Đề thi giữa HK1 Toán 7 năm 2020 – 2021 trường THCS Kim Liên – Nghệ An

Đề thi giữa HK1 Toán 7 năm 2020 – 2021 trường THCS Kim Liên – Nghệ An gồm có 02 mã đề: đề số 01 và đề số 02; đề được biên soạn theo dạng tự luận với 05 bài toán

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC 2020 - 2021
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Đánh giá mức độ nắm bắt kiến thức của hs về chương hữu tỷ: các phép toán về shữu tỷ,
tỷ lệ thức và dãy tỷ số bằng nhau.
- Đánh giá mức độ chiếm lĩnh kiến thức của hs phần hình học trong chương đường thẳng
vuông góc, đường thẳng song song.
2. Kĩ năng:
- Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức trong giải bài tập và kĩ năng trình bày bài toán của hs.
- Kiểm tra kỹ năng trình bày một bài toán chứng minh hình học
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi tính toán. Nghiêm túc trong làm bài.
4. Năng lực: Phát triển tư duy sáng tạo.
II. HÌNH THC KIM TRA: 100% tự luận.
III. Ma trận nhận thức.
Chủ đề Số tiết
Mức độ nhận thức Trọng số Số câu Điểm số
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1. Các phép tính về số hữu tỷ 15 4,5 4,5 4.5 1.5 12.2
12.2
12.2
4.1 2.4 2.4 2.4 0.8 2.4 1.6
2. Tỷ lệ thức 4 1,2 1,2 1,2 0,4 3.2 3.2 3.2 1.1 0.6 0.6 0.6 0.2 0.6 0.5
3. Hai đường thẳng vuông góc,
hai đường thẳng song song
15 4.5 4.5 4.5 1.5 12.2
12.2
12.2
4.1 2.4 2.4 2.4 0.8 2.4 1.6
4. Tổng ba góc trong một tam
giác
3 0.9 0.9 0.9 0.3 2.4 2.4 2.4 0.8 0.5 0.5 0.5 0.2 0.5 0.4
Tổng
37
Chủ đề Số tiết
Mức độ nhận thức Trọng số Số câu Điểm số
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2
3+4
1. Các phép tính về số hữu tỷ 15 4,5 4,5 4.5 1.5 12.2
12.2
12.2
4.1 3 3 3 0 2.5 1.5
2. Tỷ lệ thức 4 1,2 1,2 1,2 0,4 3.2 3.2 3.2 1.1 0.5 1 0.5 2 1.25
1.75
3. Hai đường thẳng vuông góc,
hai đường thẳng song song
15 4.5 4.5 4.5 1.5 12.2
12.2
12.2
4.1 2 2 0 0 2 0
4. Tổng ba góc trong một tam
giác
3 0.9 0.9 0.9 0.3 2.4 2.4 2.4 0.8 0.5 0 1.5 0 0.25
0.75
T
ổng
37 6 5 5 2 6 4
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ
cao
1. Các phép
tính về số
hữu tỉ, lũy
thừa của số
hữu tỷ, căn
bậc hai
- Thực hiện các phép
tính đơn giản với số
hữu tỉ.
- Tìm số chưa biết
thông qua các phép
toán đơn giản
- Thực hiện các phép
tính với số hữu tỉ.
- Tìm số chưa biết
thông qua các phép
toán
- Thực hiện các
phép tính với s
hữu tỉ.
