Đề thi cuối kỳ kiến trúc máy tính | Kiến trúc máy tính | Trường Đại học Thủy Lợi

Đề thi cuối kỳ kiến trúc máy tính của Trường Đại học Thủy Lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Trường:

Đại học Thủy Lợi 221 tài liệu

Thông tin:
24 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi cuối kỳ kiến trúc máy tính | Kiến trúc máy tính | Trường Đại học Thủy Lợi

Đề thi cuối kỳ kiến trúc máy tính của Trường Đại học Thủy Lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

362 181 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|40651217
lOMoARcPSD| 40651217
Tài liệu được mình tng hợp được trong quá trình ôn thi. Đáp án chưa hoàn toàn
chính xác. Nếu các bn có thc mc v đáp án, vui lòng nhắn cho mình qua FB.
https://www.facebook.com/profile.php?id=100089735507954
Trong s sau 1010101.1101, trng s ca ch s đầu tiên là:
a. 2^7
b. 2^8
c. 2^5
d. 2^6
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm ca máy tính hiện đại
a. Câu lệnh được thiết lp bng công tc và đin
b. H nh phân
c. D liu và lệnh lưu trữ trên cùng mt b nh đọc ghi
d. Chương trình lưu trữ
Ý nghĩa của thanh ghi IR là?
a. Thanh ghi d liu
b. Thanh ghi chứa địa ch lnh
c. Thanh ghi cha lnh
d. Thanh ghi chứa địa ch lnh sp thc hin (PC)
Các chức năng cơ bản ca máy tính
a. Trao đổi d liệu, Điều khin, Thc hin lnh, X lý d liu
b. Điu khiển, Lưu trữ d liu, Thc hin phép toán, Kết ni Internet
c. Lưu trữ d liu, chy chương trình, Nối ghép vi thiết b ngoi vi, Truy cp b
nh
d. Lưu trữ d liu, X lý d liu, Trao đổi d liệu, Điều khin
Chuyn s h 16: FA2.1 sang h thp phân 4002.0625
Tín hiệu nào đi vào bộ nh
a. Lnh
b. Tín hiu ngt
c. Không có đáp án nào đúng
lOMoARcPSD|40651217
d. D liu
Trong ánh x trc tiếp, để xác định khi (block) cha t cn truy xut có nm trong b
nh cache hay không, b logic so sánh thc hin vic so sánh
a. Trường Tag của địa ch t với trường Tag ca mt line duy nht
b. Trường Tag của địa ch t với trường Tag ca mt s đưng cùng nm trong
mttp (Set)
c. Không đáp án nào cho các đáp án trên
d. Trường Tag của địa ch t với trường Tag ca tt c các đường
Trong b nh cache có 128 đường, s dng ánh x trc tiếp, khi th 231 có th đưc
ánh x vào các đường nào? 231 % 128 = 103
B nh cache có kích thước 512 đường, s dng ánh x tp kết hợp 8 đường. Mi
đưng có 64 t nh. H thng s dụng địa ch 16b. Xác định kích thước các trường
Tag, Set, Word của địa ch b nh
Vi mt t cần lưu trữ trong b nh có kích thước 256b, s ng bit mã SEC-DED là
a. 2
b. 4
c. 8
d. 10
Ưu điểm ca SRAM so vi DRAM là
a. Tốc độ cao hơn
b. Kích thước mt ô nh (cell) nh hơn
c. Giá thành r
d. Không đáp án nào đúng
Hiu qu ca b nh cache đạt được là nh khai thác
a. Tốc độ đưng truyn
b. Công ngh b nh
c. Tối ưu hóa địa ch
d. Tính cc b của chương trình máy tính
3 Theo lut Moore, s ng transistor s tăng gấp đôi theo
a. 18 tháng
b. 22 tháng
c. 16 tháng
d. 20 tháng
Công ngh phn cứng cơ bản ca máy tính thế h th 2 là
lOMoARcPSD|40651217
a. Mch tích hp c ln
b. Đèn ống tia điện t
c. Transistor
d. Mch tích hp
Các loại BUS được s dng trong kiến trúc vào/ra ca máy tính s là:
a. BUS d liu
b. BUS điều khin
c. C 3 loi BUS: D liệu, điều khiển, địa ch
d. BUS địa ch
Khi c hai mt ca tấm platter được tráng lp ph t tính, đĩa được gi
a. Cht nn
b. Đĩa hai mặt
c. Đĩa nhiều mt
d. C 3 ý được nêu là đúng
H đếm không có v trí là h đếm
a. V trí h đếm thay đổi
b. V trí h đếm không đổi
c. Giá tr ca các ch s không ph thuc vào v trí ca nó
d. Giá tr ca các ch s ph thuc vào v trí ca nó
Chuyn s 54.5 sang nh phân 110110.1
Lí do DRAM cần làm tươi là vì
a. Mch DRAM d b tác động của môi trường
b. Do điện tích gia hai bn t b rò r và cn khôi phc li
c. Các ô nh cần được cung cấp điện liên tục để lưu trữ d liu
d. C 3 lí do còn li
Các thành phần cơ bản ca máy tính
a. H thng nh, b x lý, h thng vào ra, h thng bus
b. H thng nh, bus liên kết, rom, bàn phím
c. Ram, CPU, đĩa cứng, bus liên kết
d. H thng nh, b x lý, màn hình, chut
Thông tin nào không có trong trường ID ca sector
a. Head #
b. Track #
c. Data #
d. Sector #
lOMoARcPSD|40651217
B nh DDR-SDRAM hoạt động theo cơ chế (Double Data Rate Sync DRAM)
a. Không đồng b với đồng h h thng
b. Truyn mt ln mi chu k đồng h
c. Đồng b với đồng h h thng
d. Không đáp án nào ở trên
Chuyn h s 16: 10A.B sang h nh phân 0001 0000 1010 . 1011
Loi b nh ROM nào dưới đây cho phép xóa bằng tia cc tím
a. EPROM
b. EEPROM (Xóa được bằng điện)
c. ROM
d. Flash memory
Quá trình vi x lý thc hin mt lnh gi là
a. Chu k truy xut
b. Chu k lnh
c. Chu k ngt
d. Chu k thc thi
Máy điện t s đa năng đầu tiên trên thế gii là
a. MARK IV
b. ENIAC
c. Máy đếm Hollerith
d. UNIVAC
Đặc điểm nào không phải là ưu điểm ca b nh SSD so vi HDD
a. Dung lượng ln
b. Chy êm và ta ra ít nhiệt năng
c. Tốc độ nhanh
d. Chịu va đập tốt hơn
D liệu trên đĩa từ được định v bi
a. Head number
b. Sector number
c. Track number
d. C ba đáp án còn lại
H đếm có v trí là h đếm
a. V trí h đếm thay đổi
b. V trí h đếm không đổi
c. Giá tr ca các ch s không ph thuc vào v trí ca nó
lOMoARcPSD|40651217
d. Giá tr ca các ch s ph thuc vào v trí ca nó
Trường nào để xác định khối có đang được ánh x lên cache hay không?
a. Tag
b. Line
c. Hit
d. Word
Trong các tham s hiu sut của đĩa từ, khong thi gian t khi nhận được lệnh đọc
(hoc ghi) d liệu đến khi đầu đc ghi đặt ti v trí track mong muốn được gi là:
a. Thi gian truyn
b. Thi gian tìm kiếm
c. Tr quay
d. Không có đáp án nào trong các đáp án còn lại
Trong một thao tác đọc hoặc ghi đĩa từ, phát biểu nào sau đây là đúng
a. Đầu đọc / ghi càng gn b mặt đĩa càng tốt
b. Đầu đọc / ghi càng xa b mặt đĩa càng tốt
c. Đầu đọc / ghi tiếp xúc trc tiếp vi b mặt đĩa
d. Đầu đọc / ghi được gn trc tiếp vào đĩa
Vi mã Hamming SEC, s ng bit li có th phát hin và sa là
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Đưng kết nối dùng để truyn d liu gia các module h thống được gi là
a. Bus điều khin
b. Bus địa ch
c. Bus d liu
d. Bus h thng
B nh HDD là b nh
a. S dng công ngh quang t
b. S dng công ngh t
c. S dng công ngh quang
d. S dng công ngh bán dnB x lý nhn lnh ti:
a. B nh hoc thiết b ngoi vi
b. Thiết b ngoi vi
c. CPU
lOMoARcPSD|40651217
d. B nh
B x lý nhn d liu ti:
a. B nh hoc thiết b ngoi vi
b. Thiết b ngoi vi
c. CPU
d. B nh
B x lý gm các thành phn (không k bus bên trong):
a. Khối điều khin, thanh ghi, cng vào/ra
b. Các thanh ghi, DAC, khối điều khin
c. Khối điều khin, ALU, thanh ghi
d. ALU, thanh ghi, cng vào/ra
Máy tính được phân loi thành các thế h da trên công ngh phn cứng được s
dng
a. Đúng
b. Sai
Mt đĩa gồm 4 đĩa hai mặt. S ng track trong mt cylinder là bao nhiêu? 8 track
Cache là mt dng b nh ngoài
a. Đúng
b. Sai
Trong kiến trúc b nh cache, thut toán thay thế không được s dng với phương
thc ánh x nào
a. Ánh x trc tiếp
b. Ánh x tp kết hp
c. Ánh x kết hp
d. Không đáp án nào đúng
B nh ROM nào cho phép xóa bằng điện
a. PROM
b. EEPROM
c. EPROM
d. ROM
Bus nào trong h thng bus thc hin nhim v truyn tín hiệu điều khiển và đnh thi
a. Bus h thng
b. Bus điều khin
c. Bus địa ch
lOMoARcPSD|40651217
d. Bus d liu
Li b nh sinh ra do tia phóng x đưc gi là
a. Lỗi vĩnh viễn
b. Li cng
c. Li mm
d. Li phóng x
T nh có kích thước 64B, để thc hin mã Hamming CRC SEC thì cn bao nhiêu bit
mã sa? 7 bit
T nh có kích thước 128B, để thc hin mã Hamming CRC SEC-DEC thì cn bao
nhiêu bit mã sa li? 9 bit
T chc RAM, các chân ký hiu A là chân tiếp nhn tín hiu gì
a. Tín hiu d liu
b. Tín hiệu điều khin
c. Tín hiu ngt
d. Tín hiệu địa ch Cylinder là?
