Đề thi cuối kỳ 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường Đoàn Thượng – Hải Dương

Đề thi cuối kỳ 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường Đoàn Thượng – Hải Dương được biên soạn theo hình thức đề trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, phần trắc nghiệm gồm 35 câu, phần tự luận gồm 04 câu, mời các bạn đón xem

1
S GD VÀ ĐT HI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯNG
ĐỀ KIM TRA CUI K II, NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN 10 (ĐỀ 1)
Thi gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề)
S câu của đề thi: 39 câu – S trang: 04 trang
H và tên thí sinh: .................................................... S báo danh: ........................
A. TRC NGHIỆM (35 câu 7 điểm)
Câu 1: Tìm ta đ vectơ ch phương của đường thẳng song song trục
Ox
.
A.
( )
1;1 .
B.
( )
1; 0
. C.
(0; 1).
D.
( 1; 0) .
Câu 2: Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm
4; 2A
A.
22
2 20 0xy x
. B.
22
2 6 24 0
xy xy
.
C.
. D.
22
4 7 80xy xy 
.
Câu 3: Đường tròn lượng giác là đường tròn định hướng tâm
O
có bán kính bằng
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 4: Theo sách giáo khoa ta có:
A.
0
1 60
rad
=
. B.
0
180
1 rad
π

=


. C.
0
1 1
rad
=
. D.
0
1 180rad =
.
Câu 5: Phương trình
22
2 4 10xy xy+ + +=
là phương trình của đường tròn nào?
A. Đường tròn có tâm
( )
1; 2
, bán kính
1
R
=
.
B. Đường tròn có tâm
( )
2; 4
, bán kính
2R =
.
C. Đường tròn có tâm
( )
1; 2
, bán kính
2R
=
.
D. Đường tròn có tâm
( )
1; 2
, bán kính
1
R
=
.
Câu 6: Tập xác định của bất phương trình
1
2020 2021 0
2
x
x
+− <
+
A.
(
)
2; .
D = +∞
B.
( )
; 2.
D = −∞
C.
.D =
D.
{ }
\ 2.D =
Câu 7: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A.
( )
cos cos .sin sin .sinab ab ab−= +
.
B.
(
)
cos cos .cos sin .sin
ab a b a b+= +
.
C.
( )
sin sin .cos cos .sinab a b a b+=
.
D.
( )
sin sin .cos cos .sinab a b a b−=
.
Câu 8: Theo định nghĩa trong sách giáo khoa, với hai điểm
,AB
trên đường tròn định hướng ta có.
A. Vô số cung lượng giác có điểm đầu là
A
, điểm cuối là
B
.
B. Đúng hai cung lượng giác có điểm đầu là
A
, điểm cui là
B
.
C. Đúng bốn cung lượng giác có điểm đầu là
A
, điểm cui là
B
.
D. Ch một cung lượng giác có điểm đầu là
A
, điểm cui là
B
.
Câu 9: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến ?
A. Vô số. B. 1 C. 2 D. 3
MÃ Đ THI: 132
2
Câu 10: Bất phương trình
33
2021
2020 2020
x
xx
+ <+
−−
tương đương với bất phương trình.
A. Tất cả các bất phương trình trên.
B.
2 2020.x <
C.
2021
x
<
2020.
x
D.
1010.x
<
Câu 11: Cho các bất đẳng thức
ab>
cd
>
. Bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
acbd−>
. B.
ac bd>
. C.
ab
cd
>
. D.
acbd+>+
.
Câu 12: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A.
22
cos 2 cos sin .
a aa= +
B.
2
cos 2 1 2sin .aa=
C.
22
cos 2 cos sin .a aa=
D.
2
cos2 2cos 1.aa=
Câu 13: Tính diện tích tam giác có ba cạnh là
9, 10, 11.
A.
44.
B.
42.
C.
30 2.
D.
50 3.
Câu 14: Cho tam giác
ABC
. Trung tuyến
AM
có độ dài :
A.
2 22
1
22
2
b ca+−
. B.
222
322
abc−−
.
C.
222
bca+−
. D.
2 22
22b ca+−
.
Câu 15: Đường thẳng
51 30 11 0xy +=
đi qua điểm nào sau đây?
A.
4
1; .
3

