Đề thi cuối kỳ học phần Kiến trúc máy tính và hợp ngữ năm 2024 - 2025 | Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Tài liệu đề thi cuối kỳ học phần Kiến trúc máy tính và hợp ngữ năm 2024 - 2025 được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 06 trang. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
6 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi cuối kỳ học phần Kiến trúc máy tính và hợp ngữ năm 2024 - 2025 | Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Tài liệu đề thi cuối kỳ học phần Kiến trúc máy tính và hợp ngữ năm 2024 - 2025 được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 06 trang. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

26 13 lượt tải Tải xuống
ĐỀ THI THUYT MÔN KIN TRÚC MÁY TÍNH - HP NG
Câu 1: Trng thái Q(t+1) ca mch lt SR ti chuyn tiếp kế, tương ng trng thái hin hành Q(t)
vi SR=00,01,10,11 :
a. Q(t), 0, 1, không xác đnh ( chn a theo bng chân tr lý thuyết đã ging )
b. Q(t), 0,1,Q’(t)
c. 0,0,1,1
d. Q’(t), 0, 1, không c đnh
e. 0, 1, 2, 3
Câu 2: Mch gii mã cng NAND có các ngõ vào là 0110 (kng có ngõ điu khin) thì ngõ ra
tr thp nht là ngõ:
a. 6 b. 1 c. 4 d. 2 e. 8
Chn b ngõ ra X có tr thp nht khi tt c c ngõ vào đu cao. đây 0110 là 4 ngõ vào ABCD
mà có ngõ A và D bng 0 nên không tha định nghĩa cng NAND. Ngõ ra X ch có th nhn mt
trong hai g tr 0 hoc 1. Nên ta chn 1 1>0.
Các bn Danh và ngc chn a. xin gii thích thêm-KenhSinhVien.Net )
Câu 3: Mch lt l âm là loi nhánh lt:
a. Tt c đều sai
b. Ch hot động đin áp âm
c. Thay đi trng thái điện áp dương
d. Ch hot động điện áp dương
e. Thay đi trng thái đin áp âm
(Chn amch lt ch đáp ng vi tín hiệu đng h i chung mch lt l âm đáp ng khi
tín hiệu đng h chuyn t cao xung thp ch không liên quan đến đin áp ngun-
KenhSinhVien.Net ).
Câu 4: S (12120) cơ s 3 có tr tương đương thập phân là:
a. 150 b. 453 c. 151 d. 451 e. 450
(Chọn a12120 cơ s 3 th viết li dưi dng là:
121203 = 1.34 + 2.33 + 1.32 + 2.31 + 0.30 = 81 + 54 + 9 + 6 + 0 = 15010 )
Câu 5: Trng thái Q(t+1) ca mch lt D ti chuyn tiếp kế, tương ng trng thái hin hành Q(t)
vi D=0,1:
a. 1, 0 b. Q(t), không c định c. Q’(t), Q(t)
d. Q(t), Q’(t) e. 0, 1 (Chọn e theo lý thuyết Clear to 0 Set to 1 )
Câu 6: Vi lnh S: R1< -R2 cho biết tác v chuyển R2 vào R1, đưc thc hin khi:
a. S=0 hoc 1 b. S=1 hoc 2 c. S=0 d. S=1 e. S=1 hoc 0
(Chn d vì theo phim bài ging thì có ví d v vi lnh khi P = 1 truyn t R1 sang R2: If (P=1) then
(R2 <- R1) hoc P: R2 <- R1. Do đó tương tự vi lnh S:R1 <- R2 ch xy ra khi S = 1. )
Câu 7: m đơn gin ca F(x,y,z,t)=(0,2,4,5,6,7,9,11,14,15) :
a. F= xy’ + y’z+ xt + x’yt’ b. F=x’y + yz + x’zt’ + xy’t
c. F=x’y + yz + x’t+ xt d. F=xy + yz + x’zt
e. F=x’y + yz + x’z’t’ + x’zt’ + xy’t
(Chn c khi ghép li ta đưc 3 nhóm 4 và 1 nhóm 2.
Nm 4 th nht v trí 0,2,4,6 cho kết qu x’t’ ( nm này sai, không lin k )
Nm 4 th hai v trí 4,5,6,7 cho kết qu x’y
Nm 4 th ba v trí 6,7,14,15 cho kết qu yz
Nm 2 v trí 9,11 cho kết qu xty’ ( coi chừng đ sai ch này ? )
Tng hp lại ta có F = x’y + yz + x’t+ xt. )
Theo bé Danh u này chn e (bn nào rành v bản đồ K làm và cho ý kiến)
( Danh gii đúng đó.
Tôi xin sa li Chn e khi ghép li ta đưc 2 nhóm 4 3 nhóm 2.
