Đề thi cuối kỳ học phần Khoa học trái đất năm 2024 - 2025 | Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Tài liệu đề thi cuối kỳ học phần Khoa học trái đất năm 2024 - 2025 được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 13 trang. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
13 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi cuối kỳ học phần Khoa học trái đất năm 2024 - 2025 | Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Tài liệu đề thi cuối kỳ học phần Khoa học trái đất năm 2024 - 2025 được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 13 trang. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

29 15 lượt tải Tải xuống
t khi nói v trc quay ct:
A. Trc quay ct c nh m so vi mt pho
B. Trc quanh co m so vi mt pho
C. Trc quay ct c nh mt  so vi mt pho
D. Trc quanh co m so vi mt pho
Câu 2: Chu k ca hing ting ct là bao lâu?
A. 1 t 
B. 
C. 
D. 
Câu 3: M ngày?
A. 365,26 ngày
B. 365,25 ngày
C. 360 ngày
D. 360,5 ngày
Câu 4:  vng t quay ct:
A. t quay t t tri mc ng ng tây
B. t quay t t tri mc à lng ng tây
C. t quay t t chuyng thng bán cu bc lch trái
D. t quay t t chuyng thng bán cu bc lch phi
Câu 5: Các thành ph 
A. Có cùng kinh tuyn
B. Có cùng n
C. Không th 
D. C  
u bc x mt tri nht:
A. Chí tuyn bc
B. Chí tuyn nam
C. o
D. 2 trong s 
Câu7: Vào ngày xuân phân, phân b bc x ca mt tri trên t s  nào?
A. Bán cu bc nhc nhiu bc x u nam
B. Bán cu nam nhc nhiu bc x u bc
C. Tng bc x ca 2 bán c
D. M
t v ánh sáng t m?
A. Ánh sáng ca mn gc ni sinh
B. Ánh sáng ca ma tia cc tím
C. M t phát sáng
D. C u sai
Câu 9: Gibbous moon là tên pha nào ca m
A. t
B. i tháng
C. i lim
D. 
Câu 10: Ngày sóc là tên gi ca ch thm nào ca tu?
A. u tháng
B. a tháng
C. i tháng
D. 
 dài ca chu k pha ca m nào so vi chu k t ca mt
?
A. 
B. Ng
C. Bng
D. Không c
t?
A. t t quay quanh trc, mm thu khác nhau trên b mu cso
vn tng chuyng t 
B. t t quay quanh trc, mm thu khác nhau trên b mu cso
vn tng chuyng t 
C. Chu k quay quanh trc ca mng vi chu k mt
D. C u sai
Câu 13: Khi mti ct thì xy ra hing gì?
A. 
B. Nht thc toàn phn
C. Nguyt thc
D. Nht thc mt phn
Câu 14: Da vào hình dng ca mt tri sau khi b che, nht thc có bao nhiêu loi?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 15: Thi gian ta nguyt thc tng phn là bao lâu?
A. 2 gi
B. 4 gi
C. 6 gi
D. 8 gi
Câu 16: Nht thc xy ra t ng bên nào?
A. 
B. Tây
C. Nam
D. Bc
Câu  dày ca quang cu khong bao nhiêu km?
A. 1000
B. 5000
C. 10000
D. 20000
Câu 18: Nhi ca sc cu kho C:
A. 1000
B. 5000
C. 10000
D. 20000
Câu 19: Có bao nhiê:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 20: Các trng có chu k là m
A. 1
B. 13
C. 100
D. Không theo chu k
Câu 21: Cht:
A.  sáng ca sao ph thuc vào công sut bc x ca nó
B.  sáng ca sao ph thuc vào khong cách ct
C.  sáng ca sao thc ch ri c
D. C 
Câu 22: Sau khi các sao có khng thp và trung bình cht s tr thành sao gì?
A. Sao lùn trng
B. Sao neutron
C. Siêu sao
D. L 
Câu 23: Thiên hà nào chim s ng cao nh
A. Thiên hà xon
B. Thiên hà elip
C. Thiên hà thu kính
D. nh hình
Câu 24: Gia tc trng t có giá tr ln nht?