- Tìm số chưa
biết thông
qua các phép
toán
V. ĐỀ KIỂM TRA:
Số câu(ý)
Số điểm
Tỉ lệ %
3 ý
1,5đ
15%
2 ý
1,0đ
10%
3 ý
1,5đ
10%
8 ý
4,0đ
40%
2. Tỷ lệ thức
- Tính chất
của dãy tỉ số
bằng nhau
- Lập được tỷ lệ thức
- Tìm các số x,y từ
tỷ lệ thức khi biết
tổng hoặc hiệu
Vận dụng tính
chất của dãy tỉ
số bằng nhau để
giải bài toán
thực tế
Tìm x,y,z
trong bài
toán liên
quan đến
các phép
tính trong R
và tỷ lệ thức
ở cấp độ cao
Số câu - ý
Số điểm
Tỉ lệ %
½ ý
0,25đ
2,5%
1 ý
10%
1/2 ý
0,75 đ
7.5%
1câu
10%
3 ý
3,0đ
30%
3. Đường
thẳng
vuông góc –
Đường
thẳng song
song
- Nhận biết 2 đt song
song ( Vuông góc)
Nhờ dấu hiệu nhận
biết
- Tính số đo góc
nhờ 2 đường thẳng
song song
Số câu
Số điểm
T
l
%
½ ý
1
10%
½ ý
1 đ
1
0%
1
2
0
%
4. Tổng 3
góc trong
một tam
giác
Tính góc còn lại
trong tam giác
Vận dụng tính
chất góc ngoài
để tính góc
Tổng số câu
T. số điểm
T
l
%
½ ý
0,25đ
2,5 %
½ ý
0,75đ
2
0
%
1 ý
1 đ
1
0%
Tổng số câu
T. số điểm
T
l
%
4,5 ý
3,0
30
%
3,5 ý
3,0
3
0
%
4
3,0
3
0
%
1
1,0
10
%
13 ý
10đ
10
0%
PHÒNG GD &ĐT NAM ĐÀN
TRƯỜNG THCS KIM LIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIŨA KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1: (2đ) Tính: ( Tính hợp lý nếu có thể)
a/
1 3
5 5
c/ 3
8
: 3
5
b/
7 8
.
4 3
d/
5 31 5 2 5 4
. . .
17 33 17 33 17 17
Câu 2: (2đ) Tìm x biết:
a/ x – 2 = 5
c/
2 1 4
3 2 9
x
b/
x
- 1 = 5
d/ 0,3x :
1
3
3
= 6 : 15
Câu 3: (2đ) a/ Tìm x,y biết:
5 7
x y
và x + y = 36
b/ Biết 2 cạnh của hình chữ nhật tỷ lệ với 3 và 4. Diện tích hình chữ nhật bằng 300
m
2
. Tính các kích thước của hình chữ nhật đó?
Câu 4: (3đ) a/ Cho hình vẽ, biết Ax // By;
0 0
30 ; 70
A AOB
. Tính
B
=?
y
70
°
30
°
x
O
A
B
b/ Cho hình vẽ, biết
0 0
60 ; 40 .
A B
Tính số đo x,y
x
y
40
°
60
°
B
E
CD
A
Câu 5: (1đ) Cho
2
3 4 (3 2 ) 0
x y y z
x
2
+ 2y
2
+ z
2
= 434. Tìm x, y, z?
-------------------------------Hết--------------------------------
Chú ý: Giám thị không giải thích gì thêm
PHÒNG GD &ĐT NAM ĐÀN
TRƯỜNG THCS KIM LIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIŨA KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 2:
Câu 1: (2đ) Tính: ( Tính hợp lý nếu có thể) :
a/
1 3
7 7
c/
4
7
: 4
4
b/
3 8
.
7 3
d/
7 5 20 42
13 37 13 37
Câu 2: (2đ) Tìm x biết:
a/
x 5 7
c/
5 3 2
x
2 2 7
b/
x 2 7
d/ 0,3x :
1
3
3
= 6 : 15
Câu 3: (2đ) a/ Tìm x,y biết:
5 7
x y
và y - x = 18
b/ Biết 2 cạnh của hình chữ nhật tỷ lệ với 4 và 5. Diện tích hình chữ nhật bằng 500
m
2
. Tính các kích thước của hình chữ nhật đó?
Câu 4: (3đ) a/ Cho hình vẽ, biết Ax // By;
0 0
40 ; 80
A AOB
. Tính
B
=?
y
80
°
40
°
x
O
A
B
b/ Cho hình vẽ, biết
0 0
72 ; 61 .
A B
Tính số đo x,y?
y
x
72
°
61
°
E
A
B CD
Câu 5: (1đ)
Cho (2x-3y)
2
+
7 5
y z
= 0 và x
2
+ y
2
+ z
2
= 1024. Tìm x,y,z ?
