng trong giáo dục.
D. bình đẳng về cơ hội học tập.
Câu 12: Việc công dân thực hiện quyền khiếu nại là thể hiện hình thức dân chủ nào dưới đây? A. Trực tiếp. B. Đại diện. C. Gián tiếp. D. Công khai.
Câu 13: Theo quy định của pháp luật, việc kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân chỉ
được thực hiện khi có quyết định của
A. ban giám đốc bưu cục.
B. cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
C. chủ tịch ủy ban nhân dân xã.
D. cơ quan truyền thông báo chí.
Câu 14: Công dân có quyền học ở các loại hình trường lớp khác nhau như trường công lập, trường
dân lập, trường tư thục là thể hiện quyền nào dưới đây của công dân? A. Lao động. B. Sáng tạo. C. Học tập. D. Phát triển.
Câu 15: Học sinh có năng khiếu thể thao đạt giải cao tại Hội khỏe Phù Đổng toàn quốc được ưu
tiên tuyển chọn vào các trường đại học thể dục thể thao là thể hiện nội dung nào sau đây của quyền được phát triển?
A. Tham gia nghiên cứu khoa học.
B. Được phổ cập giáo dục.
C. Bồi dưỡng phát triển tài năng.
Câu 16: Cá nhân tham gia các hoạt động biểu diễn văn hóa, nghệ thuật là đã thực hiện quyền nào sau đây của công dân?
A. Quyền được sáng tạo.
B. Quyền được học tập.
C. Quyền tác giả.
D. Quyền được phát triển.
Câu 17: Công dân Việt Nam đủ bao nhiêu tuổi có quyền tham gia bầu cử?
A. Từ đủ 19 tuổi trở lên.
B. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 21 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 20 tuổi trở lên.
Câu 18: Pháp luật quy định công dân được thảo luận và biểu quyết các vấn đề trọng đại khi Nhà
nước tổ chức trưng cầu ý dân là thể hiện quyền
A. được phát triển.
B. bầu cử và ứng cử.
C. tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
D. phê duyệt chủ trương và đường lối.
Câu 19: Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của công dân ở phạm vi cơ sở được thực hiện
theo cơ chế nào sau đây?
A. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.
B. Dân thảo luận, dân biểu quyết, dân làm.
C. Dân biết, dân thực hiện, dân giám sát.
D. Dân bàn, dân thực hiện, dân giám sát.
Câu 20: Tác phẩm văn học, nghệ thuật do công dân tạo ra được pháp luật bảo hộ thuộc nội dung
quyền sáng tạo nào sau đây?
A. Quyền dân chủ.
B. Quyền sở hữu công nghiệp.
C. Quyền tác giả.
D. Quyền phát minh sáng chế.
Câu 21: Theo quy định của pháp luật, chỗ ở của công dân đều được Nhà nước và mọi người A. kiểm soát. B. khám xét. C. giám sát. D. tôn trọng.
Câu 22: Theo quy định của pháp luật mục đích của quyền tố cáo là nhằm
A. khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
B. phục hồi nhân phẩm cho công dân.
C. hạn chế quyền của công dân.
D. phát hiện, ngăn chặn các việc làm trái pháp luật.
Câu 23: Cử tri nhờ người khác bỏ phiếu bầu của mình vào hòm phiếu trong kì bầu cử đại biểu Hội
đồng nhân dân các cấp là vi phạm nguyên tắc bầu cử nào dưới đây? A. Bình đẳng. B. Phổ thông. C. Bỏ phiếu kín. D. Trực tiếp.
Câu 24: Quyền nào dưới đây không phải là nội dung của quyền sáng tạo?
