Đề thi diễn tập THPT Quốc gia 2019 môn Toán sở GD&ĐT Đồng Tháp
Đề thi diễn tập THPT Quốc gia 2019 môn Toán sở GD&ĐT Đồng Tháp có mã đề 172 (đề gốc), đề được biên soạn theo dạng trắc nghiệm khách quan với 50 câu hỏi và bài toán
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THI DIỄN TẬP THPT QUỐC GIA NĂM 2019 TỈNH ĐỒNG THÁP Môn: TOÁN ________________
Ngày kiểm tra: 16/5/2019 ĐỀ GỐC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề gồm có t rang) Mã đề thi 172
Họ và tên: ……………………………………………..……….. Lớp: ……………
Câu 1. Hàm số y f (x) với đồ thị như hình vẽ có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 1 . C. 2 . D. 4 . Hướng dẫn giải 3
Câu 2. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm mệnh đề đúng?
A. Hàm số y f (x) đồng biến trên khoảng ( 1 ;1).
B. Hàm số y f (x) nghịch biến trên khoảng ( ;1) .
C. Hàm số y f (x) đồng biến trên khoảng ( 2 ; 2) .
D. Hàm số y f (x) nghịch biến trên khoảng 1 ; . Hướng dẫn giải
Hàm số đồng biến trên (1;1) .
Câu 3. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào? A. 3
y x 3x . B. 3
y x 3x . C. 2
y x x 1. D. 4 2
y x x 1. Hướng dẫn giải 3
y x 3x
Câu 4. Đồ thị hàm số y f (x) với bảng biến thiên như hình vẽ có tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm
cận đứng bằng bao nhiêu? Trang 1/15 - Mã đề 172 A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3. Hướng dẫn giải 2
Câu 5. Biến đổi biểu thức 3 2
A a. a (với a là số thực dương khác 1) về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ ta được 7 7 A. 6
A a . B. 2
A a .
C. A a . D. 2
A a . Hướng dẫn giải 7 6 A a
Câu 6. Phương trình 6.4x 13.6x 6.9x
0 có tập nghiệm 2 3 A. S { 1 ,1}.
B. S { , }.
C. S {0, 1}.
D. S {1}. 3 2 Hướng dẫn giải S { 1 ,1} 1
Câu 7. Họ các nguyên hàm của hàm số 3
f (x) 4x là 2 x A. 4 1
F (x) x C . B. 2 1
F (x) 12x C . x x C. 4 1
F (x) x C . D. 4 2
F (x) x ln x C . x Hướng dẫn giải 4 1
F (x) x C x
Câu 8. Cho số phức 2
z (1 i) (1 2i) . Số phức z có phần ảo là A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 2i . Hướng dẫn giải z 2 1 1 1
Câu 9. Tổng S
có giá trị là 2 3 3 3n 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 9 Hướng dẫn giải 1 S 2
Câu 10. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA ABCD và SA 3 .
a Thể tích của khối chóp S.ABCD là A. 3
V a . B. 3
V 6a . C. 3
V 3a . D. 3
V 2a . Hướng dẫn giải Trang 2/15 - Mã đề 172 3 V a
Câu 11. Một khối nón tròn xoay có độ dài đường sinh l 13 (cm) và bán kính đáy r 5 (cm). Khi đó thể
tích khối nón bằng A. 3
V 100 (cm ) . B. 3
V 300 (cm ) . 325 C. 3 V (cm ) . D. 3
V 20 (cm ) . 3 Hướng dẫn giải 3
V 100 (cm )
Câu 12. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua các điểm ( A 1 ; 0 ; 0) ,
B(0 ; 2 ; 0) , C(0 ; 0 ; 2) có phương trình là
A. 2x y z 2 0 .
B. 2x y z 2 0 .
C. 2x y z 2 0 .
D. 2x y z 2 0 . Hướng dẫn giải x y z
1 2x y z 2 0 1 2 2
Câu 13. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, mặt phẳng đi qua M 1; 4 ; 3 và vuông góc với trục
Oy có phương trình là
A. y 4 0 .
B. x 1 0 .
C. z 3 0 .
D. y 4 0 . Hướng dẫn giải
Mặt phẳng cần tìm có VTPT là j (0 ;1; 0) nên phương trình mặt phẳng là:
0(x 1) 1( y 4) 0(z 3) 0 y 4 0 .
