Đề thi giữa học kì 1 lớp 7 môn Lịch sử và Địa lí | Đề 3 | Chân trời sáng tạo

Đề thi giữa học kì 1 lớp 7 môn Lịch sử và Địa lí | Đề 3 | Chân trời sáng tạo giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Lịch sử và Địa lí tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG THCS …….
T KHOA HC XÃ HI
KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN LCH S VÀ ĐỊA LÍ KHI LP 7
Năm học 2023 - 2024
ĐỀ CHÍNH THC
Thi gian làm bài: 60 phút (không k thi gian giao đề)
TT
Chương/
ch đ
Ni dung/đơn v kin thc
Mc đ nhn thc
Nhn bit
(TNKQ)
Vn dng
(TL)
Vn dng cao
(TL)
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phân môn Đa lí
1
CHÂU
ÂU
27,5% =
2,75 đim
- V trí đa lí, phm vi châu Âu
- Đặc điểm t nhiên châu Âu
- Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu
- Phương thức con người khai thác, s
dng và bo v thiên nhiên
- Khái quát v Liên minh châu Âu (EU)
5TN
1TL
1TL
2
CHÂU Á
22,5% =
2,25 đim
- V trí địa lí, phm vi châu Á
- Đặc điểm t nhiên
- Đặc điểm dân cư, xã hội
3TN
1TL
S câu/ Loi câu
8 u TNKQ
1 TL
1 TL
T l
20%
10%
5%
Phân môn lch s
1
Chủ đề
1: Tây
Âu từ
th kỉ V
đn nửa
đầu th
kỉ XVI
30%
- Quá trình hình thành và phát triển chế độ
phong kiến ở Tây Âu.
3 TN
1 TL
- Văn hoá Phục hưng Cải cách tôn
giáo.
3TN
1 TL
- Các cuc phát kiến địa lí
2TN
S câu
8TN
1 TL
1/2TL
T l
20 %
15 %
5 %
Tng hợp chung (LS; ĐL)
40 %
25 %
5 %
BẢNG ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HỌC:2022-2023
MÔN LCH S VÀ ĐỊA LÍ 7
TT
Chương/
Ch đề
Ni dung/Đơn v
kin thc
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
Phân môn Đa lí
1
CHÂU
ÂU
27,5% =
2,75
đim
- V trí địa lí, phm
vi châu Âu
- Đặc điểm t nhiên
- Đặc điểm dân cư,
xã hi
- Phương thức con
ngưi khai thác, s
dng và bo v
thiên nhiên
- Khái quát v Liên
minh châu Âu (EU)
Nhn bit
- Trình bày được đặc điểm v trí địa lí, hình dng
kích thước châu Âu.
- Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đi
lạnh; đới ôn hòa.
- Trình bày được đặc điểm đô th hoá châu Âu.
Thông hiu
- Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính
ca châu Âu: khu vực đồng bng, khu vc min núi.
- Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hu: phân hóa
bc nam; các khu vc ven bin vi bên trong lục địa.
- Nêu được dn chng v Liên minh châu Âu (EU)
như một trong bn trung tâm kinh tế ln trên thế gii.
Vn dng
- La chọn trình y được mt vấn đề bo v môi
trưng châu Âu.
Vn dng cao
- Biết cách vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ lGDP của EU
trong tổng GDP của thế giới năm 2020 đúng quy tắc,
đảm bảo chính xác, thẩm mỹ
- Biết ghi đủ thông tin (số liệu %, tên biểu đồ)
5TN
1TL
1TL
0,5 đ
2
CHÂU
Á
22,5% =
2,25
đim
- V trí địa lí, phm
vi châu Á
- Đặc điểm t nhiên
- Đặc điểm dân cư,
xã hi
Nhn bit
- Trình bày được đặc điểm v trí địa lí, hình dng
kích thước châu Á.
- Trình bày được mt trong những đặc điểm thiên
nhiên châu Á: Địa hình; khí hu; sinh vật; nước;
khoáng sn.
- Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân
b dân cư và các đô thị ln.
Thông hiu
- Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối
vi vic s dng và bo v t nhiên.