A. Quyền hoạt động khoa học và công nghệ. Trang 2
B. Quyền tác giả, tác phẩm.
C. Quyền sở hữu công nghiệp.
D. Quyền được hưởng đời sống vật chất đầy đủ.
Câu 25: Khi cán bộ D làm nhiệm vụ khám xét nhà đối với ông B. Ông B không hợp tác mà còn
chống đối, xúc phạm cán bộ D. Do bức xúc vì bị xúc phạm cán bộ D đã đánh ông B gãy tay, đồng
thời làm vỡ cửa kính nhà ông B. Cán bộ D không vi phạm quyền nào dưới đây?
A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. Được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự.
D. Được pháp luật bảo hộ về sức khoẻ.
Câu 26: Nhân dân xã M biểu quyết công khai việc xây dựng thư viện xã với sự đóng góp của các hộ
gia đình. Nhân dân xã M đã thực hiện quyền dân chủ ở phạm vi cơ sở ở nội dung nào sau đây? A. Dân biết. B. Dân bàn.
C. Dân hưởng ứng. D. Dân kiểm tra.
Câu 27: Tại một điểm bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, bà N là người không biết chữ đã
được ông S - tổ trưởng tổ bầu cử giao cho chị H viết hộ phiếu bầu theo lựa chọn của bà. Sau khi để
chị Q sao chép lại toàn bộ nội dung phiếu bầu của mình, bà N đưa phiếu bầu đó cho chị H bỏ vào
hòm phiếu. Bà N và chị H cùng vi phạm nguyên tắc bầu cử nào sau đây ? A. Bỏ phiếu kín.
B. Được ủy quyền. C. Đại diện. D. Trực tiếp.
Câu 28: Do sơ ý, Ông A là nhân viên bưu điện đã làm mất thư của chị C. Chị N nhặt được thư và
yêu cầu chị C phải hậu tạ thì mới trả lại. Thấy yêu cầu của chị N là vô lí, quá tức giận nên chị C đã
giật thư trong tay chị N làm rách lá thư. Những ai dưới đây đã vi phạm đến quyền được đảm bảo an
toàn và bí mật về thư tín, điện thoại, điện tín của công dân? A. Ông A. B. Chị N.
C. Chị N và chị C.
D. Ông A, và chị N.
Câu 29: Trong thời gian làm việc tại nhà do dịch Covid, vì đến hạn phải nộp các mẫu thiết kế thời
trang do công ty giao, nên khi được chị Q gửi mail nhờ góp ý về một số mẫu quần áo do chị mới
thiết kế, anh D đã tự ý sao chép vào máy tính, sau đó chỉnh sửa một số chi tiết rồi nộp cho chị K
trưởng phòng. Thấy các mẫu thiết kế đẹp, chị K đã bí mật nhờ anh V bạn mình liên hệ và bán cho
bà T giám đốc công ty Y. Phát hiện sự việc, chị Q đã làm đơn tố cáo. Những ai dưới đây không vi
phạm quyền sáng tạo của công dân? A. Anh D và chị K.
B. Chị Q, anh V và bà T.
C. Anh D, chị K và anh V.
D. Chị Q, chị K và bà T.
Câu 30: Tại một cơ quan hành chính Nhà nước có bà L là giám đốc; chị Q là kế toán; anh T là công
chức phòng tài vụ có em trai là anh S đồng thời là đội trưởng đội quản lý thị trường. Bị anh T phát
hiện việc mình lấy tiền của cơ quan để sử dụng vào việc riêng nên bà L đã chỉ đạo chị Q tạo bằng
chứng vu khống anh T mắc lỗi nghiêm trọng rồi dựa vào đó bà L thực hiện đúng quy trình và ra
quyết định kỉ luật buộc thôi việc đối với anh T. Được anh trai tâm sự, lại vô tình biết chị P là con gái
bà L đang kinh doanh mỹ phẩm trên địa bàn mình quản lý nên mặc dù chưa đủ căn cứ nhưng anh S
vẫn cố ý lập biên bản và ra quyết định xử phạt chị P về việc bán một số mỹ phẩm không rõ nguồn
gốc, sau đó anh S còn đe dọa buộc chị P phải đưa cho anh 20 triệu đồng. Hành vi của những ai sau
đây là đối tượng có thể vừa bị khiếu nại vừa bị tố cáo?
