Đề thi cuối kỳ 2 Lịch Sử 12 Sở GD Quảng Nam 2022-2023 (có đáp án)

Đề thi cuối kỳ 2 Lịch Sử 12 Sở GD Quảng Nam 2022-2023 (có đáp án) được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 10 trang. Đề thi rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Lịch sử. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

Thông tin:
10 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi cuối kỳ 2 Lịch Sử 12 Sở GD Quảng Nam 2022-2023 (có đáp án)

Đề thi cuối kỳ 2 Lịch Sử 12 Sở GD Quảng Nam 2022-2023 (có đáp án) được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 10 trang. Đề thi rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Lịch sử. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

51 26 lượt tải Tải xuống
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Lịch sử – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh :
...................
Câu 1: Sau hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương, dựng lên chính quyền Ngô Đình Diệm
min Nam Vit Nam nhm thc hin âm mưu
A. ngăn chặn sự chi viện từ miền Bắc vào miền Nam.
B. tiến hành cuộc chiến tranh bằng không quân, hải quân ở miền Nam.
C. đưa quân đồng minh của Mĩ vào miền Nam Việt Nam.
D. biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ.
Câu 2: Chiến lược “Vit Nam hóa chiến tranh” (1969-1973) của min Nam Việt Nam được
tiến hành bng lc lưng
A. quân đội Sài Gòn là chủ yếu.
B. quân đng minh của Mĩ.
C. quân viễn chinh Mĩ, quân một số nước đồng minh của Mĩ.
D. quân một số nước đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
Câu 3: Sau tht bi ca chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) min Nam Việt Nam,
chuyn sang thc hin chiến lược
A. “Chiến tranh cục bộ”. B. “Chiến tranh tổng lực”.
C. “Việt Nam hóa chiến tranh”. D. “Chiến tranh đơn phương”.
Câu 4: Trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của min Nam Vit Nam, b ch
huy quân s Mĩ (MACV) được thành lập để trc tiếp ch đạo
A. quân đội Thái Lan. B. quân đội Sài Gòn.
C. quân đồng minh Mĩ. D. quân đội Mĩ.
Câu 5: Chiến dch y Nguyên thng lợi năm 1975, đã chuyển cuc kháng chiến chống Mĩ, cứu
nước ca nhân dân ta trên toàn miền Nam sang giai đoạn
A. phòng ngự. B. tiến công và trổi dậy.
C. phản công. D. tổng tiến công chiến lược.
Câu 6: Hi ngh ln th 21 (tháng 7-1973) ca Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Vit
Nam nhn mnh cách mng min Nam phi nm vng chiến lược
A. phòng thủ. B. tiến công. C. hòa hoãn. D. rút lui.
Câu 7: “Ấp chiến ợc” được coi như xương sống” của chiến lược chiến tranh nào thc
hin min Nam Vit Nam?
A. Chiến tranh cục bộ. B. Chiến tranh đơn phương.
C. Việt Nam hóa chiến tranh. D. Chiến tranh đặc biệt.
Câu 8: Ti Nội năm 1976, Quc hi khóa VI ca c Vit Nam thng nht họp đầu tiên đã
quyết đnh
A. thành lập Mặt trận Việt Minh. B. cải cách ruộng đất trong cả nước.
C. thủ đô là Hà Nội. D. tiến hành đổi mới đất nước.
Câu 9: Đại hi đại biu toàn quc ln th III của Đảng Lao động Vit Nam (9-1960) ch cách
mng xã hi ch nghĩa ở min Bc Vit Nam có vai trò
A. quyết đnh quan trng đi với sự pt trin của cách mạng cả nước.
B. quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
C. quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
D. quyết định đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
Câu 10: Chiến lược “Chiến tranh cc bộ” (1965-1968) của Mĩ ở min Nam Vit Nam là
A. chiến tranh phân biệt chủng tộc.
Mã đề 601
B. loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu cũ.
C. chiến tranh phạm vi toàn thế giới.
D. loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới.
Câu 11: Năm 1975, quân n miền Nam Vit Nam giành thng li trong chiến dịch nào sau đây?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ. B. Chiến dịch Việt Bắc.
C. Chiến dịch Biên giới. D. Chiến dịch Tây Nguyên.
Câu 12: Hiệp định Pari (1973) v chm dt chiến tranh lp li hòa bình Vit Nam không điều
khoản nào dưới đây?
A. Hai bên ngừng bắn ở miền Nam, trao trả tù binh và dân thường bị bắt.
B. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân Sài Gòn trong vòng 30 ngày.
C. Hoa Kì cam kết kng can thiệp vào công vic ni bộ ca min Nam Việt Nam.
D. Hoa Kì cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
Câu 13: Vic hoàn thành thng nht đất nước v mặt nhà nước Việt Nam năm 1976 đã
A. tạo điều kiện hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân.
B. đánh dấu việc hoàn thành khắc phục hậu quả chiến tranh.
C. tạo ra những khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc.
D. Đánh dấu công cuộc đổi mới đất nước đã hoàn thành.
Câu 14: Thng li nào ca quân dân min Nam Việt Nam, đã buộc phải chp nhn đến Pari
để bàn v chm dt chiến tranh lp li hòa bình Vit Nam?
A. Chiến thng Vn Tường (Qung Ngãi).
B. Tng tiến ng và ni dy Xn Mu Thân 1968.
C. Cuc tiến công chiến lược năm 1972.
D. Chiến thng p Bắc (Mĩ Tho).
Câu 15: Thng li của phong trào Đng khi (1959-1960) min Nam Việt Nam đã
A. buộc Mĩ phải chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc.
B. làm sụp đổ hoàn toàn chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.
C. giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ.
D. buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược.
Câu 16: Trong chiến đấu chng Chiến tranh đc bit(1961-1965) của , trên mt trn quân s,
quân dân min Nam Việt Nam đã giành thắng li m đầu vang di trong trn
A. An Lão (Bình Định). B. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
C. Ba Gia (Quảng Ngãi). D. Bình Giã (Bà Rịa).
Câu 17: Chiến thắng nào dưới đây đã mở ra kh năng quân và dân miền Nam Vit Nam có th đánh
bi chiến lược “Chiến tranh cc bộ” (1965-1968) ca đế quc Mĩ?
A. Vạn Tường (Quảng Ngãi). B. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
C. Bình Giã (Bà Rịa). D. Đồng Xoài (Bình Phước).
Câu 18: Hi ngh ln th 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Vit Nam (tháng 7-1973)
đề ra ch trương nào sau đây?
A. Xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế bao cấp. B. Xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế tập trung.
C. Tiếp tục con đường cách mạng bạo lực. D. Phát triển kinh tế nhiều thành phần.
Câu 19: Trong thi 1954-1975, chiến lược chiến tranh nào đánh du quân viễn chinh đã trực
tiếp tham chiến chiến trường Vit Nam?
A. Chiến tranh đơn phương. B. Việt Nam hóa chiến tranh.
C. Chiến tranh đặc biệt. D. Chiến tranh cục bộ.
Câu 20: Chiến thng Phước Long (tháng 1-1975), ca quân dân Vit Nam cho thy
A. khả năng can thiệp trở lại của Mĩ là rất cao. B. sức mạnh to lớn của quân giải phóng.
C. quân đội Sài Gòn đã tan rã hoàn toàn. D. nhiệm vụ “đánh cho Mĩ cút” đã hoàn thành.
Câu 21: Nội dung nào sau đây là một trong nhng th đoạn của Mĩ khi thực hin chiến lược “Chiến
tranh đc bit” min Nam Vit Nam?
A. Mĩ tăng nhanh lực lượng quân đội Sài Gòn.
B. Mĩ sử dụng quân đội Sài Gòn tăng cường chiến tranh ở Lào.
C. Mĩ sử dụng quân đội Sài Gòn để xâm lược Campuchia.
D. Mở cuộc hành quân “tìm diệt” vào căn cứ Vạn Tường.
Câu 22: Trong ch trương, kế hoch gii phóng min Nam cuối năm 1974 - đầu năm 1975, luận
điểm nào th hiện tính đúng đắn, linh hot trong lãnh đạo cách mng ca Đảng Lao động Vit Nam?
