Đề thi cuối kỳ xác suất thống kê (có đáp án) | Đại học Công nghệ Hồ Chí Minh

Trọn bộ Đề thi cuối kỳ xác suất thống kê (có đáp án) của trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao cuối học phần. Mời bạn đọc đón xem!

Page 1
BỘ ĐỀ THI VÀ LỜI GII XÁC SUẤT THỐNG
1
1. Đường kính của một loại trục máy là một đại lượng ngẫu nhiên có phân phối chuẩn
ĐỀ S1
22
( 250 ; 25 )N mm mm
µσ
= =
. Trục máy được gọi là hợp quy cách nếu đường kính từ
245mm đến 255mm. Cho máy sản xuất 100 trục. Tính xác suất để:
a. Có 50 trục hợp quy cách.
b. Có không quá 80 trục hợp quy cách.
2. Quan sát một mẫu (ni) , ta có bảng thống kê chiều cao X(cm), trọng lượng Y(kg):
X
Y
150-155
155-160
160-165
165-170
170-175
50
5
55
2
11
60
3
15
4
65
8
17
70
10
6
7
75
12
a. Ước lượng chiều cao trung bình với độ tin cậy
95%
γ
=
.
b. Những người cao t170cm trở lên gọi là quá cao. Ước lượng trọng lượng trung bình
những người quá cao với độ tin cậy 99%.
c. Một tài liệu thống kê cũ cho biết tỷ lệ những người quá nặng (
70kg
) là 30%. Cho
kết luận về tài liệu đó, với mức ý nghĩa
10%
α
=
.
d. Lập phương trình tương quan tuyến tính của Y theo X.
BÀI GIẢI
1. Gọi D là đường kính trục máy thì
.
Xác suất trục hợp quy cách là:
1
Đề thi:GS Đặng Hấn. Lời giải:Th.S Lê Lễ.
Tài liu dùng cho sinh viên đại học, học viên thi Th.s, NCS.
Page 2
255 250 245 250
[245 255] ( ) ( ) (1) ( 1)
55
pp D
−−
= =Φ −Φ =Φ −Φ
2
2 (1) 1 2.0,8413 1 0,6826=Φ −= −=
.
a. Gọi E là số trục máy hợp quy cách trong 100 trục,
2
( 100; 0,6826) ( 68,26; 21,67)E B n p N np npq
µσ
∈= = == ==
50 50 50
100
1 50 68,26 1
[ 50] 0,6826 .0,3174 ( ) ( 3,9)
21,67 21,67 21,67
pE C
ϕϕ
==≈=
3
11
(3,9) .0,0002 0,00004
21,67 21,67
ϕ
= = =
b.
80 68,26 0 68,26
[0 80] ( ) ( ) (2.52) ( 14,66)
21,67 21,67
pE
−−
=Φ −Φ =Φ −Φ
(2.52) (14,66) 1 0,9941 1 1 0,9941=Φ +Φ −= +−=
2.
a. n=100,
5,76
x
S =
,
164,35X =
1 1 0,95 0,05
αγ
== =
(0,05;99)
1, 96t =
4
1,96.5,76 1,96.5,76
164,35 164,35
100 100
xx
SS
Xt Xt
nn
µµ
≤≤ + ≤≤ +
Vy
163,22 165,48cm cm
µ
≤≤
2
Dùng định lý tích phân Laplace . Tra bảng phân phối chuẩn tắc với lưu ý:
( 1) 1 (1)Φ = −Φ
3
Dùng định lý Laplace địa phương . Tra hàm mật độ chuẩn tắc với lưu ý hàm mật độ chuẩn tắc là hàm chẵn.
4
Tra bảng phân phối Student,
0,05
α
=
và 99 bậc tự do. Khi bậc tự do n>30,
( ;)
, () 1
2
n
t uu
α
α
=Φ=
.
Page 3
b.
19
qc
n =
,
73,16
qc
Y =
,
2,48
qc
S =
1 1 0,99 0,01
αγ
== =
(0,01;18)
2,878t =
2,878.2,48 2,878.2,48
73,16 73,16
19 19
qc qc
qc q
q
c
c qc
SS
Yt Yt
nn
µµ
≤≤ + ≤≤ +
Vy
71,52 74,80kg kg
µ
≤≤
c.
01
: 0,3; : 0,3Hp Hp=
35
0,35
100
f = =
0
00
0,35 0,3
1,091
(1 ) 0,3.0,7
100
tn
fp
U
pp
n
= = =
0,05, ( ) 1 0,975 1,96
2
UU
α
α
= Φ =−= ⇒=
9 (hoặc
(0,05)
1, 96t =
)
||
tn
UU<
, chấp nhận
0
H
:tài liệu đúng.
d.
xy
yx
yy xx
r
ss
−−
=
102,165 1,012yx=−+
.
Page 4
ĐỀ SỐ 2
1. Cho ba đại lượng ngẫu nhiên độc lập X,Y,Z trong đó
(50;0,6), (250;100)XB YN∈∈
Z là tổng số chính phẩm trong 2 sản phẩm được lấy ra từ 2 lô hàng, mỗi lô có 10 sản
phẩm, lô I có 6 chính phẩm và lô II có 7 chính phẩm. Tính
(),()MU DU
5
( ) ( ) [ 1].U Mod X X D Y Y P Z Z= + +>
, trong đó
2. Quan sát một mẫu (cây công nghiệp) , ta có bảng thống kê đường kính X(cm), chiều cao
Y(m):
X
Y
20-22
22-24
24-26
26-28
28-30
3
2
4
5
3
5
11
8
4
6
15
17
7
10
6
7
8
12
a. Lập phương trình tương quan tuyến tính của Y theo X.
b. Kiểm tra tính phân phối chuẩn của X với mức ý nghĩa 5%.
c. Để ước lượng đường kính trung bình với độ tin cậy 95% và độ chính xác 5mm thì cần
điều tra thêm bao nhiêu cây nữa?
d. Những cây cao không dưới 7m gọi là loại A. Ước lượng tỷ lệ cây loại A với độ tin
cậy 99%.
BÀI GIẢI
1.
(50;0,6)XB
nên
( ) 1 50.0,6 0,4 ( ) 50.0,6 0,4 1np q Mod X np q Mod X +⇒− ≤−+
29,6 ( ) 31,6Mod X⇒≤
Vy
( ) 30Mod X =
( ) 50.0,6 30M X np= = =
5
Kỳ vọng của U và phương sai của U
Page 5
( ) 50.0,6.0,4 12D X npq= = =
(250;100)YN
nên
( ) 250MY
µ
= =
2
( ) 100DY
σ
= =
[ 0] 0,4.0,3 0,12pZ= = =
[ 1] 0,6.0,3 0,4.0,7 0,46pZ==+=
[ 2] 1 (0,12 0,46) 0,42pZ==−+ =
Z
0
1
2
p
0,12
0,46
0,42
[ 1] [ 2] 0,42pZ pZ>= = =
( ) 0.0,12 1.0,46 2.0,42 1,3MZ=++ =
22 2 2
( ) 0 .0,12 1 .0,46 2 .0,42 2,14MZ
=++ =
22 2
()( ) ( ) 2,14 1,3 0,45DZ M M ZZ= −==
Vy
30 100 0,42UX Y Z=++
suy ra
( ) 30 ( ) 100 ( ) 0,42 ( )MU MX MY MZ=++
30.30 100.250 0,42.1,3 25900,546=++ =
22 2
( ) 30 ( ) 100 ( ) 0,42 ( )DDDU X Y ZD=++
22 2
30 12 100 100 0,42 0,45 101. 0800,0.. 79=++ =
2. a.
xy
yx
yy xx
r
ss
−−
=
4,98 0,43yx=−+
.
b.
0
H
: đường kính cây có phân phối chuẩn
Page 6
1
H
: đường kính cây không có phân phối chuẩn
X
20-22
22-24
24-26
26-28
28-30
i
n
7
14
33
27
19
25,74x =
,
2,30
x
s =
,N=100.
Nếu X tuân thep phân phối chuẩn thì
1
22 25,74 20 25,
2,30 2,30
74
( ) ( ) ( 1,63) ( 2,50)p
−−
=Φ −Φ =Φ −Φ
(2,50) (1,63) 1 0,9484 0,0516=Φ −Φ = =
2
24 25,74 22 25,
2,30 2,30
74
( ) ( ) ( 0,76) ( 1,63)p
−−
=Φ −Φ =Φ −Φ
(1,63) (0,76) 0,9484 0,7764 0,172=Φ −Φ = =
3
26 25,74 24 25
2,30 2,3
,74
( ) ( ) (0,11) ( 0,76
0
)p
−−
=Φ −Φ =Φ −Φ
(0,11) (0,76) 1 0,5438 0,7764 1 0,3203=Φ +Φ −= + −=
4
28 25,74 26 25
2,30 2,30
,74
( ) ( ) (0,98) (0,11)p
−−
=Φ −Φ =Φ −Φ
0,8365 0,5438 0,2927=−=
5
30 25,74 28 25,74
( ) ( ) (1,85) (0,98) 0,
2,30 2,
14
30
63p
−−
=Φ −Φ =Φ −Φ =
Lớp
20-22
22-24
24-26
26-28
28-30
i
n
7
14
33
27
19
i
p
0,0516
0,1720
0,3203
0,2927
0,1634
,
.
ii
n Np=
5,16
17,20
32,03
29,27
16,34
,2
22
2
()
(7 5,16) (19 16,34)
1,8899
5,16 16,34
ii
i
nn
n
−−
Χ = Σ = +…+ =
Page 7
22
(0,05;5 2 1) (0,05;2)
5,991
−−
Χ =Χ=
6
22
(0,05;2)
Χ
nên chấp nhận
0
H
:đường kính của cây là đại lượng ngẫu nhiên thuộc
phân phối chuẩn với
2
25,74, 5,29
µσ
= =
c.
x
ts
n
2
()
x
ts
n
(0,05)
1,96, 2,30, 5 0,5
x
t s mm cm= = = =
2
1,96.2,30
( ) 81, 3
0,5
n
≥=
.
82n⇒≥
Đã điều tra 100 cây , vậy không cần điều tra thêm nữa.
d.
(1 ) (1 )
aa aa
aa
ff ff
ft pft
nn
−−
≤≤ +
35
0,35
100
a
f = =
1 1 0,99 0,01
αγ
== =
(0,01)
2,58t =
0,35.0,65 0,35.0,65
100
0,35 2,58 0,35 2, 8
0
5
10
p ≤≤ +
0,227 0,473p≤≤
Tlệ cây loại A trong khong từ 22,7% đến 47,3%.
6
Số lớp là 5, phân phối chuẩn
2
(; )N
µσ
có 2 tham số nên: tra bảng chi bình phương
2
Χ
với bậc tự do bằng: số
lớp-số tham số-1=5-2-1=2.
Page 8
ĐỀ SỐ 3
1. Một xí nghiệp có 2 máy. Trong ngày hội thi, mỗi công nhân sẽ chọn ngẫu nhiên một máy
và sản xuất 100 sản phẩm. Nếu số sản phẩm loại I không ít hơn 70 thì được thưởng. Giả
sử công nhân A xác suất sản xuất sản phẩm loại I với 2 máy lần lượt là 0,6 và 0,7.
a. Tính xác suất để A được thưng.
b. Giả sử A dự thi 200 lần, số lần A được thưởng tin chắc nhất là bao nhiêu?
c. A phải dự thi ít nhất bao nhiêu lần để xác suất có ít nhất một lần được thưởng không
dưới 90%?
2. Theo dõi số kẹo X (kg) bán trong 1 tuần, ta có:
i
x
0-50
50-100
100-150
150-200
200-250
250-300
300-350
i
n
9
23
27
30
25
20
5
a. Để ước lượng số kẹo trung bình bán được trong 1 tuần với độ chính xác 10kg và độ
tin cậy 99% thì cần điều tra thêm bao nhiêu tuần nữa?
b. Bằng cách thay đổi mu mã, người ta thầy số kẹo trung bình bán được trong 1 tuần là
200kg. Việc thay đổi này có hiệu quả gì vể bản chất không? (mức ý nghĩa 5%)
c. Những tuần bán t250kg trở lên là những tuần hiệu quả. Ước lượng tỷ lệ những tuần
hiệu quả với độ tin cậy 90%.
d. Ước lượng số kẹo trung bình bán được trong những tuần có hiệu quả với độ tin cậy
98%.