a. Tp hp các track trên mt mặt đĩa
b. Tp hp các track trong cùng mt zone
c. Tp hp các sector trên nhiu mặt đĩa
d. Tp hp các track có cùng v trí trên các mặt đĩa khác nhau của h thng
đĩa Thao tác giải mã lnh nm chu k nào?
a. Chu k truy xut
b. Chu k mã hóa lnh
c. Chu k thc thi
d. Chu k gii mã
Thanh ghi MAR cha thông tin
a. Địa ch b nh
b. D liệu được đọc/ghi t b nh
c. Mã điều khin
d. Địa ch lnh
D liệu được truyền trên bus như thế nào?
a. Truyn song song nhiều bit trên các đường riêng
b. Truyn dng gói tin
c. Truyn lần lượt từng bit trên đường truyn
d. Truyn dng khi
Độ rộng bus địa ch quyết đnh
lOMoARcPSD|40651217
a. Hiu sut h thng
b. Dung lượng b nh tối đa hệ thng có th quản lý được
c. Kh năng điều khin ca h thng
d. Không đáp án nào đúng
B nh DRAM truyn thng hoạt động theo cơ chế
a. Truyn 2 ln mi chu k đồng h
b. Không đồng b với đồng h h thng
c. Đồng b với đồng h h thng
d. Không đáp án nào đúng
Thanh ghi PC tăng lên một đơn vị để
a. Tăng số lnh của chương trình được thc hin
b. Tăng bộ đếm lnh
c. Chứa địa ch lnh tiếp theo s đưc thc hin
d. Tăng số bit PC
Tham s nào không phi là tham s hiệu năng của cng HDD
a. Thi gian tìm kiếm
b. Thi gian truyn
c. Tr quay
d. Tốc độ ghi b đệm
Trong ánh x trc tiếp, để xác định mt t (word) trong khi (block). Khối logic điều kin
s s dụng trường nào
a. Tag
b. Word
c. Set
d. Line
Trong b nh cache có 64 đường, s dng ánh x trc tiếp, khi th 298 có th đưc
ánh x vào những đường nào? 298 % 64 = 42
Mt đĩa gồm 5 đĩa hai mặt. S ng track trong mi cylinder là bao nhiêu? 5 * 2 = 10
Trong b nh cache, phương pháp ánh xạ nào ánh x mt khi trong b nh chính vào
một đường bt k trong tp (set)
a. Ánh x tp kết hp
b. Ánh x gián tiếp
c. Ánh x trc tiếp
d. Ánh x kết hp
lOMoARcPSD|40651217
Trong t chc chip ca b nh ROM/RAM. Ti sao phi gim s chân địa ch bng
ghép kênh?
a. Gim s đưng bus
b. Giảm dung lượng b nh
c. Giảm kích thước chip nh
d. Làm cho hiệu năng truy cập b nh nhanh hơn
Các s (1.01)
2,
(1.1)
10,
(1.2)
16
sp xếp theo giá tr gim dn là:
A. (1.01)2, (1.2)16, (1.1)10
B. (1.1)10, (1.01)2, (1.2)16
C. (1.2)
16,
(1.01)
2,
(1.1)
10
D. (1.1)
10,
(1.2)
16,
(1.01)
2
Kết qu chuyển đổi s thp lc phân 20B.0001 sang s thập phân tương ứng là:
A. 672,0625
B. 523,0625
C. 272,0625
D. 257,0625
Câu 3. Trong lch s phát trin ca máy tính, thế h nào s dng linh kiện đèn điện t
chân không?
A. Thế h th nht
B. Thế h th hai
C. Thế h th ba
D. Thế h th
Câu 5. Vic s dng nhiu b x lý trên một chip (đa nhân) cho phép:
A. Tăng tốc độ đồng h B.
Tăng hiệu sut cho máy tính
C. Tăng thời gian truy cp b nh
D. Tăng hiệu sut cho máy tính mà không cần tăng tốc độ đồng
hCâu 6. Hai linh kiện máy tính cơ bản là:
A. T nh (Word) và cng logic (Gate)
B. Phn t nh (memory cell) và cng logic (Gate)
C. CPU và RAM
D. CPU và ROM
Câu 7. Thanh ghi nào được s dụng để đệm d liệu cho trao đổi d liu gia CPU và
b nh?
lOMoARcPSD|40651217
A. MAR B.
MBR
C. I/O AR
D. I/O BR
Câu 8. Bn chức năng cơ bản ca máy tính là:
A. Lưu trữ d liu, x lý các phép toán s hc, vn chuyn d liệu, điều
khic/ghi
B. Lưu trữ d liu, x lý d liu, vn chuyn d liệu, điều khin
C. Lưu trữ d liu, thc hin các phép toán s hc và logic, vn chuyn d
liệu,điều khin
D. Lưu trữ d liu, x các phép toán logic, vn chuyn d liệu, điều khin vào/ra
Câu 9. Thành phn nào ca máy tính thc hin chức năng vận chuyn thông tin gia
CPU, b nh chính và I/O?
A. CPU
B. B nh chính
C. Bus h thng
D. B phn nhp xut thông tin
Câu 10. Thanh ghi nào được s dụng để lưu trữ địa ch ca lnh s thc hin tiếp
theo?
A. IR B.
I/O AR
C. MAR
D. PC
Câu 11. Trong chu k thc thi lệnh, CPU căn cứ vào trường nào để thc hin các hot
động (action)?
A. Địa ch
B. Mã lệnh và địa ch
C. Thông tin cha trong thanh ghi IR
D. Mã lnh
Câu 12. Hai phương pháp để x lý nhiu ngt là:
A. Tt ngắt và xác định ngắt ưu tiên
B. Tt ngt và x lý ngt song song
C. Tt ngt và x lý ngt tun t
D. Xác định ngắt ưu tiên và xử lý ngt song songCâu 13. Tốc độ ca CPU
được đo bằng:
lOMoARcPSD|40651217
A. Gbits/s
B. Hz
C.
D. MIPS
Câu 14. Chc năng của bus điều khin là:
A. Vn chuyn các tín hiệu điều khin
B. Vn chuyển địa ch để xác định ngăn nhớ hay cng vào/ra
C. Vn chuyn d liu gia CPU, mô-đun nhớ, mô-đun vào/ra với nhau
D. Vn chuyn lnh t b nh đến CPU
Câu 15. Hai giai đoạn cơ bản trong mt chu trình thc hin lnh ca CPU là:
A. Truy xut lnh và thc thi lnh
B. Truy xut lệnh và đọc d liu
C. Truy xut lnh và ct kết qu
D. Đọc d liu và thc thi lnh
Câu 17. Các sector lin k trong mt track của đĩa được phân cách bi ......
A. L (pit)
B. Sector
C. Đầu đọc/ghi
D. Rãnh (gap)
Câu 18. Trong h thng b nh máy tính, b nh nào là b nh trong?
A. RAM
B. Băng từ
C. Đĩa từ
D. CD
Câu 19. Phương pháp truy cập nào được áp dụng đi vi b nh ROM?
A. Truy cp ngu nhiên
B. Truy cp tun t
C. Truy cp trc tiếp
D. Truy cp kết hp
Câu 20. Cho máy tính có dung lượng b nh chính: 256MB, Cache: 64KB, Line: 8 byte,
kích thước ngăn nhớ: 1 byte, Set: 2 line. Trong trường hp ánh x kết hp tp hợp, địa
ch ca b nh chính được chia thành các trường Tag, Set, Word với độ dài tương ứng
là:
lOMoARcPSD|40651217
A. 13+12+3
B. 12+13+3
C. 13+14+3
D. 14+13+3
Câu 21. Vi mt t cần lưu trữ trong b nh có kích thước 64b, s ng bit mã
Hamming SEC là:
A. 5
B. 6
C. 8
D. 7
Câu 22. Ba tham s hiệu năng của b nh là:
A. Thi gian truy cp, chu k b nh, tốc độ truyn ti B.
Thời gian đọc, thi gian ghi, thi gian giải mã địa ch
C. Thời gian đọc, thời gian ghi, lượng d liệu được truyn
D. Dung lượng ca b nh, thi gian truy cp, thời gian đọc/ghi
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về h thng nh phân cp?
A. T b nh ngoài đến thanh ghi, dung lượng gim dn
B. T b nh chính đến b nh ngoài, tốc độ nhanh dn
C. T thanh ghi đến b nh đệm, tốc độ tăng dần
D. T b nh trong đến b nh ngoài dung lượng gim dn
Câu 24. B nh chính gm 2
32
t nh (word), mi t nh có kích thước 2 byte. Dung
ng ca b nh là:
A. 4GB B.
8GB
C. 1024KB
D. 512K
Thành phn nh nht cu to nên b nh bán dn là:
A. Ô nh (memory cell)
B. T nh
C. Khi nh
D. Ngăn nhớ
Thành phn nào ca máy tính thc hin chức năng xử lý d liệu và điều khin hot
động
lOMoARcPSD|40651217
ca máy tính?
A. B nh chính
B. B phn nhp xut thông tin
C. Bus h thng
D. CPU
Câu 2. Các s (11.1)
2,
(2.5)
10,
(1.1)
16
sp xếp theo giá tr gim dn là:
A. (2.5)
10
, (1.1)
16
, (11.1)
2
B. (1.1)
16
, (2.5)
10
, (11.1)
2
C. (1.1)
16
, (11.1)
2
, (2.5)
10
D. (11.1)
2
, (1.1)
16
,(2.5)
10
Câu 3. Trong lch s phát trin ca máy tính, thế h nào s dng linh kin transistor?
A. Thế h th nht
B. Thế h th hai
C. Thế h th ba
D. Thế h th
Câu 4. Máy tính IAS có các đặc điểm:
A. Ch có mt b x lý, lnh và d liu cha trong cùng mt b nh
B. Thc hin các lnh tun t
C. Có th thc hin các lnh song song
D. Ch có mt b x lý, lnh và d liu cha trong cùng mt b nh, thc hin các
lnh tun t
Câu 8. Thanh ghi nào được s dụng để xác định một ngăn nhớ c th trong b nh?
A. MAR B.
MBR
C. I/O AR
D. I/O BR
Câu 9. Thanh ghi nào được s dụng để lưu trữ địa ch ca lnh s thc hin tiếp theo?