A. Tổng tiến công giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nước ngay trong năm 1975.
B. Cần tranh thủ thời cơ đánh nhanh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân.
C. Nếu thời đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.
D. Tiến hành tổng công kích - tổng khởi nghĩa, giải phóng hoàn toàn miền Nam trong năm 1976.
Câu 23: Đim khác bit v lực lượng gia chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” so vi chiến lược
“Chiến tranh cc bca Mĩ min Nam Vit Nam là
A. quân Mĩ là chủ lực. B. quân đội Sài Gòn là chủ lực.
C. quân đồng minh Mĩ là chủ lực. D. cố vấn Mĩ là chủ lực.
Câu 24: Chiến lược “Chiến tranh đặc bit" (1961-1965) chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”
(1969-1973) của Mĩ ở Việt Nam đều
A. nhằm biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.
B. thực hiện các cuộc hành quân “tìm diệt" và "bình định”.
C. sử dụng lực lượng quân viễn chinh Mĩ là chủ yếu.
D. sử dụng quân đồng minh của Mĩ là chủ yếu.
Câu 25: Các chiến c chiến tranh của thực hin min Nam Vit Nam (1954-1975) đều
không có s khác nhau v
A. quy mô chiến tranh. B. tính chất chiến tranh.
C. thủ đoạn thực hiện. D. lực lượng tham chiến.
Câu 26: Ni dungo sau đây phản ánh đúng ng ch đạo xuyên sut ca Đng Lao đng Vit Nam
trong Hi ngh Ban Chp hành Trung ương ln th 15 (tng 1-1959) và ln th 21 (tng 7-1973)?
A. Kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận: quân sự, chính trị và ngoại giao.
B. Chuyển hướng chiến lược từ đấu tranh chính trị sang đấu tranh vũ trang.
C. Con đường giải phóng miền Nam là phải bằng bạo lực cách mạng.
D. y dựng đội quân chính trị làm yếu tố quyết định thắng lợi cuối cùng.
Câu 27: Mt trong những điểm ging nhau gia chiến c “Chiến tranh đặc biệt” chiến lược
“Chiến tranh cc b” ca Mĩ min Nam Vit Nam là
A. quân viễn chinh Mĩ trực tiếp tham chiến.
B. chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới.
C. được tiến hành bằng quân đồng minh Mĩ.
D. tiến hành cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc.
u 28: Nhận xét nào sau đây không đúng về Nghị quyết 15 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng
Lao động Việt Nam (1-1959)?
A. Là nguyên nhân trực tiếp dẫn tới sự bùng nổ của phong trào Đồng khởi.
B. Chỉ ra một cách toàn diện con đường phát triển của cách mạng miền Nam.
C. Ra đời muộn so với thực tế nhưng đáp ứng đúng yêu cầu lịch sử của cách mạng.
D. Kiên định con đường đấu tranh chính trị, hòa bình, kết hợp với đấu tranh trang.
Câu 29: Đó thắng li lch s quan trng, to ra thời thuận lợi để nhân dân ta tiến lên gii
phóng hoàn toàn min Nam, thng nhất đất nước”. Nhận định trên đề cp đến thng li nào ca
nhân dân Vit Nam?
A. Phong trào Đồng khởi (1959-1960). B. Trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972).
C. Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam. D. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
Câu 30: Ni dung nào sau đây phản ánh đúng nghệ thut gii quyết vn đề thi của Đảng Lao động
Vit Nam trong cuc Tng tiến ng ni dy Xuân 1975?
A. Nhận định chính xác thời cơ chiến lược và kịp thời điều chỉnh kế hoạch giải phóng miền Nam.
B. Nhanh chóng mở cuộc tổng tiến công chiến lược ngay khi xác định cả năm 1975 là thời cơ.
C. Lập tức quyết định tổng tiến công chiếnợc khi thấy khảng can thiệp của rất hạn chế.
D. Linh hoạt thay đổi kế hoạch tiến công trước những tác động trực tiếp của tình hình thế giới.
------ HẾT ------
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
Câu
13
Câu
14
Câu
15
A
A
B
D
B
D
C
B
D
D
B
C
B
C
Câu
17
Câu
18
Câu
19
Câu
20
Câu
21
Câu
22
Câu
23
Câu
24
Câu
25
Câu
26
Câu
27
Câu
28
Câu
29
Câu
30
A
C
D
B
A
C
B
A
B
C
B
D
C
A
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Lịch sử – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969-1973) của Mĩ min Nam Vit Nam là
A. loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới.
B. loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu cũ.
C. chiến tranh phân biệt chủng tộc.
D. chiến tranh phạm vi toàn thế giới.
Câu 2: Chiến dch y Nguyên thng lợi năm 1975, đã chuyển cuc kháng chiến chống Mĩ, cứu
nước ca nhân dân ta trên toàn miền Nam sang giai đoạn
A. phòng ngự. B. tiến công và trổi dậy.
C. phản công. D. tổng tiến công chiến lược.
Câu 3: Sau tht bi ca chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) min Nam Việt Nam,
chuyn sang thc hin chiến lược
A. “Chiến tranh cục bộ”. B. “Việt Nam hóa chiến tranh”.
C. “Chiến tranh đơn phương”. D. “Chiến tranh tổng lực”.
Câu 4: Ti Nội năm 1976, Quc hi khóa VI của c Vit Nam thng nht họp đầu tiên đã
quyết đnh
A. Quc ca là bài Tiến quân ca. B. tiến hành đổi mới đất nước.
C. cải cách rung đất trong cả nước. D. thành lập Mặt trận Việt Minh.
Câu 5: Sau hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương, dựng lên chính quyền Ngô Đình Diệm
min Nam Vit Nam nhm thc hiện âm mưu
A. biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ.
B. ngăn chặn sự chi viện từ miền Bắc vào miền Nam.
C. đưa quân đồng minh của Mĩ vào miền Nam Việt Nam.
D. tiến hành cuộc chiến tranh bằng không quân, hải quân ở miền Nam.
Câu 6: Trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của min Nam Vit Nam, b ch
huy quân s Mĩ (MACV) được thành lập để trc tiếp ch đạo
A. quân đội Mĩ. B. quân đội Thái Lan.
C. quân đồng minh Mĩ. D. quân đội Sài Gòn.
Câu 7: “Ấp chiến lược” được coi như xương sống” của chiến lược chiến tranh nào thc
hin min Nam Vit Nam?
A. Chiến tranh cục bộ. B. Chiến tranh đặc biệt.
C. Việt Nam hóa chiến tranh. D. Chiến tranh đơn phương.
Câu 8: Hi ngh ln th 21 (tháng 7-1973) ca Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Vit
Nam nhn mnh cách mng min Nam phi nm vng chiến lược
A. phòng thủ. B. hòa hoãn. C. tiến công. D. rút lui.
Mã đề 602
Câu 9: Đại hi đại biu toàn quc ln th III của Đảng Lao động Vit Nam (9-1960) ch cách
mng dân tc dân ch nhân dân min Nam Vit Nam có vai trò
A. quyết đnh quan trọng đi với sự pt trin của cách mạng cả nước.
B. quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
C. quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
D. quyết định trong việc đánh đổ chính quyền Mĩ - Diệm.
Câu 10: Năm 1975, quân n miền Nam Vit Nam giành thng li trong chiến dịch nào sau đây?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ. B. Chiến dịch Việt Bắc.
C. Chiến dịch Biên giới. D. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
Câu 11: Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của min Nam Việt Nam đưc tiến
hành bng lc lưng
A. quân viễn chinh Mĩ, quân một số nước đồng minh của Mĩ.
B. quân một số nước đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
C. quân đội Sài Gòn, dưới schhuy ca hthng cố vn” Mĩ.
D. quân Mĩ, quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
Câu 12: Hiệp định Pari (1973) v chm dt chiến tranh lp li hòa bình Vit Nam không điều
khoản nào dưới đây?
A. Hoa Kì cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
B. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân Sài Gòn trong vòng 30 ngày.
C. Hoa Kì cam kết kng can thiệp vào công vic ni bộ ca min Nam Việt Nam.
D. Hai bên ngừng bắn ở miền Nam, trao trả tù binh và dân thường bị bắt.
Câu 13: Hi ngh ln th 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Vit Nam (tháng 7-1973)
đề ra ch trương nào sau đây?
A. Xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế bao cấp.
B. Phát triển kinh tế nhiều thành phần.
C. Xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế tập trung.
D. Tiếp tục con đường cách mạng bạo lực.
Câu 14: Rút dần quân quân đồng minh về nước nhm tn dng triệt để ơng máu của
người Việt, đó là âm mưu của Mĩ trong
A. chiến lược “Chiến tranh đơn phương”.
B. chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.
C. chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
D. chiến lược “Chiến tranh cc b”.
Câu 15: Trong thi 1954-1975, thng li nào ca quân n min Nam Việt Nam đã m đầu
cho cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngy mà dit” trên khp min Nam?