−−


B.
3
1; .
4



C.
3
1; .
4

−−


D.
4
1; .
3



Câu 16: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A.
sinsi .cons 2 .
22
i sn
ab ab
ab
+−
+=
B.
sincos c .sino
2
s2 .
2
ab
a
ab
b
+−
=
C.
cosco .cosc 2 .
22
o ss
ab ab
ab
+−
+=
D.
cossin s .sini
2
n2 .
2
ab
a
ab
b
+−
=
Câu 17: Một cung tròn có số đo là
0
45
. Hãy chọn số đo radian của cung tròn đó trong các cung tròn
sau đây.
A.
π
B.
3
π
C.
4
π
D.
2
π
Câu 18: góc phần th nhất ca đường tròn lượng giác. y chọn kết quả đúng trong các kết
quả sau đây.
A.
cos 0
α
<
. B.
sin 0
α
>
. C.
cot 0
α
<
. D.
tan 0
α
<
.
Câu 19: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
: 3 2 5 0.dx y +=
Vectơ nào i đây là mt
vectơ pháp tuyến của
?d
A.
( )
2
3; 2 .n =
B.
( )
1
3; 2 .n =
C.
( )
4
2;3 .n =
D.
( )
3
2;3 .n =
Câu 20: Trong các giá trị sau,
sin
α
có thể nhận giá trị nào?
A.
4
3
. B.
0, 7
. C.
2
. D.
5
2
.
Câu 21: Rút gọn biểu thức
22
sin cos 2sin cosx x xx++
ta được:
A.
( )
2
sin cosxx+
B.
1
C.
1 sin 2x
D.
1 cos 2x
3
Câu 22: Rút gọn biểu thức
sin sin
33
Txx












ta được kết quả.
A.
3
2
. B.
Tx sin 2
. C.
Tx
3 cos
. D.
Tx sin
.
Câu 23: Một đường tròn có tâm là điểm O
( )
0; 0
tiếp xúc với đường thẳng
: 42 0
xy
+− =
.
Hỏi khoảng cách từ điểm O
(
)
0; 0
đến
: 42 0xy +− =
bằng bao nhiêu?
A.
42
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 24: Tìm giá tr nhỏ nhất của hàm số
8
2
x
y
x
= +
vi
0x >
.
A.
8
. B.
2
. C.
4
. D.
16
.
Câu 25: Đườngcao trong tam giác đều cạnh
a
bằng
A.
5
7
a
. B.
2
5
a
. C.
2
4
a
. D.
3
2
a
.
Câu 26: Tính
0
sin105
ta được:
A.
62
4
+
. B.
62
4
+
.
C.
62
4
. D.
62
4
.
Câu 27: Hãy tìm mệnh đề đúng nhất trong các mệnh đề sau:
A.
5 ( 5; 5).
xx< ∈−
B.
7
7.
7
x
x
x
<−
>⇔
>
C.
3 3 3.xx
⇔−
D. C A, B, C đều đúng.
Câu 28: Cung nào sau đây có mút trùng với
B
hoặc
B
A.
2, .
2
π
απ
=−+ k kZ
B.
oo
–90 1 0 ,.
8= + a kZk
C.
oo
90 3 0 ,.6= + a kZk
D.
2, .
2
π
απ
=+∈k kZ
Câu 29: Hãy chọn đẳng thức đúng.
A.
44
sin cos 1xx+=
. B.
4422
sin cos sin cosxxxx−=
.
C.
4 4 22
sin cos 1 2sin cosx x xx+=+
. D.
6 6 22
sin cos 1 3sin cosx x xx+=+
.
Câu 30: Cho hai góc nhọn
α
β
phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
A.
cos sin
βα
=
. B.
cos sin
αβ
=
.
C.
cot tan
αβ
=
. D.
sin cos
αβ
=
.
Câu 31: Đường thẳng đi qua
(
)
1; 2
A
, nhận
(2; 4)n
=
làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:
A.
2 4 0xy+=
. B.
–2 –4 0xy =
. C.
40xy++=
. D.
–2 5 0xy+=
.
Câu 32: Một đường tròn có bán kính
10
R cm=
. Độ dài cung
40
o
trên đường tròn gần bằng
A.
11cm
. B.
9cm
.
C.
7cm
. D.
13cm
.
Câu 33: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
( )
cos cosxx−=
. B.
( )
cos cosxx
π
−=
.
C.
sin cos
2
xx
π