Nm 4 th nht v trí 4,5,6,7 cho kết qu x’y
Nm 4 th hai v trí 6,7,14,15 cho kết qu yz
Nm 2 th nht v trí 0,4 cho kết qu x’z’t’
Nhóm 2 th hai v trí 2,6 cho kết qu x’zt
Nm 2 th ba v trí 9,11 cho kết qu xy’t
Tng hp lại ta có F = x’y + yz + x’z’t+ x’zt+ xy’t)
Câu 8: Phép tr s nh phân không du 100110 101010 bng cách cng -2 cho kết qa là:
a. -111101 b. 000100 c. -000100 d. 111100 e. -111100
(Chn c 100110 nh n 101010 nên kết qu s là s âm. 2 ca 101010 là 010110. Cng
100110 với 010110 đưc 111100. Ly bù 2 ca 111100 000100. Thêm du tr đưc -000100 )
Câu 9: Mch dn to bus chung cho 16 thanh ghi 32 bit có s ngõ nhp chn là:
a. 8 b. 4 c. 32 d. 2 e. 16
(Chn c s ngõ vào ca mch dn là s bit ca thanh ghi là 32 bit. Còn 16 s là s mch dn
tương ng ng cho 16 thanh ghi )
( Các bn Danh và Ngc xin ghi giải thích đáp án b. đ anh em tin lun bàn
do: H thng BUS dùng cho K thanh ghi N-bit s có N mch dn K-1 (sách KTMT- trang 77).
Còn s bit chn bng 2^X= s thanh ghi. Câu 9= 2^4 = 16---> so bit chn là 4. CÒn câu 13: 16
thanh ghi 32bit nên s cn 32 mch dn kích thưc 16-1.)
( Các bạn có sách nên làm đúng rồi đy, Tân ch nghe offline nên thiếu công thc này )
Câu 10: Máy tính b nh 128 k t 32 bit. Mã lệnh u trong mt t nh. Lnh gm 4 phn: 1
bit gián tiếp, mã tác v, mã thanh ghi xác đnh 1 trong 64 thanh ghi mt da ch. S bít phn
địa ch là:
a. 17 b. 19 c. 16 d. 18 e. 20
(Chn d vì:
Mã tác v n bit cho ti đa 2n tác vụ ( theo thuyết ) nên mã tác v 7 bit s cho 27 = 128 tác v
phù hp b nh 128 k nên mã tác v có 7 bit.
Mã thanh ghi xác định bng mã nh phân k bit riêng nên cn có 2k thanh ghi. đây có 64 = 26
thanh ghi nên mã thanh ghi có 6 bit.
Vy s bit phần địa ch là: 32 1 7 6 = 18 )
( Các bn Danh và Ngc xin ghi giải thích đáp án a. đ anh em tin lun bàn
anh tân ơi u 10, 14 ca anh gii thích qđúng. )
Câu 11: S thp lc phân tương đương với s bát phân 123456 :
a. 37B0 b. 006F c. 6F00 d. 037B e. A72E
ĐA: e
(Các bn chn e. theo i đúng
1234568 = 001 010 011 100 101 1102 ( đi tng s qua cơ s 2 và gom nhóm 3 23 = 8 )
= 00 1010 0111 0010 11102 ( gom nhóm 4 t phi qua trái 24 = 16 )
= 0A72E16 = A72E16. ( đi tng s qua s 16) ).
Câu 12: Mch giải mã có các ngõ vào là 1001 (không có ngõ điu khin) thì ngõ ra tr cao là
ngõ:
a. 9 b. 8 c. 4 d. 2 e. 1
( Các bn chn câu a. theoi đúng theo lý thuyết mch gii mã có n ngõ nhp thì s có 2n
ngõ xuất. Do đó có 4 ngõ nhp thì s có 24 = 16 ngõ xut. Khi đó nếu 4 ngõ nhp này hp thành
mt s có giá tr là k thì ngõ ra th k s g tr cao bng 1.
10012 = 910 nên ngõ ra có tr cao là ngõ s 9 )
Câu 13: Mch dn tạo bus chung cho 16 thanh ghi 32 bit có kích thưc :
a. 16-1 b. 4-1 c. 64-1 d. 32-1 e. 8-1
(Chn d vì s ngõ vào ca mch dn là s bit ca thanh ghi 32 bit. Còn 16 s là s mch dn
tương ng ng cho 16 thanh ghi )
( Các bn Danh và Ngc xin ghi giải thích đáp án a. đ anh em tin lun bàn
do: H thng BUS dùng cho K thanh ghi N-bit s có N mch dn K-1 (sách KTMT- trang 77).