BÀI GIẢI
1.
a. Gọi T là biến cố công nhân A được thưởng .
I: Biến cố công nhân A chọn máy I.
II: Biến cố công nhân A chọn máy II.
( ) ( ) 0,5PI PII= =
( ) ( ). ( / ) ( ). ( / ) ( ). [70 100] ( ). [70 100]PT PI PT I PII PT II PI P X PII P Y= + = + ≤≤
trong đó
(100;0,6) (60;24), (100;0,7) (70;21)XB N YB N∈≈ ∈≈
Page 9
100 60 70 60
[70 100] ( ) ( ) (8,16) (2,04) 1 0,9793 0,0
24 24
207pX
−−
=Φ −Φ =Φ −Φ = =
21
100 70 70 70
[70 100] ( )
21
( ) (6,55) (0) 1 0,5 0,5pY
−−
=Φ −Φ =Φ −Φ = =
Vy
1
( ) (0,0207 0,5) 0,26
2
PT = +=
b. Gọi Z là số lần được thưởng trong 200 lần A tham gia thi ,
(200;0,26)ZB
( ) 1 200.0,26 0,74 ( ) 200.0,26 0,74 1np q Mod Z np q Mod Z≤≤+ ≤≤ +
51,26 ( ) 52,56Mod Z≤≤
. Mod(Z)=52. Số lần A đưc thưởng tin chắc nhất là 52.
c. Gọi n là số lần dự thi.
M: Biến cố ít nhất một lần A được thưởng
1
()1 ()10,74
n
n
i
PM PT
=
= −Π =
.
0,74
1 0,74 0,9 0,74 0,1 log 0,1 7,6
nn
n ⇒≥ =
8n→≥
.
Vậy A phải dự thi ít nhất 8 lần.
2. a. n=139 ,
79,3
x
s =
,
(0,01)
2,58t =
,
10=
x
ts
n
2
()
x
ts
n
2
()
2,58.79,3
10
418,6 419nn = →≥
. Vậy điều tra ít nhất 419-139=280 tuần nữa.
b.
0
: 200H
µ
=
1
: 200H
µ
139, 167,8, 79,3
x
nx s= = =
Page 10
0
()
(167,8 200)
4,78
139
79,
73
3
tn
x
xn
T
s
µ
= = =
(0,05)
1, 96t =
(0,05;138)
||
tn
Tt>
: Bác b
0
H
, tức là việc thay đổi mẫu mã làm tăng lượng kẹo bán ra
trong tuần.
c.
(1 ) (1 )
hq hq hq hq
hq hq
ff ff
f t pf t
nn
−−
≤≤ +
25
0,18
139
hq
f = =
1 1 0,9 0,1
αγ
== =
,
(0,1)
1, 65t =
.
0,18.0,82 0,18.0,82
139
0,18 1,65 0,18 1, 5
9
6
13
p ≤≤ +
0,1262 0,2338p≤≤
Tlnhững tuần có hiệu quả chiếm từ 12,62% đến 23,38%
d.
25
hq
n =
,
285
hq
x =
,
20,41
hq
s =
1 1 0,98 0,02
αγ
== =
(0,02;24)
2,492t =
20,41 20,41
285 2,492. 285 2,492.
25 25
hq
hq hq
hq hq
hq
xt xt
nn
ss
µµ
≤≤ ++
Vy
274,83 295,17kg kg
µ
≤≤
. Trung bình mỗi tuần hiệu quả bán từ 274,83 kg đến
295,17kg kẹo.
Page 11
ĐỀ SỐ 4
1. Có 3 giống lúa, sản lượng của chúng (đơn vị tấn/ha) là 3 đại lượng ngẫu nhiên
12 3
(8;0,8), (10;0,6), (10;0,5)XN XN XN∈∈
. Cần chọn một trong 3 giống để trồng,
theo bạn cần chọn giống nào?Tại sao?
2. Số kw giờ điện sử dụng trong 1 tháng của hộ loại A là
(90;100)XN
. Một tổ dân phố
gồm 50 hộ loại A. Giá điện là 2000 đ/kw giờ, tiền phí dịch vụ là 10 000 đ một tháng. Dự
đoán số tiền điện phải trả trong 1 tháng của tổ với độ tin cậy 95%.
3. X( %) và Y(cm) là 2 chỉ tiêu của một sản phẩm. Kiểm tra một số sản phẩm ta có:
X
Y
0-2
2-4
4-8
8-10
10-12
100-105
5
105-110
7
10
110-115
3
9
16
9
115-120
8
25
8
120-125
15
13
17
8
125-130
15
11
9
130-135
14
6
135-140
5
a. Để ước lượng trung bình X với độ chính xác 0,2% thì đảm bảo độ tin cậy bao
nhiêu?
b. Những sản phẩm có X dưới 2% là loại II. Ước lượng trung bình Y của sản phẩm
loại II với độ tin cậy 95%.
c. Các sản phẩm có Y
125cm là loại I. Để ước lượng trung bình X các sản phẩm
loại I cần điều tra thêm bao nhiêu sản phẩm nữa , nếu muốn độ chính xác là 0,3%
và độ tin cậy 95%?
d. Giả sử Y của sản phẩm loại II có phân phối chuẩn, ước lượng phương sai của Y
những sản phẩm loại II với độ tin cậy 90%.
BÀI GIẢI
1. Chọn giống
3
X
vì năng suất trung bình cao nhất (kỳ vọng lớn nhất) và độ ổn định năng
suất cao nhất (phương sai bé nhất ) .
2. Trước hết ước lượng khoảng số kw giờ điện 1 hộ loại A phải dùng trong 1 tháng.
Dùng quy tắc
2
σ
, ta có:
au au
σµ σ
≤+
90, 10a
σ
= =
Page 12
1 1 0,95 0,05
αγ
== =
( ) 1 0,974 1,96
2
uu
α
Φ = = ⇒=
90 1,96.10 90 1,96.10
µ
≤≤ +
70,4 109,6
µ
≤≤
Vậy hộ loại A dùng từ 70,4 kw giờ đến 109,6 kg giờ điện trong 1 tháng
Trong 1 tháng cả tổ phải trả số tiền từ
50(70,4.2000 10000)+
đồng đến
50(109,6.2000 10000)+
đồng , tức là khoảng từ 7 540 000 đ đến 11 460 000 đồng .
3. a. n=213,
6,545x =
,
3,01
x
s =
.
0,2=
x
ts
n
=
.
x
t
s
n
=
0,2. 213
0,97
3,01
= =
1 (0,97) 0,8340
2
α
−=Φ =
(1 0,8340)2 0,332
α
→= =
Độ tin cậy
1 0,668 66,8%
γα
=−= =
.
b.
22 2
106,8315, 3, 2, 7ny s= ==
,
1 1 0,95 0,05
αγ
== =
(0,05;14)
2,145t =
22
2
2
2
2
106,83 2,145. 106,83 2,145.
15
3,72 3, 2
5
7
1
yt yt
nn
ss
µµ
≤≤ + ≤≤ +
Vy
104,77 108,89cm cm
µ
≤≤
, trung bình chỉ tiêu Y của sản phẩm loại II
từ 104,77 cm đến 108,89 cm.
c.
1
1, 91s =
,
(0,05)
1, 96t =
,
0,3=
.
x
ts
n
2
()
x
ts
n
Page 13
2
1,96.1,91
0,3
( ) 155,7 156nn = →≥
.
1
60n =
, nên điều tra thêm ít nhất 156-60=96
sản phẩm loại I nữa.
d. Khoảng ước lượng phương sai
22
2
22
( ; 1) (1 ; 1)
22
( 1) ( 1)
]
yy
nn
ns ns
αα
σ
−−
−−
≤≤
ΧΧ
n=15,
2
13,81
y
s =
,
2
(0,025;14)
6,4Χ=
,
2
(0,95;14)
6,571Χ=
Khoảng ước lượng phương sai của Y (các sản phẩm loại II)
14.13,81 14.13,81
[;]
6,4 6,571
, tức là từ 7,32
2
cm
đến 29,42
2
cm
.
Page 14
ĐỀ SỐ 5
1. Có 3 lô sản phẩm, mỗi lô có 10 sản phẩm. Lô thứ i có i phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên ở mỗi
lô 1 sản phẩm. Tính xác suất:
a. Cả 3 đều tốt.
b. Có đúng 2 tốt.
c. Số sản phẩm tốt đúng bằng số đồng xu sấp khi tung 2 đồng xu.
2. Theo dõi sự phát triển chiều cao của cây bạch đàn trồng trên đất phèn sau một năm, ta có:
i
x
(cm)
250-300
300-350
350-400
400-450
450-500
500-550
550-600
i
n
5
20
25
30
30
23
14
a. Biết chiều cao trung bình của bạch đàn sau một năm trồng trên đất không phèn là
4,5m. Với mức ý nghĩa 0,05 có cần tiến hành biện pháp kháng phèn cho bạch đàn
không?
b. Để ước lượng chiều cao trung bình bạch đàn một năm tuổi với độ chính xác 0,2m thì
đảm bảo độ tin cậy là bao nhiêu?
c. Những cây cao không quá 3,5m là chậm lớn. Ước lượng chiều cao trung bình các cây
chậm lớn với độ tin cậy 98%.
d. Có tài liệu cho biết phương sai chiều cao bạch đàn chậm lớn là 400. Với mức ý nghĩa
5%, có chấp nhận điều này không?
BÀI GIẢI
1.
a.
0,9.0,8.0,7 0,504p = =
b.
0,9.0,8.0,3 0,9.0,2.0,7 0,1.0,8.0,7 0,398p =++=
c. X: số đồng xu sấp khi tung 2 đồng xu. X=0,1,2.
Y: số sản phẩm tốt trong 3 sản phẩm
p=p[Y=0]+p[Y=1]+p[Y=2]
0,1.0,2.0,3 0,9.0,2.0,3 0,1.0,8.0,3 0,1.0,2.0,7 0,398 0,496p = + + + +=
2.
a.
0
H
:
450
µ
=
Page 15
1
: 450H
µ
0
()
tn
x
T
s
n
µ
=
438, 147, 81,53xns= = =
1(438 450 47
8
)
1
3
,78
1, 5
tn
T
= =
(0,05)
1, 96t =
(0,05)
||
tn
Tt<
: chấp nhận
0
H
, chưa cần biện pháp kháng phèn cho bạch đàn.
b.
438, 147, 81,53, 0,2 20x n s m cm= = = = =
x
ts
n
=
.
x
t
s
n
=
20. 147
2,97
81,53
= =
1 (2,97) 0,9985
2
α
−=Φ =
(1 0,9985)2 0,003
α
→= =
Độ tin cậy
1 0,997 99,7%
γα
=−= =
.
c.
25, 315
cl cl
nx==
,
20,41
cl
s =
1 1 0,98 0,02
αγ
== =
(0,02;24)
2,492t =
315 2,492.
2
315 2,4
0,41 20,41
2
.
2
2
5
9
5
cl cl
cl
c
l
cl
c
l
xt xt
nn
ss
µµ
≤≤ + ≤≤ +
Vy
304,83 325,17cm cm
µ
≤≤
d.
2
0
: 400H
σ
=
2
1
: 400H
σ
Page 16
2
2
2
0
( 1)
cl
n
s
σ
Χ=
2
2
(25 1)20,4
400
1
24,994
Χ= =
22
(0,975;24)
(1 ; 1)
2
12,4
n
α
−−
Χ=Χ=
22
(0,025;24)
( ; 1)
2
39,4
n
α
Χ=Χ =
2 22
(0,975;24) (0,025;24)
Χ
: Chấp nhận
0
H
.