A. o
B. Chí tuyn
C. Cc
D. T t
 a nhit:
A. Lên cao 100 m gi C
B. Xung sâu 100 m  C
C. Lên cao 100 m gi C
D.  a nhit
i khác ca loc hình thành t magma nào?
A. Magma axit
B. Magma trung tính
C. 
D. M
Câu 27: Gii h sâu ca li là bao nhiêu?
A. 5100-6400km
B. 2900-5100km
C. 950-2900km
D. 400-950km
Câu 28: Theo O.K Leochev, v t gm bao nhiêu loi?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu c chim khong bao nhiêu phn:
A. 1%
B. 0.7%
C. 0.4%
D. 0.1%
Câu 30: Tm khong bao nhiêu theo khng trong khí quyn:
A. 1/2
B. 2/3
C. 3/4
D. 4/5
Câu 31: Mesosphere là tên gi ca tng nào trong khí quyn?
A. T
B. T
C. Tng trung
D. Tng nhit
Câu 32: Gii hn trên ca t
A. 10-18km
B. 50-60km
C. 80km
D. 500km
Câu 33: Ánh sáng mt trc hp thu nhiu nht 
A. Tng nhit
B. Các phân t khí
C. Ozon
D. Mt
Câu 34: khi nào xy ra hi
A. Lp không khí hoc cht lng i có nhi l trên
B. Lp không khí hoc cht lng i có nhi nh  trên
C. Khi có s chênh lch nhi tài 2 vùng
D. 
c trong t nhiên gn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 36: Câu t khi nói v by?
A. Ti mt khu vc nhnh, tng b
B. Trên phm vi toàn cu, tng b nào bng giáng thy
C. t trng thái bão hòa, hin ng b xy ra
D. C 
Câu 37: Hit có  i vi nhi ca bu khí quyn?
A. Nhi không khí s 
B. Nhi không khí gi nguyên
C. Nhi không khí s gim xung
D. nh c
Câu 38: D cao ci ta chia làm my loi:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 39: Mây t cao ti thiu bao nhiêu km?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 40: Loc hình thành t 
A. 
B. m
C. 
D. 
Câu 41: nhio các ht siêu lnh s c li mà không cn các h
A.  C
B. - C
C. - C
D. - C
Câu 41: Gió trên cao có chiu th nào?
A. T   thp
B. T p v 
C. T không khí loãng v 
D. C  u sai
Câu 42: Nh
A. Khi chuyng vào gn tâm thì góc quay 
B. Front cc là các front có các khi khí di chuyn cùng chiu nhau
C. Vùng có lc côriolit yng xy ra nhi
D. o nhii là 1 xoáy thun
Câu 43: Yu t ng có áp:
A. L trên và a tc
B. Gia hình thc ngc chy ra ngoài mt cách t nhiên
C. c cha trong các lm nghiêng
D. c chy vi t ln
Câu 44: Yu t ch vc chy tràn?
A.  thm ct
B. Da hình
C. 
D. 
Câu 45: Khi sông chu thì hình dng cc có hình gì?
A. Dng hình nhánh cây
B. Dng hình tia
C. Dng hình có nhánh
D. Dng hình mi
   mn cc bin là gì?
A. Ph
B. Phn nghìn
C. Phn triu
D. Phn mol
Câu 47: Nhi  gi  C?
A. 10,5
B. 17,5
C. 20,5
D. 25,5
Câu 48: ng lc ch yu gây ra sóng là:
A. Lc côriôlit
B. Gió
C. t
D. Thy triu
 t gãy nghch?
A. 
B. H 
C. G la
D. ng bang bin thm
Câu 50: Th t a  trong la ra ngoài là:
A. Thm ln la, h ng bng bin th
B. Thm la, n la, ng bng bin thm, h 
C. Thm la, n la, t, h ng bng bin thm
D. Thm lng bng bin thn l 
Câu 51: Nguyên t nào có t l th 3 trong v a cu?