Câu 14. Tổ hợp chập k của n phần tử được tính bởi công thức n! n! n! A. . B. . C. . D. n!.
k!(n k)! (n k)! k! Hướng dẫn giải n k ! Công thức: C n
k!(n k)!
Câu 15. Cho hàm số y f (x) có đồ thị y f (
x) như hình vẽ. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3. Hướng dẫn giải Đạo hàm f (
x) đổi dấu khi đi qua chỉ 1 điểm nên có 1 cực trị. x 1
Câu 16. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên đoạn x 1
3; 5. Khi đó M m bằng Trang 3/15 - Mã đề 172 1 7 3 A. . B. . C. 2 . D. . 2 2 8 Hướng dẫn giải 3
f (3) 2, f (5) 2 1
Vậy M m . 2
Câu 17. Cho log 2 m , log 5 n . Tính A log 2000 log 675 theo , m . n 5 3 25 9
A. A 3 2m n .
B. A 3 2m n .
C. A 3 2m n .
D. A 3 2m n . Hướng dẫn giải 3 4 3 2
A log 2000 log 675 log (5 .2 ) log (3 .5 ) 2 2 25 9 5 3 3 4 3 2 3 3
log 5 log 2 log 3 log 5 2m n 3 2m n 5 5 3 3 2 2 2 2 2 2
Câu 18. Đạo hàm của hàm số 2
y x ln x là 2ln x 2 A. y 1 .
B. y 1 2ln x .
C. y 1 .
D. y 1 2x ln x . x x ln x Hướng dẫn giải 2 2 2
y (x ln x) x (ln x) 1 2 ln x(ln x) 1 ln x x x 1 x
Câu 19. Tập nghiệm S của bất phương trình 2 5 là 25
A. S (2 ; ) .
B. S (1; ) .
C. S ( ;1) .
D. S ( ; 2) . Hướng dẫn giải x 1 x Ta có: 2 x2 2 5 5
5 x x 2 2x x 2 25 cos x
Câu 20. Hàm số f (x)
có một nguyên hàm F (x) bằng 5 sin x 1 1 A. 2019 . B. 2019 . 4 4sin x 4 4sin x 4 4 C. 2018. D. 2018. 4 sin x 4 sin x Hướng dẫn giải cos x cos x dt 1 F (x) dx
. Đặt t sin x dt cos xdx dx C 5 sin x 5 5 4 sin x t 4t 1
Vậy một nguyên hàm là: 4 4sin x 5 3 5
Câu 21. Cho hàm số y f (x) liên tục trên . Nếu 2 f (x)dx 2
và f (x)dx 7
thì f (x)dx có giá 1 1 3 trị bằng A. 6 . B. 9 . C. 9 . D. 5 . Hướng dẫn giải 5 3 5 5 5 3
f (x)dx f (x)dx f (x)dx f (x)dx f (x)dx f (x)dx 1 7 6 1 1 3 3 1 1 Trang 4/15 - Mã đề 172
Câu 22. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z 2z 3 0 . Điểm biểu diễn hình học 1
của số phức z là 1 A. M 1 ; 2. B. M ( 1 ; 2) . C. M ( 1 ; 2) . D. M 1
; 2i . Hướng dẫn giải z 1 2i 2
z 2z 3 0 z 1 2i
Nghiệm phức có phần ảo âm là z 1
2i M ( 1 ; 2) .
Câu 23. Số phức z thỏa 2z 3iz 6 i 0 có phần ảo là A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1 . Hướng dẫn giải
Gọi z x yi (x, y ) . Ta có:
2(x yi) 3i(x yi) 6 i 0 2x 3y 6 (3x 2 y 1)i 0
2x 3y 6 0 x 3 3
x 2y 1 0 y 4
Vậy phần ảo là y 4.