Page 17
ĐỀ SỐ 6
1. Một máy sản xuất với tỷ lệ phế phẩm 5%. Một lô sản phẩm gồm 10 sản phẩm với tỷ lệ
phế phẩm 30%. Cho máy sản xuất 3 sản phẩm và từ lô ly thêm 3 sản phẩm. X là số sản
phẩm tốt trong 6 sản phẩm này.
a. Lập bảng phân phối của X.
b. Không dùng bảng phân phối của X, tính M(X) và D(X).
2. Tiến hành quan sát độ bền
2
(/ )X kg mm
của một loại thép, ta có:
i
x
(cm)
95-115
115-135
135-155
155-175
175-195
195-215
215-235
i
n
15
19
23
31
29
21
6
a. Sẽ đạt độ tin cậy bao nhiêu khi ước lượng độ bền trung bình X với độ chính xác
2
3/kg mm
?
b. Bằng cách thay đổi thành phần nguyên liệu khi luyện thép , người ta làm cho độ bền
trung bình của thép là
2
170 /kg mm
. Cho kết luận về cải tiến này với mức ý nghĩa
1%.
c. Thép có độ bền từ
2
195 /kg mm
trở lên gọi là thép bền. Ước lượng độ bền trung bình
của thép bền với độ tin cậy 98%.
d. Có tài liệu cho biết tỷ lệ thép bền là 40%. Cho nhận xét về tài liệu này với mức ý
nghĩa 1%.
BÀI GIẢI
1.
a.
1
X
: số sản phẩm tốt trong 3 sản phẩm máy sản xuất ra.
1
(3;0,95)XB
3
13
[ ] 0,95 0,05
kk k
pX k C
= =
1
X
0
1
2
3
i
p
0,000125
0,007125
0,135375
0,857375
2
X
: số sản phẩm tốt trong 3 sản phẩm lấy ra từ lô 10 sản phẩm.
Page 18
2
X
thuộc phân phối siêu bội
3
73
2
3
10
.
[]
kk
CC
pX k
C
= =
.
2
X
0
1
2
3
i
p
1
120
21
120
63
120
25
120
12
XXX
= +
: số sản phẩm tốt trong 6 sản phẩm
12
1
[ 0] [ 0]. [ 0] 0,000125. 0,000001
120
pX pX pX= = = = = =
1 2 12
21 1
[ 1] [ 0, 1] [ 1, 0] 0,000125. 0,007125. 0,000081
120 120
pX pX X pX X====+=== + =
Tương tự , ta có :
[ 2] 0,002441pX= =
.
1 2 12 1 2
[ 3] [ 0, 3] [ 1, 2] [ 2, 1]
pX pX X pX X pX X====+==+==
12
[ 3, 0]pX X
+= =
.
1 2 12 1 2
[ 4] [ 0, 4] [ 1, 3] [ 2, 2]
pX pX X pX X pX X====+==+==
+
12 12
[ 3, 1] [ 4, 0]
pX X pX X==+==
.
1 2 12 1 2
[ 5] [ 0, 5] [ 1, 4] [ 2, 3]pX pX X pX X pX X
====+==+==
+
12 12 12
[ 3, 2] [ 4, 1] [ 5, 0]
pX X pX X pX X==+==+==
.
1 2 12 1 2
[ 6] [ 0, 6] [ 1, 5] [ 2, 4]
pX pX X pX X pX X====+==+==
+
12 12 12 12
[ 3, 3][ 4, 2][ 5, 1][ 6, 0]
pX X pX X pX X pX X
==+==+==+==
.
b.
12
() ( ) ( )
MX MX MX
= +
Page 19
12
( ) 2,85, ( ) 2,025
ii
MX xp MX=Σ= =
.
( ) 4,875MX=
.
12
() ( ) ( )DX DX DX= +
22 2
11 1
( ) ( ) ( ) 8,265 2,85 0,1425DX MX M X= =−=
22 2
22 2
( ) ( ) ( ) 4,9 2,025 0,7994DX MX M X= =−=
.
( ) 0,9419DX =
.
2.
a. n=144,
33,41
x
s =
,
3
=
x
ts
n
=
.
x
t
s
n
=
144
33,41
3.
1, 08= =
1 (1,08) 0,8599
2
α
−=Φ =
(1 0,8599)2 0,2802
α
→= =
Độ tin cậy
1 0,7198 71,98%
γα
=−= =
.
b.
0
H
:
170
µ
=
1
: 170H
µ
162,64, 144, 33,41x ns= = =
0
()
tn
x
T
s
n
µ
=
(162,64 170) 144
33,41
2,644
tn
T
= =
(0,01)
2,58t =
(0,01;143)
||
tn
Tt>
: bác b
0
H
, cải tiến làm tăng độ bền của thép.
c.
209,44427, , 8,473
tb tb tb
nx s= ==
,
1 1 0,98 0,02
αγ
== =
(0,02;26)
2,479t =
Page 20
tb tb
tb t
b
b
t tb
xt xt
nn
ss
µ
+ ≤≤
8,473 8,473
2
209,444 2,479. 2
7
09,444 2
2
,479.
7
µ
⇒− ≤+
.
Vy
22
205,36 / 213,44 /kg mm kg mm
µ
≤≤
.
d.
01
: 0,4; : 0,4Hp Hp=
0,1875
144
27
tb
f = =
0
00
0,1875 0,4
5,025
(1 ) 0,4.0,6
144
tb
tn
fp
U
pp
n
= = =
(0,01)
2,58t =
||
tn
UU
>
, bác b
0
H
:tài liệu cho tỷ lệ quá cao so với thực tế.
Page 21
ĐỀ SỐ 7
1. Ở một xí nghiệp may mặc, sau khi may quần áo, người ta đóng thành từng kiện , mỗi kiện
3 bộ (3 quần, 3 áo). Khi đóng kiện thường có hiện tượng xếp nhầm số. Xác suất xếp quần
đúng số là 0,8. Xác suất xếp áo đúng số là 0,7. Mỗi kiện gọi là được chấp nhận nếu số
quần xếp đúng số và số áo xếp đúng số là bằng nhau.
a. Kiểm tra 100 kiện. Tìm xác suất có 40 kiện được chấp nhận.
b. Phải kiểm tra ít nhất bao nhiêu kiện để xác suất có ít nhất một kiện được chấp nhận
không dưới 90%?
2. X( %) và Y(
2
/kg mm
) là 2 chỉ tiêu của một sản phẩm. Kiểm tra một số sản phẩm ta có:
X
Y
0-5
5-10
10-15
15-20
20-25
115-125
7
125-135
12
8
10
135-145
20
15
2
145-155
19
16
9
5
155-165
8
3
a. Giả sử trung bình tiêu chuẩn của Y là
2
120 /kg mm
. Cho nhận xét về tình hình sản
xuất với mức ý nghĩa 1%.
b. Sản phẩm có chỉ tiêu
15%X
là sản phẩm loại A. Ước lượng trung bình chỉ tiêu X
của sản phẩm loại A với độ tin cậy 99% . Ước lượng điểm t lệ sản phẩm loại A .
c. Để ước lượng trung bình chỉ tiêu Y với độ chính xác
2
0,6 /kg mm
thì đảm bảo độ tin
cậy là bao nhiêu?
d. Lập phương trình tương quan tuyến tính của X theo Y. Biết
2
145 /Y kg mm=
dự đoán
X.
BÀI GIẢI
1.
a. p(A): xác suất một kiện được chấp nhận
1
X
:số quần xếp đúng số trên 3 quần,
1
(3;0,8)XB
2
X
:số áo xếp đúng số trên 3 áo,
2
(3; 0, 7)XB
Page 22
1 2 12 1 2 1 2
() [ 0, 0][ 1, 1][ 2, 2][ 3, 3]
pA pX X pX X pX X pX X
===+==+==+==
0 0 30 0 3
33
0,8 .0,2 . 0,7 .0,3CC=
1 1 21 1 2
33
0,8 .0,2 . 0,7 .0,3CC+
221221
33
0,8 .0,2 . 0,7 .0,3CC+
3 3 03 3 0
33
0,8 .0,2 . 0,7 .0,3CC+
=0,36332
X: số kiện được chấp nhận trong 100 kiện,
(100;0,36332) (36,332;23,132)XB N∈≈
1
[ 40] ( )
k np
pX
npq npq
ϕ
= =
1 40 36,332 1 0,2898
( ) (0,76) 0,062
4,81 4,4,81 4, 181 8
ϕϕ
= = = =
b. Gọi n là số kiện phải kiểm tra.
M: ít nhất một kiện được chấp nhận.
1
( ) 1 ( ) 1 0,63668 0,9
n
n
i
PM PA
=
= −Π =
.
0,63668
0,63668 0,1 log 0,1 5,1
n
n ⇒≥ =
6n→≥
Vậy phải kiểm tra ít nhất 6 kiện.
2.
a.
0
H
:
120
µ
=
1
: 120H
µ
134, 142,01, 10,46
y
ny s= = =
0
()
tn
y
yn
T
s
µ
=
Page 23
(142,01 120) 134
10,46
24,358
tn
T
= =
(0,01)
2,58t =
(0,01)
||
tn
Tt>
: bác b
0
H
, sản xuất chỉ tiêu Y vượt tiêu chuẩn cho phép.
b.
18,98,27, 2,3266
AA A
nx s== =
,
1 1 0,99 0,01
αγ
== =
(0,01;26)
2,779t =
AA
AA
AA
xt
n
s
tx
n
s
µ
+ ≤≤
2,3266 2,3266
18,98 2,779. 18,98 2,779.
27 27
µ
⇒− ≤+
.
Vy
17,74% 20,22%
µ
≤≤
27
0,2
134
A
f = =
20%
A
p
c.
134, 142,0149, 10,4615
y
ny s= = =
,
0,6=
y
y
ts
n
=
134
1
.
0
0,6.
0,
65
6
1
6
,4
y
n
s
t = = =
.
1 (0,66) 0,7454
2
α
−=Φ =
(1 0,7454)2 0,5092
α
→= =
Độ tin cậy
1 0,4908 49,08%
γα
=−= =
d.
xy
xy
xx yy
r
ss
−−
=
37,2088 0,3369xy=−+
.
145
37,2088 0,3369.145 11,641x =−+ =
(%) .
Page 24
ĐỀ SỐ 8
1. Sản phẩm được đóng thành hộp. Mỗi hộp có 10 sản phẩm trong đó có 7 sản phẩm loại A.
Người mua hàng quy định cách kiểm tra như sau: Từ hộp lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm, nếu
cả 3 sản phẩm loại A thì nhận hộp đó, ngược lại thì loại. Giả sử kiểm tra 100 hộp.
a. Tính xác suất có 25 hộp được nhận.
b. Tính xác suất không quá 30 hộp được nhận.
c. Phải kiểm tra ít nhất bao nhiêu hộp để xác suất có ít nhất 1 hộp được nhận
95%
?
2. Tiến hành khảo sát số gạo bán hàng ngày tại một cửa hàng, ta có
i
x
(kg)
110-125
125-140
140-155
155-170
170-185
185-200
200-215
215-230
i
n
2
9
12
25
30
20
13
4
a. Giả sử chủ cửa hàng cho rằng trung bình mỗi ngày bán không quá 140kg thì tốt hơn
là nghỉ bán. Từ số liệu điều tra, cửa hàng quyết định thế nào với mức ý nghĩa 0,01?
b. Những ngày bán
200kg là những ngày cao điểm. Ước lượng số tiền bán được
trung bình trong ngày vi độ tin cậy 99%, biết giá gạo là 5000/kg.
c. Ước lượng tỷ lệ ngày cao điểm .
d. Để ước lượng tỷ lệ ngày cao điểm với độ chính xác 5% thì đảm bảo độ tin cậy bao
nhiêu?
BÀI GIẢI
1.
a. A: biến cố 1 hộp được nhận.
3
7
3
10
( ) 0, 29
C
pA
C
= =
X: số hộp được nhận trong 100 hộp.