A. Al
B. Fe
C. Mg
D. Ca
Câu 52: Tính chi là ca các nguyên t hình thành khoáng vt?
A. Có tính ch
B. Có ngun gc t nhiên
C. Có tính cht v
D. thành phn c nh
Câu 52: Feldspar là khoáng vt thuc nhóm nào?
A. Khoáng silicat
B. Khoáng oxyd
C. Khoáng sunfur
D. Khoáng cacbonat
Câu 53: Ch các tính cht vt lý ca khoáng vt
A.  cng, cát khai, ánh
B.  trong sut, si bt vi axit cng, ánh
C. Mt v, hình dng, t trng, sc trên b mt tinh th
D. Màu, vt vch, dng tinh th, t tính
Câu 54: Diorit thuc l
A. Axit xâm nhp
B. 
C. Trung tính xâm nhp
D. Axit phun trào
t
A. Axit
B. 
C. Xâm nhp
D. Phun trào
Câu 56: Di ta chia thành bao nhiêu lom tích
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 57: Tt nào ch yu là các mãnh vn t phong hóa vt lý:
A. Tng trung
B. T
C. Tc
D. Tng r
Câu 58: khoáng v phong hóa cao nht?
A. Olivine
B. Thch anh
C. Amphibole
D. K-feldspar
Câu 59: Ti n các l kéo giãn hoc do s xy ra lot gãy nào?
A. t gãy thun
B. t gãy nghch
C. t gãy bình
D. t gãy ngang
Câu 60: Thut ng epicenter ch v?
A. Chn tâm
B. Chn tâm ngoài
C. t gãy thun
D. t gãy nghch
Câu 61: Loi sóng lan truyn trên m cao , tn s thp là nguyên nhân ch yu ca s
s trên mc gi là:
A. Sóng P
B. Sóng S
C. Sóng L
D. Sóng ngang
Câu 62: Gii hi bóng râm ca sóng S là kho?
A. 98
B. 103
C. 142
D. 153
Câu 63: ng có kiu phun trào nào?
A. Phun n
B. Phun trào yên lng
C. Phun 1 ln
D. Phun nhiu ln
Câu 64: Nhng dòng dung nham t t và chy ra ngoài mt cách lng l s to ra
núi la dng gì?
A. Núi la hình chùy
B. Núi la hình khiên
C. Núi la kt tng
D. Núi la hình kim
a cu ch có 1 la duy nht có tên là gì?
A. Pangaea
B. Laurasia
C. Gondwana
D. Wegener
t có bao nhiêu mng la chính?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
t lin thuc loi ranh gì:
A. Ranh phân k
B. Ranh hi t
C. Ranh trung hòa
D. Ranh chuyn dng
Câu 68: Chúng ta có th tìm thy hóa thch trong l
A. magma
B. n cht
C. m tích
D. C 
Câu 70: Các k i c sinh?
A. Cambric, ordovic, creta, permi
B. Pliocen, carbon, devon, cambric
C. Permi, carbon, devon, silua
D. Jura, trias, creta
Câu 71: Dân s th gii phát trin theo mn:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 72: Hành tinh nào to nh:
A. Mc tinh
B. Th tinh
C. 
D. H
Câu 73: Tng nào trong khí quyn cha các v tinh nhân to:
A. T
B. T
C. Tâng trung
D. Tng nhit
t có tng khí quyn dày nht:
A. Nhii
B. i
C. Cc
D. Tng khí quy 
Câu 75: Th t cu to t trong ra ngoài ca Mt tri là?