−=


. D.
( )
sin sinxx
π
−=
.
4
Câu 34: Rút gọn biểu thức
cos25 .cos5 cos65 .cos85
A = ° °− ° °
thu được kết quả
A.
cot 60A = °
B.
tan 60A
= °
C.
cos60
A = °
D.
sin 60A = °
Câu 35: Đường tròn tâm
(3; 1)I
và bán kính
2
R =
có phương trình là
A.
22
(3)(1)4xy
++ =
. B.
22
( 3) ( 1) 4xy
+− =
.
C.
22
( 3) ( 1) 4xy+ ++ =
. D.
22
( 3) ( 1) 4xy+ + =
.
B. T LUẬN (4 câu 3 điểm)
Câu 1(1 điểm). Cho
=
4
sin .
5
x
Tính
cos .x
Câu 2(1 điểm). Cho
(
) ( ) ( )
22
: 2 1 25
Cx y ++ =
.
Xác định tâm và bán kính của
( )
C
.Viết phương trình tiếp tuyến của
( )
C
tại điểm
(
)
5;3M
.
Câu 3(0,5 điểm). Tìm giá tr lớn nhất của hàm số
( )
2
2
59
fx
xx
=
−+
.
Câu 4(0,5 điểm). Cho tam giác
ABC
( )
1; 2C
, đường cao
: 20BH x y−+=
, đường phân giác
trong
:2 5 0AN x y+=
. Tìm ta đ điểm
A
.
_______ Hết _______
Cán b coi thi không gii thích gì thêm
HƯỚNG DN CHM ĐIM Đ KIM TRA CUỐI K 2 MÔN TOÁN 10
NĂM HC 2020-2021
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
132
209
357
485
1
B
C
A
D
2
B
C
B
A
3
D
C
A
B
4
B
C
C
B
5
C
A
A
A
6
D
A
C
C
7
D
C
C
B
8
A
C
A
B
9
A
D
C
A
10
C
D
A
C
11
D
D
B
B
12
A
D
A
A
13
C
C
A
A
14
A
A
A
B
15
A
D
A
A
16
B
D
B
D
17
C
B
A
A
18
B
D
A
A
19
B
D
B
A
20
B
B
B
C
21
A
B
D
A
22
D
C
A
D
23
C
C
D
B
24
C
A
B
A
25
D
B
C
C
26
B
B
C
D
27
D
A
D
D
28
B
A
A
A
29
B
B
D
D
30
D
B
B
B
31
D
A
A
D
32
C
A
A
A
33
B
A
C
C
34
D
C
C
A
35
A
C
B
B
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
570
628
746
865
1
B
B
D
B
2
C
C
C
D
3
D
D
C
D
4
A
A
A
C
5
C
A
D
D
6
C
D
A
A
7
D
C
B
A
8
D
C
C
D
9
B
B
C
A
10
A
C
A
C
11
A
D
D
C
12
A
A
C
C
13
D
D
D
D
14
D
A
A
D
15
C
B
D
A
16
D
A
C
A
17
B
A
D
D
18
A
D
A
C
19
A
B
C
A
20
A
D
C
B
21
C
A
A
A
22
D
C
D
D
23
A
D
A
D
24
B
B
B
D
25
D
D
D
A
26
C
D
A
A
27
C
B
C
D
28
B
B
A
C
29
D
B
A
D
30
C
B
D
C
31
C
D
B
C
32
B
B
A
D
33
A
D
B
A
34
A
A
D
B
35
B
D
D
B
ĐÁP ÁN T LUN MÃ 132, 209, 357, 485 1)
Câu
Ni dung
Điểm
1
22 2
3
sin cos 1 cos 1 sin .
5
xx x x+ = =±− =±
0,5
0,5
2
( )
C
tâm là
( )
2; 1I
Và bán kính
5
R =
.
Tiếp tuyến
( )
1
d
ca
( )
C
ti
( )
5;3M
vectơ pháp tuyến là
( )
3; 4n IM= =