(100;0,29) (29;20,59)XB N∈≈
1
[ 25] ( )
k np
pX
npq npq
ϕ
= =
1 25 29 1 0,2709
( ) ( 0,88) 0,0597
20,59 20,59 20,59 20,59
ϕϕ
= = −= =
Page 25
b.
30 29 0 29
20,59 20,59
[0 30] ( ) ( ) (0,22) ( 6,39)pX
−−
=Φ −Φ =Φ −Φ
(6,39) (0,22) 1 0,5871=Φ =
c. n: số hộp phải kiểm tra.
1 0,71
n
p =
.
0,71
1 0,71 0,95 0,71 0,05 log 0,05 8,7
nn
n ⇒≥ =
.
Vậy phải kiểm tra ít nhất 9 hộp.
2.
a.
0
H
:
140
µ
=
1
: 140H
µ
115, 174,11, 23,8466
x
nx s= = =
0
()
tn
x
xn
T
s
µ
=
1(174,11 140 15
23,8
)
15,34
466
tn
T
= =
(0,01)
2,58t =
(0,01;114)
||
tn
Tt>
: bác b
0
H
, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán hơn 140kg gạo.
b.
211,03,17, 6,5586
cd cd cd
nx s= ==
1 1 0,99 0,01
αγ
== =
(0,01;16)
2,921t =
Page 26
211,03 2,9
6,5
21.
586 6,5586
17 17
211,03 2,921.
cd cd
cd cd
cd cd
s
xt x
s
t
nn
µµ
⇒− ≤++
Vy
206,38 215,68kg kg
µ
≤≤
.
Số tiền thu được trong ngày cao điểm từ 515 950 đ đến 539 200 đ.
c.
17
0,1478
115
cd
f = =
.
14,78%
cd
p
d.
0,1478, 115, 0,05
cd
fn= = =
(1 )
cd cd
ff
u
n
=
115
0,05 1,51
0,1478.0,8522
u⇒= =
.
1 ( ) (1,51) 0,9345
2
u
α
−=Φ =Φ =
2(1 0,9345) 0,13
α
⇒= =
Độ tin cậy:
1 0,87 87%
γα
=−= =
.
Page 27
ĐỀ SỐ 9
1. Một máy tính gồm 1000 linh kiện A, 800 linh kiện B, 2000 linh kiện C. Xác suất hỏng
của 3 loại linh kiện lần lượt là 0,001; 0,005 và 0,002. Máy tính ngưng hoạt động khi số
linh kiện hỏng nhiều hơn 1. Các linh kiện hỏng độc lập với nhau.
a. Tìm xác suất để có hơn 1 linh kiện loại A hỏng.
b. Tìm xác suất để máy tính ngưng hoạt động.
c. Giả sử đã có 1 linh kiện hỏng. Tìm xác suất để máy ngưng hoạt động trong hai trường
hợp:
c.1. Ở một thời điểm bất kỳ, số linh kiện hỏng tối đa là 1.
c.2. Số linh kiện hỏng không hạn chế ở thời điểm bất kỳ.
2. Quan sát biến động giá 2 loại hàng A và B trong một tuần lễ, ta có
Giá của A
(ngàn đồng)
52
54
48
50
56
55
51
Giá của A
(ngàn đồng)
12
15
10
12
18
18
12
a. Tìm ước lượng khong cho giá trị thật của A với độ tin cậy 95%.
b. Có ý kiến cho rằng giá trị thật của A là 51 ngàn đồng. Bạn có nhận xét gì với mức ý
nghĩa 5%?
c. Giả sử giá của 2 loại hàng A và B có tương quan tuyến tính. Hãy ước lượng giá trung
bình của A tại thời điểm giá của B là 12 ngàn đồng.
BÀI GIẢI
1.
a.
a
X
: số linh kiện A hỏng trong 1000 linh kiện.
(1000;0,001) ( 1)
a
X B p np
λ
≈==
[ 1] 1 [ 0] [ 1]
a aa
pX pX pX>=−=−=
10 11
.1 .1
1 0,264
0! 1!
ee
−−
=−=
b.
b
X
: số linh kiện B hỏng trong 800 linh kiện.
(800;0,005) ( 4)
b
X B p np
λ
≈==
Page 28
[ 1] 1 [ 0] [ 1]
b bb
pX pX pX>=−=−=
40 41
4
.4 .4
1 15
0
0,90
! 1!
8
ee
e
−−
=−==
c
X
: số linh kiện C hỏng trong 2000 linh kiện.
(2000;0,002) ( 4)
c
X B p np
λ
≈==
[ 1] 1 [ 0] [ 1]
c cc
pX pX pX
>=−=−=
40 41
4
.4 .4
1 15
0
0,90
! 1!
8
ee
e
−−
=−==
H: biến cố máy tính ngưng hoạt động .
( ) 1 ( [ 0, 0, 0] (1,0,0) (0,1,0) (0,0,1))
abc
pHpXXXppp====+++
144 144 14 4 144
1 ( 4 4)eee eee ee e eee
−− −− −− −−
= ++ +
9
10
1 0,9988
e
=−=
c.
1
H
: biến cố máy tính ngưng hoạt động trong trường hợp I.
1
( ) [ 1, 0, 0] (0,1,0) (0,0,1))
ab c
pH pX X X p p
====++
144 14 4 144
44eee ee e eee
−− −− −−
=++
9
00
9
, 01
e
= =
2
H
: biến cố máy tính ngưng hoạt động trong trường hợp II.
2
( ) 1 [ 0, 0, 0]
abc
pH pX X X=−===
144
1 eee
−−
=
9
1 0,9999
1
e
=−=
2.
Page 29
a.
52,286, 87 7, 2,
aa
nx s= ==
1 1 0,95 0,05
αγ
== =
(0,05;6)
2,447t =
52,286 2,44
2,87 2,87
7
7. 52,286 2,44
7
7.
aa
aa
ss
xt xt
nn
µµ
≤≤ ≤≤ ++
Vy
49,631 54,940
µ
≤≤
.
Giá trị thật của A trong khoảng t49 631 đ đến 54 940 đ.
b.
0
H
:
51
µ
=
1
: 51H
µ
7, 52,286, 2,87nx s= = =
0
()
tn
x
T
s
n
µ
=
(52,286 5 7
2,87
1)
1,19
tn
T
= =
(0,05;6)
2,447t =
(0,05;6)
||
tn
Tt<
: chấp nhận
0
H
, giá trị thật của A là 51 000 đ.
c.
a
a
b
a bb
b
a
xx xx
r
ss
−−
=
40,380 0,859
ab
xx
= +
40,380 0,859.12( 50,6812 8)
a
x =+=
(ngàn đồng) .
Page 30
ĐỀ SỐ 10
1. Hàng sản xuất xong được đóng kiện, mỗi kiện 10 sản phẩm. Kiện loại I có 5 sản phẩm
loại A. Kiện loại II có 3 sản phẩm loại A.
Để xem một kiện là loại I hay loại II, người ta quy định cách kiểm tra: lấy ngẫu nhiên t
kiện ra 3 sản phẩm và nếu có quá 1 sản phẩm loại A thì xem đó là kiện loại I, ngược lại
thì xem đó là kiện loại II.
a. Giả sử kiểm tra 100 kiện loại I. Tính xác suất phạm sai lầm 48 lần.
b. Giả sử trong kho chứa
2
3
số kiện loại I,
1
3
số kiện loại II. Tính xác suất phạm sai lầm
khi kiểm tra .
2. Tiến hành quan sát về độ chảy
2
(/ )X kg mm
và độ bề
2
(/ )Y kg mm
của một loại thép ta có:
X
Y
35-45
45-55
55-65
65-75
75-85
75-95
7
4
95-115
6
13
20
115-135
12
15
10
135-155
8
8
5
3
155-175
1
2
2
a. Lập phương trình tương quan tuyến tính của độ bền theo độ chảy.
b. Thép có độ bền từ
2
135 /kg mm
trở lên gọi là thép bền. Hãy ước lượng độ chảy trung
bình của thép bền với độ tin cậy 99%.
c. Giả sử độ chảy trung bình tiêu chuẩn
2
50 /kg mm
. Cho nhận xét về tình hình sản
xuất với mức ý nghĩa 5%.
d. Để ước lượng tỷ lệ thép bền với độ tin cậy 80% ,độ chính xác 4% và ước lượng độ
chảy trung bình với độ tin cậy 90%, độ chính xác
2
0,8 /kg mm
thì cần điều tra thêm
bao nhiêu trường hợp nữa?
BÀI GIẢI
1.
Page 31
a.
1
()
pS
: xác suất phạm sai lầm khi kiểm tra kiện loại I
(kiện loại I mà cho là kiện loại II)
0 12
5 5 55
1
33
00
3
11
..
( ) 0,5
CC CC
pS
CC
=+=
X:số kiện phạm sai lầm khi kiểm tra 100 kiện loại I.
(100;0,5) (50;25)XB N∈≈
1
[ 48] ( )
k np
pX
npq npq
ϕ
= =
1 48 50 1 0,3683
( ) ( 0,4) 0,07366
25
5
25
5
ϕϕ
= =−= =
b.
2
()pS
: xác suất phạm sai lầm khi kiểm tra kiện loại II
(kiện loại II mà cho là kiện loại I)
3
21 30
37
3
10 0
37
1
2
..
( ) 0,18
CC CC
pS
CC
=+=
p(I): xác suất chọn kiện loại I. p(II): xác suất chọn kiện loại II. p(S): xác suất phạm
sai lầm.
12
21
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) .0,5 .0,18 0,39
33
pS pI pS pII pS= + =+=
2.
a.
xy
yx
yy xx
r
ss
−−
=
53,33 1,18yx= +
b.
63,10,29 10,725,
tb tt bb
nx s
== =
1 1 0,99 0,01
αγ
== =
(0,01;28)
2,763t =
63,10 2,7
10
63. 63,10 2,7
,725 10,7
6
2
92
.
2
3
5
9
tb tb
tb tb
tb tb
xt xt
nn
ss
µµ
≤≤ + ≤≤ +
Vy
22
57,60 / 68,6 /kg mm kg mm
µ
≤≤
.
Page 32
c.
0
H
:
50
µ
=
1
: 50H
µ
116, 56,8966, 9,9925
x
nx s= = =
0
()
tn
x
xn
T
s
µ
=
(56,8966 50) 116
9,9925
7,433
tn
T
= =
(0,05)
1, 96t =
(0,05)
||
tn
Tt>
: bác b
0
H
, độ chảy lớn hơn tiêu chuẩn cho phép.
d.
1
1
(1 )ff
t
n
2
1
1
( ) . (1 )nf
t
f→≥
(0,2)
1, 28t =
,
1
0,04=
,
29
0,25
116
f = =
2
1
1, 28
( ) .0,25.0,75 192
0,04
n ≥=
2
2
.
x
ts
n
.
2
2
2
.
()
x
ts
n→≥
0,1
0,1 1, 65t
α
= →=
,
2
0,8=
,
9,9925
x
s =
2
2
1,65.9,9925
()
4
,8
,
0
42 8n =
.
2 12
425 max( , ) 425n nn→≥ =
Cần thêm ít nhất 425-116=309 quan sát nữa .
Thương nhvthầy, bạn, về một thời mài đũng quần ở giảng đường.
suphamle2341@gmail.com
| 1/32

Preview text:

BỘ ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI XÁC SUẤT THỐNG KÊ1 ĐỀ SỐ 1
1. Đường kính của một loại trục máy là một đại lượng ngẫu nhiên có phân phối chuẩn 2 2 N (µ = 250 ;
mm σ = 25mm ) . Trục máy được gọi là hợp quy cách nếu đường kính từ
245mm đến 255mm. Cho máy sản xuất 100 trục. Tính xác suất để:
a. Có 50 trục hợp quy cách.
b. Có không quá 80 trục hợp quy cách.