A. Bà L, anh S và chị Q. B. Bà L và chị Q. C. Bà L và anh S.
D. Anh S, anh T và chị P.
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D D A C D D A B C A D A B C C 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D B C A C D D D D A B D D B C Trang 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TỈNH QUẢNG NAM
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 802
(Đề gồm có 03 trang)
Câu 1: Theo quy định của pháp luật, ở phạm vi cơ sở, dân chủ trực tiếp được thực hiện theo cơ chế
dân biết, dân bàn, dân làm và dân A. điều hành. B. tự quyết. C. kiểm tra. D. hưởng ứng.
Câu 2: Giám sát việc giải quyết khiếu nại, tố cáo tại địa phương, công dân đã thực hiện quyền tham
gia quản lí nhà nước và xã hội ở phạm vi A. lãnh thổ. B. cả nước. C. cơ sở. D. quốc gia.
Câu 3: Những người có tài năng được tạo mọi điều kiện để làm việc và cống hiến cho đất nước là
nội dung quyền được A. chỉ định. B. phát triển. C. phán quyết. D. giám sát.
Câu 4: Công dân B đã kiến nghị với đại biểu Hội đồng nhân dân trong dịp tiếp xúc với cử tri về vấn
đề ô nhiễm nguồn nước ở địa phương. Công dân B đã thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền được học tập.
B. Quyền được phát triển.
C. Quyền được sáng tạo.
D. Quyền tự do ngôn luận.
Câu 5: Hành vi nào dưới đây vi phạm quyền phát triển của công dân?
A. Chăm sóc sức khỏe khi ốm.
B. Được cung cấp thông tin về pháp luật.
C. Tham gia vào đời sống văn hóa.
D. Từ chối trẻ nhập học khi đến tuổi.
Câu 6: Theo quy định của pháp luật, công dân không được thực hiện quyền bầu cử đại biểu Hội
đồng nhân dân các cấp trong trường hợp đang bị
A. tạm giam để phục vụ điều tra.
B. mất năng lực hành vi dân sự.
C. quản chế hành chính.
D. tố cáo công khai.
Câu 7: Theo quy định của pháp luật, công dân tự do nghiên cứu khoa học để đưa ra các phát minh,
sáng chế là thực hiện quyền nào sau đây? A. Quản lí. B. Dân chủ. C. Sáng tạo. D. Tham vấn.
Câu 8: Công dân có thể học trực tiếp, học trực tuyến, học ban ngày hoặc buổi tối là nội dung nào
dưới đây của quyền học tập?
A. Quyền học thường xuyên, học suốt đời.
B. Quyền học không hạn chế.
C. Quyền bình đẳng về cơ hội học tập.
D. Quyền học bất cứ ngành nghề nào.
Câu 9: Theo quy định của pháp luật, công dân tự tiện mở thư của người khác là vi phạm quyền
được bảo đảm an toàn và bí mật về
A. thư tín, điện tín. B. an sinh xã hội.
C. thông tư liên ngành.
D. di sản quốc gia.
Câu 10: Công dân được học từ thấp đến cao là thuộc nội dung nào sau đây của quyền học tập?
A. Quyền học không hạn chế.
B. Quyền học bất cứ ngành nghề nào.
C. Quyền bình đẳng về cơ hội học tập.
D. Quyền học tập thường xuyên.
Câu 11: Tác phẩm văn học, nghệ thuật do công dân tạo ra được pháp luật bảo hộ là nội dung nào của quyền sáng tạo?
A. Quyền tác giả.
B. Quyền sở hữu công nghiệp.
C. Quyền phát minh sáng chế.
D. Quyền được phát triển. Trang 4
Câu 12: Quyền sáng tạo của công dân được biểu hiện ở nội dung nào dưới đây?