-------------------------------Hết--------------------------------
Chú ý: Giám thị không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1:
Câu
Đáp án
Đi
ểm
Câu 1 a/
1 3
5 5
=
4
5
0.5đ
b/
7 8
.
4 3
=
14
3
0.5đ
c/
3
8
: 3
5
= 3
3
= 27
0.5đ
d/
5 31 5 2 5 4
. . .
17 33 17 33 17 17
=
5 31 2 4 5 5
( ) .1
17 33 33 33 17 17
0.5đ
Câu 2
a/
x
2 = 5 => x = 7
0.5đ
b/
x
- 1 = 5 =>
x
= 6 => x
6; 6
0.5đ
c/
2 1 4
3 2 9
x
=>
2 17 17
3 18 12
x x 
0.5đ
d/
0,3x = (
1
3
3
.6):15 => x =
40
9
0.5đ
Câu 3:
a/ Áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có
5 7
x y
=
36
3
5 7 12
x y
=> x = 3.5=15; y = 3.7=21
0.5đ
0.5đ
b/ Gọi chiều rộng, chiều dài hình chữ nhật lần lượt là x, y (m)
Đk: x,y > 0
Theo bài ra ta có:
3 4
x y
và xy = 300
Đặt
3 4
x y
= k . (ĐK k > 0)
=> x = 3k; y = 4k
Do xy = 288 nên 3k.4k = 300 => k
2
= 25 => k =
5
Do k > 0 nên k = 5
Khi k = 5 => x = 15; y = 20 (TM)
Vậy chiều rộng hình chữ nhật là 15m, chiều dài hình chữ
nh
ật l
à 20m
0,25đ
0,25đ
0.25đ
0,25đ
Câu 4 a
y
70
°
30
°
x
O
A
B
Từ O kẻ tia Oz // Ax. Vì Ax // By nên Oz // By
Do Oz // Ax =>
O
1
=
A = 30
0
( So le trong)
=>
O
2
= 70
0
– 30
0
= 40
0
Do Oz // Ay =>
B =
O
2
( So le trong)
Mà O
2
= 40
0
=>
B = 40
0
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
b
x
y
40
°
60
°
B
E
CD
A
Áp dụng tính chất tổng 3 góc của một tam giác ta có:
y = 180
0
– ( 60
0
= 40
0
) = 80
0
Ta thấy
BDE là góc ngoài của tam giác DEC
=> x =
BDE =
DEC + y = 90
0
+ 80
0
= 170
0
0.25đ
0.25đ
0.5đ
Câu 5
Do
2
3 4 0;(3 2 ) 0
x y y z
với mọi x,y nên từ
2
3 4 (3 2 ) 0
x y y z
=>
2
3 4 0
3 4
3 2
(3 2 ) 0
x y
x y
y z
y z

Từ 3x = 4y =>
4 3 8 6
x y x y

Từ 3y = 2z =>
2 3 6 9
y z y z

Do đó:
8 6 9
x y z
Đặt
8 6 9
x y z
= k => x = 8k; y = 6k; z = 9k
Do x
2
+ 2y
2
+ z
2
= 434 => 64k
2
+ 72k
2
+ 81k
2
= 434
k
2
= 2 => k =
2
Khi k =
2
=> x = 8
2
; y = 6
2
; z = 9
2
Khi k = -
2
=> x = -8
2
; y = -6
2
; z = -9
2
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2:
Câu
Đáp án
Đi
ểm
Câu 1 a/
1 3
7 7
=
4
7
0.5đ
b/
3 8
.