2. Quan sát một mẫu (người) , ta có bảng thống kê chiều cao X(cm), trọng lượng Y(kg): X 150-155 155-160 160-165 165-170 170-175 Y 50 5 55 2 11 60 3 15 4 65 8 17 70 10 6 7 75 12
a. Ước lượng chiều cao trung bình với độ tin cậy γ = 95% .
b. Những người cao từ 170cm trở lên gọi là quá cao. Ước lượng trọng lượng trung bình
những người quá cao với độ tin cậy 99%.
c. Một tài liệu thống kê cũ cho biết tỷ lệ những người quá nặng ( ≥ 70kg ) là 30%. Cho
kết luận về tài liệu đó, với mức ý nghĩa α = 10% .
d. Lập phương trình tương quan tuyến tính của Y theo X. BÀI GIẢI
1. Gọi D là đường kính trục máy thì 2 2
D N (µ = 250 ;
mm σ = 25mm ) .
Xác suất trục hợp quy cách là:
1 Đề thi:GS Đặng Hấn. Lời giải:Th.S Lê Lễ.
Tài liệu dùng cho sinh viên đại học, học viên thi Th.s, NCS. Page 1 255 − 250 245 − 250 p = [
p 245 ≤ D ≤ 255] = Φ( ) − Φ( ) = Φ(1) − Φ( 1 − ) 2 5 5
= 2Φ(1) −1 = 2.0,8413 −1 = 0, 6826 .
a. Gọi E là số trục máy hợp quy cách trong 100 trục, 2
E B(n = 100; p = 0, 6826) ≈ N (µ = np = 68, 26;σ = npq = 21, 67) 1 50 − 68, 26 1 50 50 50 [ p E = 50] = C 0, 6826 .0, 3174 ≈ ϕ( ) = ϕ( 3 − ,9) 3 100 21, 67 21, 67 21, 67 1 1 = ϕ(3,9) = .0, 0002 = 0, 00004 21, 67 21, 67 80 − 68, 26 0 − 68, 26 b. [
p 0 ≤ E ≤ 80] = Φ( ) − Φ( ) = Φ(2.52) − Φ( 14 − ,66) 21, 67 21, 67
= Φ(2.52) + Φ(14,66) −1 = 0,9941+1−1 = 0,9941 2.
a. n=100, S = 5, 76 , X = 164, 35 x α =1−γ =1− 0,95 = 0,05 t = 1,96 4 (0,05;99) S S 1, 96.5, 76 1, 96.5, 76 x x X t ≤ µ ≤ X + t ⇒ 164,35 − ≤ µ ≤ 164,35 + n n 100 100
Vậy 163, 22cm ≤ µ ≤ 165, 48cm
2 Dùng định lý tích phân Laplace . Tra bảng phân phối chuẩn tắc với lưu ý: Φ( 1) − = 1− Φ(1)
3 Dùng định lý Laplace địa phương . Tra hàm mật độ chuẩn tắc với lưu ý hàm mật độ chuẩn tắc là hàm chẵn. α
4 Tra bảng phân phối Student, α = 0, 05 và 99 bậc tự do. Khi bậc tự do n>30, t
= u,Φ(u) =1− . (α ;n) 2 Page 2
b. n = 19 , Y = 73,16 , S = 2, 48 qc qc qc α =1−γ =1− 0,99 = 0,01 t = 2,878 (0,01;18) S S qc qc 2,878.2, 48 2,878.2, 48 Y t ≤ µ ≤ Y + t ⇒ 73,16 − ≤ µ ≤ 73,16 + qc qc n n 19 19 qc qc
Vậy 71,52kg ≤ µ ≤ 74,80kg
c. H : p = 0, 3; H : p ≠ 0, 3 0 1 35 f = = 0,35 100 f p 0, 35 − 0, 3 0 U = = = 1,091 tn p (1− p ) 0, 3.0, 7 0 0 n 100 α
α = 0,05,Φ(U ) =1− = 0,975 ⇒ U =1,96 9 (hoặc t = 1,96 ) 2 (0,05)
| U |< U , chấp nhận H :tài liệu đúng. tn 0 y y x x d. = ry = 102 − ,165 +1, 012x . xy s s y x Page 3 ĐỀ SỐ 2
1. Cho ba đại lượng ngẫu nhiên độc lập X,Y,Z trong đó X B(50;0, 6),Y N (250;100) và
Z là tổng số chính phẩm trong 2 sản phẩm được lấy ra từ 2 lô hàng, mỗi lô có 10 sản
phẩm, lô I có 6 chính phẩm và lô II có 7 chính phẩm. Tính M (U ), D(U ) 5 , trong đó
U = Mod ( X ) X + D(Y )Y + [ P Z > 1].Z
2. Quan sát một mẫu (cây công nghiệp) , ta có bảng thống kê đường kính X(cm), chiều cao Y(m): X 20-22 22-24 24-26 26-28 28-30 Y 3 2 4 5 3 5 11 8 4 6 15 17 7 10 6 7 8 12
a. Lập phương trình tương quan tuyến tính của Y theo X.
b. Kiểm tra tính phân phối chuẩn của X với mức ý nghĩa 5%.
c. Để ước lượng đường kính trung bình với độ tin cậy 95% và độ chính xác 5mm thì cần
điều tra thêm bao nhiêu cây nữa?
d. Những cây cao không dưới 7m gọi là loại A. Ước lượng tỷ lệ cây loại A với độ tin cậy 99%. BÀI GIẢI
1. X B(50; 0, 6) nên
np q Mod ( X ) ≤ np q +1 ⇒ 50.0, 6 − 0, 4 ≤ Mod ( X ) ≤ 50.0, 6 − 0, 4 +1
⇒ 29,6 ≤ Mod(X ) ≤ 31,6
Vậy Mod ( X ) = 30
M ( X ) = np = 50.0, 6 = 30
5 Kỳ vọng của U và phương sai của U Page 4
D( X ) = npq = 50.0, 6.0, 4 = 12
Y N (250;100) nên
M (Y ) = µ = 250 2
D(Y ) = σ = 100 [
p Z = 0] = 0, 4.0, 3 = 0,12 [
p Z = 1] = 0, 6.0, 3 + 0, 4.0, 7 = 0, 46 [
p Z = 2] = 1− (0,12 + 0, 46) = 0, 42 Z 0 1 2 p 0,12 0,46 0,42 [ p Z > 1] = [ p Z = 2] = 0, 42
M (Z ) = 0.0,12 +1.0, 46 + 2.0, 42 = 1, 3 2 2 2 2
M (Z ) = 0 .0,12 +1 .0, 46 + 2 .0, 42 = 2,14 2 2 2
D(Z ) = M (Z ) − M (Z ) = 2,14 −1, 3 = 0, 45
Vậy U = 30X +100Y + 0, 42Z suy ra
M (U ) = 30M ( X ) +100M (Y ) + 0, 42M (Z )
= 30.30 +100.250 + 0, 42.1,3 = 25900,546 2 2 2
D(U ) = 30 D( X ) +100 D(Y ) + 0, 42 D(Z ) 2 2 2 = 30 .12 +100 100 . + 0, 42 0 . , 45 = 1010800, 079 y y x x 2. a. = ry = 4, − 98 + 0, 43x . xy s s y x
b. H : đường kính cây có phân phối chuẩn 0 Page 5
H : đường kính cây không có phân phối chuẩn 1 X 20-22 22-24 24-26 26-28 28-30 n 7 14 33 27 19 i
x = 25, 74 , s = 2, 30 ,N=100. x
Nếu X tuân thep phân phối chuẩn thì 22 − 25, 74 20 − 25, 74 p = Φ( ) − Φ( ) = Φ( 1 − ,63) − Φ( 2 − ,50) 1 2, 30 2, 30
= Φ(2,50) − Φ(1,63) =1− 0,9484 = 0,0516 24 − 25, 74 22 − 25, 74 p = Φ( ) − Φ( ) = Φ( 0 − ,76) − Φ( 1 − ,63) 2 2, 30 2, 30
= Φ(1,63) − Φ(0,76) = 0,9484 − 0,7764 = 0,172 26 − 25, 74 24 − 25, 74 p = Φ( ) − Φ( ) = Φ(0,11) − Φ( 0, − 76) 3 2, 30 2, 30
= Φ(0,11) + Φ(0,76) −1 = 0,5438 + 0,7764 −1 = 0,3203 28 − 25, 74 26 − 25, 74 p = Φ( ) − Φ( ) = Φ(0, 98) − Φ(0,11) 4 2, 30 2, 30 = 0,8365 − 0,5438 = 0, 2927 30 − 25, 74 28 − 25, 74 p = Φ( ) − Φ(
) = Φ(1,85) − Φ(0, 98) = 0,1 4 63 5 2, 30 2, 30 Lớp 20-22 22-24 24-26 26-28 28-30 n 7 14 33 27 19 i p 0,0516 0,1720 0,3203 0,2927 0,1634 i ,
n = N. p 5,16 17,20 32,03 29,27 16,34 i i , 2 2 2 (n n ) (7 − 5,16) (19 −16, 34) 2 i i Χ = Σ = +…+ = 1,8899 n 5,16 16, 34 i Page 6 2 2 Χ = Χ = 5,991 6 (0,05;5−2 1 − ) (0,05;2) 2 2 Χ < Χ
nên chấp nhận H :đường kính của cây là đại lượng ngẫu nhiên thuộc (0,05;2) 0 phân phối chuẩn với 2 µ = 25,74,σ = 5,29 ts ts c. x ≤  ⇒ x 2 n ≥ ( ) nt
= 1,96, s = 2,30, = 5mm = 0,5cm (0,05) x 1, 96.2, 30 2 n ≥ (
) = 81, 3 . ⇒ n ≥ 82 0, 5
Đã điều tra 100 cây , vậy không cần điều tra thêm nữa. f (1− f ) f (1− f ) d. a a a a f t
p f + t a a n n 35 f = = 0,35 a 100 α =1−γ =1− 0,99 = 0,01 t = 2,58 (0,01) 0, 35.0, 65 0, 35.0, 65 0, 35 − 2, 58 ≤ p ≤ 0,35 + 2, 8 5 100 0 10
0, 227 ≤ p ≤ 0, 473
Tỷ lệ cây loại A trong khoảng từ 22,7% đến 47,3%.
6 Số lớp là 5, phân phối chuẩn 2
N (µ;σ ) có 2 tham số nên: tra bảng chi bình phương 2
Χ với bậc tự do bằng: số
lớp-số tham số-1=5-2-1=2. Page 7 ĐỀ SỐ 3
1. Một xí nghiệp có 2 máy. Trong ngày hội thi, mỗi công nhân sẽ chọn ngẫu nhiên một máy
và sản xuất 100 sản phẩm. Nếu số sản phẩm loại I không ít hơn 70 thì được thưởng. Giả
sử công nhân A xác suất sản xuất sản phẩm loại I với 2 máy lần lượt là 0,6 và 0,7.
a. Tính xác suất để A được thưởng.
b. Giả sử A dự thi 200 lần, số lần A được thưởng tin chắc nhất là bao nhiêu?
c. A phải dự thi ít nhất bao nhiêu lần để xác suất có ít nhất một lần được thưởng không dưới 90%?
2. Theo dõi số kẹo X (kg) bán trong 1 tuần, ta có: x 0-50 50-100 100-150 150-200 200-250 250-300 300-350 i n 9 23 27 30 25 20 5 i
a. Để ước lượng số kẹo trung bình bán được trong 1 tuần với độ chính xác 10kg và độ
tin cậy 99% thì cần điều tra thêm bao nhiêu tuần nữa?
b. Bằng cách thay đổi mẫu mã, người ta thầy số kẹo trung bình bán được trong 1 tuần là
200kg. Việc thay đổi này có hiệu quả gì vể bản chất không? (mức ý nghĩa 5%)
c. Những tuần bán từ 250kg trở lên là những tuần hiệu quả. Ước lượng tỷ lệ những tuần
hiệu quả với độ tin cậy 90%.
d. Ước lượng số kẹo trung bình bán được trong những tuần có hiệu quả với độ tin cậy 98%. BÀI GIẢI 1.
a. Gọi T là biến cố công nhân A được thưởng .