A. Bình Giã (Bà Rịa).
B. Đồng Xoài (Bình Phước).
C. Vạn Tường (Quảng Ngãi).
D. p Bc (Mĩ Tho).
Câu 16: Vic hoàn thành thng nht đất nước v mặt nhà nước Việt Nam năm 1976 đã
A. tạo những điều kiện thuận lợi để cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội.
B. đánh dấu việc hoàn thành khắc phục hậu quả chiến tranh.
C. Đánh dấu công cuộc đổi mới đất nước đã hoàn thành.
D. tạo điều kiện hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
Câu 17: Chiến thng Phước Long (tháng 1-1975), ca quân dân Vit Nam cho thy
A. nhiệm vụ “đánh cho tđã hoàn thành.
B. quân đội Sài Gòn đã tan rã hoàn toàn.
C. kh năng can thiệp trở li của Mĩ là rất cao.
D. kh năng thắng lớn ca quân giải phóng.
Câu 18: Nội dung nào sau đây là một trong nhng th đoạn của Mĩ khi thực hin chiến lược “Chiến
tranh đc bit” min Nam Vit Nam?
A. Mĩ sử dụng quân đội Sài Gòn để xâm lược Campuchia.
B. Sử dụng chiến thuật mới “trực thăng vận”, “thiết xa vận”.
C. Mĩ sử dụng quân đội Sài Gòn tăng cường chiến tranh ở Lào.
D. Mở cuộc hành quân “tìm diệt” vào căn cứ Vạn Tường.
Câu 19: Nội dung nào sau đây không đúng với ý nghĩa ca cuc Tng tiến công ni dy Xuân
Mu Thân 1968?
A. Làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ.
B. Buộc Mĩ ký với Việt Nam Hiệp định Pari.
C. Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh.
D. Mĩ chấp nhận đàm phán với ta tại Pari.
Câu 20: Thng li của phong trào Đng khi (1959-1960) min Nam Việt Nam đã
A. buộc Mĩ phải chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc.
B. buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược.
C. làm sụp đổ hoàn toàn chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.
D. chuyển cách mng min Nam tthế gigìn lực lượng sang thế tiến công.
Câu 21: Chiến thng nào ca quân dân min Nam Việt Nam đã m cho chiến lược “Chiến tranh
đặc bit” (1961-1965) ca Mĩ b phá sn v cơ bản?
A. An Lão (Bình Định). B. Ba Gia (Quảng Ngãi).
C. Ấp Bắc (Mĩ Tho). D. Bình Giã (Bà Rịa).
Câu 22: Mt trong những điểm ging nhau gia chiến c “Chiến tranh đặc biệt” chiến lược
“Chiến tranh cc b” ca Mĩ min Nam Vit Nam là
A. tiến hành cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc.
B. quân viễn chinh Mĩ trực tiếp tham chiến.
C. được tiến hành bằng quân đồng minh Mĩ.
D. nhằm chống phá cách mạng miền Nam.
Câu 23: Trong ch trương, kế hoch gii phóng min Nam cuối năm 1974 - đầu năm 1975, luận
điểm nào th hiện tính đúng đắn, linh hot trong lãnh đạo cách mng ca Đảng Lao động Vit Nam?
A. Cuối năm 1974, thực hiện tổng tiến công địch với quy mô rộng lớn trên toàn miền Nam.
B. Nếu thời đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.
C. Năm 1976, tiến hành tổng khởi nghĩa, giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nước.
D. Cần tranh thủ thời cơ đánh nhanh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân.
Câu 24: Đim khác bit v quy mô gia chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” so với chiến lược “Chiến
tranh cc b” của Mĩ ở min Nam Vit Nam là
A. diễn ra trên toàn Đông Dương. B. chỉ diễn ra ở khu vực Đông Nam Bộ.
C. diễn ra ở cả miền Nam và miền Bắc. D. chdiễn ra miền Nam.
Câu 25: Chiến lược Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”
(1969-1973) của Mĩ ở Vit Nam đều
A. thực hiện âm mưu “dùng người Việt đánh người Việt”.
B. sử dụng quân đồng minh của Mĩ là chủ yếu.
C. thực hiện các cuộc hành quân “tìm diệt" và "bình định”.
D. sử dụng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu.
Câu 26: Các chiến c chiến tranh của thực hin min Nam Vit Nam (1954-1975) đều
không có s khác nhau v
A. lực lượng tham chiến. B. thủ đoạn thực hiện.
C. tính chất chiến tranh. D. quy mô chiến tranh.
u 27: Ni dung o sau đây phn ánh đúng ng ch đo xun sut ca Đng Lao đng
Vit Nam trong Hi ngh Ban Chp hành Trung ương ln th 15 (tng 1-1959) và ln th 21
(tháng 7-1973)?
A. Chuyển hướng chiến lược từ đấu tranh chính trị sang đấu tranh vũ trang.
B. Con đường giải phóng miền Nam là phải bằng bạo lực cách mạng.
C. y dựng đội quân chính trị làm yếu tố quyết định thắng lợi cuối cùng.
D. Kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận: quân sự, chính trị và ngoại giao.
Câu 28: Ni dung nào sau đây phản ánh đúng nghệ thut gii quyết vn đề thi của Đảng Lao động
ĐỀ CHÍNH THỨC
Vit Nam trong cuc Tng tiến ng ni dy Xuân 1975?
A. Lập tức quyết định tổng tiến công chiếnợc khi thấy khảng can thiệp của rất hạn chế.
B. Nhận định chính xác thời cơ chiến lược và kịp thời điều chỉnh kế hoạch giải phóng miền Nam.
C. Nhanh chóng mở cuộc tổng tiến công chiến lược ngay khi xác định cả năm 1975 là thời cơ.
D. Linh hoạt thay đổi kế hoạch tiến công trước những tác động trực tiếp của tình hình thế giới.
Câu 29: Nhận xét nào sau đây không đúng về Nghị quyết 15 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng
Lao động Việt Nam (1-1959)?
A. Ra đời muộn so với thực tế nhưng đáp ứng đúng yêu cầu lịch sử của cách mạng.
B. Chỉ ra một cách toàn diện con đường phát triển của cách mạng miền Nam.
C. Là nguyên nhân trực tiếp dẫn tới sự bùng nổ của phong trào Đồng khởi.
D. Kiên định con đường đấu tranh chính trị, hòa bình, kết hợp với đấu tranh trang.
Câu 30: “Đó thắng li ca s kết hp gia đấu tranh quân s, chính tr, ngoi giao. Thng lợi đó
đã mở ra bước ngot mi ca cuc kháng chiến chống Mĩ, cứu ớc”. Nhận định trên đề cập đến
thng li nào ca nhân dân Vit Nam?
A. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972. B. Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam.
C. Phong trào Đồng khởi (1959- 1960). D. Trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972).
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
Câu
13
Câu
14
Câu
15
D
A
A
A
D
B
C
C
D
C
B
D
C
C
Câu
17
Câu
18
Câu
19
Câu
20
Câu
21
Câu
22
Câu
23
Câu
24
Câu
25
Câu
26
Câu
27
Câu
28
Câu
29
Câu
30
D
B
B
D
D
D
B
D
A
C
B
B
D
B
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Lịch sử – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Ti Nội năm 1976, Quc hi khóa VI của c Vit Nam thng nht họp đầu tiên đã
quyết đnh
A. tiến hành đổi mới đất nước.
B. Quc kì là lá cờ đỏ sao vàng.
C. cải cách rung đất trong cả nước.
D. thành lập Mặt trận Vit Minh.
Câu 2: Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mĩ ở min Nam Vit Nam là
A. loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới.
B. loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu cũ.
C. chiến tranh phân biệt chủng tộc.
D. chiến tranh phạm vi toàn thế giới.
Câu 3: Hi ngh ln th 21 (tháng 7-1973) ca Ban Chp hành Trung ương Đảng Lao động Vit
Nam nhn mnh cách mng min Nam phi nm vng chiến lược
A. tiến công. B. phòng thủ. C. rút lui. D. hòa hoãn.
Câu 4: Chiến dch y Nguyên thng lợi năm 1975, đã chuyển cuc kháng chiến chống Mĩ, cứu
Mã đề 603
nước ca nhân dân ta trên toàn miền Nam sang giai đoạn
A. phản công. B. tổng tiến công chiến lược.
C. phòng ngự. D. tiến công và trổi dậy.
Câu 5: Sau hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương, dựng lên chính quyền Ngô Đình Diệm
min Nam Vit Nam nhm thc hiện âm mưu
A. tiến hành cuc chiến tranh bng không quân, hi quân min Nam.
B. đưa quân đồng minh của Mĩ vào miền Nam Việt Nam.
C. ngăn chặn sự chi viện từ miền Bắc vào miền Nam.
D. biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ.
Câu 6: “Ấp chiến lược” được coi như xương sống” của chiến lược chiến tranh nào thc
hin min Nam Vit Nam?