A. Quang cu, sc cu, vòng nht hoa.
B. Sc cu, quang cu vòng nht hoa.
C. Vòng nht hoa, sc cu, quang cu.
D. Sc cu, vòng nht hoa, quang cu
Câu 76: Chn câu tr li sai:
A. V trái đất bao gm thch quyn vi độ sâu trung bình khong 35 km.
B. V đại dương có độ dày mỏng hơn vỏ lục địa.
C. Quyn mền có độ dày khong 300 km thuc lp manti trên.
D. Có 2 đáp án là đúng
Câu 77: Định nghĩa nào sau đây về khi khí lạnh là đúng nhất:
A. Khi khí lnh là khi khí có nhiệt độ lnh có ngun gc lục địa
B. Khi khí lnh là khi khí có nhiệt độ lnh có ngun gốc đại dương
C. Khi khí lnh là khi khí di chuyn t vùng nóng sang vùng lnh
D. Khi khí lnh là khi khí di chuyn t vùng lnh sang vùng nóng
Câu 78: Ảnh hưng ca lc Coriolis khiến các dòng khí nam bán cu di chuyn lệch sang hướng nào?
A. Bên trái
B. Bên phi
C. Phía tây
D. Phía đông
Câu 79: Mt thy cp là gì?
A. Mặt nước có độ cao ngang bng so vi mặt nước bin
B. Mặt nước phía trên đới thông khí
C. Mặt nước phía trên đới bão hòa
D. Mặt nước phía trên mạch nước ngm
Câu 80: Lũ xảy ra trong phm li nh hẹp nhưng có sức chy mãnh lit cun trôi nhà cửa là đặc điểm ca
lũ ở nơi đâu?
A. Thượng lưu
B. Trung lưu
C. H lưu
D. C B và C đều đúng
| 1/13

Preview text:

Câu 1: Câu nào sau đây là đúng nhất khi nói về trục quay của trái đất:
A. Trục quay của trái đất cố định một góc 23.5 độ so với mặt phẳng hoàng đạo
B. Trục quanh của trái đất xoay đảo một góc 23.5 độ so với mặt phẳng hoàng đạo
C. Trục quay của trái đất cố định một góc 66.5 độ so với mặt phẳng hoàng đạo
D. Trục quanh của trái đất xoay đảo một góc 66.5 độ so với mặt phẳng hoàng đạo
Câu 2: Chu kz của hiện tượng tiến động của trái đất là bao lâu? A. 1 tỷ năm B. 55600 năm C. 25800 năm D. 75400 năm
Câu 3: Một năm thiên văn có bao nhiêu ngày? A. 365,26 ngày B. 365,25 ngày C. 360 ngày D. 360,5 ngày
Câu 4: Câu nào sau đây là đúng về vận động tự quay của trái đất:
A. Trái đất quay từ đông sang tây nên mặt trời mọc ở đằng đông và lặng ở đằng tây
B. Trái đất quay từ tây sang đông nên mặt trời mọc ở đằng đông và lặng ở đằng tây
C. Trái đất quay từ tây sang đông nên vật chuyển động thẳng ở bán cầu bắc lệch trái
D. Trái đất quay từ đông sang tây nên vật chuyển động thẳng ở bán cầu bắc lệch phải
Câu 5: Các thành phố nào dưới đây có cùng múi giờ A. Có cùng kinh tuyến B. Có cùng vĩ tuyến
C. Không thể có 2 nơi cùng múi giờ D. Cả 3 đuề đúng
Câu 6: Vào ngày đông chí, nơi nào nhận đươc nhiều bức xạ mặt trời nhất: A. Chí tuyến bắc B. Chí tuyến nam C. Xích đạo
D. 2 trong số các đáp án là đúng
Câu7: Vào ngày xuân phân, phân bố bức xạ của mặt trời trên trái đất sẽ như thế nào?
A. Bán cầu bắc nhận được nhiều bức xạ hơn bán cầu nam
B. Bán cầu nam nhận được nhiều bức xạ hơn bán cầu bắc
C. Tổng lượng bức xạ của 2 bán cầu là như nhau D. Một đáp án khác
Câu 8: Điều nào sau đây chính xác nhất về ánh sáng từ mặt trăng?