A. IR B.
I/O AR
C. PC
D. MAR
Câu 11. Trong chu k thc thi lệnh, CPU căn cứ vào trường hợp nào để thc hin các
hoạt động (action)?
A. Địa ch
B. Mã lệnh và địa ch
lOMoARcPSD|40651217
C. Mã lnh
D. Thông tin cha trong thanh ghi IR
Câu 12. Hai phương pháp để x lý nhiu ngt là:
A. Tt ngt và x lý ngt song song
B. Tt ngắt và xác định ngắt ưu tiên
C. Xác định ngắt ưu tiên và xử lý ngt song song
D. Tt ngt và x lý ngt tun t
Câu 13. Tốc độ của CPU được đo bằng:
A. Gbits/s
B. Hz
C. MIPS
D. μs
Câu 14. Chức năng của bus địa ch là:
A. Vn chuyn các tín hiệu điều khin
B. Vn chuyển địa ch để xác định ngăn nhớ hay cng vào/ra
C. Vn chuyển địa ch để xác định mô-đun nhớ hay cng vào/ra
D. Vn chuyn d liu gia CPU, mô-đun nhớ, mô-đun vào/ra với nhauCâu
15. Trong h thng b nh máy tính, b nh nào là b nh ngoài?
A. Đĩa từ
B. RAM
C. ROM
D. Cache
Câu 16. Phương pháp truy cập nào được áp dụng đối vi b nh RAM?
A. Truy cp tun t B.
Truy cp kết hp
C. Truy cp ngu nhiên
D. Truy cp trc tiếp
Câu 17. Cho b nh có dung lượng b nh chính: 512MB, Cache: 64KB, Line: 8 byte,
kích thước ngăn nhớ: 2 byte. Trong trường hp ánh x kết hợp, địa ch ca b nh
chính được chia thành các trường với độ dài tương ứng là:
A. 26 + 2
B. 13 + 13 +2
C. 27 + 2
D. 27 + 3
lOMoARcPSD|40651217
Câu 18. Vi mt t cần lưu trữ trong b nh có kích thước 64b, s ng bit mã
Hamming SEC-DED là:
A. 5
B. 6
C. 8
D. 7
Câu 19. Thành phn nh nht cu to nên b nh bán dn là:
A. Ô nh (memory cell)
B. T nh
C. Ngăn nhớ
D. Khi nh
Câu 20. Trong mt h thống đĩa từ có 12 track trong một cyclinder. Xác định s tm
(platter) ca h thng (công ngh đĩa hai mặt).
A. 12
B. 2C. 7
D. 6
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về h thng nh phân cp?
A. T b nh chính đến b nh ngoài, tốc độ nhanh dn B.
T b nh ngoài đến thanh ghi, dung lượng gim dn
C. T b nh trong đến b nh ngoài dung lượng gim dn
D. T thanh ghi đến b nh đệm tốc độ tăng dần
Câu 23. B nh chính gm 2
32
t nh (word), mi t nh có kích thước 1 byte. Dung
ng ca b nh là:
A. 4GB B.
8GB
C. 512KB
D. 1024KB
Câu 24. Đối vi b nh bán dn, phát biểu nào sau đay là sai?
A. Mi ô nh (memory cell) mt trong hai trng thái biu din cho bit 0
hoc 1
B. Mi ô nh có đường select để chn ra ô nh để đọc hoc ghi
C. Thành phn nh nht cu to nên b nh bán dn là t nh (word)
D. Mi ô nh có đường điều khiển để ch th thao tác đọc hoc ghiCâu 25.
Loại RAM nào được s dng làm b nh Cache?
A. SRAM
B. DRAM
lOMoARcPSD|40651217
C. SRAM và DRAM
D. SSRAM
Câu 2: Máy tính điên tử s đầu tiên trên thế gii :
A. ANEAC
B. ENIAC
C. IAS
D. IBM 700
Câu 3: Máy tính IAS không có đăc điểm nào sau đây?
A. Ch có môt b x lý, l nh và d li u cha trong cùng m t b
nhớ
B. Thc hiên các l nh tun tự
C. Có th thc hiên các l nh song song
D. Mi lênh là m t mã nh phầ
Câu 6: Thành phn nào ca máy tính thc hiên chức năng lưu trữ thông tin mà CPU có
th trao đổi trc tiếp?
A. CPU
B. Bô nh chín
C. Bô ph n nh p xut thông ti
D. Bus hê thng
Câu 7: Thanh ghi nào được s dụng để xác định môt thiết bi I/O c th?
A. MAR B.
MBR
C. I/O AR
D. I/O BR
Câu 8: Thanh ghi nào được s dụng để lưu trữ địa ch ca các lênh s thc hi n tiếp
theo?
A. IR B.
PC
C. I/O AR
D. MAR
Câu 9: Trong chu k thực thi lênh, CPU căn cứ vào trường nào để thc hi n các
hon đông (action)?
A. Mã lên
B. Địa ch
C. Mã lênh và địa chỉ
D. Thông tin cha trong thanh ghi IR
lOMoARcPSD|40651217
Câu 10: Phương pháp xử lý ngt nào cho phép các ngt có mc đô ưu tiên cao hơn
đưc ngt các mức đô ưu tiên thấp hơn?
A. Tt ngt
B. X lý ngt song song
C. Xác định ưu tiên
D. X lý ngt tun t
Câu 12: Chức năng của bus điều khin là:
A. Vân chuyển địa ch để xác định ngăng nhớ hay cng vào/r
B. Vân chuyn các tín hi u điều khiể
C. Vân chuyn l nh t b nh đến CP
D. Vân chuyn d li u gia CPU, mô-dun nh, mô-dun vào/ra vi nha
Câu 13: Các s (11.01)
2
, (B.3)
16
, (24.6)
10
sp xếp theo giá tr gim dn là:
A. (11.01)
2
, (B.3)
16
, (24.6)
10
B.
(24.6)
10
, (11.01)
2
, (B.3)
16
C. (11.01)
2
, (24.6)
10
, (B.3)
16
D. (24.6)
10
, (B.3)
16
, (11.01)
2
Câu 14: Đối vi bô nh chính, đơn vị truyền được xác định bng:
A. S ợng đường điên đi vào và ra khỏi module b nhớ
B. S bit biu din môt s nguyên và bằng kích thước l n
C. Byte
D. Khi nh
Câu 15: Cho máy tính có dung lượng bô nh chính: 256MB, Cache: 64KB, Line: 8byte,
kích thước ngăn nhớ: 1byte. Trong trường hp ánh x kết hợp, địa ch ca bô nh
chính được chia thành các trười với đô dà tương ứng là:
A. 25 + 3 B.
12 + 13 +3
C. 12 + 13 + 6
D. 15 + 3
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hê thng nh phân cp?
A. Mc thanh ghi là mức trao đổi nahnh nht
B. Bô nh đệ m trao đổi nhanh hơn bộ nh chín C. Mc
thanh ghi là mức trao đổi châm nhấ D. Đĩa từ trao đổi châm
hơn bộ nh chín
Câu 19: Bô nh chính gm 2^30 t nh (word), mi t nh có kích thước 2 byte, dung
ng ca bô nh :
lOMoARcPSD|40651217
A. 4GB B.
512KB
C. 2GB
D. 1024KB
Câu 23: Thành phn nh nht cu to nên bô nh bán dn là:
A. T nh
B. Ngăn nhớ
C. Ô nh (memory cell)
D. Khi nh
Câu 24: Trong môt h thống đĩa từ có 6 track trong m t cylinder. Xác định s đầu
đọc ghi cn thiết đ đọc ghi d liê
A. 1 B.
12
C. 6
D. 10
Câu 25: Trong môt thao tác đọc hoặc ghi đĩa từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đầu đọc/ghi quay tròn để đọc đĩa
B. Đầu đọc/ghi tiếp xúc vi b măt đĩa, tấm platter quay trò
C. Đầu đọc/ghi cách b măt đĩa mộ t khong nhỏ
D. Đầu đọc/ghi được gng trên môt cánh tay có th chuyển độ ng ra ho c và
Trong các tham s hiu sut của đĩa từ, khong thi gian t khi nhận được lệnh đọc
(hoc ghi) d liệu đến khi đầu đọc ghi đặt ti v trí track mong muốn được gi là
A. Tr quay
B. Thi gian truyn
C. Không có đáp án nào trong các đáp án trên
D. Thi gian tìm kiếm
Tính mã CRC Hamming SEC cho t nh 10111001. Viết t được lưu trữ trong b nh
B nh ROM loi nào cho phép quá trình ghi tách ri vi quá trình sn xut?
A. EPROM B.
EEPROM
C. PROM
D. ROM
B nh SDRAM có đặc điểm nào sai
A. Truyền theo cơ chế đồng b
B. Cho phép chế độ truyn nhóm (burst mode)
lOMoARcPSD|40651217
C. Có th truyn hai word trong mt chu k đồng h
D. Không đáp án nào trong các đáp án trên
Phương pháp bố trí đĩa theo cơ chế CAV có đặc điểm nào dưới đây là sai?
(CAV Constant angular velocity Vn tc góc không đổi)
A. Không có đáp án nào trong các đáp án trên
B. Trục quay đĩa quay với vn tốc góc không đổi
C. Mạch đơn giản
D. S ng các sector ca các track trong mt zone là bng nhau
B nh cache có 256 đường, mỗi đường có 16 t nh, s dng ánh x tp kết hp 8
đưng. H thng s dụng địa ch 16b. Xác định kích thước các trường Tag, Set, Word
của địa ch b nh.
Câu 1: Đối vi bô nh ROM, phát biểu nào sau đây là sai?