7 3
=
8
7
0.5đ
c/
4
7
: 4
4
= 4
3
= 64
0.5đ
d/
7 5 20 42
13 37 13 37
=
20 7 5 42
1 ( 1) 0
13 13 37 37
0.5đ
Câu 2
a/
x
5 = 7=> x = 12
0.5đ
b/
x
- 2 = 7 =>
x
= 9 => x
9; 9
0.5đ
c/
5 3 2 5 2 3
x x
2 2 7 2 7 2
5 25 25 5 5
x x : x
2 14 14 2 7
0.25đ
0.25đ
d/
0,3x = (
1
3
3
.6):15 => x =
40
9
0.5đ
Câu 3:
a/ Áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có
5 7
x y
=
18
9
7 5 2
y x
=> x = 9.5=45; y = 9.7=63
0.5đ
0.5đ
b/ Gọi chiều rộng, chiều dài hình chữ nhật lần lượt là x, y (m)
Đk: x,y > 0
Theo bài ra ta có:
4 5
x y
và xy = 500
Đặt
4 5
x y
= k . (ĐK k > 0)
=> x = 4k; y = 5k
Do xy = 500 nên 4k.5k = 500 => k
2
= 25 => k =
5
Do k > 0 nên ta lấy k = 5
Khi k = 5 => x = 20; y = 25 (TM)
Vậy chiều rộng hình chữ nhật là 20m, chiều dài hình chữ
nh
ật l
à 25m
0,25đ
0,25đ
0.25đ
0,25đ
4 a
y
80
°
40
°
x
O
A
B
Từ O kẻ tia Oz // Ax. Vì Ax // By nên Oz // By
Do Oz // Ax =>
O
1
=
A = 40
0
( So le trong)
=>
O
2
= 80
0
– 40
0
= 40
0
Do Oz // Ay =>
B =
O
2
( So le trong)
Mà O
2
= 40
0
=>
B = 40
0
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
b
y
x
72
°
61
°
E
A
B CD
Áp dụng tính chất tổng 3 góc của một tam giác ta có:
y = 180
0
( 61
0
+72
0
) = 47
0
0.25đ
Ta thấy
BDE là góc ngoài của tam giác DEC
=> x =
BDE =
DEC + y = 90
0
+ 47
0
= 137
0
0.25đ
0.5đ
5
Do
2
2 3 0;(7 5 ) 0
x y y z
với mọi x,y nên từ (2x-3y)
2
+
7 5
y z
= 0 =>
2
2 3 0
2 3
7 5
(7 5 ) 0
x y
x y
y z
y z

Từ 2x = 3y =>
3 2 15 10
x y x y

Từ 7y = 5z =>
5 7 10 14
y z y z

Do đó:
15 10 14
x y z
Đặt
15 10 14
x y z
= k => x = 15k; y = 10k; z = 14k
Do x
2
+ y
2
+ z
2
= 1024 =>225k
2
+100k
2
+ 196k
2
= 1024
k
2
= 2 => k =
2
Khi k =
2
=> x = 15
2
; y = 10
2
; z = 14
2
Khi k = -
2
=> x = -15
2
; y = - 10
2
; z = - 14
2
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
| 1/8

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2020 - 2021 I. Mục tiêu. 1. Kiến thức:
- Đánh giá mức độ nắm bắt kiến thức của hs về chương hữu tỷ: các phép toán về số hữu tỷ,
tỷ lệ thức và dãy tỷ số bằng nhau.
- Đánh giá mức độ chiếm lĩnh kiến thức của hs phần hình học trong chương đường thẳng
vuông góc, đường thẳng song song. 2. Kĩ năng:
- Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức trong giải bài tập và kĩ năng trình bày bài toán của hs.
- Kiểm tra kỹ năng trình bày một bài toán chứng minh hình học
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi tính toán. Nghiêm túc trong làm bài.