A. Ánh sáng của mặt trăng có nguồn gốc nội sinh
B. Ánh sáng của mặt trăng không chứa tia cực tím
C. Mặt trăng có thể tự phát sáng
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 9: Gibbous moon là tên pha nào của mặt trăng: A. Trăng khuyết B. Trăng cuối tháng C. Trăng lưỡi liềm
D. Có 2 đáp án là đúng
Câu 10: Ngày sóc là tên gọi của chỉ thời điểm nào của tuần trăng? A. Trăng đầu tháng B. Trăng giữa tháng C. Trăng cuối tháng D. Trăng tròn
Câu 11: Độ dài của chu kz pha của mặt trăng như thế nào so với chu kz quay quanh trái đất của mặt trăng? A. Dài hơn B. Ngắn hơn C. Bằng
D. Không xác định được
Câu 12: Câu nào dưới đây là chính xác nhất?
A. Khi trái đất tự quay quanh trục, mọi điểm thuộc các vĩ độ khác nhau trên bề mặt trái đất đều cso
vận tốc dài khác nhau và hướng chuyển động từ tây sang đông
B. Khi trái đất tự quay quanh trục, mọi điểm thuộc các vĩ độ khác nhau trên bề mặt trái đất đều cso
vận tốc dài khác nhau và hướng chuyển động từ đông sang tây
C. Chu kz quay quanh trục của mặt trăng bằng với chu kz mặt trăng quay quanh trái đất
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 13: Khi mặt trăng đi vào vùng tối của trái đất thì xảy ra hiện tượng gì? A. Siêu trăng B. Nhật thực toàn phần C. Nguyệt thực D. Nhật thực một phần
Câu 14: Dựa vào hình dạng của mặt trời sau khi bị che, nhật thực có bao nhiêu loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 15: Thời gian tối đa của nguyệt thực từng phần là bao lâu? A. 2 giờ B. 4 giờ C. 6 giờ D. 8 giờ
Câu 16: Nhật thực xảy ra ở từ hướng bên nào? A. Đông B. Tây C. Nam D. Bắc
Câu 17: Độ dày của quang cầu khoảng bao nhiêu km? A. 1000 B. 5000 C. 10000 D. 20000
Câu 18: Nhiệt độ của sắc cầu khoảng bao nhiêu độ C: A. 1000 B. 5000 C. 10000 D. 20000
Câu 19: Có bao nhiêu hành tinh trong Thái dương hệ: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 20: Các trận mưa sao băng thường có chu kz là mấy năm A. 1 B. 13 C. 100 D. Không theo chu kz
Câu 21: Chọn đáp án đúng nhất:
A. Độ sáng của sao phụ thuộc vào công suất bức xạ của nó
B. Độ sáng của sao phụ thuộc vào khoảng cách của sao đến trái đất
C. Độ sáng của sao thực chất là độ rọi của ánh sáng lên coi ngươi.
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 22: Sau khi các sao có khối lượng thấp và trung bình chết sẽ trở thành sao gì? A. Sao lùn trắng B. Sao neutron C. Siêu sao D. Lỗ đen
Câu 23: Thiên hà nào chiếm số lượng cao nhất trong các thiên hà dưới đây: A. Thiên hà xoắn B. Thiên hà elip C. Thiên hà thấu kính
D. Thiên hà không định hình
Câu 24: Gia tốc trọng trường ở đâu trên trái đất có giá trị lớn nhất? A. Xích đạo B. Chí tuyến C. Cực
D. Từ trường trên trái đất là như nhau trên trái đất
Câu 25: Câu nào sau đây là đúng khi nói về gradient địa nhiệt trên trái đất:
A. Lên cao 100 m giảm 0.6 độ C
B. Xuống sâu 100 m tăng 3 độ C
C. Lên cao 100 m giảm 3 độ C
D. Có 2 đáp án đúng về địa nhiệt
Câu 26: Đá mafic là tên gọi khác của loại đá được hình thành từ magma nào? A. Magma axit B. Magma trung tính C. Magma bazơ D. Một đám án khác
Câu 27: Giới hạn độ sâu của lớp manti dưới là bao nhiêu? A. 5100-6400km B. 2900-5100km C. 950-2900km D. 400-950km
Câu 28: Theo O.K Leochev, vỏ trái đất gồm bao nhiêu loại? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 29: Hơi nước chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trong khí quyển: A. 1% B. 0.7% C. 0.4% D. 0.1%
Câu 30: Tầng đối lưu chiếm khoảng bao nhiêu theo khối lượng trong khí quyển: A. 1/2 B. 2/3 C. 3/4 D. 4/5
Câu 31: Mesosphere là tên gọi của tầng nào trong khí quyển? A. Tầng đối lưu B. Tầng bình lưu C. Tầng trung D. Tầng nhiệt
Câu 32: Giới hạn trên của tầng bình lưu là bao nhiêu? A. 10-18km B. 50-60km C. 80km D. 500km
Câu 33: Ánh sáng mặt trời được hấp thu nhiều nhất ở đâu? A. Tầng nhiệt B. Các phân tử khí C. Ozon D. Mặt đất
Câu 34: khi nào xảy ra hiện tượng đối lưu?