A. Chiến tranh đặc biệt. B. Việt Nam hóa chiến tranh.
C. Chiến tranh cục bộ. D. Chiến tranh đơn phương.
Câu 7: Đại hi đại biu toàn quc ln th III của Đảng Lao động Vit Nam (9-1960) ch cách
mng hai min Nam - Bc
A. có quan h mật thiết, gn bó, tác đng ln nhau.
B. có vai trò quyết định đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
C. vai trò quyết đnh nhất đối với sphát triển của cách mng c c.
D. sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mĩ - Diệm.
Câu 8: Năm 1975, quân dân miền Nam Vit Nam gnh thng li trong chiến dch nào sau đây?
A. Chiến dịch Biên giới. B. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
C. Chiến dịch Việt Bắc. D. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
Câu 9: Trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của min Nam Vit Nam, b ch
huy quân s Mĩ (MACV) được thành lập để trc tiếp ch đạo
A. quân đội Mĩ. B. quân đội Sài Gòn.
C. quân đồng minh Mĩ. D. quân đội Thái Lan.
Câu 10: Chiến lược “Chiến tranh cc bộ” (1965-1968) của min Nam Việt Nam được tiến
hành gm nhng lc lưng nào?
A. Quân một số nước đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
B. Quân Mĩ, quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
C. Quân viễn chinh Mĩ, quân một số nước đồng minh của Mĩ.
D. Quân đội Sài Gòn, dưi s ch huy ca hthng cvn Mĩ.
Câu 11: Hiệp định Pari (1973) v chm dt chiến tranh lp li hòa bình Vit Nam không điều
khoản nào dưới đây?
A. Hoa Kì cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
B. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân Sài Gòn trong vòng 30 ngày.
C. Hoa Kì cam kết kng can thiệp vào công vic ni bộ ca min Nam Việt Nam.
D. Hai bên ngừng bắn ở miền Nam, trao trả tù binh và dân thường bị bắt.
Câu 12: Sau tht bi ca chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) min Nam Việt Nam, Mĩ
chuyn sang thc hin chiến lược
A. “Chiến tranh cục bộ”. B. “Chiến tranh tổng lực”.
C. “Việt Nam hóa chiến tranh”. D. “Chiến tranh đơn phương”.
Câu 13: Trong cuc kháng chiến chống cứu nước (1954-1975), thng li nào ca quân dân
min Nam Việt Nam đã buộc Mĩ phải tuyên b “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lươc?
A. Chiến thng Vn Tường (Qung Ngãi).
B. Chiến thng p Bắc (Mĩ Tho).
C. Cuc tiến công chiến lược năm 1972.
D. Tng tiến ng và ni dy Xuân Mu Thân 1968.
Câu 14: Hi ngh ln th 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Vit Nam (tháng 7-1973)
đề ra ch trương nào sau đây?
A. Xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế tập trung.
B. Xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế bao cấp.
C. Phát triển kinh tế nhiều thành phần.
D. Tiếp tục con đường cách mạng bạo lực.
Câu 15: Nội dung nào sau đây thủ đon của khi thực hin chiến lược “Việt Nam a chiến
tranh” (1969-1973)?
A. Ồ ạt đưa quân viễn chinh Mĩ vào trực tiếp tham chiến ở miền Nam.
B. Ồ ạt đưa quân đồng minh Mĩ vào trực tiếp tham chiến ở miền Nam.
C. Hỗ trbom nguyên t tăng cưng đu tài chính cho quân đi Sài Gòn.
D. Thỏa hiệp với Trung Quốc, hòa hoãn với Liên Xô để cô lập Việt Nam.
Câu 16: Ni dung nào sau đây là một trong nhng th đoạn của Mĩ khi thực hin chiến lược “Chiến
tranh đc bit” min Nam Vit Nam?
A. Tiến hành dn dân lp ấp chiến c”.
B. Mĩ sử dụng quân đội Sài Gòn để xâm lược Campuchia.
C. Mĩ sử dụng quân đội Sài Gòn tăng cường chiến tranh ở Lào.
D. Mở cuộc hành quân “tìm diệt” vào căn cứ Vạn Tường.
Câu 17: Thng li của phong trào Đng khi (1959-1960) min Nam Việt Nam đã
A. buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược.
B. buộc Mĩ phải chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc.
C. làm phá sản chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ.
D. làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.
Câu 18: Chiến thng Phước Long (tháng 1-1975), ca quân dân Vit Nam cho thy
A. kh năng can thiệp trở li của Mĩ là rất cao.
B. quân đội Sài Gòn đã tan rã hoàn toàn.
C. sự suy yếu và bất lực của qn đội Sài Gòn.
D. nhiệm vụ “đánh cho tđã hoàn thành.
Câu 19: Vic hoàn thành thng nht đất nước v mặt nhà nước Việt Nam năm 1976 đã
A. Đánh dấu công cuộc đổi mới đất nước đã hoàn thành.
B. tạo khả năng to lớn để mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới.
C. đánh dấu việc hoàn thành khắc phục hậu quả chiến tranh.
D. tạo điều kiện hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
Câu 20: Chiến thng nào chng t quân dân min Nam Vit Nam kh năng đánh bại chiến lược
“Chiến tranh đặc bit” (1961-1965) của Mĩ?
A. An Lão (Bình Định). B. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
C. Bình Giã (Bà Rịa). D. Ba Gia (Quảng Ngãi).
Câu 21: Trong thi 1954-1975, thng li nào ca quân dân min Nam Vit Nam đưc coi
“Ấp Bc” đi với quân Mĩ?
A. Núi Thành (Qung Nam). B. Bình Giã (Bà Rịa).
C. Vạn Tường (Quảng Ngãi). D. Đồng Xoài (Bình Phước).
Câu 22: Trong ch trương, kế hoch gii phóng min Nam cuối năm 1974 - đầu năm 1975, lun
điểm nào th hiện tính nhân văn trong lãnh đạo cách mng ca Đảng Lao động Vit Nam?
A. Nếu thời cơ đến vào đu hoặc cuối năm 1975 thì lập tức giải phóng min Nam trong m 1975.
B. Cuối năm 1974, thực hiện tổng tiến công địch với quy mô rộng lớn trên toàn miền Nam.
C. Năm 1976, tiến hành tổng khởi nghĩa, giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nước.
D. Cần tranh thủ thời cơ đánh nhanh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân.
u 23: Ni dung o sau đây phn ánh đúng ng ch đo xun sut ca Đng Lao đng
Vit Nam trong Hi ngh Ban Chp hành Trung ương ln th 15 (tng 1-1959) và ln th 21
(tháng 7-1973)?
A. Chuyển hướng chiến lược từ đấu tranh chính trị sang đấu tranh vũ trang.
B. y dựng đội quân chính trị làm yếu tố quyết định thắng lợi cuối cùng.
C. Con đường giải phóng miền Nam là phải bằng bạo lực cách mạng.
D. Kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận: quân sự, chính trị và ngoại giao.
Câu 24: Chiến lược Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”
(1969-1973) của Mĩ ở Việt Nam đều
A. sử dụng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu.
B. được chỉ huy bằng hệ thống cố vấn Mĩ.
C. thực hiện các cuộc hành quân “tìm diệt”.
D. sử dụng quân đồng minh của Mĩ là chủ yếu.
Câu 25: Các chiến c chiến tranh của thực hin min Nam Vit Nam (1954-1975) đều
không có s khác nhau v
A. thủ đoạn thực hiện. B. tính chất chiến tranh.
C. quy mô chiến tranh. D. lực lượng tham chiến.
Câu 26: Đim khác bit v âm mưu cơ bản gia chiến ợc “Chiến tranh đặc biệt” so với chiến lược
“Chiến tranh cc b” ca Mĩ min Nam Vit Nam là
A. quân viễn chinh Mĩ trực tiếp tham chiến.
B. dùng quân đồng minh Mĩ để xâm lược.
C. sử dụng chiến lược quân sự mới “tìm diệt”.
D. dùng người Việt đánh người Việt.
Câu 27: Mt trong những đim ging nhau gia chiến c “Chiến tranh đặc biệt” chiến lược
“Chiến tranh cc b” ca Mĩ min Nam Vit Nam là
A. sử dụng vũ khí và phương tiện chiến tranh của Mĩ.
B. quân viễn chinh Mĩ trực tiếp tham chiến.
C. tiến hành cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc.
D. được tiến hành bằng lực lượng quân đồng minh Mĩ.
Câu 28: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng về tác động ca Hip định Pari (1973) đi vi cuc
kháng chiến chống Mĩ cứu nước Vit Nam?