.
(
) (
)
(
)
( )
11
:3 5 4 3 0 :3 4 27 0d x y d xy−+ = + =
.
0,25
0,25
0,25
0,25
3
0,5đ
Ta có:
2
2
5 11 11
59 ;
2 44
xx x x

+ = + ∀∈


.
Suyra:
( )
2
28
5 9 11
fx
xx
=
−+
. Vy giá tr ln nht ca hàm s bng
8
11
.
0,25
0,25
4
0,5đ
Ta có
( )
:0BH AC AC x y c
++=
( ) (
)
1; 2 1 2 0 1C AC c c ⇒− + + = =−
Vy
( )
: 10AC x y+ −=
A AN AC A=∩⇒
nghim ca h phương trình
4
10
47
3
;
2 50 7
33
3
x
xy
A
xy
y
=
+ −=

⇒⇒


+=

=
0,25
0,25
ĐÁP ÁN TỰ LUN 570, 628, 746, 865 (ĐỀ 2)
Câu
Ni dung
Điểm
1
Ta có
22 2
12
sin cos 1 sin 1 cos .
13
xx x x+ = =±− =±
0,5
0,5
2
( )
C
tâm
( )
3;1I
Và bán kính
10
R =
.
( )
1; 3IA⇒=

vectơ pháp tuyến ca tiếp tuyến d.
Suy ra
( )
(
)
:1 4 3 4 0 3 16 0
dx y xy
+ =⇔+ =
.
0,25
0,25
0,25
0,25
3
0,5đ
Ta có:
( )
2 1 2 1 12 15
2.
2 1 2 12 2 12 2
xx x
fx
xx x
−−
=+ = + +≥ +=
−−
.
Vy hàm s
( )
fx
giá tr nh nht bng
5
2
.
0,25
0,25
4
0,5đ
Ta có
( )
:0AB CH AB x y c ++=
(
) (
)
1; 2 1 2 0 1A AB c c
⇒−+ = =
Suy ra
(
)
: 10
AB x y+ +=
B AB BN N=∩⇒
nghim h phương trình
( )
10 4
4;3
2 50 3
xy x
B
xy y
+ += =

⇒−

++= =

.
0,25
0,25
| 1/8

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
Môn: TOÁN 10 (ĐỀ 1)
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề) MÃ ĐỀ THI: 132
Số câu của đề thi: 39 câu – Số trang: 04 trang
Họ và tên thí sinh:
.................................................... Số báo danh: ........................
A. TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7 điểm)