A. Lớp không khí hoặc chất lỏng ở dưới có nhiệt độ lớn hơn ở trên
B. Lớp không khí hoặc chất lỏng ở dưới có nhiệt độ nhỏ hơn ở trên
C. Khi có sự chênh lệch nhiệt độ tài 2 vùng D. Có 2 đáp án là đúng
Câu 35: Chu trình nước trong tự nhiên gồm bao nhiêu giai đoạn? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 36: Câu nào dưới đây là chính xác nhất khi nói về bốc hơi và giáng thủy?
A. Tại một khu vực nhất định, tổng lượng bốc hơi và giáng thủy là như nhau
B. Trên phạm vi toàn cầu, tổng lượng bốc hơi không thể nào bằng lượng giáng thủy
C. Khi hơi nước đạt trạng thái bão hòa, hiện tượng bốc hơi không thể xảy ra
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 37: Hiện tượng ngưng kết có ảnh hưởng như thế nào đối với nhiệt độ của bầu khí quyển?
A. Nhiệt độ không khí sẽ tăng lên
B. Nhiệt độ không khí giữ nguyên
C. Nhiệt độ không khí sẽ giảm xuống
D. Không xác định được
Câu 38: Dựa vào độ cao của mây người ta chia làm mấy loại: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 39: Mây tầng trung có độ cao tối thiểu bao nhiêu km? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 40: Loại mưa nào sau đây được hình thành từ mây vũ tích? A. Mưa phùn B. Mưa dầm C. Mưa rào D. Mưa đá
Câu 41: Ở nhiệt độ nào các hạt siêu lạnh sẽ đông đặc lại mà không cần các hạt nhân đóng băng? A. 0 độ C B. -15 độ C C. -25 độ C D. -35 độ C
Câu 41: Gió ở trên cao có chiều thổi như thế nào?
A. Từ nơi có nhiệt độ cao sang nơi có nhiệt độ thấp
B. Từ nơi có khí áp thấp về nơi có khí áp cao
C. Từ nơi có không khí loãng về nơi có không khí đặc hơn D. Cả 3 đáp đều sai
Câu 42: Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Khi chuyển động vào gần tâm thì góc quay càng tăng
B. Front cực là các front có các khối khí di chuyển cùng chiều nhau
C. Vùng có lực côriolit yếu thường xảy ra nhiều cơn bão
D. Bão nhiệt đới là 1 xoáy thuận
Câu 43: Yếu tố nào sau đây không hình thành nên giếng có áp:
A. Lớp đất đá ở trên và ở đáy của tầng chưa không thấm nước
B. Giếng có địa hình thấp hơn mạch nước ngầm nên nước chảy ra ngoài một cách tự nhiên
C. Nước được chứa trong các lớp đá nằm nghiêng
D. Nước chảy với tốc độ lớn
Câu 44: Yếu tố nào sau đây có tính tương quan nghịch với nước chảy tràn?
A. Độ thấm của đất B. Dốc địa hình C. Lượng mưa D. Có 2 đáp án đúng
Câu 45: Khi sông chảy trong vùng đất đá có sức kháng đồng đều thì hình dạng của dòng nước có hình gì?