A. Tự do nghiên cứu khoa học, kĩ thuật.
B. Lựa chọn hình thức học phù hợp.
C. Có mức sống đầy đủ về vật chất.
D. Bình đẳng về cơ hội tìm việc làm.
Câu 13: Quyền bầu cử và quyền ứng cử là các quyền dân chủ cơ bản, thông qua đó nhân dân thực
thi hình thức dân chủ nào sau đây? A. Gián tiếp. B. Trực tiếp. C. Tập trung. D. Công khai.
Câu 14: Nhằm phát hiện ngăn chặn các việc làm trái pháp luật xâm phạm tới lợi ích của nhà nước,
tổ chức hoặc công dân là mục đích của quyền A. tố cáo. B. chấp hành án. C. khiếu nại.
D. đền bù thiệt hại.
Câu 15: Theo quy định của pháp luật, công dân thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã
hội ở phạm vi cơ sở khi thảo luận dự thảo
A. đề án định canh, định cư.
B. Luật tổ chức trưng cầu dân ý.
C. Luật giáo dục. D. Hiến pháp.
Câu 16: Theo quy định của pháp luật, thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận không thể hiện ở việc công dân có hành vi
A. viết bài đăng báo phản ánh đúng sự việc.
B. viết bài bịa đặt nói xấu người khác.
C. kiến nghị với đại biểu Quốc hội.
D. bày tỏ ý kiến trong cuộc họp ở cơ quan.
Câu 17: Theo quy định của pháp luật, công dân tự ý vào nhà của người khác là vi phạm quyền bất khả xâm phạm về A. sự nghiệp. B. chỗ ở. C. thân thể. D. danh dự.
Câu 18: Theo quy định của pháp luật, công dân có thể thực hiện quyền tố cáo trong trường hợp nào sau đây?
A. Bị trì hoãn thanh toán tiền lương.
B. Bị chậm thanh toán các khoản phụ cấp.
C. Nhận tiền bồi thường chưa thỏa đáng.
D. Phát hiện đường dây sản xuất thuốc giả.
Câu 19: Cá nhân chủ động tìm hiểu kiến thức pháp luật thông qua các phương tiện thông tin đại
chúng là thực hiện quyền nào sau đây của công dân?
A. Quản trị truyền thông. B. Khiếu nại. C. Tố cáo.
D. Được phát triển.
Câu 20: Theo quy định của pháp luật, chủ thể nào sau đây được thực hiện quyền khiếu nại? A. Tổ chức.
B. Cán bộ công chức. C. Cá nhân.
D. Cá nhân, tổ chức.
Câu 21: Theo quy định của pháp luật, trong quá trình bầu cử mỗi lá phiếu đều có giá trị như nhau
thể hiện nguyên tắc nào sau đây? A. Trực tiếp. B. Bình đẳng. C. Phổ thông. D. Bỏ phiếu kín.
Câu 22: Theo quy định của pháp luật, nhân viên bưu chính vi phạm quyền được bảo đảm an toàn và
bí mật thư tín, điện thoại, điện tín của khách hàng khi tự ý thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Niêm yết quy trình xử lý bưu phẩm.
B. Từ chối gói cước khuyến mại.
C. Báo giá dịch vụ chuyển phát.
D. Công khai nội dung điện tín.
Câu 23: Theo quy định của pháp luật, việc khám xét chỗ ở của người nào đó không được tiến hành
khi đủ căn cứ khẳng định ở đó có
A. phương tiện gây án.
B. tội phạm đang lẩn trốn.
C. người đang bị truy nã.
D. hoạt động từ thiện.
Câu 24: Ông A là nhân viên văn phòng của trường THPT P làm mất giấy báo nhập học của học Trang 5
sinh B. Trong trường hợp này, ông A đã vi phạm quyền nào sau đây của công dân?