Câu 1: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song trục Ox . A. (1; ) 1 . B. (1;0) . C. (0; 1) − . D. ( 1; − 0).
Câu 2: Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm A4; 2 A. 2 2
x y  2x20  0 . B. 2 2
x y 2x 6y24  0 . C. 2 2
x y 6x2y 9  0. D. 2 2
x y 4x 7y8  0 .
Câu 3: Đường tròn lượng giác là đường tròn định hướng tâm O có bán kính bằng A. 2 . B. 4 . C. 3. D. 1.
Câu 4: Theo sách giáo khoa ta có: 0 A. 0 1 rad 6 = 0 . B. 180 1 rad  =  . C. 0 1 rad = 1 . D. 0 1 rad = 180 . π   
Câu 5: Phương trình 2 2
x + y − 2x + 4y +1 = 0 là phương trình của đường tròn nào?
A. Đường tròn có tâm (1; 2
− ) , bán kính R =1.
B. Đường tròn có tâm (2; 4
− ) , bán kính R = 2 .
C. Đường tròn có tâm (1; 2
− ) , bán kính R = 2 .
D. Đường tròn có tâm ( 1;
− 2) , bán kính R =1.
Câu 6: Tập xác định của bất phương trình 1 + 2020 − 2021x < 0 là x + 2 A. D = ( 2; − +∞). B. D = ( ; −∞ 2 − ). C. D = . 
D. D =  \{− } 2 .
Câu 7: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. cos(a b) = cos . a sin b + sin . a sin b .
B. cos(a + b) = cos . a cosb + sin . a sin b .
C. sin (a + b) = sin . a cosb − cos . a sin b .
D. sin (a b) = sin . a cosb − cos . a sin b .
Câu 8: Theo định nghĩa trong sách giáo khoa, với hai điểm ,
A B trên đường tròn định hướng ta có.
A. Vô số cung lượng giác có điểm đầu là A, điểm cuối là B .
B. Đúng hai cung lượng giác có điểm đầu là A, điểm cuối là B .
C. Đúng bốn cung lượng giác có điểm đầu là A, điểm cuối là B .
D. Chỉ một cung lượng giác có điểm đầu là A, điểm cuối là B .
Câu 9: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến ? A. Vô số. B. 1 C. 2 D. 3 1
Câu 10: Bất phương trình 3 3 x + < 2021+
tương đương với bất phương trình. x − 2020 x − 2020
A. Tất cả các bất phương trình trên.
B. 2x < 2020.
C. x < 2021 và x ≠ 2020. D. x <1010.
Câu 11: Cho các bất đẳng thức a > b c > d . Bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. a c > b d .
B. ac > bd . C. a b > .
D. a + c > b + d . c d
Câu 12: Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. 2 2
cos 2a = cos a + sin . a B. 2 cos 2a =1– 2sin . a C. 2 2
cos 2a = cos a – sin . a D. 2
cos 2a = 2cos a –1.
Câu 13: Tính diện tích tam giác có ba cạnh là 9, 10, 11. A. 44. B. 42. C. 30 2. D. 50 3.
Câu 14: Cho tam giác ABC . Trung tuyến AM có độ dài : A. 1 2 2 2
2b + 2c a . B. 2 2 2
3a − 2b − 2c . 2 C. 2 2 2
b + c a . D. 2 2 2
2b + 2c a .
Câu 15: Đường thẳng 51x − 30y +11 = 0 đi qua điểm nào sau đây?  4  3  3  4 A. 1;  − −     . B. 1; . C. 1; − −  . D. 1; −  .  3   4   4   3 
Câu 16: Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. sin sin
2sin a b .cos a b a b + − + = . B. cos – cos 2sin a b a .sin a b b + − = . 2 2 2 2 C. cos cos
2cos a b .cos a b a b + − + = . D. sin – sin 2cos a b a .sin a b b + − = . 2 2 2 2
Câu 17: Một cung tròn có số đo là 0
45 . Hãy chọn số đo radian của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây. π π π A. π B. C. D. 3 4 2