A. Căn bản hoàn thành nhiệm vụ “đánh cho Mĩ cút” tạo điều kiện đánh cho “ngụy nhào”.
B. Là kết quả của cuộc đấu tranh giai cấp của nhân dân hai miền Nam - Bắc Việt Nam.
C. Là trận “Trinh sát chiến lược” chứng minh được khả năng thắng lớn của ta.
D. Là biểu hiện của sự kết hợp khởi nghĩa vũ trang với chiến tranh cách mạng.
Câu 29: Nhận xét nào sau đây không đúng về Nghị quyết 15 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng
Lao động Việt Nam (1-1959)?
A. Ra đời muộn so với thực tế nhưng đáp ứng đúng yêu cầu lịch sử của cách mạng.
B. Chỉ ra một cách toàn diện con đường phát triển của cách mạng miền Nam.
C. Là nguyên nhân trực tiếp dẫn tới sự bùng nổ của phong trào Đồng khởi.
D. Kiên định con đường đấu tranh chính trị, hòa bình, kết hợp với đấu tranh trang.
Câu 30: Ni dung nào sau đây phản ánh đúng nghệ thut gii quyết vn đề thi của Đảng Lao động
Vit Nam trong cuc Tng tiến ng ni dy Xuân 1975?
A. Nhận định chính xác thời cơ chiến lược và kịp thời điều chỉnh kế hoạch giải phóng miền Nam.
B. Linh hoạt thay đổi kế hoạch tiến công trước những tác động trực tiếp của tình hình thế giới.
C. Nhanh chóng mở cuộc tổng tiến công chiến lược ngay khi xác định cả năm 1975 là thời cơ.
D. Lập tức quyết định tng tiến công chiến lược khi thấy khả năng can thiệp của Mĩ rất hạn chế.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
Câu
13
Câu
14
Câu
15
A
A
B
D
A
A
D
B
B
B
A
D
D
D
Câu
17
Câu
18
Câu
19
Câu
20
Câu
21
Câu
22
Câu
23
Câu
24
Câu
25
Câu
26
Câu
27
Câu
28
Câu
29
Câu
30
D
C
B
B
C
D
C
B
B
D
A
A
D
A
| 1/10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TỈNH QUẢNG NAM
Môn: Lịch sử – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨ C
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : Mã đề 601 ...................
Câu 1: Sau hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương, Mĩ dựng lên chính quyền Ngô Đình Diệm ở
miền Nam Việt Nam nhằm thực hiện âm mưu
A. ngăn chặn sự chi viện từ miền Bắc vào miền Nam.
B. tiến hành cuộc chiến tranh bằng không quân, hải quân ở miền Nam.
C. đưa quân đồng minh của Mĩ vào miền Nam Việt Nam.
D. biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ.
Câu 2: Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969-1973) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam được
tiến hành bằng lực lượng
A. quân đội Sài Gòn là chủ yếu.
B. quân đồng minh của Mĩ.
C. quân viễn chinh Mĩ, quân một số nước đồng minh của Mĩ.
D. quân một số nước đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
Câu 3: Sau thất bại của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam, Mĩ
chuyển sang thực hiện chiến lược
A. “Chiến tranh cục bộ”.
B. “Chiến tranh tổng lực”.
C. “Việt Nam hóa chiến tranh”.
D. “Chiến tranh đơn phương”.
Câu 4: Trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam, bộ chỉ
huy quân sự Mĩ (MACV) được thành lập để trực tiếp chỉ đạo
A. quân đội Thái Lan.
B. quân đội Sài Gòn.
C. quân đồng minh Mĩ. D. quân đội Mĩ.
Câu 5: Chiến dịch Tây Nguyên thắng lợi năm 1975, đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu
nước của nhân dân ta trên toàn miền Nam sang giai đoạn A. phòng ngự.
B. tiến công và trổi dậy. C. phản công.
D. tổng tiến công chiến lược.
Câu 6: Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7-1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt
Nam nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải nắm vững chiến lược A. phòng thủ. B. tiến công. C. hòa hoãn. D. rút lui.
Câu 7: “Ấp chiến lược” được coi như “ xương sống” của chiến lược chiến tranh nào mà Mĩ thực
hiện ở miền Nam Việt Nam?
A. Chiến tranh cục bộ.
B. Chiến tranh đơn phương.
C. Việt Nam hóa chiến tranh.
D. Chiến tranh đặc biệt.
Câu 8: Tại Hà Nội năm 1976, Quốc hội khóa VI của nước Việt Nam thống nhất họp kì đầu tiên đã quyết định
A. thành lập Mặt trận Việt Minh.
B. cải cách ruộng đất trong cả nước.
C. thủ đô là Hà Nội.
D. tiến hành đổi mới đất nước.
Câu 9: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9-1960) chỉ rõ cách
mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc Việt Nam có vai trò
A. quyết định quan trọng đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
B. quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
C. quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
D. quyết định đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
Câu 10: Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là
A. chiến tranh phân biệt chủng tộc.
B. loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu cũ.
C. chiến tranh phạm vi toàn thế giới.
D. loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới.
Câu 11: Năm 1975, quân dân miền Nam Việt Nam giành thắng lợi trong chiến dịch nào sau đây?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
B. Chiến dịch Việt Bắc.
C. Chiến dịch Biên giới.
D. Chiến dịch Tây Nguyên.
Câu 12: Hiệp định Pari (1973) về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam không có điều
khoản nào dưới đây?
A. Hai bên ngừng bắn ở miền Nam, trao trả tù binh và dân thường bị bắt.
B. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân Sài Gòn trong vòng 30 ngày.
C. Hoa Kì cam kết không can thiệp vào công việc nội bộ của miền Nam Việt Nam.
D. Hoa Kì cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
Câu 13: Việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước ở Việt Nam năm 1976 đã
A. tạo điều kiện hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân.
B. đánh dấu việc hoàn thành khắc phục hậu quả chiến tranh.
C. tạo ra những khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc.
D. Đánh dấu công cuộc đổi mới đất nước đã hoàn thành.
Câu 14: Thắng lợi nào của quân và dân miền Nam Việt Nam, đã buộc Mĩ phải chấp nhận đến Pari
để bàn về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam?
A. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi).
B. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
C. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
D. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho).
Câu 15: Thắng lợi của phong trào Đồng khởi (1959-1960) ở miền Nam Việt Nam đã
A. buộc Mĩ phải chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc.
B. làm sụp đổ hoàn toàn chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.
C. giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ.
D. buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược.
Câu 16: Trong chiến đấu chống “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mĩ, trên mặt trận quân sự,
quân dân miền Nam Việt Nam đã giành thắng lợi mở đầu vang dội trong trận
A. An Lão (Bình Định).
B. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
C. Ba Gia (Quảng Ngãi).
D. Bình Giã (Bà Rịa).
Câu 17: Chiến thắng nào dưới đây đã mở ra khả năng quân và dân miền Nam Việt Nam có thể đánh
bại chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) của đế quốc Mĩ?
A. Vạn Tường (Quảng Ngãi).
B. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
C. Bình Giã (Bà Rịa).
D. Đồng Xoài (Bình Phước).
Câu 18: Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (tháng 7-1973)
đề ra chủ trương nào sau đây?
A. Xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế bao cấp.
B. Xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế tập trung.
C. Tiếp tục con đường cách mạng bạo lực.
D. Phát triển kinh tế nhiều thành phần.
Câu 19: Trong thời kì 1954-1975, chiến lược chiến tranh nào đánh dấu quân viễn chinh Mĩ đã trực
tiếp tham chiến ở chiến trường Việt Nam?
A. Chiến tranh đơn phương.
B. Việt Nam hóa chiến tranh.
C. Chiến tranh đặc biệt.
D. Chiến tranh cục bộ.
Câu 20: Chiến thắng Phước Long (tháng 1-1975), của quân dân Việt Nam cho thấy
A. khả năng can thiệp trở lại của Mĩ là rất cao. B. sức mạnh to lớn của quân giải phóng.
C. quân đội Sài Gòn đã tan rã hoàn toàn.
D. nhiệm vụ “đánh cho Mĩ cút” đã hoàn thành.
Câu 21: Nội dung nào sau đây là một trong những thủ đoạn của Mĩ khi thực hiện chiến lược “Chiến
tranh đặc biệt” ở miền Nam Việt Nam?