A. ROM là nơi lưu tr thông tin c định
B. ROM là bô nh ch đọc
C. ROM là loi bô nh kh biế
D. Có 4 loi ROM
Câu 2: Vi môt t cần lưu trữ trong b nh có kích thước 64bit, s ng bit mã
Hamming SEC là:
A. 6
B. 7C. 8
D. 9
Câu 3: Kết qu m rông chiu dài bit cho t mã du độ ln sau: 1001 0110 thành
16 bit là:
A. 1111 1111 1001 0110
B. 0000 0000 1001 0110C. 1000 0000 1001 0110
D. 1000 0000 0001 0110
Câu 4: Chức năng của CPU là:
A. X lý d liêu và các điều khin hot đ ng ca máy tín
B. Điều khin ghi các thông tin t CPU vào bô nh chín
C. Điu khin vân chuyn thông tin gia các thành phn ca máy tín
D. Điu khiển trao đổi thông tin gia máy tính với môi trường bên
ngoàiCâu 5: Trong s sau: 1010101.1101, trng s ca ch s đầu tiên là:
lOMoARcPSD|40651217
A. 2
5
B. 2
6
C. 2
7
D. 2
8
Câu 6: Di biu din s nguyên du đô lớn, 8 bit trong máy tính là:
A. -127 đến 127 B.
-128 đến 127
C. 0 đến 256
D. -128 đến 128
Câu 7: Gía tr biu din trong phn m 甃 ca các dng biu din chấm đông là:
A. S m 甃 thc
tế B. S m 甃
lêc
C. S m 甃 thc tế + s m 甃
lêc D. S m 甃 thc tế + đô lệ
c
Câu 8: Thc hiên phép toán gia hai s bit 2: 10001111 + 11110000
A. 11111111
B. 101111111
C. 01111111
D. Tràn
Câu 9: S đưc biu di i dạng mã 2, 8b là “1100 1000”, giá trị ca s đó là:
A. Không tn ti
B. -56
C. 56
D. 200
Câu 10: Chế đô định địa ch nào không có truy sut b nh để ly toán hng?
A. Tc thì
B. Thanh ghi
C. Tc thì và thanh ghi
D. Trc tiếp
Câu 11: So vi tâp lnh mt đa ch, tp lệnh ba địa ch có đặc điểm: (C10. Tp lnh)
A. Chương trình ngắn hơn
B. Vi x lý đơn giản hơn
lOMoARcPSD|40651217
C. Thi gian thực hiên chương trình dài hơ
D. Thường có môt thanh ghi ngầm định,
Câu 12: Trong CPU, khi thc hiên chức năng biên dịch các câu l nh và đưa ra các
tín hiêu điều khiu thi hành l nh đó là:
A. CU
B. Internal Bus
C. ALU
D. CPU
Câu 13: Theo luât Moore, s ợng transistor tăng gấp đôi sau mỗi:
A. 22 tháng
B. 24 tháng
C. 18 tháng
D. 16 tháng
Câu 14: Công nghê chính ca máy tính h 6 là gì?
A. Transistor
B. Mch tích hp
C. Mch tích hp c ln
D. Mch tích hp c siêu ln
Câu 15: D liêu được truyền bus như thế nào?
A. Truyn lần lượt từng bit trên đường truyn
B. Truyn song song nhiều bit trên các đường riêng
C. Truyn dng gói tin
D. Truyn dng khi
Câu 16: Ti sao cn phi có trng tài bus?
A. Cn phi có trọng tài bus để tránh hiên tượng tht nút c cha
B. Cn phi có trọng tài bus để phân lung d liêu trên bu
C. Cn phi có trọng tài bus để tránh s tranh chp khi mà cùng môt thi điểm có
nhiu thiết b yêu cu làm ch bus
D. Cn phi có trọng tài bus để điu khin truy nhâp vào b nh I/ Câu 17:
Thanh ghi PC là:
A. Thanh ghi cha lên
B. Thanh ghi cha lênh sp thc hi
C. Thanh ghi chứa địa ch lênh sp thc hi D. Thanh ghi d liê
Câu 18: Thao tác gii mã lênh nm chu k nào?
lOMoARcPSD|40651217
A. Chu k truy xut
B. Chu k thc thi
C. Chu k gii mã
D. Chu k mã hóa lên
Câu 19: Đô rộng bus địa ch quyết đnh:
A. Hiêu sut h thng
B. Dung lượng bô nh tối đa hệ thng có th qun lý được C. Kh
năng điều khin ca hê thng
D. Không đáp án nào đúng
Câu 20: Phương pháp truy câp nào được áp dụng đối vi b nh Đĩa từ? (C4. Cache)
A. Truy câp tun t (Băng từ) B.
Truy câp kết hợp
C. Truy câp trc tiếp (Đĩa từ)
D. Truy câp ngu nhiên (RAM, ROM) (B nh chính + cache)
Câu 21: Hiêu qu ca b nh cache đạt được nh khai thác?
A. Tốc đô đường truyề B.
Công nghê b nhớ
C. Tối ưu hóa địa ch
D. Tính cc bô của chương trình máy tín
Câu 22: T ch bô nh RAM, các chân ký hiu A là chân tiếp nhn tín hiu gì?
A. Tín hiêu địa chỉ
B. Tín hiêu d li
C. Tín hiêu điều khiể
D. Tín hiêu ngắ
Câu 23: Chip bô nh có các chân sau:
A. Các chân địa ch, các chân d liêu, chân chọn chip CS, chân điều khiển đọc,
chân điều khin ghi, các chân cp ngun
B. Các chân địa ch, các chân d liêu, chân điều khiển đọc, chân điều khin ghi,
các chân cp ngun
C. Các chân địa ch, các chân d liêu, chân điều khiển đọc, chân điều khin gh
D. Các chân địa ch, các chân d liêu, chân chọn chip CS, chân điều khiển đọc,
chân điều khin ghi
Câu 24: Phát biểu nào sau đây Đ Āng khi nói v đĩa từ?
A. Trong quá trình đọc hoăc ghi, đầu xoay trong đĩa đứng yê
lOMoARcPSD|40651217
B. Trong quá trình đọc hoăc ghi, đầu đứng yên khi đĩa xoay bên dướị C.
Trong quá trình đọc hoăc ghi, đầu vào đĩa đều xoa
D. Trong quá trình đọc hoăc ghi, đầu di chuyển vào ra kéo theo hướng cánh tay cò
địa xoay bên dưới
Câu 25: Các tham s hiêu năng của đĩa là?
A. Thi gian tìm kiếm, tr quay và thi gian truyn (truy cp = tìm kiếm + tr quay)
B. Thi gian tìm kiếm, thi gian đôc và thời gian gh
C. Tr quay, thời gian đọc và thi gian ghi
D. Thi gian tìm kiếm, thi gian di chuyển đầu, thời gian đôc/ghị
Câu 26: Bô nh HDD là b nh:
A. S dng công nghê từ
B. S dng công nghê quang từ
C. S dng công nghê bán dn (SSD) D. S dng công nghê quang
Câu 27: Đăc điểm nào không phải là ưu điểm ca b nh SSD so vi HD
A. Tốc đô nhan
B. Dung lượng ln
C. Chy êm và tỏa ra ít nhiêt năng
D. Chịu va đâp tốt hơ
Câu 28: Bô nh chính có 2
20
t nhớ, được chia thành các khi nh (block) vi mi khi
có 32 t nh. Hi bô nh chính được chia thành bao nhiu khi nh (block)?
A. 2
14
khôi
B. 2
15
khi
C. 2
26
khôi
D. 2
16
khôi
Câu 29: Trường nào để xác định khối có đang được ánh x lên cache hay không?
A. Word
B. Hit
C. Tag
D. Line
Câu 30: Trong k  thuât ánh x trc tiếp ca b nh cache, địa ch đưc phân
tác các trường:
A. Tag + Line + Word
B. Tag + Word
C. Tag + Set + Word
D. Tag + Line
T Luân: (M i câu 0.5đ)
lOMoARcPSD|40651217
Câu 31: Hãy tính kết qu chuyển đối s thâp lc phân A15.B sang s nh phân tương
ng.
101000010101.1011
2
Câu 32: Môt h thống máy tính có độ r ng bus địa ch là 26 bit. Dung
ng tối đa của bô nh là bao nhiêu nếu kích thước mỗi ngăn nhớ là 8 bit?
Đô rộng bus địa ch26bit nên h thng máy tính có 2
26
địa ch khác nhau
Vì kích thước ca mi ngn nh là 8 bit nên dung lượng tối đa của bô nh :
2
26
.2
3
= 2
29
bit = 2
26
byte = 64MB
Câu 33: Cho máy tính có dung lượng chính: 128MB, Cache: 32KB, Line: 8 byte, kích
thước ngăn nhớ: 2byte. Hãy tính s bit của các trường Tag, Line, Word trong trường
hp ánh x trc tiếp?
Câu 34: Lưu trữ t nh 1110 0001 vi bô nh s dng mã Hamming SEC. Xác đnh
t được lưu trữ trong bô nh (12bit).
Câu 35: Biu din s thc X = 70.5 v dng s du chấm đông IEEE 754 32bit.
| 1/24

Preview text:

lOMoARcPSD| 40651217 lOMoAR cPSD| 40651217
Tài liệu được mình tổng hợp được trong quá trình ôn thi. Đáp án chưa hoàn toàn
chính xác. Nếu các bạn có thắc mắc về đáp án, vui lòng nhắn cho mình qua FB.
