Đề thi Đại số tuyến tính giữa kỳ 1 năm học 2022-2023 | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Đề thi Đại số tuyến tính giữa kỳ 1 năm học 2022-2023 | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 01 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
1 trang 2 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi Đại số tuyến tính giữa kỳ 1 năm học 2022-2023 | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Đề thi Đại số tuyến tính giữa kỳ 1 năm học 2022-2023 | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 01 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

97 49 lượt tải Tải xuống
Đề thi giữa kỳ 2022-2023, Đề I, 11/2022
Môn: Đại số tuyến tính
Trường Đại học Công Nghệ - Đại học Quốc gia Nội
Thời gian làm bài: 60 phút
Phần I. (0,5 điểm) Tìm các số , , cho Phần II trong đề bài của mình. Trong đó:
a = tháng sinh của bạn; b = ngày sinh của bạn; = + . dụ bạn sinh ngày 9 tháng 10 thì = 10, = 9, = 19. Các số , , sẽ tham s cho Phần II.
Phần II. (9,5 điểm)
Bài 1. (3,5 điểm) Cho hệ phương trình với tham số :
+ =1
{2 +2 −4 =61
( + ) +(
2
2
+1) +3 =10
(a) Giải hệ phương trình trên với = 0.
(b) Biện luận số nghiệm của hệ phương trình trên theo tham s .
Bài 2. (3 điểm) Cho ma trận
1
1
9
= [
−2
0
3
6
−5
1
1
2
−1
(a) nh định thức của ma trận .
(b) m điều kiện của để khả nghịch.
(c) nh
−1
trong trường hợp khả nghịch
i
3
.
(
3
điểm) Cho
0
2
1
= [
2
−2
1
−1
],
1
4
0
4
4
2
4
6
0
1
]
2
2
3
5
1
]
2
0
3
5
6
4
7
1
= [2
2
1
8]
1
1
3
Tìm , , , , , , , , (nếu chúng được định nghĩa).
| 1/1

Preview text:

Đề thi giữa kỳ 2022-2023, Đề I, 11/2022
Môn: Đại số tuyến tính
Trường Đại học Công Nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian làm bài: 60 phút
Phần I. (0,5 điểm) Tìm các số , ,
cho Phần I trong đề bài của mình. Trong đó:
a = tháng sinh của bạn; b = ngày sinh của bạn; = + . Ví dụ bạn sinh ngày 9 tháng 10 thì = 10, = 9, = 19. Các số , , sẽ là tham số cho Phần I .
Phần I . (9,5 điểm)
Bài 1. (3,5 điểm) Cho hệ phương trình với tham số : + − =1 {2 +2 −4 =61 ( + ) +( 2− 2+1) +3 =10 (a)
Giải hệ phương trình trên với = 0.
(b) Biện luận số nghiệm của hệ phương trình trên theo tham số .
Bài 2. (3 điểm) Cho ma trận 0 1 ] 1 1 9 2 = [−2 0 3 6 −5 1 1 2 −1
(a) Tính định thức của ma trận .
(b) Tìm điều kiện của để khả nghịch. (c)
Tính −1 trong trường hợp khả nghịch
Bài 3. (3 điểm) Cho 9 2 3 0 2 1 = [7 5 1] 6 2 0 = [2 −2 1 −1], 1 3 5 1 4 0 4 4 2 4 6 6 4 7 1 = [2 2 1 8] 1 1 3
(nếu chúng được định nghĩa). Tìm , , , , , , , ,