4. Năng lực: Phát triển tư duy sáng tạo.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: 100% tự luận. III. Ma trận nhận thức. Mức độ nhận thức Trọng số Số câu Điểm số Chủ đề Số tiết 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1. Các phép tính về số hữu tỷ 15
4,5 4,5 4.5 1.5 12.2 12.2 12.2 4.1 2.4 2.4 2.4 0.8 2.4 1.6 2. Tỷ lệ thức 4
1,2 1,2 1,2 0,4 3.2 3.2 3.2 1.1 0.6 0.6 0.6 0.2 0.6 0.5
3. Hai đường thẳng vuông góc, 15
4.5 4.5 4.5 1.5 12.2 12.2 12.2 4.1 2.4 2.4 2.4 0.8 2.4 1.6
hai đường thẳng song song
4. Tổng ba góc trong một tam 3
0.9 0.9 0.9 0.3 2.4 2.4 2.4 0.8 0.5 0.5 0.5 0.2 0.5 0.4 giác Tổng 37 Mức độ nhận thức Trọng số Số câu Điểm số Chủ đề Số tiết 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4
1. Các phép tính về số hữu tỷ 15
4,5 4,5 4.5 1.5 12.2 12.2 12.2 4.1 3 3 3 0 2.5 1.5 2. Tỷ lệ thức 4
1,2 1,2 1,2 0,4 3.2 3.2 3.2 1.1 0.5 1 0.5 2 1.25 1.75
3. Hai đường thẳng vuông góc, 15
4.5 4.5 4.5 1.5 12.2 12.2 12.2 4.1 2 2 0 0 2 0
hai đường thẳng song song
4. Tổng ba góc trong một tam 3
0.9 0.9 0.9 0.3 2.4 2.4 2.4 0.8 0.5 0 1.5 0 0.25 0.75 giác Tổng 37 6 5 5 2 6 4
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ Cấp độ thấp cao
1. Các phép - Thực hiện các phép - Thực hiện các phép - Thực hiện các tính về số
tính đơn giản với số tính với số hữu tỉ. phép tính với số hữu tỉ, lũy hữu tỉ.
- Tìm số chưa biết hữu tỉ. thừa của số
- Tìm số chưa biết thông qua các phép - Tìm số chưa hữu tỷ, căn thông qua các phép toán biết thông bậc hai toán đơn giản qua các phép toán Số câu(ý) 3 ý 2 ý 3 ý 8 ý Số điểm 1,5đ 1,0đ 1,5đ 4,0đ Tỉ lệ % 15% 10% 10% 40%
2. Tỷ lệ thức - Lập được tỷ lệ thức - Tìm các số x,y từ Vận dụng tính Tìm x,y,z - Tính chất tỷ lệ thức khi biết chất của dãy tỉ trong bài của dãy tỉ số tổng hoặc hiệu số bằng nhau để toán liên bằng nhau giải bài toán quan đến thực tế các phép tính trong R và tỷ lệ thức ở cấp độ cao Số câu - ý ½ ý 1 ý 1/2 ý 1câu 3 ý Số điểm 0,25đ 1đ 0,75 đ 1đ 3,0đ Tỉ lệ % 2,5% 10% 7.5% 10% 30% 3. Đường
- Nhận biết 2 đt song - Tính số đo góc thẳng
song ( Vuông góc) nhờ 2 đường thẳng
vuông góc – Nhờ dấu hiệu nhận song song Đường biết thẳng song song Số câu ½ ý ½ ý 1 Số điểm 1 1 đ 2đ Tỉ lệ % 10% 10% 20% 4. Tổng 3 Tính góc còn lại Vận dụng tính góc trong trong tam giác chất góc ngoài một tam để tính góc giác Tổng số câu ½ ý ½ ý 1 ý T. số điểm 0,25đ 0,75đ 1 đ Tỉ lệ % 2,5 % 20 % 10% Tổng số câu 4,5 ý 3,5 ý 4 1 13 ý T. số điểm 3,0 3,0 3,0 1,0 10đ Tỉ lệ % 30 % 30 % 30 % 10% 100% V. ĐỀ KIỂM TRA: PHÒNG GD &ĐT NAM ĐÀN
ĐỀ KIỂM TRA GIŨA KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THCS KIM LIÊN MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 1:
Câu 1: (2đ) Tính: ( Tính hợp lý nếu có thể) a/ 1 3  c/ 38 : 35 5 5 b/ 7 8    . d/ 5 31 5 2 5 4 .  .  . 4 3 17 33 17 33 17 17 Câu 2: (2đ) Tìm x biết: a/ x – 2 = 5 c/ 2 1 4 x   3 2 9 b/ x - 1 = 5 d/ 0,3x : 1 3 = 6 : 15 3
Câu 3: (2đ) a/ Tìm x,y biết: x y  và x + y = 36 5 7
b/ Biết 2 cạnh của hình chữ nhật tỷ lệ với 3 và 4. Diện tích hình chữ nhật bằng 300
m2. Tính các kích thước của hình chữ nhật đó?