Câu 24. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2 . a Diện tích xung
quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD bằng 2 a 17 2 a 15 2 a 15 2 a 17 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2 Hướng dẫn giải a
Theo giả thiết, bán kính hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD là r 2
Gọi M là trung điểm của AB nên l SM là độ dài đường sinh của hình chóp. a 17
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD suy ra 2 2
l SM SO OM . 2 2 a a 17 a 17
Vậy S rl . . . xq 2 2 4
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với ( A 4
; 9 ; 9), B(2 ;12 ; 2) và
C(m 2 ;1 m ; m 5). Tìm giá trị của m để tam giác ABC vuông tại . B A. m 4 .
B. m 4 . C. m 3 .
D. m 3. Hướng dẫn giải
Ta có: BA (6; 7; 3), BC (m 4; m 11; m 7). Mặt khác: .
BA BC 0 nên m 4.
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A2;1; 1 và mặt phẳng
(P) : 2x y 2z 1 0 . Mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) có phương trình A. 2 2 2
(x 2) ( y 1) (z 1) 4 . B. 2 2 2
(x 2) ( y 1) (z 1) 9 . C. 2 2 2
(x 2) ( y 1) (z 1) 3 . D. 2 2 2
(x 2) ( y 1) (z 1) 5 . Hướng dẫn giải 2.2 1 2.11
Bán kính mặt cầu là: r d ; A P 2 . 2 2 2 2 1 2 Trang 5/15 - Mã đề 172
Vậy được phương trình mặt cầu: x 2 y 2 z 2 2 1 1 4 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm (1
A ; 1; 2) và B( 3 ; 2 ;1) có phương trình tham số là x 1 4t
x 4 3t A. y 1
3t (t ) . B. y 3
2t (t ) . z 2 t z 1 t x 1 4t x 4 t C. y 1
3t (t ) . D. y 3
t (t ). z 2 t z 1 2t Hướng dẫn giải
Đường thẳng d đi qua hai điểm A1; 1;
2 và B3;2;
1 có vectơ chỉ phương AB 4; 3; 1 hay u 4; 3 ; 1 . x 1 4t
Phương trình đường thẳng d : y 1 3t . z 2 t 2
Câu 28. Gọi d là tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị hàm số 3 2
y x 4x 9x 11. Hỏi đường 3
thẳng d đi qua điểm nào dưới đây? 2 2 5 5 A. P 5 ; . B. M 5 ; . C. P 2 ; . D. P 2 ; . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải Ta có 2
y 2x 8x 9 , y 4x 8 11
Tiếp tuyến d có hệ số góc nhỏ nhất là tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị hàm số U 2; . 3
Phương trình d y y x 11 : 2 2 17 y x 3 3 2
Vậy d đi qua điểm P 5; . 3 x 2
Câu 29. Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị (C) của hàm số y
sao cho khoảng cách từ điểm M x 2
đến tiệm cận ngang bằng 5 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng? A. 2 . B. 1 . C. 3. D. 4 . Hướng dẫn giải a 2 Gọi M ; a
C với a 2. a 2 a 2 4 Ta có: 5 a 2 1 5 a 2 5 2
a 4a 4 4 . a 2 a 2 10 2 5 2
5a 20a 16 0 a . 5
Vậy có hai điểm cần tìm. Trang 6/15 - Mã đề 172
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 (log x) log 2
x 3 m 0 có 2 2
nghiệm x 1; 8.
A. 2 m 6 .
B. 6 m 9 .
C. 3 m 6 .
D. 2 m 3. Hướng dẫn giải
Đặt t log x . Vì x 1; 8 nên t 0;
3 . Phương trình log x2 log 2
x 3 m 0 trở thành 2 2 2 2 2
t 2t 3 m 0 m t 2t 3 , t 0 ;
3 . Ta có bảng biến thiên của hàm số 2
m t 2t 3 : t 0 1 3 m 0 3 6 m 2
Vậy: m 2;6 .