Còn s bit chn bng 2^X= s thanh ghi. Câu 9= 2^4 = 16---> so bit chn 4. CÒn câu 13: 16
thanh ghi 32bit nên s cn 32 mch dn kích thưc 16-1. )
( Các bạn có sách nên làm đúng rồi đy, Tân ch nghe offline nên thiếu công thc này )
Câu 14: S thp phân -127 biu din theo dng du lượng, bù 1, bù 2 thp lc 2 s là:
a. FF,80,18 b. FF,08,18 c. FF,80,81 d. ff,81,80 e. FF,80,80
(Chn c -12710 = -111 11112 = -0111 11112 (gom nhóm 4 đ d đổi qua h thp lc)
Du trong bài s nguyên thy có ging to bit dấu là 0 đối vi s nguyên dươngtạo bit
du là 1 đi vi s nguyên âm. Đó là i theo hệ nh phân. Còni theo h thp lc thì điều đó
tương tự là du + trong h thp lục tương ng vi s 0000 trong h nh phân ( viết bn s 0 vì
24 = 16 nên ta gom nhóm 4 th hin s h thp lục ) tương đương s 00 trong h thp lc
dùng 2 s. Còn du trong h thp lc ng vi s 1111 trong h nh phân nghĩa là tương ng
s FF trong h thp lc viết bng 2 ký s.
Vy bit du tr - FF.
Ta li có bù 1 của 0111 11112 1000 00002 tươngng vi s 8016 trong h thp lc ( 1000 là
8 và 0000 0 ). Vy theo sau FF 80.
Ta li có bù 2 ca 0111 11112 bng 1 ca 0111 11112 cng vi 1. Tc là
1000 00002 + 0000 00012 = 1000 00012. Đây là s 8116 ( 1000 8 0001 là 1 ).
Tóm ti ta FF, 80, 81 là đáp án ).
Câu 15: Vi lệnh tương đương với If(P=0) then (R1< -R3) else if(Q=1) then (R2< -R3) là:
a. p’: R1< -R3 P’Q’: R2< - R3 b. P’: R1< -R3 PQ’: R2< -R3
c. P’: R1< -R3 P’Q’: R2< -R3 d. P’: R1< -R3 PQ: R2< -R3
e. P: R1< - R3 PQ: R2< -R3
(Các bn chn d. theo i là đúngP’ = 1 => P = 0 xy ra R1 <- R3 khi gặp trưng hp khác (
else if ) tc P = 1, Q = 1 thì R2 <- R3 )
Câu 16: Tr các tín hiệu điều khin thc hin tác v đọc b nh ROM :
a. Read=0, Write=1 b. Read=0, Write=0 c. Read=1, Write=0
d. Read=1 e.Read=1, Write=1
ĐA: d vì Rom chỉ có tác v đọc ( Các bn chn d. theo i đúng )
Câu 17: Hàm đơn gin ca F(x,y,z,t)=(1,2,4,5,6,7,9,11,14,15) là:
a. F= x’y + yt’ + yz + x’z’ + x’z b. F= xy + y’t’ + y’z + xz’t’ + xzt
c. F= xy’ + y’t + y’z ’+ xzt+ xz’t d. F= x’y’ + yt + yz’ + x’z’t+ x’zt
e. F= x’y + yt’ + yz + x’z’t + x’zt+ y’z’t
( Các bn chn e. là đúng nhưng chú ý đ ra sai, tuy đáp án đúng là e.
dokhi ghép lại ta đưc 2 nhóm 4 và 3 nhóm 2.
Nm 4 th nht v trí 4,5,6,7 cho kết qu x’y
Nm 4 th hai v trí 6,7,14,15 cho kết qu yz
Nm 2 th nht v trí 1,5 cho kết qu x’z’t
Nm 2 th hai v trí 2,6 cho kết qu x’zt
Nm 2 th ba v trí 9,11 cho kết qu xy’t
Tng hp lại ta có F = x’y + yz + x’z’t + x’zt+ xy’t.
Khi làm bài ta vn chn e. tuy biết đ sai ch có u a. u e. là nhóm ch x’y + yz nhưng
u a. không có nhóm 3 ch xyz nên ta chn e. ).
Câu 18: Cho mch mã a 4 ngõ ra :
a. 8 b. 1 c. 3 d. 2 e. 4
ĐA: d vì mch mã hóa có 2n ngõ vào s có n ngõ ra.
( i này đ sai c bạn ơi, lý do là nếu n ngõ ra là 4 thì s ngõ vào là 2n = 24 = 16 ch không
phi 2.
Nên sa đ li : Mch mã hóa có 4 ngõ vào thì s ngõ ra là 2 mi đúng, 22 = 4 ).
Câu 19: Trng thái Q(t+1) ca mch lt JK ti chuyn tiếp kế, tươngng trng thái hin hành
Q(t) vi JK=00,01,10,11 là:
a. 0.0,1,1 b. 0,1,2,3 c. Q’(t),0,1,kng c đnh
d. Q(t),0,1,kng c đnh e. Q(t),0,1,Q(t)
Theo bài ging ca thầy thì đáp án Q(t),0,1,Q’(t), thể đề thiếu.