A. Mĩ tăng nhanh lực lượng quân đội Sài Gòn.
B. Mĩ sử dụng quân đội Sài Gòn tăng cường chiến tranh ở Lào.
C. Mĩ sử dụng quân đội Sài Gòn để xâm lược Campuchia.
D. Mở cuộc hành quân “tìm diệt” vào căn cứ Vạn Tường.
Câu 22: Trong chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam cuối năm 1974 - đầu năm 1975, luận
điểm nào thể hiện tính đúng đắn, linh hoạt trong lãnh đạo cách mạng của Đảng Lao động Việt Nam?
A. Tổng tiến công giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nước ngay trong năm 1975.
B. Cần tranh thủ thời cơ đánh nhanh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân.
C. Nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.
D. Tiến hành tổng công kích - tổng khởi nghĩa, giải phóng hoàn toàn miền Nam trong năm 1976.
Câu 23: Điểm khác biệt về lực lượng giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” so với chiến lược
“Chiến tranh cục bộ” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là
A. quân Mĩ là chủ lực.
B. quân đội Sài Gòn là chủ lực.
C. quân đồng minh Mĩ là chủ lực.
D. cố vấn Mĩ là chủ lực.
Câu 24: Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt" (1961-1965) và chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”
(1969-1973) của Mĩ ở Việt Nam đều
A. nhằm biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.
B. thực hiện các cuộc hành quân “tìm diệt" và "bình định”.
C. sử dụng lực lượng quân viễn chinh Mĩ là chủ yếu.
D. sử dụng quân đồng minh của Mĩ là chủ yếu.
Câu 25: Các chiến lược chiến tranh của Mĩ thực hiện ở miền Nam Việt Nam (1954-1975) đều
không có sự khác nhau về
A. quy mô chiến tranh.
B. tính chất chiến tranh.
C. thủ đoạn thực hiện.
D. lực lượng tham chiến.
Câu 26: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng tư tưởng chỉ đạo xuyên suốt của Đảng Lao động Việt Nam
trong Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ 15 (tháng 1-1959) và lần thứ 21 (tháng 7-1973)?
A. Kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận: quân sự, chính trị và ngoại giao.
B. Chuyển hướng chiến lược từ đấu tranh chính trị sang đấu tranh vũ trang.
C. Con đường giải phóng miền Nam là phải bằng bạo lực cách mạng.
D. Xây dựng đội quân chính trị làm yếu tố quyết định thắng lợi cuối cùng.
Câu 27: Một trong những điểm giống nhau giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” và chiến lược
“Chiến tranh cục bộ” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là
A. quân viễn chinh Mĩ trực tiếp tham chiến.
B. chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới.
C. được tiến hành bằng quân đồng minh Mĩ.
D. tiến hành cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc.
Câu 28: Nhận xét nào sau đây không đúng về Nghị quyết 15 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng
Lao động Việt Nam (1-1959)?
A. Là nguyên nhân trực tiếp dẫn tới sự bùng nổ của phong trào Đồng khởi.
B. Chỉ ra một cách toàn diện con đường phát triển của cách mạng miền Nam.
C. Ra đời muộn so với thực tế nhưng đáp ứng đúng yêu cầu lịch sử của cách mạng.
D. Kiên định con đường đấu tranh chính trị, hòa bình, kết hợp với đấu tranh vũ trang.
Câu 29: “Đó là thắng lợi lịch sử quan trọng, tạo ra thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên giải
phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nước”. Nhận định trên đề cập đến thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam?
A. Phong trào Đồng khởi (1959-1960).
B. Trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972).
C. Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam.
D. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
Câu 30: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng nghệ thuật giải quyết vấn đề thời cơ của Đảng Lao động
Việt Nam trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975?
A. Nhận định chính xác thời cơ chiến lược và kịp thời điều chỉnh kế hoạch giải phóng miền Nam.
B. Nhanh chóng mở cuộc tổng tiến công chiến lược ngay khi xác định cả năm 1975 là thời cơ.
C. Lập tức quyết định tổng tiến công chiến lược khi thấy khả năng can thiệp của Mĩ là rất hạn chế.
D. Linh hoạt thay đổi kế hoạch tiến công trước những tác động trực tiếp của tình hình thế giới.
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D A A B D B D C B D D B C B C
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B A C D B A C B A B C B D C A
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TỈNH QUẢNG NAM
Môn: Lịch sử – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH TH ỨC
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 602
Câu 1: Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969-1973) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là
A. loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới.
B. loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu cũ.
C. chiến tranh phân biệt chủng tộc.
D. chiến tranh phạm vi toàn thế giới.
Câu 2: Chiến dịch Tây Nguyên thắng lợi năm 1975, đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu
nước của nhân dân ta trên toàn miền Nam sang giai đoạn A. phòng ngự.
B. tiến công và trổi dậy. C. phản công.
D. tổng tiến công chiến lược.
Câu 3: Sau thất bại của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam, Mĩ
chuyển sang thực hiện chiến lược
A. “Chiến tranh cục bộ”.
B. “Việt Nam hóa chiến tranh”.
C. “Chiến tranh đơn phương”.
D. “Chiến tranh tổng lực”.
Câu 4: Tại Hà Nội năm 1976, Quốc hội khóa VI của nước Việt Nam thống nhất họp kì đầu tiên đã quyết định
A. Quốc ca là bài Tiến quân ca.
B. tiến hành đổi mới đất nước.
C. cải cách ruộng đất trong cả nước.
D. thành lập Mặt trận Việt Minh.
Câu 5: Sau hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương, Mĩ dựng lên chính quyền Ngô Đình Diệm ở
miền Nam Việt Nam nhằm thực hiện âm mưu
A. biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ.
B. ngăn chặn sự chi viện từ miền Bắc vào miền Nam.
C. đưa quân đồng minh của Mĩ vào miền Nam Việt Nam.
D. tiến hành cuộc chiến tranh bằng không quân, hải quân ở miền Nam.
Câu 6: Trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam, bộ chỉ
huy quân sự Mĩ (MACV) được thành lập để trực tiếp chỉ đạo
A. quân đội Mĩ.
B. quân đội Thái Lan.
C. quân đồng minh Mĩ.
D. quân đội Sài Gòn.
Câu 7: “Ấp chiến lược” được coi như “ xương sống” của chiến lược chiến tranh nào mà Mĩ thực
hiện ở miền Nam Việt Nam?
A. Chiến tranh cục bộ.
B. Chiến tranh đặc biệt.
C. Việt Nam hóa chiến tranh.
D. Chiến tranh đơn phương.
Câu 8: Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7-1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt
Nam nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải nắm vững chiến lược A. phòng thủ. B. hòa hoãn. C. tiến công. D. rút lui.
Câu 9: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9-1960) chỉ rõ cách
mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam Việt Nam có vai trò
A. quyết định quan trọng đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
B. quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
C. quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
D. quyết định trong việc đánh đổ chính quyền Mĩ - Diệm.
Câu 10: Năm 1975, quân dân miền Nam Việt Nam giành thắng lợi trong chiến dịch nào sau đây?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
B. Chiến dịch Việt Bắc.
C. Chiến dịch Biên giới.
D. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
Câu 11: Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam được tiến
hành bằng lực lượng
A. quân viễn chinh Mĩ, quân một số nước đồng minh của Mĩ.
B. quân một số nước đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
C. quân đội Sài Gòn, dưới sự chỉ huy của hệ thống “cố vấn” Mĩ.
D. quân Mĩ, quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
Câu 12: Hiệp định Pari (1973) về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam không có điều
khoản nào dưới đây?
A. Hoa Kì cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
B. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân Sài Gòn trong vòng 30 ngày.
C. Hoa Kì cam kết không can thiệp vào công việc nội bộ của miền Nam Việt Nam.
D. Hai bên ngừng bắn ở miền Nam, trao trả tù binh và dân thường bị bắt.
Câu 13: Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (tháng 7-1973)
đề ra chủ trương nào sau đây?
A. Xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế bao cấp.
B. Phát triển kinh tế nhiều thành phần.
C. Xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế tập trung.
D. Tiếp tục con đường cách mạng bạo lực.
Câu 14: Rút dần quân Mĩ và quân đồng minh Mĩ về nước nhằm tận dụng triệt để xương máu của
người Việt, đó là âm mưu của Mĩ trong
A. chiến lược “Chiến tranh đơn phương”.
B. chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.
C. chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
D. chiến lược “Chiến tranh cục bộ”.
Câu 15: Trong thời kì 1954-1975, thắng lợi nào của quân và dân miền Nam Việt Nam đã mở đầu
cho cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt” trên khắp miền Nam?