Câu 31. Tính diện tích S của miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số 3 2
f (x) ax bx c, các
đường thẳng x 1,
x 2 và trục hoành (miền gạch chéo cho trong hình vẽ). 51 52 50 53 A. S . B. S . C. S . D. S . 8 8 8 8 Hướng dẫn giải
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số 3 2
f (x) ax bx c , các đường thẳng x 1 , x 2 và
trục hoành được chia thành hai phần:
Miền D là hình chữ nhật có hai kích thước lần lượt là 1 và 3 S 3. 1 1 f x 3 2
ax bx c
Miền D gồm: y 1 . 2
x 1; x 2
C đi qua 3 điểm A 1;
1 , B 0;3 , C 2;
1 nên đồ thị C có phương trình 2 1 3 27 f x 1 3 3 2
x x 3 3 2 S
x x 3 1 dx . 2 2 2 2 2 8 1 51
Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là S S S . 1 2 8 Trang 7/15 - Mã đề 172 6
Câu 32. Cho hàm số y f (x) liên tục trên 0 ; 1 và thỏa mãn 2
f (x) 6x f 3 x . Tính 3x 1 1 f (x)d . x 0 A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 6 . Hướng dẫn giải 1 1 1 6 f x 6 2 6x f 3 x
f xdx 2 6x f 3 x dx dx 3x 1 3x 1 0 0 0 Đặt 3 2
t x dt 3x dx , đổi cận x 0 t 0 , x 1 t 1. 1 1 1 1 6 Ta có: 2 6x f 3 x dx 2 f
tdt 2 f xdx, dx 4 . 3x 1 0 0 0 0 1 1 1
Vậy f xdx 2 f
xdx4 f
xdx 4 0 0 0
Câu 33. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z i i2 i10 1 1 ... 1 .
A. Phần thực của z là 31, phần ảo của z là 33. B. Phần thực của z là 31, phần ảo của z là 33i .
C. Phần thực của z là 33, phần ảo của z là 31. D. Phần thực của z là 33, phần ảo của z là 31i . Hướng dẫn giải
Số phức cần tìm là tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân có số hạng đầu tiên là 1 i và
công bội q 1 i . Do đó: 10 10 1 q i i z u .
1 i 1 1 1 5 2 . .1 1 i 1 1 q 1 1 i i
1 i.12i5 1i 5 5 1 2 .i
1 i1 32i 31 33 .i
Câu 34. Số phức z a bi (a,b ) là số phức có môđun nhỏ nhất trong tất cả các số phức thỏa điều
kiện z 3i z 2 i , khi đó giá trị . z z bằng 1 3 A. . B. 5 . C. 3. D. . 5 25 Hướng dẫn giải
Gọi z a bi, khi đó z i z i a b 2 a 2 b 2 2 3 2 3 2 1
4a 8b 4 a 1 2b 2 Ta có: 2 2 2 2 2 2 1 1
a b (1 2b) b 5b 4b 1 5 b 5 5 5 1 2 2
z.z a b . 5
Câu 35. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng a 3. Tính khoảng
cách từ tâm O của đáy ABC đến một mặt bên. Trang 8/15 - Mã đề 172 a 30 a 5 2a 3 a 10 A. . B. . C. . D. . 10 2 3 5 Hướng dẫn giải
Gọi d là khoảng cách từ O đến mp(SBC) . 1 1 1 1 9 10 Ta có: 2 d a 32 2 2 2 2 3a 3a 3 1 2 3 a a . 3 2 a 30
Vậy khoảng cách từ O đến mặt bên là: d . 10
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB 2a, AD 4a,
SA (ABCD) và cạnh SC tạo với đáy góc o
60 . Gọi M là trung điểm của BC, N là điểm trên
cạnh AD sao cho DN .
a Khoảng cách giữa MN và SB là 2a 285 a 285 2a 95 8a A. . B. . C. . D. . 19 19 19 19 Hướng dẫn giải
Lấy K trên AD sao cho AK a thì MN // SBK . AC 2a 5 .
d MN, SB d MN,SBK d N,SBK 2d ,
A SBK .