A. Quyền được sáng tạo và phát triển của công dân.
B. Quyền được học tập và phát triển của công dân.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm.
D. Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật về thư tín.
Câu 25: Tại một cơ quan hành chính Nhà nước có bà O là giám đốc; chị H là kế toán; anh M là
công chức phòng tài vụ có em trai là anh N đồng thời là đội trưởng đội quản lý thị trường. Bị anh M
phát hiện việc mình lấy tiền của cơ quan để sử dụng vào việc riêng nên bà O đã chỉ đạo chị H tạo
bằng chứng vu khống anh M mắc lỗi nghiêm trọng rồi dựa vào đó bà O thực hiện đúng quy trình và
ra quyết định kỉ luật buộc thôi việc đối với anh M. Được anh trai tâm sự, lại vô tình biết chị P là con
gái bà O đang kinh doanh mỹ phẩm trên địa bàn mình quản lý nên mặc dù chưa đủ căn cứ nhưng
anh N vẫn cố ý lập biên bản và ra quyết định xử phạt chị P về việc bán một số mỹ phẩm không rõ
nguồn gốc, sau đó anh N còn đe dọa buộc chị P phải đưa cho anh 20 triệu đồng. Hành vi của những
ai sau đây là đối tượng có thể vừa bị khiếu nại vừa bị tố cáo?
A. Bà O, anh N và chị H.
B. Anh N, anh M và chị P. C. Bà O và anh N. D. Bà O và chị H.
Câu 26: Xã X đã thực hiện nhiều hoạt động tuyên truyền và phổ biến chủ trương, chính sách, pháp
luật của Nhà nước cho nhân dân. Xã X đã thực hiện dân chủ trong phạm vi cơ sở ở nội dung nào sau đây? A. Dân làm. B. Dân biết. C. Dân bàn. D. Dân kiểm tra.
Câu 27: Vì muốn cạnh tranh với công ty B, giám đốc công ty A đã chỉ đạo cho nhân viên sản xuất
một số mặt hàng và làm nhãn hiệu giống của công ty B đã được đăng ký bản quyền, sau đó bán ra
thị trường với giá thấp hơn. Hành vi của giám đốc công ty A đã vi phạm quyền nào sau đây của công dân?
A. Quyền cải tiến kĩ thuật.
B. Quyền học tập.
C. Quyền tự quyết.
D. Quyền sáng tạo.
Câu 28: Anh T vay của anh B 30 triệu đồng và viết giấy biên nhận hẹn 6 tháng sau sẽ trả. Đến hẹn,
anh B gặp anh T đòi tiền, nhưng anh T mới trả được 15 triệu đồng và hẹn thêm một tuần nữa. Anh
B không đồng ý và đã nhờ bạn mình là anh K giải quyết. Anh K gọi thêm anh X, anh N cùng xông
vào nhà khống chế và đem anh T về nhà anh K nhốt trong phòng, yêu cầu anh T báo cho người nhà
mang tiền tới mới thả người. Những ai dưới đây đã xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân?
A. Anh B, anh K, anh X và anh N.
B. Anh B, anh T và anh K.
C. Anh X, anh N và anh K.
D. Anh K, anh X và anh B.
Câu 29: Trong kì xét tuyển đại học, cao đẳng bạn A đã lựa chọn đăng kí xét tuyển vào ngành kế
toán Học viện Ngân hàng vì đã từ lâu A mơ ước trở thành kế toán. Việc làm của bạn A thể hiện nội
dung quyền học tập nào sau đây?
A. Quyền tự do phát triển.
B. Học bất cứ ngành nghề nào.
C. Bình đẳng về cơ hội học tập.
D. Học thường xuyên, học suốt đời.
Câu 30: Tại một điểm bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, sau khi viết xong phiếu bầu của
mình và của chồng là ông K, bà N đưa hai phiếu trên cho chị T hàng xóm xem đồng thời nhờ và
được chị T nhận lời bỏ phiếu giúp mình. Ông K vi phạm nguyên tắc bầu cử nào sau đây? A. Đại diện. B. Trực tiếp. C. Bình đẳng. D. Uỷ quyền.