Câu 4: (3đ) a/ Cho hình vẽ, biết Ax // By; 0 0 A   30 ; A  OB  70 . Tính B  =? A x 30° 70° O B y b/ Cho hình vẽ, biết 0 0 A   60 ; B
  40 . Tính số đo x,y A 60° E 40° x y B D C Câu 5: (1đ) Cho 2
3x  4 y  (3y  2z)  0 và x2 + 2y2 + z2 = 434. Tìm x, y, z?
-------------------------------Hết--------------------------------
Chú ý: Giám thị không giải thích gì thêm PHÒNG GD &ĐT NAM ĐÀN
ĐỀ KIỂM TRA GIŨA KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THCS KIM LIÊN MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 2:
Câu 1: (2đ) Tính: ( Tính hợp lý nếu có thể) : a/ 1 3  c/ 47 : 44 7 7 3 8 7 5 20 42 b/ .    7 3 d/ 13 37 13 37 Câu 2: (2đ) Tìm x biết: a/ x  5  7 5 3 2 c/ x   2 2 7 b/ x  2  7 d/ 0,3x : 1 3 = 6 : 15 3
Câu 3: (2đ) a/ Tìm x,y biết: x y  và y - x = 18 5 7
b/ Biết 2 cạnh của hình chữ nhật tỷ lệ với 4 và 5. Diện tích hình chữ nhật bằng 500
m2. Tính các kích thước của hình chữ nhật đó?
Câu 4: (3đ) a/ Cho hình vẽ, biết Ax // By; 0 0 A   40 ; A  OB  80 . Tính B  =? A 40° x 80° O B y b/ Cho hình vẽ, biết 0 0 A   72 ; B
  61 . Tính số đo x,y? A 72° E 61° x y B D C Câu 5: (1đ)
Cho (2x-3y)2 + 7y  5z = 0 và x2 + y2 + z2 = 1024. Tìm x,y,z ?
-------------------------------Hết--------------------------------
Chú ý: Giám thị không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1: Câu Đáp án Điểm Câu 1 a/ 1 3  = 4 0.5đ 5 5 5 b/ 7 8 . = 14 0.5đ 4 3 3 c/ 38 : 35 = 33 = 27 0.5đ d/ 5  31 5  2 5  4    .  .  . = 5 31 2 4 5 5 (   )  .1  0.5đ 17 33 17 33 17 17 17 33 33 33 17 17 Câu 2 a/ x – 2 = 5 => x = 7 0.5đ b/
x - 1 = 5 => x = 6 => x  6;  6  0.5đ c/ 2 1 4 x   => 2 17 17 x   x  0.5đ 3 2 9 3 18 12 d/ 0,3x = ( 1 3 .6):15 => x = 40 0.5đ 3 9 Câu 3: a/
Áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có x y   = x y 36   3 5 7 5  7 12 0.5đ => x = 3.5=15; y = 3.7=21 0.5đ b/
Gọi chiều rộng, chiều dài hình chữ nhật lần lượt là x, y (m) Đk: x,y > 0 Theo bài ra ta có: x y  và xy = 300 0,25đ 3 4 Đặt x y  = k . (ĐK k > 0) 3 4 0,25đ => x = 3k; y = 4k
Do xy = 288 nên 3k.4k = 300 => k2= 25 => k =  5 0.25đ Do k > 0 nên k = 5
Khi k = 5 => x = 15; y = 20 (TM) 0,25đ
Vậy chiều rộng hình chữ nhật là 15m, chiều dài hình chữ nhật là 20m Câu 4 a A x 30° 70° O B y
Từ O kẻ tia Oz // Ax. Vì Ax // By nên Oz // By 0.25đ
Do Oz // Ax =>  O1 =  A = 300 ( So le trong) 0.25đ
=>  O2 = 700 – 300 = 400 0.25đ
Do Oz // Ay =>  B =  O2 ( So le trong) Mà O2 = 400 => B = 400 0.25đ b A 60° E 40° x y B D C