https://www.facebook.com/profile.php?id=100089735507954
Trong số sau 1010101.1101, trọng số của chữ số đầu tiên là: a. 2^7 b. 2^8 c. 2^5 d. 2^6
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của máy tính hiện đại
a. Câu lệnh được thiết lập bằng công tắc và ổ điện b. Hệ nhị phân
c. Dữ liệu và lệnh lưu trữ trên cùng một bộ nhớ đọc ghi d. Chương trình lưu trữ
Ý nghĩa của thanh ghi IR là? a. Thanh ghi dữ liệu
b. Thanh ghi chứa địa chỉ lệnh c. Thanh ghi chứa lệnh
d. Thanh ghi chứa địa chỉ lệnh sắp thực hiện (PC)
Các chức năng cơ bản của máy tính
a. Trao đổi dữ liệu, Điều khiển, Thực hiện lệnh, Xử lý dữ liệu
b. Điều khiển, Lưu trữ dữ liệu, Thực hiện phép toán, Kết nối Internet
c. Lưu trữ dữ liệu, chạy chương trình, Nối ghép với thiết bị ngoại vi, Truy cập bộ nhớ
d. Lưu trữ dữ liệu, Xử lý dữ liệu, Trao đổi dữ liệu, Điều khiển
Chuyển số hệ 16: FA2.1 sang hệ thập phân 4002.0625
Tín hiệu nào đi vào bộ nhớ a. Lệnh b. Tín hiệu ngắt
c. Không có đáp án nào đúng lOMoARcPSD| 40651217 d. Dữ liệu
Trong ánh xạ trực tiếp, để xác định khối (block) chứa từ cần truy xuất có nằm trong bộ
nhớ cache hay không, bộ logic so sánh thực hiện việc so sánh
a. Trường Tag của địa chỉ từ với trường Tag của một line duy nhất
b. Trường Tag của địa chỉ từ với trường Tag của một số đường cùng nằm trong mộttệp (Set)
c. Không đáp án nào cho các đáp án trên
d. Trường Tag của địa chỉ từ với trường Tag của tất cả các đường
Trong bộ nhớ cache có 128 đường, sử dụng ánh xạ trực tiếp, khối thứ 231 có thể được
ánh xạ vào các đường nào? 231 % 128 = 103
Bộ nhớ cache có kích thước 512 đường, sử dụng ánh xạ tập kết hợp 8 đường. Mỗi
đường có 64 từ nhớ. Hệ thống sử dụng địa chỉ 16b. Xác định kích thước các trường
Tag, Set, Word của địa chỉ bộ nhớ
Với một từ cần lưu trữ trong bộ nhớ có kích thước 256b, số lượng bit mã SEC-DED là a. 2 b. 4 c. 8 d. 10
Ưu điểm của SRAM so với DRAM là a. Tốc độ cao hơn
b. Kích thước một ô nhớ (cell) nhỏ hơn c. Giá thành rẻ
d. Không đáp án nào đúng
Hiệu quả của bộ nhớ cache đạt được là nhờ khai thác
a. Tốc độ đường truyền b. Công nghệ bộ nhớ
c. Tối ưu hóa địa chỉ
d. Tính cục bộ của chương trình máy tính
3 Theo luật Moore, số lượng transistor sẽ tăng gấp đôi theo a. 18 tháng b. 22 tháng c. 16 tháng d. 20 tháng
Công nghệ phần cứng cơ bản của máy tính thế hệ thứ 2 là lOMoARcPSD| 40651217
a. Mạch tích hợp cỡ lớn
b. Đèn ống tia điện tử c. Transistor d. Mạch tích hợp
Các loại BUS được sử dụng trong kiến trúc vào/ra của máy tính số là: a. BUS dữ liệu b. BUS điều khiển
c. Cả 3 loại BUS: Dữ liệu, điều khiển, địa chỉ d. BUS địa chỉ
Khi cả hai mặt của tấm platter được tráng lớp phủ từ tính, đĩa được gọi là a. Chất nền b. Đĩa hai mặt c. Đĩa nhiều mặt
d. Cả 3 ý được nêu là đúng
Hệ đếm không có vị trí là hệ đếm
a. Vị trí hệ đếm thay đổi
b. Vị trí hệ đếm không đổi
c. Giá trị của các chữ số không phụ thuộc vào vị trí của nó
d. Giá trị của các chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó
Chuyển số 54.5 sang nhị phân 110110.1
Lí do DRAM cần làm tươi là vì
a. Mạch DRAM dễ bị tác động của môi trường
b. Do điện tích giữa hai bản tụ bị rò rỉ và cần khôi phục lại
c. Các ô nhớ cần được cung cấp điện liên tục để lưu trữ dữ liệu d. Cả 3 lí do còn lại
Các thành phần cơ bản của máy tính
a. Hệ thống nhớ, bộ xử lý, hệ thống vào ra, hệ thống bus
b. Hệ thống nhớ, bus liên kết, rom, bàn phím
c. Ram, CPU, ổ đĩa cứng, bus liên kết
d. Hệ thống nhớ, bộ xử lý, màn hình, chuột
Thông tin nào không có trong trường ID của sector a. Head # b. Track # c. Data # d. Sector # lOMoARcPSD| 40651217
Bộ nhớ DDR-SDRAM hoạt động theo cơ chế (Double Data Rate – Sync DRAM)
a. Không đồng bộ với đồng hồ hệ thống
b. Truyền một lần mỗi chu kỳ đồng hồ
c. Đồng bộ với đồng hồ hệ thống
d. Không đáp án nào ở trên
Chuyển hệ số 16: 10A.B sang hệ nhị phân 0001 0000 1010 . 1011
Loại bộ nhớ ROM nào dưới đây cho phép xóa bằng tia cực tím a. EPROM
b. EEPROM (Xóa được bằng điện) c. ROM d. Flash memory
Quá trình vi xử lý thực hiện một lệnh gọi là a. Chu kỳ truy xuất b. Chu kỳ lệnh c. Chu kỳ ngắt d. Chu kỳ thực thi
Máy điện tử số đa năng đầu tiên trên thế giới là a. MARK IV b. ENIAC c. Máy đếm Hollerith d. UNIVAC
Đặc điểm nào không phải là ưu điểm của bộ nhớ SSD so với HDD a. Dung lượng lớn
b. Chạy êm và tỏa ra ít nhiệt năng c. Tốc độ nhanh
d. Chịu va đập tốt hơn
Dữ liệu trên đĩa từ được định vị bởi a. Head number b. Sector number c. Track number
d. Cả ba đáp án còn lại
Hệ đếm có vị trí là hệ đếm
a. Vị trí hệ đếm thay đổi
b. Vị trí hệ đếm không đổi
c. Giá trị của các chữ số không phụ thuộc vào vị trí của nó lOMoARcPSD| 40651217
d. Giá trị của các chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó
Trường nào để xác định khối có đang được ánh xạ lên cache hay không? a. Tag b. Line c. Hit d. Word
Trong các tham số hiệu suất của đĩa từ, khoảng thời gian từ khi nhận được lệnh đọc
(hoặc ghi) dữ liệu đến khi đầu đọc ghi đặt tại vị trí track mong muốn được gọi là: a. Thời gian truyền b. Thời gian tìm kiếm c. Trễ quay
d. Không có đáp án nào trong các đáp án còn lại
Trong một thao tác đọc hoặc ghi đĩa từ, phát biểu nào sau đây là đúng
a. Đầu đọc / ghi càng gần bề mặt đĩa càng tốt
b. Đầu đọc / ghi càng xa bề mặt đĩa càng tốt
c. Đầu đọc / ghi tiếp xúc trực tiếp với bề mặt đĩa
d. Đầu đọc / ghi được gắn trực tiếp vào đĩa
Với mã Hamming SEC, số lượng bit lỗi có thể phát hiện và sửa là a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Đường kết nối dùng để truyền dữ liệu giữa các module hệ thống được gọi là a. Bus điều khiển b. Bus địa chỉ c. Bus dữ liệu d. Bus hệ thống Bộ nhớ HDD là bộ nhớ a.
Sử dụng công nghệ quang từ b. Sử dụng công nghệ từ c.
Sử dụng công nghệ quang d.
Sử dụng công nghệ bán dẫnBộ xử lý nhận lệnh tại:
a. Bộ nhớ hoặc thiết bị ngoại vi b. Thiết bị ngoại vi c. CPU lOMoARcPSD| 40651217 d. Bộ nhớ
Bộ xử lý nhận dữ liệu tại:
a. Bộ nhớ hoặc thiết bị ngoại vi b. Thiết bị ngoại vi c. CPU d. Bộ nhớ
Bộ xử lý gồm các thành phần (không kể bus bên trong):
a. Khối điều khiển, thanh ghi, cổng vào/ra
b. Các thanh ghi, DAC, khối điều khiển
c. Khối điều khiển, ALU, thanh ghi
d. ALU, thanh ghi, cổng vào/ra
Máy tính được phân loại thành các thế hệ dựa trên công nghệ phần cứng được sử dụng a. Đúng b. Sai
Một ổ đĩa gồm 4 đĩa hai mặt. Số lượng track trong một cylinder là bao nhiêu? 8 track
Cache là một dạng bộ nhớ ngoài a. Đúng b. Sai
Trong kiến trúc bộ nhớ cache, thuật toán thay thế không được sử dụng với phương thức ánh xạ nào a. Ánh xạ trực tiếp
b. Ánh xạ tập kết hợp c. Ánh xạ kết hợp
d. Không đáp án nào đúng
Bộ nhớ ROM nào cho phép xóa bằng điện a. PROM b. EEPROM c. EPROM d. ROM
Bus nào trong hệ thống bus thực hiện nhiệm vụ truyền tín hiệu điều khiển và định thời a. Bus hệ thống b. Bus điều khiển c. Bus địa chỉ lOMoARcPSD| 40651217 d. Bus dữ liệu
Lỗi bộ nhớ sinh ra do tia phóng xạ được gọi là a. Lỗi vĩnh viễn b. Lỗi cứng c. Lỗi mềm d. Lỗi phóng xạ
Từ nhớ có kích thước 64B, để thực hiện mã Hamming CRC SEC thì cần bao nhiêu bit mã sửa? 7 bit
Từ nhớ có kích thước 128B, để thực hiện mã Hamming CRC SEC-DEC thì cần bao
nhiêu bit mã sửa lỗi? 9 bit
Tổ chức RAM, các chân ký hiệu A là chân tiếp nhận tín hiệu gì a. Tín hiệu dữ liệu b. Tín hiệu điều khiển c. Tín hiệu ngắt d.
Tín hiệu địa chỉ Cylinder là? a.
Tập hợp các track trên một mặt đĩa b.
Tập hợp các track trong cùng một zone c.
Tập hợp các sector trên nhiều mặt đĩa d.