Vẽ AE BK tại E , AH SE tại H .
Ta có SAE SBK , SAE SBK SE , AH SE
AH SBK d ,
A SBK AH . SA AC. 3 2a 15 . 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 AH SA AE 2 2 2 SA AK AB 2 2 2 4 2 15 a a a 1 1 1 2 2 2 4 2 15 a a a a 285 a AH 2 285
d MN, SB . 19 19
Câu 37. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB và B C
. Mặt phẳng (AMN) cắt cạnh BC tại .
P Tính thể tích của
khối đa diện MBPAB N . 3 7 3a 3 3a 3 3a 3 7 3a A. . B. . C. . D. . 96 24 12 32 Trang 9/15 - Mã đề 172 Hướng dẫn giải S A C M P B C' A' N B' 2 a 3 3 a 3
Khối chóp S.A B N
có diện tích đáy S
và chiều cao h 2a nên V . Ta có: 8 SAB N 12 3 1 a 3 V V . SMBP 8 SAB N 96 3 3 3 a 3 a 3 7 3a
Vậy: VMBPAB N . 12 96 96
Câu 38. Cho tứ diện SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB 3a, BC 4a, SA ( ABC)
và cạnh bên SC tạo với đáy góc 0
60 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp SABC . 3 500 a 3 5 a 3 50 a 3 a A. V . B. V . C. V . D. V . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải Ta có: SAC vuông tại S (*). BC AB
BC (SAB) BC SB S
BC vuông tại B (**) BC SA
Từ (*) và (**) Tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC là trung điểm đoạn SC. AC 1 Ta có: AC 2 2
AB BC 5 . a Mà 0
cos 60 SC 2AC 10a SC 2 SC R 5a 2 3 4 500 a Vậy 3 V R . 3 3
Câu 39. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) : 2x y z 5 0 tiếp xúc với mặt cầu 2 2 2
(S) : (x 3) ( y 1) (z 2) 24 tại điểm M (a ; b ; c). Tính giá trị biểu thức
T a b . c
A. T 2 .
B. T 2 .
C. T 10 .
D. T 4 . Hướng dẫn giải
Gọi là đường thẳng qua tâm I (3;1; 2) của mặt cầu và vuông góc mp(P) .
x 3 2t
Ta được : y 1 t . M là giao điểm của và mp(P) . z 2 t
Xét: 2(3 2t) (1 t) (2 t) 5 0 t 2
Vậy: M (1; 3 ; 0) T 2.
Câu 40. Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lí và 2 quyển sách HóA. Lấy ngẫu nhiên 3
quyển sách. Tính xác suất sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán. Trang 10/15 - Mã đề 172 37 5 10 42 A. . B. . C. . D. . 42 42 21 37 Hướng dẫn giải
Số phần tử của không gian mẫu n 3 C 84 . 9
Gọi A là biến cố sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán
A là biến cố sao cho ba quyển lấy ra không có sách Toán n A 3 C 10 . 5
P A 1 10
P A 1 37 . 84 42
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị 9 hàm số 3 2
y x mx 7x 3 vuông góc với đường thẳng y x 1. 8 A. m 5 . B. m 6 . C. m 12 . D. m 10 . Hướng dẫn giải Đạo hàm 2
y 3x 2mx 7 . Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị khi y 0 có hai nghiệm phân biệt 2
0 m 21 0 . 2 14 2
Hệ số góc đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là 2 2 k m (21 m ) . 9 3 9 2 9 m 5 Ycbt 2 21 m 2 . 1 m 25 . 9 8 m 5
Câu 42. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm trên và có đồ thị hàm số y f (
x) như hình vẽ. Hàm số
y f (3 x) đồng biến trên khoảng nào? A. ( 1 ; 2). B. ( 2 ; 1).