I: Biến cố công nhân A chọn máy I.
II: Biến cố công nhân A chọn máy II.
P(I ) = P(II ) = 0, 5
P(T ) = P(I ).P(T / I ) + P(II ).P(T / II ) = P(I ). [
P 70 ≤ X ≤ 100] + P(II ). [
P 70 ≤ Y ≤ 100]
trong đó X B(100;0,6) ≈ N(60;24),Y B(100;0,7) ≈ N(70;21) Page 8 100 − 60 70 − 60 [
p 70 ≤ X ≤ 100] = Φ( ) − Φ(
) = Φ(8,16) − Φ(2, 04) = 1− 0, 9793 = 0, 0207 24 24 100 − 70 70 − 70 [
p 70 ≤ Y ≤ 100] = Φ( ) − Φ(
) = Φ(6, 55) − Φ(0) = 1− 0, 5 = 0, 5 21 21 Vậy 1 P(T ) = (0, 0207 + 0, 5) = 0, 26 2
b. Gọi Z là số lần được thưởng trong 200 lần A tham gia thi , Z B(200;0, 26)
np q Mod (Z ) ≤ np q +1 ⇒ 200.0, 26 − 0, 74 ≤ Mod (Z ) ≤ 200.0, 26 − 0, 74 +1
51, 26 ≤ Mod (Z ) ≤ 52, 56 . Mod(Z)=52. Số lần A được thưởng tin chắc nhất là 52.
c. Gọi n là số lần dự thi.
M: Biến cố ít nhất một lần A được thưởng n
P(M ) = 1− Π P(T ) = 1− 0, 7 n4 . i 1 =
1− 0, 74n ≥ 0, 9 ⇒ 0, 74n ≤ 0,1 ⇒ n ≥ log
0,1 = 7, 6 → n ≥ 8 . 0,74
Vậy A phải dự thi ít nhất 8 lần.
2. a. n=139 , s = 79, 3 , t = 2,58 , =10 x (0,01) ts ts x ≤  → x 2 n ≥ ( ) n  2, 58.79, 3 2 n ≥ (
) = 418, 6 → n ≥ 419 . Vậy điều tra ít nhất 419-139=280 tuần nữa. 10 b. H : µ = 200 0 H : µ ≠ 200 1
n = 139, x = 167,8, s = 79, 3 x Page 9 (x − µ ) n (167,8 − 200) 139 0 T = = = 4, − 7873 tn s 79, 3 x t = 1,96 (0,05) | T |> t
: Bác bỏ H , tức là việc thay đổi mẫu mã làm tăng lượng kẹo bán ra tn (0,05;138) 0 trong tuần. f (1− f ) f (1− f ) c. hq hq hq hq ft
p f + t hq hq n n 25 f = = 0,18 hq 139
α =1−γ =1− 0,9 = 0,1 ,t = 1,65 . (0,1) 0,18.0,82 0,18.0,82 0,18 −1, 65 ≤ p ≤ 0,18 +1,65 139 139
0,1262 ≤ p ≤ 0, 2338
Tỷ lệ những tuần có hiệu quả chiếm từ 12,62% đến 23,38% d. n
= 25 , x = 285 , s = 20, 41 hq hq hq α =1−γ =1− 0,98 = 0,02 t = 2, 492 (0,02;24) s s hq hq 20, 41 20, 41 x t ≤ µ ≤ x + t ⇒ 285 − 2, 492. ≤ µ ≤ 285 + 2, 492. hq hq n n 25 25 hq hq
Vậy 274,83kg ≤ µ ≤ 295,17kg . Trung bình mỗi tuần hiệu quả bán từ 274,83 kg đến 295,17kg kẹo. Page 10 ĐỀ SỐ 4
1. Có 3 giống lúa, sản lượng của chúng (đơn vị tấn/ha) là 3 đại lượng ngẫu nhiên
X N (8; 0,8), X N (10; 0, 6), X N (10; 0, 5) . Cần chọn một trong 3 giống để trồng, 1 2 3
theo bạn cần chọn giống nào?Tại sao?
2. Số kw giờ điện sử dụng trong 1 tháng của hộ loại A là X N (90;100) . Một tổ dân phố
gồm 50 hộ loại A. Giá điện là 2000 đ/kw giờ, tiền phí dịch vụ là 10 000 đ một tháng. Dự
đoán số tiền điện phải trả trong 1 tháng của tổ với độ tin cậy 95%.
3. X( %) và Y(cm) là 2 chỉ tiêu của một sản phẩm. Kiểm tra một số sản phẩm ta có: X 0-2 2-4 4-8 8-10 10-12 Y 100-105 5 105-110 7 10 110-115 3 9 16 9 115-120 8 25 8 120-125 15 13 17 8 125-130 15 11 9 130-135 14 6 135-140 5
a. Để ước lượng trung bình X với độ chính xác 0,2% thì đảm bảo độ tin cậy bao nhiêu?
b. Những sản phẩm có X dưới 2% là loại II. Ước lượng trung bình Y của sản phẩm
loại II với độ tin cậy 95%.
c. Các sản phẩm có Y ≥ 125cm là loại I. Để ước lượng trung bình X các sản phẩm
loại I cần điều tra thêm bao nhiêu sản phẩm nữa , nếu muốn độ chính xác là 0,3% và độ tin cậy 95%?
d. Giả sử Y của sản phẩm loại II có phân phối chuẩn, ước lượng phương sai của Y
những sản phẩm loại II với độ tin cậy 90%. BÀI GIẢI
1. Chọn giống X vì năng suất trung bình cao nhất (kỳ vọng lớn nhất) và độ ổn định năng 3
suất cao nhất (phương sai bé nhất ) .
2. Trước hết ước lượng khoảng số kw giờ điện 1 hộ loại A phải dùng trong 1 tháng.
Dùng quy tắc 2σ , ta có: a uσ ≤ µ ≤ a + uσ a = 90,σ = 10 Page 11 α =1−γ =1− 0,95 = 0,05 α
Φ(u) = 1− = 0,974 ⇒ u =1,96 2
→ 90 −1,96.10 ≤ µ ≤ 90 +1,96.10 → 70, 4 ≤ µ ≤109,6
Vậy hộ loại A dùng từ 70,4 kw giờ đến 109,6 kg giờ điện trong 1 tháng
Trong 1 tháng cả tổ phải trả số tiền từ 50(70, 4.2000 +10000) đồng đến
50(109, 6.2000 +10000) đồng , tức là khoảng từ 7 540 000 đ đến 11 460 000 đồng .
3. a. n=213, x = 6, 545 , s = 3, 01 .  = 0, 2 x ts . n x =  → t =  0, 2. 213 = = 0,97 n s 3, 01 x α 1−
= Φ(0,97) = 0,8340 → α = (1− 0,8340)2 = 0,332 2
Độ tin cậy γ =1−α = 0,668 = 66,8% .
b. n = 15, y = 106,83, s = 3, 2 7 , 2 2 2 α =1−γ =1− 0,95 = 0,05 t = 2,145 (0,05;14) s s 3, 72 3, 2 7 2 2 y t ≤ µ ≤ y + t ⇒106,83 − 2,145. ≤ µ ≤106,83 + 2,145. 2 2 n n 15 5 1 2 2
Vậy 104, 77cm ≤ µ ≤ 108,89cm , trung bình chỉ tiêu Y của sản phẩm loại II
từ 104,77 cm đến 108,89 cm. c. s = 1, 91 , t = 1,96 , = 0,3 . 1 (0,05) ts ts x ≤  → x 2 n ≥ ( ) n  Page 12 1, 96.1, 91 2 n ≥ (
) = 155, 7 → n ≥ 156 . Mà n = 60 , nên điều tra thêm ít nhất 156-60=96 0, 3 1 sản phẩm loại I nữa.
d. Khoảng ước lượng phương sai 2 2 (n −1)s (n −1)s y 2 y ≤ σ ≤ ] 2 2 Χ Χ α α ( ;n 1) − (1− ;n 1) − 2 2 n=15, 2 s = 13,81, 2 Χ = 6, 4 , 2 Χ = 6,571 y (0,025;14) (0,95;14)
Khoảng ước lượng phương sai của Y (các sản phẩm loại II) là 14.13,81 14.13,81 [ ; ] , tức là từ 7,32 2 cm đến 29,42 2 cm . 6, 4 6, 571 Page 13 ĐỀ SỐ 5
1. Có 3 lô sản phẩm, mỗi lô có 10 sản phẩm. Lô thứ i có i phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên ở mỗi
lô 1 sản phẩm. Tính xác suất: a. Cả 3 đều tốt. b. Có đúng 2 tốt.
c. Số sản phẩm tốt đúng bằng số đồng xu sấp khi tung 2 đồng xu.
2. Theo dõi sự phát triển chiều cao của cây bạch đàn trồng trên đất phèn sau một năm, ta có: x (cm) 250-300 300-350 350-400 400-450 450-500 500-550 550-600 i n 5 20 25 30 30 23 14 i
a. Biết chiều cao trung bình của bạch đàn sau một năm trồng trên đất không phèn là
4,5m. Với mức ý nghĩa 0,05 có cần tiến hành biện pháp kháng phèn cho bạch đàn không?
b. Để ước lượng chiều cao trung bình bạch đàn một năm tuổi với độ chính xác 0,2m thì
đảm bảo độ tin cậy là bao nhiêu?
c. Những cây cao không quá 3,5m là chậm lớn. Ước lượng chiều cao trung bình các cây
chậm lớn với độ tin cậy 98%.
d. Có tài liệu cho biết phương sai chiều cao bạch đàn chậm lớn là 400. Với mức ý nghĩa
5%, có chấp nhận điều này không? BÀI GIẢI 1.
a. p = 0, 9.0,8.0, 7 = 0, 504
b. p = 0, 9.0,8.0, 3 + 0, 9.0, 2.0, 7 + 0,1.0,8.0, 7 = 0, 398
c. X: số đồng xu sấp khi tung 2 đồng xu. X=0,1,2.
Y: số sản phẩm tốt trong 3 sản phẩm p=p[Y=0]+p[Y=1]+p[Y=2] →
p = 0,1.0, 2.0, 3 + 0, 9.0, 2.0, 3 + 0,1.0,8.0, 3 + 0,1.0, 2.0, 7 + 0, 398 = 0, 496 2. a. H : µ = 450 0 Page 14 H : µ ≠ 450 1 (x − µ ) n 0 T = tn s
x = 438, n = 147, s = 81, 53 (438 − 450) 147 T = = 1,78 tn 81, 3 5 t = 1,96 (0,05) | T |< t
: chấp nhận H , chưa cần biện pháp kháng phèn cho bạch đàn. tn (0,05) 0
b. x = 438, n = 147, s = 81, 53, = 0, 2m = 20cm ts . n x =  → t =  20. 147 = = 2,97 n s 81, 53 x α 1−
= Φ(2,97) = 0,9985 → α = (1− 0,9985)2 = 0,003 2
Độ tin cậy γ =1−α = 0,997 = 99,7%.
c. n = 25, x = 315 , s = 20, 41 cl cl cl α =1−γ =1− 0,98 = 0,02 t = 2, 492 (0,02;24) s s 20, 41 20, 41 cl cl x t ≤ µ ≤ x + t ⇒ 315 − 2, 492. ≤ µ ≤ 315 + 2, 49 . 2 cl cl n n 25 25 cl l c
Vậy 304,83cm ≤ µ ≤ 325,17cm d. 2 H :σ = 400 0 2 H :σ ≠ 400 1 Page 15 2 (n −1) 2 (25 −1)20, 41 2 scl Χ = → 2 Χ = = 24,994 2 σ 400 0 2 2 Χ = Χ = 12, 4 α (0,975;24) (1− ;n 1 − ) 2 2 2 Χ = Χ = 39, 4 α (0,025;24) ( ;n 1) − 2 2 2 2 Χ < Χ < Χ : Chấp nhận H . (0,975;24) (0,025;24) 0 Page 16 ĐỀ SỐ 6
1. Một máy sản xuất với tỷ lệ phế phẩm 5%. Một lô sản phẩm gồm 10 sản phẩm với tỷ lệ
phế phẩm 30%. Cho máy sản xuất 3 sản phẩm và từ lô lấy thêm 3 sản phẩm. X là số sản
phẩm tốt trong 6 sản phẩm này.
a. Lập bảng phân phối của X.
b. Không dùng bảng phân phối của X, tính M(X) và D(X).