A. Dạng hình nhánh cây B. Dạng hình tia C. Dạng hình có nhánh
D. Dạng hình mạng lưới
Câu 46: Đơn vị để tính độ mặn của nước biển là gì? A. Phần trăm B. Phần nghìn C. Phần triệu D. Phần mol
Câu 47: Nhiệt độ trung bình toàn đại dương trên thế giớ là bao nhiêu độ C? A. 10,5 B. 17,5 C. 20,5 D. 25,5
Câu 48: Động lực chủ yếu gây ra sóng là: A. Lực côriôlit B. Gió C. Động đất D. Thủy triều
Câu 49: nơi nào ở đại dương xảy ra các đứt gãy nghịch? A. Thung lũng rift B. Hố đại dương C. Gờ lục địa D. Đồng bang biển thẳm
Câu 50: Thứ tự các địa hình dưới đáy biển khi đi từ trong lục địa ra ngoài là:
A. Thềm lục địa, sườn lục địa, hố đại dương, đồng bằng biển thẳm, thung lũng rift
B. Thềm lục địa, sườn lục địa, thung lũng rift, đồng bằng biển thẳm, hố đại dương
C. Thềm lục địa, sườn lục địa, thung lũng rift, hố đại dương, đồng bằng biển thẳm
D. Thềm lục địa, đồng bằng biển thẳm, sườn lục địa, thung lũng rift, hố đại dương
Câu 51: Nguyên tố nào có tỷ lệ thứ 3 trong vỏ địa cầu? A. Al B. Fe C. Mg D. Ca
Câu 52: Tính chất nào sau đây không phải là của các nguyên tố hình thành khoáng vật? A. Có tính chất vô cơ
B. Có nguồn gốc tự nhiên
C. Có tính chất vật l{ đặc trưng
D. Có thành phần cố định
Câu 52: Feldspar là khoáng vật thuộc nhóm nào? A. Khoáng silicat B. Khoáng oxyd C. Khoáng sunfur D. Khoáng cacbonat
Câu 53: Chọn đáp án sai về các tính chất vật lý của khoáng vật
A. Màu, độ cứng, cát khai, ánh
B. Độ trong suốt, sủi bọt với axit, độ cứng, ánh
C. Mặt vỡ, hình dạng, tỷ trọng, sọc trên bề mặt tinh thể
D. Màu, vết vạch, dạng tinh thể, từ tính
Câu 54: Diorit thuộc lại đá magma nào? A. Axit xâm nhập B. Bazơ phun trào C. Trung tính xâm nhập D. Axit phun trào
Câu 55: Hàm lượng SiO2 trong đá magma nào cao nhất A. Axit B. Bazơ C. Xâm nhập D. Phun trào
Câu 56: Dựa vào kích thước người ta chia thành bao nhiêu loại đá trầm tích A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 57: Tầng đất nào chủ yếu là các mãnh vụn từ phong hóa vật lý: A. Tầng trung B. Tầng đá mẹ C. Tằng đá gốc D. Tầng rữa lũ
Câu 58: khoáng vật nào sau đây có tốc độ phong hóa cao nhất? A. Olivine B. Thạch anh C. Amphibole D. K-feldspar
Câu 59: Tại nơi các lớp đá bị kéo giãn hoặc do sức căng sẽ xảy ra loại đứt gãy nào? A. Đứt gãy thuận B. Đứt gãy nghịch C. Đứt gãy bình D. Đứt gãy ngang
Câu 60: Thuật ngữ epicenter chỉ về gì? A. Chấn tâm B. Chấn tâm ngoài C. Đứt gãy thuận D. Đứt gãy nghịch
Câu 61: Loại sóng lan truyền trên mặt đất có biên độ cao , tần số thấp là nguyên nhân chủ yếu của sự
sụp đổ trên mặt đất được gọi là: A. Sóng P B. Sóng S C. Sóng L D. Sóng ngang
Câu 62: Giới hạn đới bóng râm của sóng S là khoảng bao nhiêu độ? A. 98 B. 103 C. 142 D. 153