( Chc là câu e. đy các bn vì có th đánh máy thiếu. Vào thi vn c gõ vào e. nđừng ngi
ngùng chi c. Việc đ sai thiếu tính sau )
Câu 20: S đưng địa ch, nhp xut ca b nh 64k x 16 (s t x kích thưc t) là:
a. 8,16,16 b. 16,16,16 c. 65535,16.16 d. 65536,16,16 e. 8,8,8
( Các bn chn câu d theo i là đúngs đường địa ch tính bng byte. Trong bài ging mã
lnh thy cho ví d b nh 4k thì trên hình memory có ghi 4096 x 16 tc 4k = 4*(nhân vi)
1024 = 4096 byte. đây 64k = 64*1024 = 65536 byte. Chú ý trong bài ging thc hành kiến trúc
PC thy có giảng sai là địa ch tuyệt đi 65036 byte.
Còn s đưng nhp xut tính bằng bit nên kích thưc t có 16 bit thì s có 16 đưng nhp và
16 đưng xut ).
Câu 21: Máy tính có b nh 512k t 32 bit. Mã lnh u trong mt t nh, Lnh gm 4 phn: 1
bit gián tiếp, mã tác v, mã thanh ghi xác đnh 1 trong 64 thanh ghi mt đa ch. S bit phn
địa ch là:
a. 16 b. 17 c. 18 d. 19 e. 20
( Các bn chn d. Tôi chn a.
Mã tác v n bit cho ti đa 2n tác vụ ( theo lý thuyết ) nên mã tác v 9 bit s cho 29 = 512 tác v
phù hp b nh 512 k nên mã tác v có 9 bit.
Mã thanh ghi xác định bng mã nh phân k bit riêng nên cn 2k thanh ghi. đây có 64 = 26
thanh ghi nên mã thanh ghi có 6 bit.
Vy s bit phần địa ch là: 32 1 9 6 = 16 )
Câu 22: Cho mch gii mã có 4 ngõo (không có ngõ điu khin). S ngõ ra là:
a. 2 b. 8 c. 16 d. 4 e. 1
ĐA: c mch gii mã có n ngõo s 2n ngõ ra.
( Theo tôi các bn chn thế là đúng 24 = 16 )
Câu 23: S (12120) cơ s 5 có tr tương đương thập phân là :
a. 906 b. 910 c. 911 d. 912 e. 905
ĐA: b (1.5^4+2.5^3+1.5^2+2.5^1+0.5^0)
( Các bn chn b. theo i là đúng121205 = 1.54 + 2.53 + 1.52 + 2.51 + 0.50 = 910 )
Câu 24: Hàm đơn gin ca F(x,y,z,t)=(1,3,5,6,7,8,10,13,15) là:
a. F= xt + yt + x’yt + xy’z’ b. F= x’t + yt + xy’t+ x’yz
c. F= xt+ y’t+ x’yt + xy’zd. F= x’t + yt + x’yt + xy’z
e. F= xt+ y’t+ xy’t+ x’yz
ĐA: b
( Các bn chn b. theo i là đúngkhi ghép li ta được 2 nhóm 4 và 2 nm 2.
Nm 4 th nht v trí 1,3,5,7 cho kết qu x’t
Nm 4 th hai v trí 5,7,13,15 cho kết qu yt
Nm 2 th nht v trí 8,10 cho kết qu xy’t
Nm 2 th hai v trí 6,7 cho kết qu x’yz
Tng hp lại ta có F = x’t + yt + xy’t+ x’yz )
Câu 25: Phép tr nh phân không du 101010 100110 bng cách cng vi bù -2 cho kết qa
(phép tr) :
a. 1000100 b. 0001001 c. 001000 d. 000100 e. 1001000
ĐA: d
( Các bn chn câu d theo i là đúngtrong lý thuyết có cho d tương tự
ly bù 2 ca 100110 bng 011010, cng với 101010 đưc 1000100, tr nh 1000000 s đưc
000100 )I Đ THI LÝ THUYT MÔN KIN TRÚC MÁY TÍNH - HP NG
| 1/6

Preview text:

ĐỀ THI LÝ THUYẾT MÔN KIẾN TRÚC MÁY TÍNH - HỢP NGỮ
Câu 1: Trạng thái Q(t+1) của mạch lật SR tại chuyển tiếp kế, tương ứng trạng thái hiện hành Q(t) với SR=00,01,10,11 là:
a. Q(t), 0, 1, không xác định ( chọn a vì theo bảng chân trị lý thuyết đã giảng ) b. Q(t), 0,1,Q’(t) c. 0,0,1,1
d. Q’(t), 0, 1, không xác định e. 0, 1, 2, 3
Câu 2: Mạch giải mã cổng NAND có các ngõ vào là 0110 (không có ngõ điều khiển) thì ngõ ra có trị thấp nhất là ngõ: a. 6 b. 1 c. 4 d. 2 e. 8
Chọn b vì ngõ ra X có trị thấp nhất khi tất cả các ngõ vào đều cao. Ở đây 0110 là 4 ngõ vào ABCD
mà có ngõ A và D bằng 0 nên không thỏa định nghĩa cổng NAND. Ngõ ra X chỉ có thể nhận một
trong hai giá trị là 0 hoặc 1. Nên ta chọn 1 vì 1>0.