C. (2 ; ) .
D. ( ;1) . Hướng dẫn giải
Đặt g(x) f (3 x) ta có g '(x) f '(3 x)
Xét x (2; 1) 3 x (4;5) f (
3 x) 0 g (x) 0
hàm số y g(x) nghịch biến trên (2;1)
Xét x (1; 2) 3 x (1; 4) f (
3 x) 0 g (x) 0
hàm số y g(x) đồng biến trên (1;2)
Câu 43. Cho hàm số y f (x) xác định trên và hàm số y f (
x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm
cực trị của hàm số y f 2 x 3 . Trang 11/15 - Mã đề 172 A. 3. B. 1 . C. 5 . D. 2 . Hướng dẫn giải
Quan sát đồ thị ta có y f (
x) đổi dấu từ âm sang dương qua x 2
nên hàm số y f x có một
điểm cực trị là x 2 . x 0 x 0 / Ta có y ' f 2
x 3 2 .x f ' 2x 3 2
0 x 3 2 x 1 . 2 x 3 1 x 2 Mà x 2
là nghiệm kép, còn các nghiệm còn lại là nghiệm đơn nên hàm số y f 2 x 3 có ba cực trị.
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 4
y x m 2 2
3 x m 1 có ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác đều. 3 3 3 3 A. 3 m 3 . B. 3 m 3 . C. 3
m 3 . D. 3
m 3 . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải x 0 Ta có: 3
y ' 4x 22m 3 x . y ' 0 3 2m 2 x 2 3 2m 3
Để hàm số có 3 điểm cực trị thì 0 m . 2 2
Điểm cực trị của đồ thị hàm số là: 2 2
A m 3 2m 4m 8m 13 3 2m 4m 8m 13 0; 1 , B ; ,C ; 2 4 2 4 2 2
12m 9 4m 3 2m
Ta thấy AB AC nên để ABC đều thì AB BC 4. 4 2 m4 3 2 3 2m 3 3. 3 3
3 2m 2 3 m 3. 16 2 2
Câu 45. Một hình trụ có thể tích 3
16 cm . Khi đó bán kính đáy R bằng bao nhiêu để diện tích toàn phần
của hình trụ nhỏ nhất? 16
A. R 2 cm .
B. R 1,6 cm .
C. R cm . D. R cm . Hướng dẫn giải 16 Ta có 2
V R h 16 h . 2 R
Để ít tốn nguyên liệu nhất thì diện tích toàn phần của lọ phải nhỏ nhất. Ta có: Trang 12/15 - Mã đề 172 32 16 16 16 16 2 2 2 2 3
S 2 R 2 Rh 2 R 2 R 3 2 R . . 24 . tp 2 R R R R R 16 Dấu “ ” xảy ra 2 2 R
R 2cm . R
Câu 46. Khi xây dựng nhà, chủ nhà cần làm một bể nước (không nắp) bằng gạch có dạng hình hộp có đáy
là hình chữ nhật chiều dài d (m) và chiều rộng r (m) với d 2r. Chiều cao bể nước là h (m) và thể tích bể là 3
2(m ). Hỏi chiều cao bể nước bằng bao nhiêu thì chi phí xây dựng là thấp nhất? 4 2 2 3 2 A. 3 (m) . B. (m) . C. 3 (m) . D. 3 (m) . 9 3 3 2 3 Hướng dẫn giải 1
Gọi x (x 0) là chiều rộng của đáy suy ra thể tích bể nước là 2
V 2x .h 2 h 2 x 6
Diện tích xung quanh hồ và đáy bể là: 2 2 S 6 .
x h 2x 2x x 0 x 6 3
Xét hàm số f x 2
2x với x 0.Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại 3 x . x 2 1 1 4
Vậy chiều cao cần xây là 3 h m . 2 2 x 9 3 3 2
Câu 47. Một người mỗi đầu tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với
lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết đến cuối tháng thứ 15 thì người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi
số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau? A. 635000. B. 535000 . C. 613000. D. 643000. Hướng dẫn giải
Bài toán tổng quát “Một người, hàng tháng gửi vào ngân hàng số tiền là a đồng, biết lãi suất hàng a tháng là .