Câu 18: Ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây. A. cosα < 0 . B. sinα > 0. C. cotα < 0 . D. tanα < 0.
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 3x − 2y + 5 = 0. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của d ? A. n = 3;2 .
B. n = 3;− 2 . 1 ( ) 2 ( ) C. n = 2;3 . D. n = 2; − 3 . 3 ( ) 4 ( )
Câu 20: Trong các giá trị sau, sinα có thể nhận giá trị nào? A. 4 . B. 0, − 7 . C. − 2 . D. 5 . 3 2
Câu 21: Rút gọn biểu thức 2 2
sin x + cos x + 2sin xcos x ta được: A. ( x + x)2 sin cos B. 1 − C. 1− sin 2x D. 1− cos 2x 2    
Câu 22: Rút gọn biểu thức  
T  sin  x  sin   
  x ta được kết quả. 3     3  A. 3 .
B. T  sin x 2 .
C. T  3 cosx .
D. T  sinx . 2
Câu 23: Một đường tròn có tâm là điểm O (0;0) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : x + y − 4 2 = 0 .
Hỏi khoảng cách từ điểm O (0;0) đến ∆ : x + y − 4 2 = 0 bằng bao nhiêu? A. 4 2 . B. 1. C. 4 . D. 2 . x 8
Câu 24: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = + với x > 0 . 2 x A. 8 . B. 2 . C. 4 . D. 16.
Câu 25: Đườngcao trong tam giác đều cạnh a bằng A. a 5 . B. a 2 . C. a 2 . D. a 3 . 7 5 4 2 Câu 26: Tính 0 sin105 ta được: A. 6 + 2 + − . B. 6 2 . 4 4 C. 6 − 2 − − . D. 6 2 . 4 4
Câu 27: Hãy tìm mệnh đề đúng nhất trong các mệnh đề sau: x < 7 −
A. x < 5 ⇔ x∈( 5; − 5).
B. x > 7 ⇔  .  x > 7 C. x ≤ 3 ⇔ 3 − ≤ x ≤ 3.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 28: Cung nào sau đây có mút trùng với B hoặc B A. π
α = − + k2π ,k Z. B. o o a = –90 + 1 k 0 8 ,k Z. 2 C. π o o a = 90 + 3
k 60 ,k Z.
D. α = + k2π ,k Z. 2
Câu 29: Hãy chọn đẳng thức đúng. A. 4 4
sin x + cos x =1. B. 4 4 2 2
sin x − cos x = sin x − cos x . C. 4 4 2 2
sin x + cos x =1+ 2sin x cos x . D. 6 6 2 2
sin x + cos x =1+ 3sin x cos x .
Câu 30: Cho hai góc nhọn α và β phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai? A. cos β = sinα . B. cosα = sin β . C. cotα = tan β . D. sinα = −cos β . 
Câu 31: Đường thẳng đi qua A( 1;
− 2) , nhận n = (2; 4
− ) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:
A. x + 2y – 4 = 0 . B. x – 2y – 4 = 0 .
C. x + y + 4 = 0 .
D. x – 2y + 5 = 0 .
Câu 32: Một đường tròn có bán kính R =10cm . Độ dài cung 40o trên đường tròn gần bằng A. 11cm . B. 9cm . C. 7cm . D. 13cm .
Câu 33: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. cos(−x) = −cos x .
B. cos(π − x) = −cos x .  π C. sin x − = −   cos x .
D. sin (x −π ) = sin x .  2  3
Câu 34: Rút gọn biểu thức A = cos 25 .°cos5° − cos65 .°cos85° thu được kết quả là A. A = cot 60° B. A = tan 60° C. A = cos60° D. A = sin 60°
Câu 35: Đường tròn tâm I(3; 1)
− và bán kính R = 2 có phương trình là A. 2 2
(x − 3) + (y +1) = 4. B. 2 2
(x − 3) + (y −1) = 4. C. 2 2
(x + 3) + (y +1) = 4 . D. 2 2
(x + 3) + (y −1) = 4.
B. TỰ LUẬN (4 câu – 3 điểm) Câu 1(1 điểm).
4
Cho sin x = . Tính cos x. 5
Câu 2(1 điểm). Cho (C) (x − )2 + ( y + )2 : 2 1 = 25 .
Xác định tâm và bán kính của (C).Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M (5;3) .