Các bạn Danh và ngọc chọn a. xin giải thích thêm-KenhSinhVien.Net )
Câu 3: Mạch lật lề âm là loại nhánh lật: a. Tất cả đều sai
b. Chỉ hoạt động ở điện áp âm
c. Thay đổi trạng thái ở điện áp dương
d. Chỉ hoạt động ở điện áp dương
e. Thay đổi trạng thái ở điện áp âm
(Chọn a vì mạch lật chỉ đáp ứng với tín hiệu đồng hồ nói chung và mạch lật lề âm đáp ứng khi
tín hiệu đồng hồ chuyển từ cao xuống thấp chứ không liên quan đến điện áp nguồn- KenhSinhVien.Net ).
Câu 4: Số (12120) cơ số 3 có trị tương đương thập phân là:
a. 150 b. 453 c. 151 d. 451 e. 450
(Chọn a vì 12120 cơ số 3 có thể viết lại dưới dạng là:
121203 = 1.34 + 2.33 + 1.32 + 2.31 + 0.30 = 81 + 54 + 9 + 6 + 0 = 15010 )
Câu 5: Trạng thái Q(t+1) của mạch lật D tại chuyển tiếp kế, tương ứng trạng thái hiện hành Q(t) với D=0,1:
a. 1, 0 b. Q(t), không xác định c. Q’(t), Q(t)
d. Q(t), Q’(t) e. 0, 1 (Chọn e vì theo lý thuyết Clear to 0 và Set to 1 )
Câu 6: Vi lệnh S: R1< -R2 cho biết tác vụ chuyển R2 vào R1, được thực hiện khi:
a. S=0 hoặc 1 b. S=1 hoặc 2 c. S=0 d. S=1 e. S=1 hoặc 0
(Chọn d vì theo phim bài giảng thì có ví dụ về vi lệnh khi P = 1 truyền từ R1 sang R2: If (P=1) then
(R2 <- R1) hoặc P: R2 <- R1. Do đó tương tự vi lệnh S:R1 <- R2 chỉ xảy ra khi S = 1. )
Câu 7: Hàm đơn giản của F(x,y,z,t)=(0,2,4,5,6,7,9,11,14,15) là:
a. F= xy’ + y’z’ + xt + x’yt’ b. F=x’y + yz + x’zt’ + xy’t
c. F=x’y + yz + x’t’ + xt d. F=xy + yz + x’zt’
e. F=x’y + yz + x’z’t’ + x’zt’ + xy’t
(Chọn c vì khi ghép lại ta được 3 nhóm 4 và 1 nhóm 2.
Nhóm 4 thứ nhất ở vị trí 0,2,4,6 cho kết quả x’t’ ( nhóm này sai, không liền kề )
Nhóm 4 thứ hai ở vị trí 4,5,6,7 cho kết quả x’y
Nhóm 4 thứ ba ở vị trí 6,7,14,15 cho kết quả yz
Nhóm 2 ở vị trí 9,11 cho kết quả xty’ ( coi chừng đề sai chỗ này ? )
Tổng hợp lại ta có F = x’y + yz + x’t’ + xt. )
Theo bé Danh câu này chọn e (bạn nào rành về bản đồ K làm và cho ý kiến) ( Danh giải đúng đó.
Tôi xin sửa lại là Chọn e vì khi ghép lại ta được 2 nhóm 4 và 3 nhóm 2.
Nhóm 4 thứ nhất ở vị trí 4,5,6,7 cho kết quả x’y
Nhóm 4 thứ hai ở vị trí 6,7,14,15 cho kết quả yz
Nhóm 2 thứ nhất ở vị trí 0,4 cho kết quả x’z’t’
Nhóm 2 thứ hai ở vị trí 2,6 cho kết quả x’zt’
Nhóm 2 thứ ba ở vị trí 9,11 cho kết quả xy’t
Tổng hợp lại ta có F = x’y + yz + x’z’t’ + x’zt’ + xy’t)
Câu 8: Phép trừ số nhị phân không dấu 100110 – 101010 bằng cách cộng bù -2 cho kết qủa là:
a. -111101 b. 000100 c. -000100 d. 111100 e. -111100
(Chọn c vì 100110 nhỏ hơn 101010 nên kết quả sẽ là số âm. Bù 2 của 101010 là 010110. Cộng
100110 với 010110 được 111100. Lấy bù 2 của 111100 là 000100. Thêm dấu trừ được -000100 )
Câu 9: Mạch dồn tạo bus chung cho 16 thanh ghi 32 bit có số ngõ nhập chọn là: a. 8 b. 4 c. 32 d. 2 e. 16
(Chọn c vì số ngõ vào của mạch dồn là số bit của thanh ghi là 32 bit. Còn 16 sẽ là số mạch dồn
tương ứng dùng cho 16 thanh ghi )
( Các bạn Danh và Ngọc xin ghi rõ giải thích đáp án b. để anh em tiện luận bàn
Lí do: Hệ thống BUS dùng cho K thanh ghi N-bit sẽ có N mạch dồn K-1 (sách KTMT- trang 77).