A. Bình Giã (Bà Rịa).
B. Đồng Xoài (Bình Phước).
C. Vạn Tường (Quảng Ngãi).
D. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
Câu 16: Việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước ở Việt Nam năm 1976 đã
A. tạo những điều kiện thuận lợi để cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội.
B. đánh dấu việc hoàn thành khắc phục hậu quả chiến tranh.
C. Đánh dấu công cuộc đổi mới đất nước đã hoàn thành.
D. tạo điều kiện hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
Câu 17: Chiến thắng Phước Long (tháng 1-1975), của quân dân Việt Nam cho thấy
A. nhiệm vụ “đánh cho Mĩ cút” đã hoàn thành.
B. quân đội Sài Gòn đã tan rã hoàn toàn.
C. khả năng can thiệp trở lại của Mĩ là rất cao.
D. khả năng thắng lớn của quân giải phóng.
Câu 18: Nội dung nào sau đây là một trong những thủ đoạn của Mĩ khi thực hiện chiến lược “Chiến
tranh đặc biệt” ở miền Nam Việt Nam?
A. Mĩ sử dụng quân đội Sài Gòn để xâm lược Campuchia.
B. Sử dụng chiến thuật mới “trực thăng vận”, “thiết xa vận”.
C. Mĩ sử dụng quân đội Sài Gòn tăng cường chiến tranh ở Lào.
D. Mở cuộc hành quân “tìm diệt” vào căn cứ Vạn Tường.
Câu 19: Nội dung nào sau đây không đúng với ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968?
A. Làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ.
B. Buộc Mĩ ký với Việt Nam Hiệp định Pari.
C. Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh.
D. Mĩ chấp nhận đàm phán với ta tại Pari.
Câu 20: Thắng lợi của phong trào Đồng khởi (1959-1960) ở miền Nam Việt Nam đã
A. buộc Mĩ phải chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc.
B. buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược.
C. làm sụp đổ hoàn toàn chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.
D. chuyển cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
Câu 21: Chiến thắng nào của quân dân miền Nam Việt Nam đã làm cho chiến lược “Chiến tranh
đặc biệt” (1961-1965) của Mĩ bị phá sản về cơ bản?
A. An Lão (Bình Định).
B. Ba Gia (Quảng Ngãi).
C. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
D. Bình Giã (Bà Rịa).
Câu 22: Một trong những điểm giống nhau giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” và chiến lược
“Chiến tranh cục bộ” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là
A. tiến hành cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc.
B. quân viễn chinh Mĩ trực tiếp tham chiến.
C. được tiến hành bằng quân đồng minh Mĩ.
D. nhằm chống phá cách mạng miền Nam.
Câu 23: Trong chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam cuối năm 1974 - đầu năm 1975, luận
điểm nào thể hiện tính đúng đắn, linh hoạt trong lãnh đạo cách mạng của Đảng Lao động Việt Nam?
A. Cuối năm 1974, thực hiện tổng tiến công địch với quy mô rộng lớn trên toàn miền Nam.
B. Nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.
C. Năm 1976, tiến hành tổng khởi nghĩa, giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nước.
D. Cần tranh thủ thời cơ đánh nhanh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân.
Câu 24: Điểm khác biệt về quy mô giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” so với chiến lược “Chiến
tranh cục bộ” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là
A. diễn ra trên toàn Đông Dương.
B. chỉ diễn ra ở khu vực Đông Nam Bộ.
C. diễn ra ở cả miền Nam và miền Bắc.
D. chỉ diễn ra ở miền Nam.
Câu 25: Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) và chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”
(1969-1973) của Mĩ ở Việt Nam đều
A. thực hiện âm mưu “dùng người Việt đánh người Việt”.
B. sử dụng quân đồng minh của Mĩ là chủ yếu.
C. thực hiện các cuộc hành quân “tìm diệt" và "bình định”.
D. sử dụng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu.
Câu 26: Các chiến lược chiến tranh của Mĩ thực hiện ở miền Nam Việt Nam (1954-1975) đều
không có sự khác nhau về
A. lực lượng tham chiến.
B. thủ đoạn thực hiện.
C. tính chất chiến tranh.
D. quy mô chiến tranh.
Câu 27: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng tư tưởng chỉ đạo xuyên suốt của Đảng Lao động
Việt Nam trong Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ 15 (tháng 1-1959) và lần thứ 21 (tháng 7-1973)?
A. Chuyển hướng chiến lược từ đấu tranh chính trị sang đấu tranh vũ trang.
B. Con đường giải phóng miền Nam là phải bằng bạo lực cách mạng.
C. Xây dựng đội quân chính trị làm yếu tố quyết định thắng lợi cuối cùng.
D. Kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận: quân sự, chính trị và ngoại giao.
Câu 28: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng nghệ thuật giải quyết vấn đề thời cơ của Đảng Lao động
Việt Nam trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975?
A. Lập tức quyết định tổng tiến công chiến lược khi thấy khả năng can thiệp của Mĩ là rất hạn chế.
B. Nhận định chính xác thời cơ chiến lược và kịp thời điều chỉnh kế hoạch giải phóng miền Nam.
C. Nhanh chóng mở cuộc tổng tiến công chiến lược ngay khi xác định cả năm 1975 là thời cơ.
D. Linh hoạt thay đổi kế hoạch tiến công trước những tác động trực tiếp của tình hình thế giới.
Câu 29: Nhận xét nào sau đây không đúng về Nghị quyết 15 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng
Lao động Việt Nam (1-1959)?
A. Ra đời muộn so với thực tế nhưng đáp ứng đúng yêu cầu lịch sử của cách mạng.
B. Chỉ ra một cách toàn diện con đường phát triển của cách mạng miền Nam.
C. Là nguyên nhân trực tiếp dẫn tới sự bùng nổ của phong trào Đồng khởi.
D. Kiên định con đường đấu tranh chính trị, hòa bình, kết hợp với đấu tranh vũ trang.
Câu 30: “Đó là thắng lợi của sự kết hợp giữa đấu tranh quân sự, chính trị, ngoại giao. Thắng lợi đó
đã mở ra bước ngoặt mới của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước”. Nhận định trên đề cập đến
thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam?
A. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
B. Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam.
C. Phong trào Đồng khởi (1959- 1960).
D. Trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972).
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A D A A A D B C C D C B D C C
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A D B B D D D B D A C B B D B
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TỈNH QUẢNG NAM
Môn: Lịch sử – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH TH ỨC
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 603
Câu 1: Tại Hà Nội năm 1976, Quốc hội khóa VI của nước Việt Nam thống nhất họp kì đầu tiên đã quyết định
A. tiến hành đổi mới đất nước.
B. Quốc kì là lá cờ đỏ sao vàng.
C. cải cách ruộng đất trong cả nước.
D. thành lập Mặt trận Việt Minh.
Câu 2: Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là
A. loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới.
B. loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu cũ.
C. chiến tranh phân biệt chủng tộc.
D. chiến tranh phạm vi toàn thế giới.
Câu 3: Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7-1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt
Nam nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải nắm vững chiến lược A. tiến công. B. phòng thủ. C. rút lui. D. hòa hoãn.
Câu 4: Chiến dịch Tây Nguyên thắng lợi năm 1975, đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu
nước của nhân dân ta trên toàn miền Nam sang giai đoạn A. phản công.
B. tổng tiến công chiến lược. C. phòng ngự.
D. tiến công và trổi dậy.
Câu 5: Sau hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương, Mĩ dựng lên chính quyền Ngô Đình Diệm ở
miền Nam Việt Nam nhằm thực hiện âm mưu
A. tiến hành cuộc chiến tranh bằng không quân, hải quân ở miền Nam.
B. đưa quân đồng minh của Mĩ vào miền Nam Việt Nam.
C. ngăn chặn sự chi viện từ miền Bắc vào miền Nam.
D. biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ.
Câu 6: “Ấp chiến lược” được coi như “ xương sống” của chiến lược chiến tranh nào mà Mĩ thực
hiện ở miền Nam Việt Nam?
A. Chiến tranh đặc biệt.
B. Việt Nam hóa chiến tranh.
C. Chiến tranh cục bộ.
D. Chiến tranh đơn phương.
Câu 7: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9-1960) chỉ rõ cách
mạng hai miền Nam - Bắc
A. có quan hệ mật thiết, gắn bó, tác động lẫn nhau.
B. có vai trò quyết định đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
C. có vai trò quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
D. sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mĩ - Diệm.
Câu 8: Năm 1975, quân dân miền Nam Việt Nam giành thắng lợi trong chiến dịch nào sau đây?