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C C B D D B C A A A A A A A A
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B
B D D D B D D D C B D C B B Trang 6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TỈNH QUẢNG NAM
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 803
(Đề gồm có 03 trang)
Câu 1: phạm vi cả nước quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội của công dân được thực hiện
ở nội dung nào sau đây?
A. Góp ý vào quy hoạch đất đai ở địa phương.
B. Giám sát hoạt động của ngân sách xã.
C. Thảo luận các đề án định canh, định cư ở Xã.
D. Thảo luận, góp ý các dự thảo luật.
Câu 2: Công dân tham gia góp ý vào dự thảo quy hoạch sử dụng đất ở địa phương là đã thực hiện
quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội ở phạm vi nào sau đây? A. Cơ sở. B. Lãnh thổ. C. Quốc gia. D. Cả nước.
Câu 3: Theo quy định của pháp luật việc cá nhân, tổ chức tự tiện vào chỗ ở của người khác là vi
phạm quyền bất khả xâm phạm về
A. tín ngưỡng của công dân.
B. tự do của công dân.
C. thân thể của công dân.
D. chỗ ở của công dân.
Câu 4: Theo quy định của pháp luật, mục đích của người khiếu nại là nhằm
A. phát hiện hành vi trái pháp luật.
B. khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp.
C. tố cáo hành vi vi phạm pháp luật.
D. ngăn chặn các hành vi trái pháp luật.
Câu 5: Khám xét chỗ ở đúng pháp luật là thực hiện trong trường hợp
A. được trưởng thôn cho phép.
B. cần tìm đồ vật bị mất.
C. được pháp luật cho phép.
D. nghi ngờ có tội phạm.
Câu 6: Theo quy định của pháp luật, một trong những nội dung của quyền học tập là mọi công dân đều được
A. định đoạt quy trình tuyển sinh.
B. quyết định chính sách giáo dục.
C. thay đổi quy trình đào tạo.
D. bình đẳng về cơ hội học tập.
Câu 7: Theo quy định của pháp luật, việc kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân chỉ
được thực hiện khi có
A. kiến nghị, đề xuất của người dân.
B. dấu hiệu nghi ngờ phạm tội.
C. yêu cầu của nhân viên bưu điện.
D. quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
Câu 8: Công dân cố ý bịa đặt và đưa thông tin sai lệch về mức độ lây lan dịch bệnh lên các trang
mạng xã hội là vi phạm
A. quyền tự do ngôn luận.
B. quyền tự do thân thể.
C. quy trình khiếu nại.
D. quy trình tố cáo.
Câu 9: Theo quy định của pháp luật, một trong những nội dung của quyền học tập là bất kì công dân nào cũng được
A. học vượt lớp, vượt cấp.
B. miễn hoàn toàn học phí.
C. học bằng nhiều hình thức.
D. nhận trợ cấp học tập.
Câu 10: Theo quy định của pháp luật, công dân cần thực hiện quyền khiếu nại khi nhận được
A. kế hoạch giao kết hợp đồng lao động.
B. phiếu thăm dò ý kiến cá nhân.
C. thông báo tuyển dụng nhân sự.
D. quyết định kỉ luật không rõ lí do. Trang 7
Câu 11: Theo quy định của pháp luật chủ thể nào dưới đây được quyền tố cáo?
A. Chỉ có viên chức.
B. Cán bộ, công chức
C. Chỉ có công dân.
D. Cá nhân, tổ chức.
Câu 12: Theo quy định của pháp luật, công dân có thể thực hiện quyền tố cáo trong trường hợp nào sau đây?