Câu 3(0,5 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 2 = . 2 x − 5x + 9
Câu 4(0,5 điểm). Cho tam giác ABC C ( 1;
− 2) , đường cao BH : x y + 2 = 0 , đường phân giác
trong AN : 2x y + 5 = 0 . Tìm tọa độ điểm A . _______ Hết _______
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm 4
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 MÔN TOÁN 10 NĂM HỌC 2020-2021
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 132 209 357 485 1 B C A D 2 B C B A 3 D C A B 4 B C C B 5 C A A A 6 D A C C 7 D C C B 8 A C A B 9 A D C A 10 C D A C 11 D D B B 12 A D A A 13 C C A A 14 A A A B 15 A D A A 16 B D B D 17 C B A A 18 B D A A 19 B D B A 20 B B B C 21 A B D A 22 D C A D 23 C C D B 24 C A B A 25 D B C C 26 B B C D 27 D A D D 28 B A A A 29 B B D D 30 D B B B 31 D A A D 32 C A A A 33 B A C C 34 D C C A 35 A C B B
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 570 628 746 865 1 B B D B 2 C C C D 3 D D C D 4 A A A C 5 C A D D 6 C D A A 7 D C B A 8 D C C D 9 B B C A 10 A C A C 11 A D D C 12 A A C C 13 D D D D 14 D A A D 15 C B D A 16 D A C A 17 B A D D 18 A D A C 19 A B C A 20 A D C B 21 C A A A 22 D C D D 23 A D A D 24 B B B D 25 D D D A 26 C D A A 27 C B C D 28 B B A C 29 D B A D 30 C B D C 31 C D B C 32 B B A D 33 A D B A 34 A A D B 35 B D D B
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN MÃ 132, 209, 357, 485 (ĐỀ 1) Câu Nội dung Điểm 1 2 2 2 3
sin x + cos x =1⇒ cos x = ± 1−sin x = ± . 0,5 5 0,5 2
(C)có tâm là I (2;− ) 1 0,25 Và bán kính R = 5. 0,25   Tiếp tuyến(
d của (C)tại M (5;3) có vectơ pháp tuyến là n = IM = (3;4) . 1 ) 0,25
(d :3 x − 5 + 4 y − 3 = 0 ⇔ d :3x + 4y − 27 = 0. 0,25 1 ) ( ) ( ) ( 1) 3 2   0,5đ Ta có: 2 5 11 11
x − 5x + 9 = x − + ≥  ; x ∀ ∈   . 0,25  2  4 4 Suyra: f (x) 2 8 = ≤
. Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 8 . 2 x − 5x + 9 11 11 0,25 4
Ta có BH AC ⇒ ( AC): x + y + c = 0 0,5đC ( 1; − 2)∈( AC) ⇒ 1
− + 2 + c = 0 ⇒ c = 1 −
Vậy( AC): x + y −1= 0 0,25
A = AN AC Alà nghiệm của hệ phương trình  4  + −1 = 0 x x y = −  3  4 − 7 0,25   A ;  ⇒ ⇒ 2x y 5 0 7   3 3  − + = y  =  3
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN 570, 628, 746, 865 (ĐỀ 2) Câu Nội dung Điểm 1 Ta có 2 2 2 12
sin x + cos x = 1⇒ sin x = ± 1− cos x = ± . 0,5 13 0,5 2
(C)có tâm I (3; ) 1 0,25
Và bán kính R = 10 . 0,25  ⇒ IA = (1; )
3 là vectơ pháp tuyến của tiếp tuyến d. 0,25 Suy ra d : (
1 x − 4) + 3( y − 4) = 0 ⇔ x + 3y −16 = 0 . 0,25 3 x x x 0,5đ Ta có: f (x) 2 1 2 1 1 2 1 5 = + = + + ≥ 2 . + = . 0,25 2 x −1 2 x −1 2 2 x −1 2 2 0,25
Vậy hàm số f (x) có giá trị nhỏ nhất bằng 5 . 2 4
Ta có AB CH ⇒ ( AB): x + y + c = 0 0,5đA(1; 2
− )∈( AB) ⇒1− 2 + c = 0 ⇒ c =1 Suy ra( 0,25
AB) : x + y +1 = 0
B = AB BN N là nghiệm hệ phương trình x + y +1 = 0 x = 4 − 0,25  ⇒  ⇒ B( 4; − 3) .
2x + y + 5 = 0 y = 3
Document Outline

  • de-kt-cuoi-ki-ii-toan-10-nam-hoc-2020-2021_125202112
  • da-de-kt-cuoi-ki-ii-toan-10-nam-hoc-2020-2021_125202112