Tập hợp các track có cùng vị trí trên các mặt đĩa khác nhau của hệ thống
đĩa Thao tác giải mã lệnh nằm ở chu kỳ nào? a. Chu kỳ truy xuất b. Chu kỳ mã hóa lệnh c. Chu kỳ thực thi d. Chu kỳ giải mã
Thanh ghi MAR chứa thông tin a. Địa chỉ bộ nhớ
b. Dữ liệu được đọc/ghi từ bộ nhớ c. Mã điều khiển d. Địa chỉ lệnh
Dữ liệu được truyền trên bus như thế nào?
a. Truyền song song nhiều bit trên các đường riêng b. Truyền dạng gói tin
c. Truyền lần lượt từng bit trên đường truyền d. Truyền dạng khối
Độ rộng bus địa chỉ quyết định lOMoARcPSD| 40651217 a. Hiệu suất hệ thống
b. Dung lượng bộ nhớ tối đa hệ thống có thể quản lý được
c. Khả năng điều khiển của hệ thống
d. Không đáp án nào đúng
Bộ nhớ DRAM truyền thống hoạt động theo cơ chế
a. Truyền 2 lần mỗi chu kỳ đồng hồ
b. Không đồng bộ với đồng hồ hệ thống
c. Đồng bộ với đồng hồ hệ thống
d. Không đáp án nào đúng
Thanh ghi PC tăng lên một đơn vị để
a. Tăng số lệnh của chương trình được thực hiện b. Tăng bộ đếm lệnh
c. Chứa địa chỉ lệnh tiếp theo sẽ được thực hiện d. Tăng số bit PC
Tham số nào không phải là tham số hiệu năng của ổ cứng HDD a. Thời gian tìm kiếm b. Thời gian truyền c. Trễ quay
d. Tốc độ ghi bộ đệm
Trong ánh xạ trực tiếp, để xác định một từ (word) trong khối (block). Khối logic điều kiển
sẽ sử dụng trường nào a. Tag b. Word c. Set d. Line
Trong bộ nhớ cache có 64 đường, sử dụng ánh xạ trực tiếp, khối thứ 298 có thể được
ánh xạ vào những đường nào? 298 % 64 = 42
Một ổ đĩa gồm 5 đĩa hai mặt. Số lượng track trong mỗi cylinder là bao nhiêu? 5 * 2 = 10
Trong bộ nhớ cache, phương pháp ánh xạ nào ánh xạ một khối trong bộ nhớ chính vào
một đường bất kỳ trong tập (set)
a. Ánh xạ tập kết hợp b. Ánh xạ gián tiếp c. Ánh xạ trực tiếp d. Ánh xạ kết hợp lOMoARcPSD| 40651217
Trong tổ chức chip của bộ nhớ ROM/RAM. Tại sao phải giảm số chân địa chỉ bằng ghép kênh? a. Giảm số đường bus
b. Giảm dung lượng bộ nhớ
c. Giảm kích thước chip nhớ
d. Làm cho hiệu năng truy cập bộ nhớ nhanh hơn
Các số (1.01)2, (1.1)10, (1.2)16 sắp xếp theo giá trị giảm dần là: A. (1.01)2, (1.2)16, (1.1)10 B. (1.1)10, (1.01)2, (1.2)16 C. (1.2)16, (1.01)2, (1.1)10 D. (1.1)10, (1.2)16, (1.01)2
Kết quả chuyển đổi số thập lục phân 20B.0001 sang số thập phân tương ứng là: A. 672,0625 B. 523,0625 C. 272,0625 D. 257,0625
Câu 3. Trong lịch sử phát triển của máy tính, thế hệ nào sử dụng linh kiện đèn điện tử chân không? A. Thế hệ thứ nhất B. Thế hệ thứ hai C. Thế hệ thứ ba D. Thế hệ thứ tư
Câu 5. Việc sử dụng nhiều bộ xử lý trên một chip (đa nhân) cho phép:
A. Tăng tốc độ đồng hồ B.
Tăng hiệu suất cho máy tính C.
Tăng thời gian truy cập bộ nhớ D.
Tăng hiệu suất cho máy tính mà không cần tăng tốc độ đồng
hồCâu 6. Hai linh kiện máy tính cơ bản là:
A. Từ nhớ (Word) và cổng logic (Gate)
B. Phần từ nhớ (memory cell) và cổng logic (Gate) C. CPU và RAM D. CPU và ROM
Câu 7. Thanh ghi nào được sử dụng để đệm dữ liệu cho trao đổi dữ liệu giữa CPU và bộ nhớ? lOMoARcPSD| 40651217 A. MAR B. MBR C. I/O AR D. I/O BR
Câu 8. Bốn chức năng cơ bản của máy tính là:
A. Lưu trữ dữ liệu, xử lý các phép toán số học, vận chuyển dữ liệu, điều khiểnđọc/ghi
B. Lưu trữ dữ liệu, xử lý dữ liệu, vận chuyển dữ liệu, điều khiển
C. Lưu trữ dữ liệu, thực hiện các phép toán số học và logic, vận chuyển dữ liệu,điều khiển
D. Lưu trữ dữ liệu, xử lý các phép toán logic, vận chuyển dữ liệu, điều khiển vào/ra
Câu 9. Thành phần nào của máy tính thực hiện chức năng vận chuyển thông tin giữa
CPU, bộ nhớ chính và I/O? A. CPU B. Bộ nhớ chính C. Bus hệ thống
D. Bộ phận nhập xuất thông tin
Câu 10. Thanh ghi nào được sử dụng để lưu trữ địa chỉ của lệnh sẽ thực hiện tiếp theo? A. IR B. I/O AR C. MAR D. PC
Câu 11. Trong chu kỳ thực thi lệnh, CPU căn cứ vào trường nào để thực hiện các hoạt động (action)? A. Địa chỉ
B. Mã lệnh và địa chỉ
C. Thông tin chứa trong thanh ghi IR D. Mã lệnh
Câu 12. Hai phương pháp để xử lý nhiều ngắt là: A.
Tắt ngắt và xác định ngắt ưu tiên B.
Tắt ngắt và xử lý ngắt song song C.
Tắt ngắt và xử lý ngắt tuần tự D.
Xác định ngắt ưu tiên và xử lý ngắt song songCâu 13. Tốc độ của CPU được đo bằng: lOMoARcPSD| 40651217 A. Gbits/s B. Hz C. D. MIPS
Câu 14. Chức năng của bus điều khiển là:
A. Vận chuyển các tín hiệu điều khiển
B. Vận chuyển địa chỉ để xác định ngăn nhớ hay cổng vào/ra
C. Vận chuyển dữ liệu giữa CPU, mô-đun nhớ, mô-đun vào/ra với nhau
D. Vận chuyển lệnh từ bộ nhớ đến CPU
Câu 15. Hai giai đoạn cơ bản trong một chu trình thực hiện lệnh của CPU là:
A. Truy xuất lệnh và thực thi lệnh
B. Truy xuất lệnh và đọc dữ liệu
C. Truy xuất lệnh và cắt kết quả
D. Đọc dữ liệu và thực thi lệnh
Câu 17. Các sector liền kề trong một track của đĩa được phân cách bởi ...... A. Lỗ (pit) B. Sector C. Đầu đọc/ghi D. Rãnh (gap)
Câu 18. Trong hệ thống bộ nhớ máy tính, bộ nhớ nào là bộ nhớ trong? A. RAM B. Băng từ C. Đĩa từ D. CD
Câu 19. Phương pháp truy cập nào được áp dụng đối với bộ nhớ ROM? A. Truy cập ngẫu nhiên B. Truy cập tuần tự C. Truy cập trực tiếp D. Truy cập kết hợp
Câu 20. Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 256MB, Cache: 64KB, Line: 8 byte,
kích thước ngăn nhớ: 1 byte, Set: 2 line. Trong trường hợp ánh xạ kết hợp tập hợp, địa
chỉ của bộ nhớ chính được chia thành các trường Tag, Set, Word với độ dài tương ứng là: lOMoARcPSD| 40651217 A. 13+12+3 B. 12+13+3 C. 13+14+3 D. 14+13+3
Câu 21. Với một từ cần lưu trữ trong bộ nhớ có kích thước 64b, số lượng bit mã Hamming SEC là: A. 5 B. 6 C. 8 D. 7
Câu 22. Ba tham số hiệu năng của bộ nhớ là:
A. Thời gian truy cập, chu kỳ bộ nhớ, tốc độ truyền tải B.
Thời gian đọc, thời gian ghi, thời gian giải mã địa chỉ
C. Thời gian đọc, thời gian ghi, lượng dữ liệu được truyền
D. Dung lượng của bộ nhớ, thời gian truy cập, thời gian đọc/ghi
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hệ thống nhớ phân cấp?
A. Từ bộ nhớ ngoài đến thanh ghi, dung lượng giảm dần
B. Từ bộ nhớ chính đến bộ nhớ ngoài, tốc độ nhanh dần
C. Từ thanh ghi đến bộ nhớ đệm, tốc độ tăng dần
D. Từ bộ nhớ trong đến bộ nhớ ngoài dung lượng giảm dần
Câu 24. Bộ nhớ chính gồm 232 từ nhớ (word), mỗi từ nhớ có kích thước 2 byte. Dung
lượng của bộ nhớ là: A. 4GB B. 8GB C. 1024KB D. 512K
Thành phần nhỏ nhất cấu tạo nên bộ nhớ bán dẫn là: A. Ô nhớ (memory cell) B. Từ nhớ C. Khối nhớ D. Ngăn nhớ
Thành phần nào của máy tính thực hiện chức năng xử lý dữ liệu và điều khiển hoạt động lOMoARcPSD| 40651217 của máy tính? A. Bộ nhớ chính
B. Bộ phận nhập xuất thông tin C. Bus hệ thống D. CPU
Câu 2. Các số (11.1)2, (2.5)10, (1.1)16 sắp xếp theo giá trị giảm dần là:
A. (2.5)10 , (1.1)16 , (11.1)2
B. (1.1)16 , (2.5)10 , (11.1)2
C. (1.1)16 , (11.1)2 , (2.5)10 D. (11.1)2 , (1.1)16 ,(2.5)10
Câu 3. Trong lịch sử phát triển của máy tính, thế hệ nào sử dụng linh kiện transistor? A. Thế hệ thứ nhất B. Thế hệ thứ hai C. Thế hệ thứ ba D. Thế hệ thứ tư
Câu 4. Máy tính IAS có các đặc điểm:
A. Chỉ có một bộ xử lý, lệnh và dữ liệu chứa trong cùng một bộ nhớ
B. Thực hiện các lệnh tuần tự
C. Có thể thực hiện các lệnh song song
D. Chỉ có một bộ xử lý, lệnh và dữ liệu chứa trong cùng một bộ nhớ, thực hiện các lệnh tuần tự
Câu 8. Thanh ghi nào được sử dụng để xác định một ngăn nhớ cụ thể trong bộ nhớ? A. MAR B. MBR C. I/O AR D. I/O BR
Câu 9. Thanh ghi nào được sử dụng để lưu trữ địa chỉ của lệnh sẽ thực hiện tiếp theo? A. IR B. I/O AR C. PC D. MAR
Câu 11. Trong chu kỳ thực thi lệnh, CPU căn cứ vào trường hợp nào để thực hiện các hoạt động (action)? A. Địa chỉ
B. Mã lệnh và địa chỉ lOMoARcPSD| 40651217 C. Mã lệnh
D. Thông tin chứa trong thanh ghi IR
Câu 12. Hai phương pháp để xử lý nhiều ngắt là:
A. Tắt ngắt và xử lý ngắt song song
B. Tắt ngắt và xác định ngắt ưu tiên
C. Xác định ngắt ưu tiên và xử lý ngắt song song
D. Tắt ngắt và xử lý ngắt tuần tự
Câu 13. Tốc độ của CPU được đo bằng: A. Gbits/s B. Hz C. MIPS D. μs
Câu 14. Chức năng của bus địa chỉ là: A.