A. Bị buộc thôi việc không rõ lí do.
B. Nhận tiền bồi thường chưa thỏa đáng.
C. Bị trì hoãn thanh toán tiền lương. D. Phát hiện đường dây buôn bán hàng giả.
Câu 13: Công dân viết bài đăng báo về việc ủng hộ cái đúng, cái tốt, phê phán và phản đối cái sai,
cái xấu trong các lĩnh vực của đời sống xã hội là thuộc quyền nào sau đây?
A. Quyền khiếu nại, tố cáo.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm.
D. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
Câu 14: Theo quy định của pháp luật, cử tri được độc lập lựa chọn người trong danh sách ứng cử
viên là thực hiện nguyên tắc bầu cử nào sau đây? A. Bỏ phiếu kín. B. Gián tiếp.
C. Được ủy quyền. D. Trung gian.
Câu 15: Pháp luật nước ta luôn bảo vệ quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp và các hoạt động
khoa học, công nghệ là nhằm thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền dân chủ.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền học tập.
D. Quyền tự do ngôn luận.
Câu 16: Theo quy định của pháp luật, công dân Việt Nam đủ bao nhiêu tuổi có quyền tham gia ứng cử?
A. Từ đủ 19 tuổi trở lên.
B. Từ đủ 21 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 20 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
Câu 17: Việc tự ý bóc mở, thu giữ, tiêu hủy thư, điện tín của người khác là xâm phạm quyền nào
dưới đây của công dân?
A. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện tín.
B. Quyền được đảm bảo an toàn về tính mạng.
C. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự.
Câu 18: Việc trẻ em từ khi sinh ra đến dưới 6 tuổi được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí để khám và
chữa bệnh là nội dung của quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền học tập.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền phát triển.
D. Quyền khỏe mạnh.
Câu 19: Pháp luật nước ta khuyến khích tự do sáng tác, phổ biến các tác phẩm văn học nghệ thuật
nhằm thúc đẩy quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền học tập.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền dân chủ.
D. Quyền tự do ngôn luận.
Câu 20: Mọi công dân từ đủ 18 tuổi trở lên đều được tham gia bầu cử, trừ trường hợp đặc biệt bị
pháp luật cấm, là thể hiện nguyên tắc bầu cử A. công bằng. B. bỏ phiếu kín. C. phổ thông. D. trực tiếp.
Câu 21: Quyền nào dưới đây không thuộc nội dung quyền được phát triển của công dân?
A. Quyền được đáp ứng về tinh thần.
B. Quyền được nghiên cứu khoa học.
C. Quyền được cung cấp thông tin.
D. Quyền được phát triển về thể chất.
Câu 22: Một trong những nội dung cơ bản của quyền học tập là mọi công dân đều được
A. học vượt cấp. B. miễn học phí. C. cấp học bổng.
D. học suốt đời.
Câu 23: Những học sinh đạt giải cao trong các kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc quốc tế được
ưu tiên tuyển thẳng vào các trường đại học. Điều này được thể hiện ở quyền nào dưới đây? A. Quyền tự do.
B. Quyền bình đẳng.
C. Quyền phát triển.
D. Quyền được ưu tiên.
Câu 24: Trong cuộc họp khu dân cư X, biết anh A bất bình với ý kiến áp đặt của tổ trưởng dân phố, Trang 8
anh B ngồi bên cạnh khuyên anh A nên thể hiện chính kiến cá nhân. Thấy anh A vẫn im lặng vì sợ
mất lòng tổ trưởng, nên anh B đã đứng lên thẳng thắn phê bình anh A, đồng thời bày tỏ toàn bộ
quan điểm của mình. Anh B đã thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?
A. Cung cấp thông tin.
B. Tự do ngôn luận.
C. Kiểm tra, giám sát.
D. Khiếu nại, tố cáo.
Câu 25: Chị T nhặt được công văn mật do giám đốc B làm rơi trên đường về nhà nên mở ra xem rồi
nhờ anh P in sao để đăng tải lên mạng xã hội. Nội dung này đã được anh K tải về máy tính cá nhân
để xem. Những ai dưới đây đã vi phạm quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín?