Câu 63: Nơi có magma basals thường có kiểu phun trào nào? A. Phun nổ B. Phun trào yên lặng C. Phun 1 lần D. Phun nhiều lần
Câu 64: Những dòng dung nham từ dưới sâu đưa lên mặt đất và chảy ra ngoài một cách lặng lẽ sẽ tạo ra núi lửa dạng gì? A. Núi lửa hình chùy
B. Núi lửa hình khiên C. Núi lửa kết tầng D. Núi lửa hình kim
Câu 65: Ban đầu, địa cầu chỉ có 1 lục địa duy nhất có tên là gì? A. Pangaea B. Laurasia C. Gondwana D. Wegener
Câu 66: Trên trái đất có bao nhiêu mảng lục địa chính? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 67: Các thung lũng tách giãn trên đất liền thuộc loại ranh gì: A. Ranh phân kz B. Ranh hội tụ C. Ranh trung hòa D. Ranh chuyển dạng
Câu 68: Chúng ta có thể tìm thấy hóa thạch trong lớp đá nào? A. Đá magma B. Đá biến chất C. Đá trầm tích D. Cả 3 đều đúng
Câu 70: Các kỷ nào dưới đây thuộc đại cổ sinh?
A. Cambric, ordovic, creta, permi
B. Pliocen, carbon, devon, cambric
C. Permi, carbon, devon, silua D. Jura, trias, creta
Câu 71: Dân số thế giới phát triển theo mấy giai đoạn: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 72: Hành tinh nào to nhất trong thái dương hệ: A. Mộc tinh B. Thổ tinh C. Thiên vương tinh D. Hải vương tinh
Câu 73: Tầng nào trong khí quyển chứa các vệ tinh nhân tạo: A. Tầng đối lưu B. Tầng bình lưu C. Tâng trung D. Tầng nhiệt
Câu 74: Nơi nào trên trái đất có tầng khí quyển dày nhất: A. Nhiệt đới B. Ôn đới C. Cực
D. Tầng khí quyển có độ dày như nhau
Câu 75: Thứ tự cấu tạo từ trong ra ngoài của Mặt trời là?
A. Quang cầu, sắc cầu, vòng nhật hoa.
B. Sắc cầu, quang cầu vòng nhật hoa.
C. Vòng nhật hoa, sắc cầu, quang cầu.
D. Sắc cầu, vòng nhật hoa, quang cầu
Câu 76: Chọn câu trả lời sai:
A. Vỏ trái đất bao gồm thạch quyển với độ sâu trung bình khoảng 35 km.
B. Vỏ đại dương có độ dày mỏng hơn vỏ lục địa.
C. Quyển mền có độ dày khoảng 300 km thuộc lớp manti trên. D. Có 2 đáp án là đúng
Câu 77: Định nghĩa nào sau đây về khối khí lạnh là đúng nhất:
A. Khối khí lạnh là khối khí có nhiệt độ lạnh có nguồn gốc lục địa
B. Khối khí lạnh là khối khí có nhiệt độ lạnh có nguồn gốc đại dương
C. Khối khí lạnh là khối khí di chuyển từ vùng nóng sang vùng lạnh
D. Khối khí lạnh là khối khí di chuyển từ vùng lạnh sang vùng nóng
Câu 78: Ảnh hưởng của lực Coriolis khiến các dòng khí ở nam bán cầu di chuyển lệch sang hướng nào? A. Bên trái B. Bên phải C. Phía tây D. Phía đông
Câu 79: Mặt thủy cấp là gì?
A. Mặt nước có độ cao ngang bằng so với mặt nước biển
B. Mặt nước phía trên đới thông khí
C. Mặt nước phía trên đới bão hòa
D. Mặt nước phía trên mạch nước ngầm
Câu 80: Lũ xảy ra trong phạm li nhỏ hẹp nhưng có sức chảy mãnh liệt cuốn trôi nhà cửa là đặc điểm của lũ ở nơi đâu? A. Thượng lưu B. Trung lưu C. Hạ lưu D. Cả B và C đều đúng