Còn số bit chọn bằng 2^X= số thanh ghi. Câu 9= 2^4 = 16---> so bit chọn là 4. CÒn câu 13: 16
thanh ghi 32bit nên sẽ cần 32 mạch dồn kích thước 16-1.)
( Các bạn có sách nên làm đúng rồi đấy, Tân chỉ nghe offline nên thiếu công thức này )
Câu 10: Máy tính có bộ nhớ 128 k từ 32 bit. Mã lệnh lưu trong một từ nhớ. Lệnh gồm 4 phần: 1
bit gián tiếp, mã tác vụ, mã thanh ghi xác định 1 trong 64 thanh ghi và một dịa chỉ. Số bít phần địa chỉ là: a. 17 b. 19 c. 16 d. 18 e. 20 (Chọn d vì:
Mã tác vụ n bit cho tối đa 2n tác vụ ( theo lý thuyết ) nên mã tác vụ 7 bit sẽ cho 27 = 128 tác vụ
phù hợp bộ nhớ 128 k nên mã tác vụ có 7 bit.
Mã thanh ghi xác định bằng mã nhị phân k bit riêng nên cần có 2k thanh ghi. Ở đây có 64 = 26
thanh ghi nên mã thanh ghi có 6 bit.
Vậy số bit phần địa chỉ là: 32 – 1 – 7 – 6 = 18 )
( Các bạn Danh và Ngọc xin ghi rõ giải thích đáp án a. để anh em tiện luận bàn
anh tân ơi câu 10, 14 của anh giải thích quá đúng. )
Câu 11: Số thập lục phân tương đương với số bát phân 123456 là:
a. 37B0 b. 006F c. 6F00 d. 037B e. A72E ĐA: e
(Các bạn chọn e. theo tôi là đúng vì
1234568 = 001 010 011 100 101 1102 ( đổi từng ký số qua cơ số 2 và gom nhóm 3 vì 23 = 8 )
= 00 1010 0111 0010 11102 ( gom nhóm 4 từ phải qua trái vì 24 = 16 )
= 0A72E16 = A72E16. ( đổi từng ký số qua cơ số 16) ).
Câu 12: Mạch giải mã có các ngõ vào là 1001 (không có ngõ điều khiển) thì ngõ ra có trị cao là ngõ: a. 9 b. 8 c. 4 d. 2 e. 1
( Các bạn chọn câu a. theo tôi là đúng vì theo lý thuyết mạch giải mã có n ngõ nhập thì sẽ có 2n
ngõ xuất. Do đó có 4 ngõ nhập thì sẽ có 24 = 16 ngõ xuất. Khi đó nếu 4 ngõ nhập này hợp thành
một số có giá trị là k thì ngõ ra thứ k sẽ có giá trị cao là bằng 1.
Vì 10012 = 910 nên ngõ ra có trị cao là ngõ số 9 )
Câu 13: Mạch dồn tạo bus chung cho 16 thanh ghi 32 bit có kích thước là:
a. 16-1 b. 4-1 c. 64-1 d. 32-1 e. 8-1
(Chọn d vì số ngõ vào của mạch dồn là số bit của thanh ghi là 32 bit. Còn 16 sẽ là số mạch dồn
tương ứng dùng cho 16 thanh ghi )
( Các bạn Danh và Ngọc xin ghi rõ giải thích đáp án a. để anh em tiện luận bàn
Lí do: Hệ thống BUS dùng cho K thanh ghi N-bit sẽ có N mạch dồn K-1 (sách KTMT- trang 77).