A. Giám đốc B và chị T.
B. Giám đốc B, chị T và anh P. C. Chị T và anh P.
D. Chị T, anh P và anh K.
Câu 26: Chính quyền thành phố X đã trồng nhiều cây xanh tạo cảnh quan xanh, sạch, đẹp cho
không gian sinh sống của người dân. Chính quyền thành phố X đã tạo điều kiện cho người dân
hưởng quyền được phát triển ở nội dung nào sau đây?
A. Tham gia cứu trợ cộng đồng.
B. Hưởng đời sống vật chất, tinh thần đầy đủ.
C. Miễn phí các loại hình dịch vụ.
D. Khuyến khích để phát triển tài năng.
Câu 27: Công dân H tham gia biểu quyết công khai chủ trương xây dựng các công trình phúc lợi ở
địa phương. Công dân H đã thực hiện quyền dân chủ ở phạm vi cơ sở trong nội dung nào sau đây? A. Dân kiểm tra. B. Dân bàn. C. Dân biết.
D. Dân thụ hưởng.
Câu 28: Tại một cơ quan hành chính Nhà nước có bà X là giám đốc; chị V là kế toán; anh R là công
chức phòng tài vụ có em trai là anh T đồng thời là đội trưởng đội quản lý thị trường. Bị anh R phát
hiện việc mình lấy tiền của cơ quan để sử dụng vào việc riêng nên bà X đã chỉ đạo chị V tạo bằng
chứng vu khống anh R mắc lỗi nghiêm trọng rồi dựa vào đó bà X thực hiện đúng quy trình và ra
quyết định kỉ luật buộc thôi việc đối với anh R. Được anh trai tâm sự, lại vô tình biết chị P là con
gái bà X đang kinh doanh mỹ phẩm trên địa bàn mình quản lý nên mặc dù chưa đủ căn cứ nhưng
anh T vẫn cố ý lập biên bản và ra quyết định xử phạt chị P về việc bán một số mỹ phẩm không rõ
nguồn gốc, sau đó anh T còn đe dọa buộc chị P phải đưa cho anh 20 triệu đồng. Hành vi của những
ai sau đây là đối tượng có thể vừa bị khiếu nại vừa bị tố cáo? A. Bà X và anh T.
B. Bà X, anh T và chị V.
C. Anh T, anh R và chị P. D. Bà X và chị V.
Câu 29: Tại một điểm bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, do tuổi đã cao, cụ Q nhờ anh D
người cũng đi bầu cử và được anh D đồng ý viết hộ phiếu bầu theo ý của cụ. Sau đó, cụ Q tự tay bỏ
phiếu bầu đó vào hòm phiếu. Cụ Q đã vi phạm nguyên tắc bầu cử nào sau đầy?
A. Được ủy quyền. B. Đại diện. C. Bỏ phiếu kín. D. Gián tiếp.
Câu 30: Chị V thích âm nhạc, thỉnh thoảng có sáng tác một vài ca khúc, nhưng không giao cho ca sĩ hát,
chị thường chia sẻ những ca khúc của mình với những người bạn cùng nhóm, trong đó có anh Z. Anh Z
bàn với chị L sao chép lại các tác phẩm của chị V chỉ sửa lại tựa đề, cùng một số câu trong ca khúc rồi đưa
anh X sinh viên khoa thanh nhạc tập và cùng anh Z đi biểu diễn mà không xin phép chị V. Những ai đã vi
phạm quyền tác giả, tác phẩm? A. Chị L và anh Z. B. Anh Z và anh X.
C. Anh Z, Chị V và chị L.
D. Chị L, Anh Z và anh X.
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D A D B C D D A C D C D B A B
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B A C B C B D C B A B B A C A Trang 9