2. Tiến hành quan sát độ bền 2
X (kg / mm ) của một loại thép, ta có: x (cm) 95-115 115-135 135-155 155-175 175-195 195-215 215-235 i n 15 19 23 31 29 21 6 i
a. Sẽ đạt độ tin cậy bao nhiêu khi ước lượng độ bền trung bình X với độ chính xác 2 3kg / mm ?
b. Bằng cách thay đổi thành phần nguyên liệu khi luyện thép , người ta làm cho độ bền trung bình của thép là 2
170kg / mm . Cho kết luận về cải tiến này với mức ý nghĩa 1%. c. Thép có độ bền từ 2
195kg / mm trở lên gọi là thép bền. Ước lượng độ bền trung bình
của thép bền với độ tin cậy 98%.
d. Có tài liệu cho biết tỷ lệ thép bền là 40%. Cho nhận xét về tài liệu này với mức ý nghĩa 1%. BÀI GIẢI 1.
a. X : số sản phẩm tốt trong 3 sản phẩm máy sản xuất ra. 1
X B(3; 0, 95) 1 k k 3 [ ] 0, 95 0, 05 k p X k C − = = 1 3 X 0 1 2 3 1 p 0,000125 0,007125 0,135375 0,857375 i
X : số sản phẩm tốt trong 3 sản phẩm lấy ra từ lô 10 sản phẩm. 2 Page 17
X thuộc phân phối siêu bội 2 k 3 . −k C C 7 3 [ p X = k] = . 2 3 C10 X 0 1 2 3 2 p 1 21 63 25 i 120 120 120 120
X = X + X : số sản phẩm tốt trong 6 sản phẩm 1 2 1 [ p X = 0] = [ p X = 0]. [ p X = 0] = 0, 000125. = 0,000001 1 2 120 21 1 [ p X = 1] = [
p X = 0, X = 1] + [
p X = 1, X = 0] = 0, 000125. + 0,007125. = 0,000081 1 2 1 2 120 120 Tương tự , ta có : [ p X = 2] = 0, 002441. [ p X = 3] = [
p X = 0, X = 3] + [
p X = 1, X = 2] + [ p X = 2, X = 1] 1 2 1 2 1 2 + [
p X = 3, X = 0] . 1 2 [ p X = 4] = [
p X = 0, X = 4] + [
p X = 1, X = 3] + [ p X = 2, X = 2] 1 2 1 2 1 2 + [
p X = 3, X = 1] + [
p X = 4, X = 0] . 1 2 1 2 [ p X = 5] = [
p X = 0, X = 5] + [
p X = 1, X = 4] + [ p X = 2, X = 3] 1 2 1 2 1 2 + [
p X = 3, X = 2] + [
p X = 4, X = 1] + [
p X = 5, X = 0] . 1 2 1 2 1 2 [ p X = 6] = [
p X = 0, X = 6] + [
p X = 1, X = 5] + [ p X = 2, X = 4] 1 2 1 2 1 2 + [
p X = 3, X = 3] + [
p X = 4, X = 2 + ][
p X = 5, X = 1] + [
p X = 6, X = 0 . ] 1 2 1 2 1 2 1 2
b. M ( X ) = M ( X ) + M ( X ) 1 2 Page 18
M ( X ) = Σx p = 2,85, M ( X ) = 2, 025 . → M ( X ) = 4,875 . 1 i i 2
D( X ) = D( X ) + D( X ) 1 2 2 2 2
D( X ) = M ( X ) − M ( X ) = 8, 265 − 2,85 = 0,1425 1 1 1 2 2 2
D( X ) = M ( X ) − M ( X ) = 4, 9 − 2, 025 = 0, 7994 . → D( X ) = 0, 9419 . 2 2 2 2.
a. n=144, s = 33, 41,  = 3 x ts . n 3. x =  → t =  144 = =1,08 n s 33, 41 x α 1−
= Φ(1,08) = 0,8599 → α = (1− 0,8599)2 = 0, 2802 2
Độ tin cậy γ =1−α = 0,7198 = 71,98% . b. H : µ = 170 0 H : µ ≠ 170 1
x = 162, 64, n = 144, s = 33, 41 (x − µ ) n (162, 64 −170) 144 0 T = → T = = 2 − ,644 tn s tn 33, 41 t = 2,58 (0,01) | T |> t
: bác bỏ H , cải tiến làm tăng độ bền của thép. tn (0,01;143) 0
c. n = 27, x = 209, 444, s = 8, 473, tb tb tb α =1−γ =1− 0,98 = 0,02 t = 2, 479 (0,02;26) Page 19 s s tb tb x t ≤ µ ≤ x + t tb tb n n tb tb 8, 473 8, 473 ⇒ 209, 444 − 2, 479. ≤ µ ≤ 209, 444 + 2, 479. . 27 27 Vậy 2 2
205, 36kg / mm ≤ µ ≤ 213, 44kg / mm .
d. H : p = 0, 4; H : p ≠ 0, 4 0 1 27 f = = 0,1875 tb 144 f p 0,1875 − 0, 4 tb 0 U = = = 5 − ,025 tn p (1− p ) 0, 4.0, 6 0 0 n 144 t = 2,58 (0,01)
| U |> U , bác bỏ H :tài liệu cho tỷ lệ quá cao so với thực tế. tn 0 Page 20 ĐỀ SỐ 7
1. Ở một xí nghiệp may mặc, sau khi may quần áo, người ta đóng thành từng kiện , mỗi kiện
3 bộ (3 quần, 3 áo). Khi đóng kiện thường có hiện tượng xếp nhầm số. Xác suất xếp quần
đúng số là 0,8. Xác suất xếp áo đúng số là 0,7. Mỗi kiện gọi là được chấp nhận nếu số
quần xếp đúng số và số áo xếp đúng số là bằng nhau.
a. Kiểm tra 100 kiện. Tìm xác suất có 40 kiện được chấp nhận.
b. Phải kiểm tra ít nhất bao nhiêu kiện để xác suất có ít nhất một kiện được chấp nhận không dưới 90%? 2. X( %) và Y( 2
kg / mm ) là 2 chỉ tiêu của một sản phẩm. Kiểm tra một số sản phẩm ta có: X 0-5 5-10 10-15 15-20 20-25 Y 115-125 7 125-135 12 8 10 135-145 20 15 2 145-155 19 16 9 5 155-165 8 3
a. Giả sử trung bình tiêu chuẩn của Y là 2
120kg / mm . Cho nhận xét về tình hình sản
xuất với mức ý nghĩa 1%.
b. Sản phẩm có chỉ tiêu X ≥ 15% là sản phẩm loại A. Ước lượng trung bình chỉ tiêu X
của sản phẩm loại A với độ tin cậy 99% . Ước lượng điểm tỷ lệ sản phẩm loại A .
c. Để ước lượng trung bình chỉ tiêu Y với độ chính xác 2
0, 6kg / mm thì đảm bảo độ tin cậy là bao nhiêu?
d. Lập phương trình tương quan tuyến tính của X theo Y. Biết 2
Y = 145kg / mm dự đoán X. BÀI GIẢI 1.
a. p(A): xác suất một kiện được chấp nhận
X :số quần xếp đúng số trên 3 quần, X B(3;0,8) 1 1
X :số áo xếp đúng số trên 3 áo, X B(3;0, 7) 2 2 Page 21 p( ) A = [
p X = 0, X = 0 + ][
p X = 1, X = 1] + [
p X = 2, X = 2 + ][ p X = 3, X = 3] 1 2 1 2 1 2 1 2 0 0 3 0 0 3
= C 0,8 .0, 2 .C 0,7 .0,3 3 3 1 1 2 1 1 2
+C 0,8 .0, 2 .C 0,7 .0,3 3 3 2 2 1 2 2 1
+C 0,8 .0, 2 .C 0,7 .0,3 3 3 3 3 0 3 3 0
+C 0,8 .0, 2 .C 0,7 .0,3 =0,36332 3 3
X: số kiện được chấp nhận trong 100 kiện, X B(100;0,36332) ≈ N (36,332; 23,132) 1 k np [ p X 40] ϕ − = = ( ) npq npq 1 40 − 36, 332 1 0, 2898 = ϕ( ) = ϕ(0,76) = = 0,062 4,81 4,81 4,81 4, 1 8
b. Gọi n là số kiện phải kiểm tra.
M: ít nhất một kiện được chấp nhận. n
P(M ) = 1− Π P( A) = 1− 0, 63668n ≥ 0, 9 . i 1 =
0, 63668n ≤ 0,1 ⇒ n ≥ log 0,1 = 5,1 → n ≥ 6 0,63668
Vậy phải kiểm tra ít nhất 6 kiện. 2. a. H : µ = 120 0 H : µ ≠ 120 1
n = 134, y = 142, 01, s = 10, 46 y ( y − µ ) n 0 T = tn sy Page 22 (142, 01−120) 134 T = = 24,358 tn 10, 46 t = 2,58 (0,01) | T |> t
: bác bỏ H , sản xuất chỉ tiêu Y vượt tiêu chuẩn cho phép. tn (0,01) 0
b. n = 27, x = 18, 98, s = 2, 3266 , A A A α =1−γ =1− 0,99 = 0,01 t = 2,779 (0,01;26) s s A A x t ≤ µ ≤ x + t A A n n A A 2, 3266 2, 3266 ⇒18,98 − 2,779. ≤ µ ≤18,98 + 2,779. . 27 27
Vậy 17, 74% ≤ µ ≤ 20, 22% 27 f = = 0, 2 → p ≈ 20% A 134 A
c. n = 134, y = 142, 0149, s = 10, 4615 ,  = 0, 6 y tsy =  → . n 0, 6. 134 t = = = 0, 6 6 . n s 10, 6 4 5 1 y y α 1−
= Φ(0,66) = 0,7454 → α = (1− 0,7454)2 = 0,5092 2
Độ tin cậy γ =1−α = 0,4908 = 49,08% x x y y d. = rx = 37, − 2088 + 0, 3369 y . xy s s x y x = 37, −
2088 + 0, 3369.145 = 11, 641(%) . 145 Page 23 ĐỀ SỐ 8
1. Sản phẩm được đóng thành hộp. Mỗi hộp có 10 sản phẩm trong đó có 7 sản phẩm loại A.
Người mua hàng quy định cách kiểm tra như sau: Từ hộp lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm, nếu
cả 3 sản phẩm loại A thì nhận hộp đó, ngược lại thì loại. Giả sử kiểm tra 100 hộp.
a. Tính xác suất có 25 hộp được nhận.
b. Tính xác suất không quá 30 hộp được nhận.
c. Phải kiểm tra ít nhất bao nhiêu hộp để xác suất có ít nhất 1 hộp được nhận ≥ 95% ?