Còn số bit chọn bằng 2^X= số thanh ghi. Câu 9= 2^4 = 16---> so bit chọn là 4. CÒn câu 13: 16
thanh ghi 32bit nên sẽ cần 32 mạch dồn kích thước 16-1. )
( Các bạn có sách nên làm đúng rồi đấy, Tân chỉ nghe offline nên thiếu công thức này )
Câu 14: Số thập phân -127 biểu diễn theo dạng dấu lượng, bù 1, bù 2 thập lục 2 ký số là:
a. FF,80,18 b. FF,08,18 c. FF,80,81 d. ff,81,80 e. FF,80,80
(Chọn c vì -12710 = -111 11112 = -0111 11112 (gom nhóm 4 để dễ đổi qua hệ thập lục)
Dấu – trong bài số nguyên thầy có giảng là tạo bit dấu là 0 đối với số nguyên dương và tạo bit
dấu là 1 đối với số nguyên âm. Đó là nói theo hệ nhị phân. Còn nói theo hệ thập lục thì điều đó
tương tự là dấu + trong hệ thập lục tương ứng với số 0000 trong hệ nhị phân ( viết bốn số 0 vì
24 = 16 nên ta gom nhóm 4 thể hiện số ở hệ thập lục ) và tương đương số 00 trong hệ thập lục
dùng 2 ký số. Còn dấu – trong hệ thập lục ứng với số 1111 trong hệ nhị phân nghĩa là tương ứng
số FF trong hệ thập lục viết bằng 2 ký số.
Vậy bit dấu trừ - là FF.
Ta lại có bù 1 của 0111 11112 là 1000 00002 tương ứng với số 8016 trong hệ thập lục ( 1000 là
8 và 0000 là 0 ). Vậy theo sau FF là 80.
Ta lại có bù 2 của 0111 11112 bằng bù 1 của 0111 11112 cộng với 1. Tức là
1000 00002 + 0000 00012 = 1000 00012. Đây là số 8116 ( 1000 là 8 và 0001 là 1 ).
Tóm tại ta có FF, 80, 81 là đáp án ).
Câu 15: Vi lệnh tương đương với If(P=0) then (R1< -R3) else if(Q=1) then (R2< -R3) là:
a. p’: R1< -R3 và P’Q’: R2< - R3 b. P’: R1< -R3 và PQ’: R2< -R3
c. P’: R1< -R3 và P’Q’: R2< -R3 d. P’: R1< -R3 và PQ: R2< -R3
e. P: R1< - R3 và PQ: R2< -R3
(Các bạn chọn d. theo tôi là đúng vì P’ = 1 => P = 0 xảy ra R1 <- R3 và khi gặp trường hợp khác (
else if ) tức P = 1, Q = 1 thì R2 <- R3 )
Câu 16: Trị các tín hiệu điều khiển thực hiện tác vụ đọc bộ nhớ ROM là:
a. Read=0, Write=1 b. Read=0, Write=0 c. Read=1, Write=0 d. Read=1 e.Read=1, Write=1
ĐA: d vì Rom chỉ có tác vụ đọc ( Các bạn chọn d. theo tôi là đúng )
Câu 17: Hàm đơn giản của F(x,y,z,t)=(1,2,4,5,6,7,9,11,14,15) là:
a. F= x’y + yt’ + yz + x’z’ + x’z b. F= xy + y’t’ + y’z + xz’t’ + xzt
c. F= xy’ + y’t + y’z ’+ xzt’ + xz’t d. F= x’y’ + yt + yz’ + x’z’t’ + x’zt
e. F= x’y + yt’ + yz + x’z’t + x’zt’ + y’z’t
( Các bạn chọn e. là đúng nhưng chú ý là đề ra sai, tuy đáp án đúng là e.
Lý do vì khi ghép lại ta được 2 nhóm 4 và 3 nhóm 2.
Nhóm 4 thứ nhất ở vị trí 4,5,6,7 cho kết quả x’y
Nhóm 4 thứ hai ở vị trí 6,7,14,15 cho kết quả yz
Nhóm 2 thứ nhất ở vị trí 1,5 cho kết quả x’z’t
Nhóm 2 thứ hai ở vị trí 2,6 cho kết quả x’zt’
Nhóm 2 thứ ba ở vị trí 9,11 cho kết quả xy’t
Tổng hợp lại ta có F = x’y + yz + x’z’t + x’zt’ + xy’t.
Khi làm bài ta vẫn chọn e. tuy biết đề sai vì chỉ có câu a. và câu e. là có nhóm chữ x’y + yz nhưng
câu a. không có nhóm 3 chữ xyz nên ta chọn e. ).
Câu 18: Cho mạch mã hóa có 4 ngõ ra là: a. 8 b. 1 c. 3 d. 2 e. 4
ĐA: d vì mạch mã hóa có 2n ngõ vào sẽ có n ngõ ra.
( Bài này đề sai các bạn ơi, lý do là nếu n ngõ ra là 4 thì số ngõ vào là 2n = 24 = 16 chứ không phải là 2.
Nên sửa đề lại là: Mạch mã hóa có 4 ngõ vào thì số ngõ ra là 2 mới đúng, 22 = 4 ).