m Sau n tháng, người tiền mà người ấy có là T . m m n 1 n 1 .1 m ”.
n 15;m 0,6%
Áp dụng công thức với T 10000000 n 10000000.0,6% a 635000 đồng
1 0,6%15 11 0,6%
Câu 48. Cho hình lăng trụ đều ABC.AB C
có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi E, F lần lượt là trung điểm
AA và BB , đường thẳng CE cắt đường thẳng C A
tại E , đường thẳng CF cắt đường thẳng C B
tại F . Thể tích khối đa diện EFB A E F bằng 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 6 2 3 12 Hướng dẫn giải Trang 13/15 - Mã đề 172 E' A' C' E B' F' F A C M B
Thể tích khối lăng trụ đều ABC.A B C là 3 3 V S .AA .1 . ABC.A B C ABC 4 4 3
Gọi M là trung điểm AB CM ABB A và CM
. Do đó, thể tích khối chóp C.ABFE 2 1 là: V 1 1 3 3 S .CH .1. . . C.ABFE C. 3 ABFE 3 2 2 12
Thể tích khối đa diện AB C E FC là: V 3 3 3 V V . A B C EFC ABC.A B C C.ABFE 4 12 6
Do A là trung điểm C E nên:
d E ,BCC B ' 3
2d A ,BCC B ' 2. 3 . 2 S S S S S S 1. CC F F B'F FB C C FBC FB C C BCC B
Thể tích khối chóp E .CC F là 1 1 3 V
S .d E , BCC B ' .1. 3 . E .CC F CC F 3 3 3
Thể tích khối đa diện EFAB E F bằng 3 3 3 V V V . EFA B E F E .CC F AB C EFC 3 6 6
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm (
A 0 ; 0 ; 3), B(2 ; 0 ; 1) và mặt phẳng
(P) : 3x 8y 7z 1 0. Tìm M (a ; b ; c) (P) thỏa mãn 2 2
MA 2MB nhỏ nhất, tính
T a b . c 35 131 85 311 A. T . B. T . C. T . D. T . 183 61 61 183 Hướng dẫn giải 4 5
Gọi I sao cho IA 2IB 0 I ;0; 3 3 2 2
MA MA MI IA2 2 2
MI IA 2MI.IA 2 2
MB MB MI IB2 2 2
MI IB 2MI.IB
2 2 2 2 2
MA 2MB 3MI IA 2IB 2MI IA IB 2 2 2
3MI IA 2IB Suy ra 2 2
MA 2MB khi MI bé nhất hay M là hình chiếu của I trên P. min Trang 14/15 - Mã đề 172 283 1 04 214 35
Tìm được tọa độ M ; ; T . 183 183 183 183
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (
A 1; 0 ; 0), B(2 ; 1; 2), C( 1
;1; 3). Viết phương
trình mặt cầu có tâm thuộc trục Oy, đi qua A và cắt mặt phẳng ( ABC) theo một đường tròn có
bán kính nhỏ nhất. 2 1 5 2 1 5 A. 2 2 x y z . B. 2 2 x y z . 2 4 2 4 2 1 9 2 1 9 C. 2 2 x y z . D. 2 2 x y z . 2 4 2 4 Hướng dẫn giải
Mặt phẳng ABC có phương trình: x y z 1 0 . Gọi S là mặt cầu có tâm I Oy và cắt
ABC theo một đường tròn bán kính r nhỏ nhất.
Vì I Oy nên I 0;t;0, gọi H là hình chiếu của I lên ABC khi đó là có bán kính đường tròn
giao của ABC và S là 2 2
r AH IA IH . t 1 t 2t 1 2t 2t 2
Ta có: IA t 1, IH d I, ABC 2 2 2 2 2
r t 1 . 3 3 3 1 1 5
Do đó, r nhỏ nhất khi và chỉ khi t . Khi đó 2 I 0; ;0 , IA . 2 2 4 2 1 5
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: 2 2 x y z . 2 4
------------- HẾT ------------- Trang 15/15 - Mã đề 172