Vận chuyển các tín hiệu điều khiển B.
Vận chuyển địa chỉ để xác định ngăn nhớ hay cổng vào/ra C.
Vận chuyển địa chỉ để xác định mô-đun nhớ hay cổng vào/ra D.
Vận chuyển dữ liệu giữa CPU, mô-đun nhớ, mô-đun vào/ra với nhauCâu
15. Trong hệ thống bộ nhớ máy tính, bộ nhớ nào là bộ nhớ ngoài? A. Đĩa từ B. RAM C. ROM D. Cache
Câu 16. Phương pháp truy cập nào được áp dụng đối với bộ nhớ RAM? A. Truy cập tuần tự B. Truy cập kết hợp C. Truy cập ngẫu nhiên D. Truy cập trực tiếp
Câu 17. Cho bộ nhớ có dung lượng bộ nhớ chính: 512MB, Cache: 64KB, Line: 8 byte,
kích thước ngăn nhớ: 2 byte. Trong trường hợp ánh xạ kết hợp, địa chỉ của bộ nhớ
chính được chia thành các trường với độ dài tương ứng là: A. 26 + 2 B. 13 + 13 +2 C. 27 + 2 D. 27 + 3 lOMoARcPSD| 40651217
Câu 18. Với một từ cần lưu trữ trong bộ nhớ có kích thước 64b, số lượng bit mã Hamming SEC-DED là: A. 5 B. 6 C. 8 D. 7
Câu 19. Thành phần nhỏ nhất cấu tạo nên bộ nhớ bán dẫn là: A. Ô nhớ (memory cell) B. Từ nhớ C. Ngăn nhớ D. Khối nhớ
Câu 20. Trong một hệ thống đĩa từ có 12 track trong một cyclinder. Xác định số tấm
(platter) của hệ thống (công nghệ đĩa hai mặt). A. 12 B. 2C. 7 D. 6
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hệ thống nhớ phân cấp?
A. Từ bộ nhớ chính đến bộ nhớ ngoài, tốc độ nhanh dần B.
Từ bộ nhớ ngoài đến thanh ghi, dung lượng giảm dần
C. Từ bộ nhớ trong đến bộ nhớ ngoài dung lượng giảm dần
D. Từ thanh ghi đến bộ nhớ đệm tốc độ tăng dần
Câu 23. Bộ nhớ chính gồm 232 từ nhớ (word), mỗi từ nhớ có kích thước 1 byte. Dung
lượng của bộ nhớ là: A. 4GB B. 8GB C. 512KB D. 1024KB
Câu 24. Đối với bộ nhớ bán dẫn, phát biểu nào sau đay là sai? A.
Mỗi ô nhớ (memory cell) ở một trong hai trạng thái biểu diễn cho bit 0 hoặc 1 B.
Mỗi ô nhớ có đường select để chọn ra ô nhớ để đọc hoặc ghi C.
Thành phần nhỏ nhất cấu tạo nên bộ nhớ bán dẫn là từ nhớ (word) D.
Mỗi ô nhớ có đường điều khiển để chỉ thị thao tác đọc hoặc ghiCâu 25.
Loại RAM nào được sử dụng làm bộ nhớ Cache? A. SRAM B. DRAM lOMoARcPSD| 40651217 C. SRAM và DRAM D. SSRAM
Câu 2: Máy tính điên tử số đầu tiên trên thế giới là:̣ A. ANEAC B. ENIAC C. IAS D. IBM 700
Câu 3: Máy tính IAS không có đăc điểm nào sau đây?̣ A. Chỉ có môt bộ xử lý, lệ
nh và dữ liệ u chứa trong cùng mộ t bộ nhợ́ B. Thực hiên các lệ nh tuần tự̣
C. Có thể thực hiên các lệ
nh song song̣ D. Mỗi lênh là mộ t mã nhị phầṇ
Câu 6: Thành phần nào của máy tính thực hiên chức năng lưu trữ thông tin mà CPU cọ́
thể trao đổi trực tiếp? A. CPU B. Bô nhớ chínḥ C. Bô phậ n nhậ p xuất thông tiṇ D. Bus hê thống̣
Câu 7: Thanh ghi nào được sử dụng để xác định môt thiết bi I/O cụ thể?̣ A. MAR B. MBR C. I/O AR D. I/O BR
Câu 8: Thanh ghi nào được sử dụng để lưu trữ địa chỉ của các lênh sẽ thực hiệ n tiếp ̣ theo? A. IR B. PC C. I/O AR D. MAR
Câu 9: Trong chu kỳ thực thi lênh, CPU căn cứ vào trường nào để thực hiệ n các hoạn ̣ đông (action)?̣ A. Mã lênḥ B. Địa chỉ
C. Mã lênh và địa chỉ ̣
D. Thông tin chứa trong thanh ghi IR lOMoARcPSD| 40651217
Câu 10: Phương pháp xử lý ngắt nào cho phép các ngắt có mức đô ưu tiên cao hơn ̣
được ngắt các mức đô ưu tiên thấp hơn?̣ A. Tắt ngắt B. Xử lý ngắt song song C. Xác định ưu tiên
D. Xử lý ngắt tuần tự
Câu 12: Chức năng của bus điều khiển là: A.
Vân chuyển địa chỉ để xác định ngăng nhớ hay cổng vào/rạ B. Vân chuyển các tín hiệ u điều khiểṇ C. Vân chuyển lệ nh từ bộ nhớ đến CPỤ D.
Vân chuyển dữ liệ u giữa CPU, mô-dun nhớ, mô-dun vào/ra với nhaụ
Câu 13: Các số (11.01)2, (B.3)16, (24.6)10 sắp xếp theo giá trị giảm dần là:
A. (11.01)2, (B.3)16, (24.6)10 B. (24.6)10, (11.01)2, (B.3)16
C. (11.01)2, (24.6)10, (B.3)16
D. (24.6)10, (B.3)16, (11.01)2
Câu 14: Đối với bô nhớ chính, đơn vị truyền được xác định bằng:̣
A. Số lượng đường điên đi vào và ra khỏi module bộ nhợ́
B. Số bit biểu diễn môt số nguyên và bằng kích thước lệ nḥ C. Byte D. Khối nhớ
Câu 15: Cho máy tính có dung lượng bô nhớ chính: 256MB, Cache: 64KB, Line: 8byte, ̣
kích thước ngăn nhớ: 1byte. Trong trường hợp ánh xạ kết hợp, địa chỉ của bô nhớ ̣
chính được chia thành các trười với đô dà tương ứng là:̣ A. 25 + 3 B. 12 + 13 +3 C. 12 + 13 + 6 D. 15 + 3
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hê thống nhớ phân cấp?̣
A. Mức thanh ghi là mức trao đổi nahnh nhất B. Bô nhớ đệ
m trao đổi nhanh hơn bộ nhớ chínḥ C. Mức
thanh ghi là mức trao đổi châm nhấṭ D. Đĩa từ trao đổi châm hơn bộ nhớ chínḥ
Câu 19: Bô nhớ chính gồm 2^30 từ nhớ (word), mỗi từ nhớ có kích thước 2 byte, dung ̣
lượng của bô nhớ là:̣ lOMoARcPSD| 40651217 A. 4GB B. 512KB C. 2GB D. 1024KB
Câu 23: Thành phần nhỏ nhất cấu tạo nên bô nhớ bán dẫn là:̣ A. Từ nhớ B. Ngăn nhớ C. Ô nhớ (memory cell) D. Khối nhớ Câu 24: Trong môt hệ
thống đĩa từ có 6 track trong mộ t cylinder. Xác định số đầu
đọc ̣ ghi cần thiết để đọc ghi dữ liêụ A. 1 B. 12 C. 6 D. 10
Câu 25: Trong môt thao tác đọc hoặc ghi đĩa từ, phát biểu nào sau đây là sai?̣
A. Đầu đọc/ghi quay tròn để đọc đĩa
B. Đầu đọc/ghi tiếp xúc với bề măt đĩa, tấm platter quay tròṇ
C. Đầu đọc/ghi cách bề măt đĩa mộ t khoảng nhọ̉
D. Đầu đọc/ghi được gắng trên môt cánh tay có thể chuyển độ ng ra hoặ c vàọ
Trong các tham số hiệu suất của đĩa từ, khoảng thời gian từ khi nhận được lệnh đọc
(hoặc ghi) dữ liệu đến khi đầu đọc ghi đặt tại vị trí track mong muốn được gọi là A. Trễ quay B. Thời gian truyền
C. Không có đáp án nào trong các đáp án trên D. Thời gian tìm kiếm
Tính mã CRC Hamming SEC cho từ nhớ 10111001. Viết từ được lưu trữ trong bộ nhớ
Bộ nhớ ROM loại nào cho phép quá trình ghi tách rời với quá trình sản xuất? A. EPROM B. EEPROM C. PROM D. ROM
Bộ nhớ SDRAM có đặc điểm nào sai
A. Truyền theo cơ chế đồng bộ
B. Cho phép chế độ truyền nhóm (burst mode) lOMoARcPSD| 40651217
C. Có thể truyền hai word trong một chu kỳ đồng hồ
D. Không đáp án nào trong các đáp án trên
Phương pháp bố trí đĩa theo cơ chế CAV có đặc điểm nào dưới đây là sai?
(CAV – Constant angular velocity – Vận tốc góc không đổi)
A. Không có đáp án nào trong các đáp án trên
B. Trục quay đĩa quay với vận tốc góc không đổi C. Mạch đơn giản
D. Số lượng các sector của các track trong một zone là bằng nhau
Bộ nhớ cache có 256 đường, mỗi đường có 16 từ nhớ, sử dụng ánh xạ tập kết hợp 8
đường. Hệ thống sử dụng địa chỉ 16b. Xác định kích thước các trường Tag, Set, Word
của địa chỉ bộ nhớ.