2. Tiến hành khảo sát số gạo bán hàng ngày tại một cửa hàng, ta có x (kg) 110-125 125-140 140-155 155-170 170-185 185-200 200-215 215-230 i n 2 9 12 25 30 20 13 4 i
a. Giả sử chủ cửa hàng cho rằng trung bình mỗi ngày bán không quá 140kg thì tốt hơn
là nghỉ bán. Từ số liệu điều tra, cửa hàng quyết định thế nào với mức ý nghĩa 0,01?
b. Những ngày bán ≥ 200kg là những ngày cao điểm. Ước lượng số tiền bán được
trung bình trong ngày với độ tin cậy 99%, biết giá gạo là 5000/kg.
c. Ước lượng tỷ lệ ngày cao điểm .
d. Để ước lượng tỷ lệ ngày cao điểm với độ chính xác 5% thì đảm bảo độ tin cậy bao nhiêu? BÀI GIẢI 1.
a. A: biến cố 1 hộp được nhận. 3 C7 p( ) A = = 0, 29 3 C10
X: số hộp được nhận trong 100 hộp. X B(100;0, 29) ≈ N (29; 20,59) 1 k np [ p X 25] ϕ − = = ( ) npq npq 1 25 − 29 1 0, 2709 = ϕ( ) = ϕ( 0 − ,88) = = 0,0597 20, 59 20, 59 20, 59 20, 59 Page 24 30 − 29 0 − 29 b. [
p 0 ≤ X ≤ 30] = Φ( ) − Φ( ) = Φ(0, 22) − Φ( 6 − ,39) 20, 59 20, 59
= Φ(6,39) + Φ(0, 22) −1 = 0,5871
c. n: số hộp phải kiểm tra. 1 0, 71n p = − .
1− 0, 71n ≥ 0, 95 ⇒ 0, 71n ≤ 0, 05 ⇒ n ≥ log 0, 05 = 8, 7 . 0,71
Vậy phải kiểm tra ít nhất 9 hộp. 2. a. H : µ = 140 0 H : µ ≠ 140 1
n = 115, x = 174,11, s = 23,8466 x (x − µ ) n 0 T = tn sx (174,11−140) 115 T = = 15,34 tn 23,8466 t = 2,58 (0,01) | T |> t
: bác bỏ H , trung bình mỗi ngày cửa hàng bán hơn 140kg gạo. tn (0,01;114) 0 b. n
= 17, x = 211,03, s = 6,5586 cd cd cd α =1−γ =1− 0,99 = 0,01 t = 2,921 (0,01;16) Page 25 s s 6, 5586 6, 5586 cd cd x t ≤ µ ≤ x + t ⇒ 211,03 − 2,921. ≤ µ ≤ 211,03 + 2,921. cd cd n n 17 17 cd cd
Vậy 206,38kg ≤ µ ≤ 215, 68kg .
Số tiền thu được trong ngày cao điểm từ 515 950 đ đến 539 200 đ. 17 c. f = = 0,1478. p ≈ 14,78% cd 115 cd d. f
= 0,1478, n =115, = 0,05 cd f (1− f ) cd cd u =  115 ⇒ u = 0,05 = 1,51. n 0,1478.0,8522 α 1−
= Φ(u) = Φ(1,51) = 0,9345 ⇒ α = 2(1− 0,9345) = 0,13 2
Độ tin cậy: γ =1−α = 0,87 = 87% . Page 26 ĐỀ SỐ 9
1. Một máy tính gồm 1000 linh kiện A, 800 linh kiện B, 2000 linh kiện C. Xác suất hỏng
của 3 loại linh kiện lần lượt là 0,001; 0,005 và 0,002. Máy tính ngưng hoạt động khi số
linh kiện hỏng nhiều hơn 1. Các linh kiện hỏng độc lập với nhau.
a. Tìm xác suất để có hơn 1 linh kiện loại A hỏng.
b. Tìm xác suất để máy tính ngưng hoạt động.
c. Giả sử đã có 1 linh kiện hỏng. Tìm xác suất để máy ngưng hoạt động trong hai trường hợp:
c.1. Ở một thời điểm bất kỳ, số linh kiện hỏng tối đa là 1.
c.2. Số linh kiện hỏng không hạn chế ở thời điểm bất kỳ.
2. Quan sát biến động giá 2 loại hàng A và B trong một tuần lễ, ta có Giá của A 52 54 48 50 56 55 51 (ngàn đồng) Giá của A 12 15 10 12 18 18 12 (ngàn đồng)
a. Tìm ước lượng khoảng cho giá trị thật của A với độ tin cậy 95%.
b. Có ý kiến cho rằng giá trị thật của A là 51 ngàn đồng. Bạn có nhận xét gì với mức ý nghĩa 5%?
c. Giả sử giá của 2 loại hàng A và B có tương quan tuyến tính. Hãy ước lượng giá trung
bình của A tại thời điểm giá của B là 12 ngàn đồng. BÀI GIẢI 1.
a. X : số linh kiện A hỏng trong 1000 linh kiện. X B(1000;0, 001) ≈ p(λ = np = 1) a a [ p X > 1] = 1− [ p X = 0] − [ p X = 1] a a a 1 − 0 1 − 1 e .1 e .1 = 1− − = 0, 264 0! 1!
b. X : số linh kiện B hỏng trong 800 linh kiện. X B(800;0, 005) ≈ p(λ = np = 4) b b Page 27 [ p X > 1] = 1− [ p X = 0] − [ p X = 1] b b b 4 − 0 4 − 1 e .4 e .4 4 1 1 5e− = − − = − = 0,908 0! 1!
X : số linh kiện C hỏng trong 2000 linh kiện. X B(2000;0, 002) ≈ p(λ = np = 4) c c [ p X > 1] = 1− [ p X = 0] − [ p X = 1] c c c 4 − 0 4 − 1 e .4 e .4 4 1 1 5e− = − − = − = 0,908 0! 1!
H: biến cố máy tính ngưng hoạt động . p(H ) = 1− ( [
p X = 0, X = 0, X = 0] + p(1, 0, 0) + p(0,1, 0) + p(0, 0,1)) a b c 1 − 4 − 4 − 1 − 4 − 4 − 1 − 4 − 4 − 1 − 4 − 4 1 (e e e e e e e e 4e e e e− = − + + + 4) 10 = 1− = 0,9988 9 e
c. H : biến cố máy tính ngưng hoạt động trong trường hợp I. 1 p(H ) = [
p X = 1, X = 0, X = 0] + p(0,1, 0) + p(0, 0,1)) 1 a b c 1 − 4 − 4 − 1 − 4 − 4 − 1 − 4 − 4 e e e e e 4e e e e− = + + 4 9 = = 0,001 9 e
H : biến cố máy tính ngưng hoạt động trong trường hợp II. 2 p(H ) = 1− [
p X = 0, X = 0, X = 0] 2 a b c 1 − 4 − 4 1 e e e− = − 1 = 1− = 0,9999 9 e 2. Page 28
a. n = 7, x = 52, 286, s = 2,87 a a α =1−γ =1− 0,95 = 0,05 t = 2, 447 (0,05;6) s s 2,87 2,87 a a x t ≤ µ ≤ x + t ⇒ 52, 286 − 2, 447. ≤ µ ≤ 52, 286 + 2, 447. a a n n 7 7
Vậy 49, 631 ≤ µ ≤ 54,940 .
Giá trị thật của A trong khoảng từ 49 631 đ đến 54 940 đ. b. H : µ = 51 0 H : µ ≠ 51 1
n = 7, x = 52, 286, s = 2,87 (x − µ ) n 0 T = tn s (52, 286 − 51) 7 T = = 1,19 tn 2,87 t = 2, 447 (0,05;6) | T |< t
: chấp nhận H , giá trị thật của A là 51 000 đ. tn (0,05;6) 0 x x x x c. a a b b = r ab s s a b
x = 40, 380 + 0,859x a b
x (12) = 40, 380 + 0,859.12 = 50, 688 (ngàn đồng) . a Page 29 ĐỀ SỐ 10
1. Hàng sản xuất xong được đóng kiện, mỗi kiện 10 sản phẩm. Kiện loại I có 5 sản phẩm
loại A. Kiện loại II có 3 sản phẩm loại A.
Để xem một kiện là loại I hay loại II, người ta quy định cách kiểm tra: lấy ngẫu nhiên từ
kiện ra 3 sản phẩm và nếu có quá 1 sản phẩm loại A thì xem đó là kiện loại I, ngược lại
thì xem đó là kiện loại II.
a. Giả sử kiểm tra 100 kiện loại I. Tính xác suất phạm sai lầm 48 lần.
b. Giả sử trong kho chứa 2 số kiện loại I, 1 số kiện loại II. Tính xác suất phạm sai lầm 3 3 khi kiểm tra .
2. Tiến hành quan sát về độ chảy 2
X (kg / mm ) và độ bề 2
Y (kg / mm ) của một loại thép ta có: X 35-45 45-55 55-65 65-75 75-85 Y 75-95 7 4 95-115 6 13 20 115-135 12 15 10 135-155 8 8 5 3 155-175 1 2 2
a. Lập phương trình tương quan tuyến tính của độ bền theo độ chảy. b. Thép có độ bền từ 2
135kg / mm trở lên gọi là thép bền. Hãy ước lượng độ chảy trung
bình của thép bền với độ tin cậy 99%.
c. Giả sử độ chảy trung bình tiêu chuẩn là 2
50kg / mm . Cho nhận xét về tình hình sản
xuất với mức ý nghĩa 5%.
d. Để ước lượng tỷ lệ thép bền với độ tin cậy 80% ,độ chính xác 4% và ước lượng độ
chảy trung bình với độ tin cậy 90%, độ chính xác 2
0,8kg / mm thì cần điều tra thêm
bao nhiêu trường hợp nữa? BÀI GIẢI 1. Page 30
a. p(S ) : xác suất phạm sai lầm khi kiểm tra kiện loại I 1
(kiện loại I mà cho là kiện loại II) 0 3 1 2 C .C C .C 5 5 5 5 p(S ) = + = 0,5 1 3 3 C C 0 1 0 1
X:số kiện phạm sai lầm khi kiểm tra 100 kiện loại I. X B(100;0,5) ≈ N (50; 25) 1 k np − [ p X 48] ϕ − = = 1 48 50 1 0, 3683 ( ) = ϕ( ) = ϕ( 0 − , 4) = = 0,07366 npq npq 25 25 5 5
b. p(S ) : xác suất phạm sai lầm khi kiểm tra kiện loại II 2
(kiện loại II mà cho là kiện loại I) 2 1 3 0 C .C C .C 3 7 3 7 p(S ) = + = 0,18 2 3 3 C C 10 0 1
p(I): xác suất chọn kiện loại I. p(II): xác suất chọn kiện loại II. p(S): xác suất phạm sai lầm. 2 1
p(S ) = p(I ) p(S ) + p(II ) p(S ) = .0, 5 + .0,18 = 0, 39 1 2 3 3 2. y y x x a. = r
y = 53,33 +1,18x xy s s y x
b. n = 29, x = 63,10, s = 10, 725 tb tb tb α =1−γ =1− 0,99 = 0,01 t = 2,763 (0,01;28) s s 10, 725 10, 725 tb tb x t ≤ µ ≤ x + t ⇒ 63,10 − 2,763. ≤ µ ≤ 63,10 + 2,76 . 3 tb tb n n 9 2 29 tb tb Vậy 2 2
57, 60kg / mm ≤ µ ≤ 68, 6kg / mm . Page 31 c. H : µ = 50 0 H : µ ≠ 50 1
n = 116, x = 56,8966, s = 9, 9925 x (x − µ ) n 0 T = tn sx (56,8966 − 50) 116 T = = 7, 433 tn 9, 9925 t = 1,96 (0,05) | T |> t
: bác bỏ H , độ chảy lớn hơn tiêu chuẩn cho phép. tn (0,05) 0 f (1− f ) t d. t ≤  2
n ≥ ( ) . f (1− f ) 1 n 1  1 1 29 t
= 1, 28 ,  = 0,04 , f = = 0, 25 (0,2) 1 116 1, 28 2 n ≥ ( ) .0, 25.0, 75 = 192 1 0, 04 t.s t.s x ≤  . x 2 → n ≥ ( ) 2 2 n  2 2
α = 0,1→ t =1,65 ,  = 0,8 , s = 9,9925 0,1 2 x 1, 65.9, 9925 2 n ≥ (
) = 424,8 . → n ≥ 425 → max(n , n ) = 425 2 ,8 0 2 1 2
Cần thêm ít nhất 425-116=309 quan sát nữa .
Thương nhớ về thầy, bạn, về một thời mài đũng quần ở giảng đường. suphamle2341@gmail.com Page 32