Áp dụng tính chất tổng 3 góc của một tam giác ta có:
y = 1800 – ( 600 = 400) = 800 0.25đ
Ta thấy  BDE là góc ngoài của tam giác DEC 0.25đ
=> x =  BDE =  DEC + y = 900 + 800 = 1700 0.5đ Câu 5 2
Do 3x  4y  0;(3y  2z)  0 với mọi x,y nên từ  3x  4y  0 3  x  4y 0.25đ 2
3x  4 y  (3y  2z)  0 =>    2 (3y  2z)  0 3  y  2z Từ 3x = 4y => x y x y    4 3 8 6 Từ 3y = 2z => y z y z    2 3 6 9 0.25đ Do đó: x y z   8 6 9 Đặt x y z
  = k => x = 8k; y = 6k; z = 9k 8 6 9
Do x2 + 2y2 + z2 = 434 => 64k2 + 72k2 + 81k2 = 434  k2 = 2 => k =  2 0.25đ Khi k =
2 => x = 8 2 ; y = 6 2 ; z = 9 2
Khi k = - 2 => x = -8 2 ; y = -6 2 ; z = -9 2 0.25đ ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2: Câu Đáp án Điểm Câu 1 a/ 1 3  = 4 0.5đ 7 7 7 b/ 3 8 . = 8 0.5đ 7 3 7 c/ 47 : 44 = 43 = 64 0.5đ d/ 7 5 20 42  20 7   5 42  0.5đ    =    1 (1)  0     13 37 13 37  13 13   37 37  Câu 2 a/ x – 5 = 7=> x = 12 0.5đ b/
x - 2 = 7 => x = 9 => x  9;  9  0.5đ c/ 5 3 2 5 2 3 0.25đ x    x   2 2 7 2 7 2 5 25 25 5 5 x   x  :  x  2 14 14 2 7 0.25đ d/ 0,3x = ( 1 3 .6):15 => x = 40 0.5đ 3 9 Câu 3: a/
Áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có x y   = y x 18   9 5 7 7  5 2 0.5đ => x = 9.5=45; y = 9.7=63 0.5đ b/
Gọi chiều rộng, chiều dài hình chữ nhật lần lượt là x, y (m) Đk: x,y > 0 Theo bài ra ta có: x y  và xy = 500 0,25đ 4 5 Đặt x y  = k . (ĐK k > 0) 4 5 0,25đ => x = 4k; y = 5k
Do xy = 500 nên 4k.5k = 500 => k2= 25 => k =  5 0.25đ
Do k > 0 nên ta lấy k = 5
Khi k = 5 => x = 20; y = 25 (TM) 0,25đ
Vậy chiều rộng hình chữ nhật là 20m, chiều dài hình chữ nhật là 25m 4 a A 40° x 80° O B y 0.25đ
Từ O kẻ tia Oz // Ax. Vì Ax // By nên Oz // By 0.25đ
Do Oz // Ax =>  O1 =  A = 400 ( So le trong) 0.25đ
=>  O2 = 800 – 400 = 400
Do Oz // Ay =>  B =  O2 ( So le trong) 0.25đ
Mà O2 = 400 =>  B = 400 b A 72° E 61° x y B D C
Áp dụng tính chất tổng 3 góc của một tam giác ta có: 0.25đ
y = 1800 – ( 610 +720) = 470
Ta thấy  BDE là góc ngoài của tam giác DEC 0.25đ
=> x = BDE =  DEC + y = 900 + 470 = 1370 0.5đ 5 2
Do 2x  3y  0;(7 y  5z)  0 với mọi x,y nên từ (2x-3y)2 +  2x 3y  0 2x  3y 7 y  5z = 0 =>    0.25đ 2 (7y  5z)  0 7 y  5z Từ 2x = 3y => x y x y    3 2 15 10 Từ 7y = 5z => y z y z    5 7 10 14 Do đó: x y z   0.25đ 15 10 14 Đặt x y z  
= k => x = 15k; y = 10k; z = 14k 15 10 14
Do x2 + y2 + z2 = 1024 =>225k2 +100k2 + 196k2 = 1024  k2 = 2 => k =  2 0.25đ Khi k =
2 => x = 15 2 ; y = 10 2 ; z = 14 2 Khi k = -
2 => x = -15 2 ; y = - 10 2 ; z = - 14 2 0.25đ