A. Chiến dịch Biên giới.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
C. Chiến dịch Việt Bắc.
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
Câu 9: Trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam, bộ chỉ
huy quân sự Mĩ (MACV) được thành lập để trực tiếp chỉ đạo
A. quân đội Mĩ.
B. quân đội Sài Gòn.
C. quân đồng minh Mĩ.
D. quân đội Thái Lan.
Câu 10: Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam được tiến
hành gồm những lực lượng nào?
A. Quân một số nước đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
B. Quân Mĩ, quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
C. Quân viễn chinh Mĩ, quân một số nước đồng minh của Mĩ.
D. Quân đội Sài Gòn, dưới sự chỉ huy của hệ thống “cố vấn” Mĩ.
Câu 11: Hiệp định Pari (1973) về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam không có điều
khoản nào dưới đây?
A. Hoa Kì cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
B. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân Sài Gòn trong vòng 30 ngày.
C. Hoa Kì cam kết không can thiệp vào công việc nội bộ của miền Nam Việt Nam.
D. Hai bên ngừng bắn ở miền Nam, trao trả tù binh và dân thường bị bắt.
Câu 12: Sau thất bại của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam, Mĩ
chuyển sang thực hiện chiến lược
A. “Chiến tranh cục bộ”.
B. “Chiến tranh tổng lực”.
C. “Việt Nam hóa chiến tranh”.
D. “Chiến tranh đơn phương”.
Câu 13: Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954-1975), thắng lợi nào của quân và dân
miền Nam Việt Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lươc?
A. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi).
B. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho).
C. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
D. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
Câu 14: Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (tháng 7-1973)
đề ra chủ trương nào sau đây?
A. Xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế tập trung.
B. Xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế bao cấp.
C. Phát triển kinh tế nhiều thành phần.
D. Tiếp tục con đường cách mạng bạo lực.
Câu 15: Nội dung nào sau đây là thủ đoạn của Mĩ khi thực hiện chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969-1973)?
A. Ồ ạt đưa quân viễn chinh Mĩ vào trực tiếp tham chiến ở miền Nam.
B. Ồ ạt đưa quân đồng minh Mĩ vào trực tiếp tham chiến ở miền Nam.
C. Hỗ trợ bom nguyên tử và tăng cường đầu tư tài chính cho quân đội Sài Gòn.
D. Thỏa hiệp với Trung Quốc, hòa hoãn với Liên Xô để cô lập Việt Nam.
Câu 16: Nội dung nào sau đây là một trong những thủ đoạn của Mĩ khi thực hiện chiến lược “Chiến
tranh đặc biệt” ở miền Nam Việt Nam?
A. Tiến hành dồn dân lập “ấp chiến lược”.
B. Mĩ sử dụng quân đội Sài Gòn để xâm lược Campuchia.
C. Mĩ sử dụng quân đội Sài Gòn tăng cường chiến tranh ở Lào.
D. Mở cuộc hành quân “tìm diệt” vào căn cứ Vạn Tường.
Câu 17: Thắng lợi của phong trào Đồng khởi (1959-1960) ở miền Nam Việt Nam đã
A. buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược.
B. buộc Mĩ phải chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc.
C. làm phá sản chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ.
D. làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.
Câu 18: Chiến thắng Phước Long (tháng 1-1975), của quân dân Việt Nam cho thấy
A. khả năng can thiệp trở lại của Mĩ là rất cao.
B. quân đội Sài Gòn đã tan rã hoàn toàn.
C. sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn.
D. nhiệm vụ “đánh cho Mĩ cút” đã hoàn thành.
Câu 19: Việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước ở Việt Nam năm 1976 đã
A. Đánh dấu công cuộc đổi mới đất nước đã hoàn thành.
B. tạo khả năng to lớn để mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới.
C. đánh dấu việc hoàn thành khắc phục hậu quả chiến tranh.
D. tạo điều kiện hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
Câu 20: Chiến thắng nào chứng tỏ quân dân miền Nam Việt Nam có khả năng đánh bại chiến lược
“Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mĩ?
A. An Lão (Bình Định).
B. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
C. Bình Giã (Bà Rịa).
D. Ba Gia (Quảng Ngãi).
Câu 21: Trong thời kì 1954-1975, thắng lợi nào của quân và dân miền Nam Việt Nam được coi là
“Ấp Bắc” đối với quân Mĩ?
A. Núi Thành (Quảng Nam).
B. Bình Giã (Bà Rịa).
C. Vạn Tường (Quảng Ngãi).
D. Đồng Xoài (Bình Phước).
Câu 22: Trong chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam cuối năm 1974 - đầu năm 1975, luận
điểm nào thể hiện tính nhân văn trong lãnh đạo cách mạng của Đảng Lao động Việt Nam?
A. Nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.
B. Cuối năm 1974, thực hiện tổng tiến công địch với quy mô rộng lớn trên toàn miền Nam.
C. Năm 1976, tiến hành tổng khởi nghĩa, giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nước.
D. Cần tranh thủ thời cơ đánh nhanh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân.
Câu 23: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng tư tưởng chỉ đạo xuyên suốt của Đảng Lao động
Việt Nam trong Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ 15 (tháng 1-1959) và lần thứ 21 (tháng 7-1973)?
A. Chuyển hướng chiến lược từ đấu tranh chính trị sang đấu tranh vũ trang.
B. Xây dựng đội quân chính trị làm yếu tố quyết định thắng lợi cuối cùng.
C. Con đường giải phóng miền Nam là phải bằng bạo lực cách mạng.
D. Kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận: quân sự, chính trị và ngoại giao.
Câu 24: Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) và chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”
(1969-1973) của Mĩ ở Việt Nam đều
A. sử dụng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu.
B. được chỉ huy bằng hệ thống cố vấn Mĩ.
C. thực hiện các cuộc hành quân “tìm diệt”.
D. sử dụng quân đồng minh của Mĩ là chủ yếu.
Câu 25: Các chiến lược chiến tranh của Mĩ thực hiện ở miền Nam Việt Nam (1954-1975) đều
không có sự khác nhau về
A. thủ đoạn thực hiện.
B. tính chất chiến tranh.
C. quy mô chiến tranh.
D. lực lượng tham chiến.
Câu 26: Điểm khác biệt về âm mưu cơ bản giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” so với chiến lược
“Chiến tranh cục bộ” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là
A. quân viễn chinh Mĩ trực tiếp tham chiến.
B. dùng quân đồng minh Mĩ để xâm lược.
C. sử dụng chiến lược quân sự mới “tìm diệt”.
D. dùng người Việt đánh người Việt.
Câu 27: Một trong những điểm giống nhau giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” và chiến lược
“Chiến tranh cục bộ” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là
A. sử dụng vũ khí và phương tiện chiến tranh của Mĩ.
B. quân viễn chinh Mĩ trực tiếp tham chiến.
C. tiến hành cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc.
D. được tiến hành bằng lực lượng quân đồng minh Mĩ.
Câu 28: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng về tác động của Hiệp định Pari (1973) đối với cuộc
kháng chiến chống Mĩ cứu nước ở Việt Nam?
A. Căn bản hoàn thành nhiệm vụ “đánh cho Mĩ cút” tạo điều kiện đánh cho “ngụy nhào”.
B. Là kết quả của cuộc đấu tranh giai cấp của nhân dân hai miền Nam - Bắc Việt Nam.
C. Là trận “Trinh sát chiến lược” chứng minh được khả năng thắng lớn của ta.
D. Là biểu hiện của sự kết hợp khởi nghĩa vũ trang với chiến tranh cách mạng.
Câu 29: Nhận xét nào sau đây không đúng về Nghị quyết 15 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng
Lao động Việt Nam (1-1959)?
A. Ra đời muộn so với thực tế nhưng đáp ứng đúng yêu cầu lịch sử của cách mạng.
B. Chỉ ra một cách toàn diện con đường phát triển của cách mạng miền Nam.
C. Là nguyên nhân trực tiếp dẫn tới sự bùng nổ của phong trào Đồng khởi.
D. Kiên định con đường đấu tranh chính trị, hòa bình, kết hợp với đấu tranh vũ trang.
Câu 30: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng nghệ thuật giải quyết vấn đề thời cơ của Đảng Lao động
Việt Nam trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975?
A. Nhận định chính xác thời cơ chiến lược và kịp thời điều chỉnh kế hoạch giải phóng miền Nam.
B. Linh hoạt thay đổi kế hoạch tiến công trước những tác động trực tiếp của tình hình thế giới.
C. Nhanh chóng mở cuộc tổng tiến công chiến lược ngay khi xác định cả năm 1975 là thời cơ.
D. Lập tức quyết định tổng tiến công chiến lược khi thấy khả năng can thiệp của Mĩ là rất hạn chế.
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 B A A B D A A D B B B A D D D
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A D C B B C D C B B D A A D A