Đề thi đại số tuyến tính- Trường Đại Học Văn Lang

Ma trận ở dạng bậc thang dòng là: Trong không gian vectơ R2
, cho hệ vectơ S = {u=(-1,1), v=(2,3)} và vectơx=(-4,-1). Biểu diễn tuyến tính của vectơ x theo các vectơ trong hệ S là:Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 45473628
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG ĐỀ THI, ĐÁP ÁN KẾT THÚC HỌC PHẦN
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN Học kỳ: 1 Năm học: 2021 - 2022
Mã học phần: 71MATL10013 Tên học phần: Đại số tuyến tính
Mã nhóm lớp HP: 211_71MATL10013_01, 02, 03, 04
Thời gian làm bài: 75 (phút)
Hình thức thi: Trắc nghiệm
1 0 3 1
Câu 1. Cho các ma trận
A= 0 1
B=
1 0
. Ma trận 3A + B là:
6 1
A. 1 3
6 4 B.
2 3
3 1
C.
1 3
6 0
D.
0 3
Câu 2. Cho ma trận A
=
31 2
5
. Ma trận A
-1
là:
2 5
A.
1 3
3 5
B. 1
2
1
3
1
5
C. 1 12
D. Không tồn tại ma trận A
-1
.
15 6
Câu 3. Cho ma trận H
=
. Giá trị của det(H) là:
m 1
A. 6m + 15
B. 15 - 6m C. -6m -15
D. 15m - 6
BM-002
Câu 4. Cho AB là các ma trận vuông cấp 2. Biết det(A) = 8, det(B) = -2. Giá trị của det(AB
-1
) là:
A. - 4
B. 16
C. -1/4
D. 6
Câu 5. Ma trận ở dạng bậc thang dòng là:
3 2 1 0
A. 0 1 2 3
0 0 0 2
3 0 0 0
B. 0 0 0 1
0 0 2 0
1 2 3 1
C. 0 0 0 0
0 0 1 2
2 3 1 0
lOMoARcPSD| 45473628
D. 0 0 1 1
0 0 2 2
3 8 1 3
Câu 6. Cho các ma trận A
=
B
=
2 5
. Ma trận X thỏa mãn
AX B
= là:
2 5
A. X = A B
1
= 11 254 9
B. X AB=
1
= 11 25
9
4
C. X =BA
1
= 11 254 9
D. X =B A
1
= 11 254 9
lOMoARcPSD| 45473628
BM-002
1 2
Câu 22. Cho ma trận B
=
. Các trị riêng của B là:
3 2
A. =−1, = 4
B. =1, = 2
C. = 0, = 3
D. =−2, =−1
Câu 23. Trong không gian vectơ R
2
, cho hai cơ sở là BC. Cho ma trận chuyển cơ sở từ
( ) 1 2
cơ sở B sang cơ sở C
B C
=
. Nếu tọa ộ của vectơ x ối với cơ sở B
2 3
[x]
B
=(1,-4) thì tọa ộ của x ối với cơ sở C là:
A. [x]
C
= (-11, 6)
B. [x]
C
= (-7, -10)
C. [x]
C
= (-2, 4) D. [x]
C
= (13, 7)
Câu 24. Cho ánh xạ tuyến tính f : R
3
R
3
ược xác ịnh bởi
f(x
1
, x
2
, x
3
)=(x
1
- x
2
+ 2x
3
, 2x
1
- x
2
+ 3x
3
, x
1
- 2x
2
+ 3x
3
).
Số chiều của Imf là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
Câu 25. Cho dạng toàn phương Q(x
1
, x
2
, x
3
) = x
1
2
+ 3x
2
2
+ mx
3
2
+ 2x
1
x
2
+ 4x
1
x
3
+ 4x
2
x
3
.
Giá trị của m ể dạng toàn phương xác ịnh dương là:
A. m > 4
B. m < 4
C. Không có giá trị của m ể dạng toàn phương xác ịnh dương.
D. Dạng toàn phương luôn xác ịnh dương với mọi giá trị của m.
| 1/9

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45473628
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
ĐỀ THI, ĐÁP ÁN KẾT THÚC HỌC PHẦN
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
Học kỳ: 1 Năm học: 2021 - 2022
Mã học phần: 71MATL10013 Tên học phần: Đại số tuyến tính
Mã nhóm lớp HP: 211_71MATL10013_01, 02, 03, 04
Thời gian làm bài: 75 (phút) Hình thức thi: Trắc nghiệm 1 0 3 1 A= 0 1 B=
Câu 1. Cho các ma trận và
−1 0 . Ma trận 3A + B là: 6 1 A. −1 3 6 4 B. 2 3 3 1 C. 1 3 6 0 D. 0 3 =
Câu 2. Cho ma trận A −31 2−5 . Ma trận A-1 là: 2 5 A. 1 3 −3 5 B. 1 −2 13 −15 C. −1 12
D. Không tồn tại ma trận A-1. 15 6− =
Câu 3. Cho ma trận H
. Giá trị của det(H) là: m 1 A. 6m + 15
B. 15 - 6m C. -6m -15 D. 15m - 6 BM-002
Câu 4. Cho AB là các ma trận vuông cấp 2. Biết det(A) = 8, det(B) = -2. Giá trị của det(AB -1) là: A. - 4 B. 16 C. -1/4 D. 6
Câu 5. Ma trận ở dạng bậc thang dòng là: 3 2 1 0 A. 0 1 2 3 0 0 0 2 3 0 0 0 B. 0 0 0 1 0 0 2 0 1 2 3 1 C. 0 0 0 0 0 0 1 2 2 3 1 0 lOMoAR cPSD| 45473628 D. 0 0 1 1 0 0 2 2 3 8 −1 3 = =
Câu 6. Cho các ma trận AB
−2 5 . Ma trận X thỏa mãn AX B= là: 2 5
A. X = A B−1 = −11 254 9− B. X AB= −1 = −11 25−9 4
C. X =BA−1 = −11 254 9−
D. X =B A−1 = −11 254 9− lOMoAR cPSD| 45473628 BM-002 1 2 =
Câu 22. Cho ma trận B
. Các trị riêng của B là: 3 2 A. =−1, = 4 B. =1, = 2 C. = 0, = 3 D. =−2, =−1
Câu 23. Trong không gian vectơ R2, cho hai cơ sở là BC. Cho ma trận chuyển cơ sở từ ( ) 1 2
cơ sở B sang cơ sở CB C→ =
. Nếu tọa ộ của vectơ x ối với cơ sở B là 2 3
[x]B=(1,-4) thì tọa ộ của x ối với cơ sở C là:
A. [x]C = (-11, 6)
B. [x]C = (-7, -10)
C. [x]C = (-2, 4) D. [x]C = (13, 7)
Câu 24. Cho ánh xạ tuyến tính f : R3→R3 ược xác ịnh bởi
f(x1, x2, x3)=(x1 - x2 + 2x3, 2x1 - x2 + 3x3, x1 - 2x2 + 3x3).
Số chiều của Imf là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 25. Cho dạng toàn phương Q(x 2 2 2
1, x2, x3) = x1 + 3x2 + mx3 + 2x1x2 + 4x1x3 + 4x2x3.
Giá trị của m ể dạng toàn phương xác ịnh dương là: A. m > 4 B. m < 4
C. Không có giá trị của m ể dạng toàn phương xác ịnh dương.
D. Dạng toàn phương luôn xác ịnh dương với mọi giá trị của m.