Câu 1: Đối với bô nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là sai?̣
A. ROM là nơi lưu trữ thông tin cố định
B. ROM là bô nhớ chỉ đọc̣
C. ROM là loại bô nhớ khả biếṇ D. Có 4 loại ROM
Câu 2: Với môt từ cần lưu trữ trong bộ nhớ có kích thước 64bit, số lượng bit mã ̣ Hamming SEC là: A. 6 B. 7C. 8 D. 9
Câu 3: Kết quả mở rông chiều dài bit cho từ mã dấu – độ lớn sau: 1001 0110 thành 16 ̣ bit là: A. 1111 1111 1001 0110
B. 0000 0000 1001 0110C. 1000 0000 1001 0110 D. 1000 0000 0001 0110
Câu 4: Chức năng của CPU là:
A. Xử lý dữ liêu và các điều khiển hoạt độ ng của máy tínḥ
B. Điều khiển ghi các thông tin từ CPU vào bô nhớ chínḥ C.
Điều khiển vân chuyển thông tin giữa các thành phần của máy tínḥ D.
Điều khiển trao đổi thông tin giữa máy tính với môi trường bên
ngoàiCâu 5: Trong số sau: 1010101.1101, trọng số của chữ số đầu tiên là: lOMoARcPSD| 40651217 A. 25 B. 26 C. 27 D. 28
Câu 6: Dải biểu diễn số nguyên dấu – đô lớn, 8 bit trong máy tính là:̣ A. -127 đến 127 B. -128 đến 127 C. 0 đến 256 D. -128 đến 128
Câu 7: Gía trị biểu diễn trong phần m 甃̀ của các dạng biểu diễn chấm đông là:̣ A. Số m 甃̀ thực tế B. Số m 甃̀ lêcḥ
C. Số m 甃̀ thực tế + số m 甃̀
lêcḥ D. Số m 甃̀ thực tế + đô lệ cḥ
Câu 8: Thực hiên phép toán giữa hai số bit 2: 10001111 + 11110000̣ A. 11111111 B. 101111111 C. 01111111 D. Tràn
Câu 9: Số được biểu diễ dưới dạng mã 2, 8b là “1100 1000”, giá trị của số đó là: A. Không tồn tại B. -56 C. 56 D. 200
Câu 10: Chế đô định địa chỉ nào không có truy suất bộ nhớ để lấy toán hạng?̣ A. Tức thì B. Thanh ghi C. Tức thì và thanh ghi D. Trực tiếp
Câu 11: So với tâp lệnh một địa chỉ, tập lệnh ba địa chỉ có đặc điểm: (C10. Tập lệnh)̣
A. Chương trình ngắn hơn
B. Vi xử lý đơn giản hơn lOMoARcPSD| 40651217
C. Thời gian thực hiên chương trình dài hơṇ
D. Thường có môt thanh ghi ngầm định,… ̣
Câu 12: Trong CPU, khối thực hiên chức năng biên dịch các câu lệ nh và đưa ra các
tín ̣ hiêu điều khiểu thi hành lệ nh đó là:̣ A. CU B. Internal Bus C. ALU D. CPU
Câu 13: Theo luât Moore, số lượng transistor tăng gấp đôi sau mỗi:̣ A. 22 tháng B. 24 tháng C. 18 tháng D. 16 tháng
Câu 14: Công nghê chính của máy tính hệ 6 là gì?̣ A. Transistor B. Mạch tích hợp
C. Mạch tích hợp cỡ lớn
D. Mạch tích hợp cỡ siêu lớn
Câu 15: Dữ liêu được truyền bus như thế nào?̣
A. Truyền lần lượt từng bit trên đường truyền
B. Truyền song song nhiều bit trên các đường riêng C. Truyền dạng gói tin D. Truyền dạng khối
Câu 16: Tại sao cần phải có trọng tài bus?
A. Cần phải có trọng tài bus để tránh hiên tượng thắt nút cổ chaị
B. Cần phải có trọng tài bus để phân luồng dữ liêu trên buṣ
C. Cần phải có trọng tài bus để tránh sự tranh chấp khi mà cùng môt thời điểm có ̣
nhiều thiết bị yêu cầu làm chủ bus
D. Cần phải có trọng tài bus để điều khiển truy nhâp vào bộ nhớ I/Ọ Câu 17: Thanh ghi PC là: A. Thanh ghi chứa lênḥ
B. Thanh ghi chứa lênh sắp thực hiệ ṇ
C. Thanh ghi chứa địa chỉ lênh sắp thực hiệ ṇ D. Thanh ghi dữ liêụ
Câu 18: Thao tác giải mã lênh nằm ở chu kỳ nào?̣ lOMoARcPSD| 40651217 A. Chu kỳ truy xuất B. Chu kỳ thực thi C. Chu kỳ giải mã D. Chu kỳ mã hóa lênḥ
Câu 19: Đô rộng bus địa chỉ quyết định:̣
A. Hiêu suất hệ thống̣
B. Dung lượng bô nhớ tối đa hệ
thống có thể quản lý được̣ C. Khả
năng điều khiển của hê thống̣
D. Không đáp án nào đúng
Câu 20: Phương pháp truy câp nào được áp dụng đối với bộ nhớ Đĩa từ? (C4. Cache)̣
A. Truy câp tuần tự (Băng từ)̣ B. Truy câp kết hợp̣
C. Truy câp trực tiếp (Đĩa từ)̣
D. Truy câp ngẫu nhiên (RAM, ROM) (Bộ nhớ chính + cache)̣
Câu 21: Hiêu quả của bộ nhớ cache đạt được nhờ khai thác?̣
A. Tốc đô đường truyềṇ B. Công nghê bộ nhợ́
C. Tối ưu hóa địa chỉ
D. Tính cục bô của chương trình máy tínḥ
Câu 22: Tổ chứ bô nhớ RAM, các chân ký hiệu A là chân tiếp nhận tín hiệu gì?̣ A. Tín hiêu địa chỉ ̣ B. Tín hiêu dữ liệ ụ
C. Tín hiêu điều khiểṇ D. Tín hiêu ngắṭ
Câu 23: Chip bô nhớ có các chân sau:̣
A. Các chân địa chỉ, các chân dữ liêu, chân chọn chip CS, chân điều khiển đọc, ̣
chân điều khiển ghi, các chân cấp nguồn
B. Các chân địa chỉ, các chân dữ liêu, chân điều khiển đọc, chân điều khiển ghi, ̣ các chân cấp nguồn
C. Các chân địa chỉ, các chân dữ liêu, chân điều khiển đọc, chân điều khiển ghị
D. Các chân địa chỉ, các chân dữ liêu, chân chọn chip CS, chân điều khiển đọc, ̣ chân điều khiển ghi
Câu 24: Phát biểu nào sau đây Đ Āng khi nói về đĩa từ?
A. Trong quá trình đọc hoăc ghi, đầu xoay trong đĩa đứng yêṇ lOMoARcPSD| 40651217
B. Trong quá trình đọc hoăc ghi, đầu đứng yên khi đĩa xoay bên dướị C.
Trong quá trình đọc hoăc ghi, đầu vào đĩa đều xoaỵ
D. Trong quá trình đọc hoăc ghi, đầu di chuyển vào ra kéo theo hướng cánh tay còṇ địa xoay bên dưới
Câu 25: Các tham số hiêu năng của ổ đĩa là?̣
A. Thời gian tìm kiếm, trễ quay và thời gian truyền (truy cập = tìm kiếm + trễ quay)
B. Thời gian tìm kiếm, thời gian đôc và thời gian ghị
C. Trễ quay, thời gian đọc và thời gian ghi
D. Thời gian tìm kiếm, thời gian di chuyển đầu, thời gian đôc/ghị
Câu 26: Bô nhớ HDD là bộ nhớ:̣
A. Sử dụng công nghê tự̀
B. Sử dụng công nghê quang tự̀
C. Sử dụng công nghê bán dẫn (SSD)̣ D. Sử dụng công nghê quang̣
Câu 27: Đăc điểm nào không phải là ưu điểm của bộ nhớ SSD so với HDḌ A. Tốc đô nhanḥ B. Dung lượng lớn
C. Chạy êm và tỏa ra ít nhiêt năng̣ D. Chịu va đâp tốt hơṇ
Câu 28: Bô nhớ chính có 2̣ 20 từ nhớ, được chia thành các khối nhớ (block) với mỗi khối
có 32 từ nhớ. Hỏi bô nhớ chính được chia thành bao nhiều khối nhớ (block)?̣ A. 214 khôi B. 215 khối C. 226 khôi D. 216 khôi
Câu 29: Trường nào để xác định khối có đang được ánh xạ lên cache hay không? A. Word B. Hit C. Tag D. Line
Câu 30: Trong k ̀̀ thuât ánh xạ trực tiếp của bộ
nhớ cache, địa chỉ được phân tác các ̣ trường: A. Tag + Line + Word B. Tag + Word C. Tag + Set + Word D. Tag + Line
Tự Luân: (M i câu 0.5đ)̣ lOMoARcPSD| 40651217
Câu 31: Hãy tính kết quả chuyển đối số thâp lục phân A15.B sang số nhị phân tương ̣ ứng. 101000010101.10112 Câu 32: Môt hệ thống máy tính có độ rộ
ng bus địa chỉ là 26 bit. Dung
lượng tối đa của ̣ bô nhớ là bao nhiêu nếu kích thước mỗi ngăn nhớ là 8 bit?̣
Đô rộng bus địa chỉ là 26bit nên hệ thống máy tính có 2̣ 26 địa chỉ khác nhau
Vì kích thước của mỗi ngắn nhớ là 8 bit nên dung lượng tối đa của bô nhớ là:̣
226.23 = 229 bit = 226 byte = 64MB
Câu 33: Cho máy tính có dung lượng chính: 128MB, Cache: 32KB, Line: 8 byte, kích
thước ngăn nhớ: 2byte. Hãy tính số bit của các trường Tag, Line, Word trong trường
hợp ánh xạ trực tiếp?
Câu 34: Lưu trữ từ nhớ 1110 0001 với bô nhớ sử dụng mã Hamming SEC. Xác định
từ ̣ được lưu trữ trong bô nhớ (12bit).̣
Câu 35: Biểu diễn số thực X = 70.5 về dạng số dấu chấm đông IEEE 754 32bit.̣