Câu 19: Trạng thái Q(t+1) của mạch lật JK tại chuyển tiếp kế, tương ứng trạng thái hiện hành
Q(t) với JK=00,01,10,11 là:
a. 0.0,1,1 b. 0,1,2,3 c. Q’(t),0,1,không xác định
d. Q(t),0,1,không xác định e. Q(t),0,1,Q(t)
Theo bài giảng của thầy thì đáp án là Q(t),0,1,Q’(t), có thể đề thiếu.
( Chắc là câu e. đấy các bạn vì có thể đánh máy thiếu. Vào thi vẫn cứ gõ vào e. nhé đừng ngại
ngùng chi cả. Việc đề sai thiếu tính sau )
Câu 20: Số đường địa chỉ, nhập và xuất của bộ nhớ 64k x 16 (số từ x kích thước từ) là:
a. 8,16,16 b. 16,16,16 c. 65535,16.16 d. 65536,16,16 e. 8,8,8
( Các bạn chọn câu d theo tôi là đúng vì số đường địa chỉ tính bằng byte. Trong bài giảng mã
lệnh thầy cho ví dụ bộ nhớ 4k thì trên hình memory có ghi 4096 x 16 tức là 4k = 4*(nhân với)
1024 = 4096 byte. Ở đây 64k = 64*1024 = 65536 byte. Chú ý trong bài giảng thực hành kiến trúc
PC thầy có giảng sai là địa chỉ tuyệt đối 65036 byte.
Còn số đường nhập xuất tính bằng bit nên kích thước từ có 16 bit thì sẽ có 16 đường nhập và 16 đường xuất ).
Câu 21: Máy tính có bộ nhớ 512k từ 32 bit. Mã lệnh lưu trong một từ nhớ, Lệnh gồm 4 phần: 1
bit gián tiếp, mã tác vụ, mã thanh ghi xác định 1 trong 64 thanh ghi và một địa chỉ. Số bit phần địa chỉ là: a. 16 b. 17 c. 18 d. 19 e. 20
( Các bạn chọn d. Tôi chọn a. vì
Mã tác vụ n bit cho tối đa 2n tác vụ ( theo lý thuyết ) nên mã tác vụ 9 bit sẽ cho 29 = 512 tác vụ
phù hợp bộ nhớ 512 k nên mã tác vụ có 9 bit.
Mã thanh ghi xác định bằng mã nhị phân k bit riêng nên cần có 2k thanh ghi. Ở đây có 64 = 26
thanh ghi nên mã thanh ghi có 6 bit.
Vậy số bit phần địa chỉ là: 32 – 1 – 9 – 6 = 16 )
Câu 22: Cho mạch giải mã có 4 ngõ vào (không có ngõ điều khiển). Số ngõ ra là: a. 2 b. 8 c. 16 d. 4 e. 1
ĐA: c vì mạch giải mã có n ngõ vào sẽ có 2n ngõ ra.
( Theo tôi các bạn chọn thế là đúng vì 24 = 16 )
Câu 23: Số (12120) cơ số 5 có trị tương đương thập phân là :
a. 906 b. 910 c. 911 d. 912 e. 905
ĐA: b (1.5^4+2.5^3+1.5^2+2.5^1+0.5^0)
( Các bạn chọn b. theo tôi là đúng vì 121205 = 1.54 + 2.53 + 1.52 + 2.51 + 0.50 = 910 )
Câu 24: Hàm đơn giản của F(x,y,z,t)=(1,3,5,6,7,8,10,13,15) là:
a. F= xt + yt + x’yt + xy’z’ b. F= x’t + yt + xy’t’ + x’yz
c. F= xt’ + y’t’ + x’yt + xy’z’ d. F= x’t + yt + x’yt + xy’z’
e. F= xt’ + y’t’ + xy’t’ + x’yz ĐA: b
( Các bạn chọn b. theo tôi là đúng vì khi ghép lại ta được 2 nhóm 4 và 2 nhóm 2.
Nhóm 4 thứ nhất ở vị trí 1,3,5,7 cho kết quả x’t
Nhóm 4 thứ hai ở vị trí 5,7,13,15 cho kết quả yt
Nhóm 2 thứ nhất ở vị trí 8,10 cho kết quả xy’t’
Nhóm 2 thứ hai ở vị trí 6,7 cho kết quả x’yz
Tổng hợp lại ta có F = x’t + yt + xy’t’ + x’yz )
Câu 25: Phép trừ nhị phân không dấu 101010 – 100110 bằng cách cộng với bù -2 cho kết qủa (phép trừ) là:
a. 1000100 b. 0001001 c. 001000 d. 000100 e. 1001000 ĐA: d
( Các bạn chọn câu d theo tôi là đúng vì trong lý thuyết có cho ví dụ tương tự
Là lấy bù 2 của 100110 bằng 011010, cộng với 101010 được 1000100, trừ nhớ 1000000 sẽ được
000100 )ẢI ĐỀ THI LÝ THUYẾT MÔN KIẾN TRÚC MÁY TÍNH - HỢP NGỮ