3TN
1TL*
1,
S câu/ loi u
8 u
TNKQ
1 u
TL
1 u
TL
1 u
TL
T l %
20%
15%
10%
5%
Phân môn Lch S
TT
Chương/
Ch đề
Ni dung/Đơn
v kin thc
Mc đ kim tra, đnh gi
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn bit
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
1
Chủ đề 1:
Tây Âu từ
th kỉ V
đn nửa
đầu th kỉ
XVI
30%
- Quá trình
hình thành
phát triển chế
độ phong kiến
ở Tây Âu.
Nhn bit
- Kể lại được những sự kiện chủ yếu về
quá trình hình tnh hội phong kiến
Tây Âu.
Thông hiu
- Mô tả được lược sự ra đời của Thiên
Chúa giáo.
- Trình bày được đặc điểm của lãnh địa
phong kiến và quan hệ xã hội của chế độ
phong kiến Tây Âu.
3TN
1TL
1,5đ
Vn dng
- Phân tích được vai trò ca thành thị
trung đại.
- Văn hoá
Phục hưng
Cải cách tôn
giáo.
Nhn bit
- Trình bày được những thành tựu tiêu
biểu của phong trào văn hoá Phục hưng.
Thông hiu
- Giới thiệu được sự biến đổi quan trọng
về kinh tế - hội của y Âu từ thế kỉ
XIII đến thế kỉ XVI.
Vận dng
- Nhận xét được ý nghĩa và tác động của
phong trào văn hoá Phục hưng đối với
xã hội Tây Âu.
3 TN
1 TL
1,5đ
Các cuộc phát
kiến địa lí
Thông hiu
Nêu được hệ quả của các cuộc phát
kiến địa lí
Vận dng
Sử dụng lược đ hoặc bản đồ, giới
thiệu được những nét chính về hành
trình của một số cuộc phát kiến địa
lớn trên thế giới
Vận dng cao
Liên hệ được tác động của các cuộc
phát kiến địa lí đến ngày nay.
2 TN
Số câu/loại câu
8TN
1TL
1TL
T l %
20%
15%
15%
A. TRC NGHIỆM( 4 đim)
Khoanh tròn vào mỗi đp n đúng cho mỗi câu hi sau. Mi câu tr li
đúng được 0,25 đim.
I. Lch s.
Câu 1: Năm 476 , đế quc La Mã b diệt vong đã đánh dấu
A. chế độ chiếm hu nô l La Mã chm dt, chế độ phong kiến Tây Âu bt
đầu.
B. chế độ phong kiến chm dt, thời kì tư bn ch nghĩa bắt đầu Tây Âu.
C. chế độ dân ch c đại chm dt, chế đ phong kiến bắt đầu Tây Âu.
D. thời kì đấu tranh ca nô l chng chế độ chiếm hu nô l bắt đu Tây Âu.
Câu 2: Ni dung nào không phản ánh đúng việc làm của người Giéc - man khi
tràn vào lãnh th La Mã ?
A. Th tiêu b máy nhà nước cũ, thành lập nhiều vương quc mi.
B. Xâm chiếm đất đai của người La Mã.
C. Phong tước v cho quý tc th tộc người Giéc - man.
D. Duy trì tôn giáo nguyên thu của người Giéc - man.
Câu 3: Nhng thành tu tiêu biu ca phong trào văn hoá Phục hưng?
A. Văn học, ngh thut, khoa học, điêu khắc, kiến trúc.
B. Văn học, tôn giáo, khoa hc, kiến trúc.
C. Văn học, điêu khắc, ch viết.
D. Văn học, tôn giáo, ch viết.
Câu 4: Ni dung nào dưới đây th hin ni dung ca phong trào Ci cách
tôn giáo?
A. Không ng h làm giàu ca giai cấp tư sản.
B. ng h nhng go lí gi di ca Giáo hi.
C. Đòi bỏ bt nhng l nghi tn kém.
D. Đề cao công lao ca Giáo hoàng.
Câu 5: Nước nào diễn ra phong trào văn hóa Phc hưng đu tiên?
A. Pháp B. I-ta-li-a
C. Anh D. Tây Ban Nha
Câu 6: Nhà tư tưởng ci cách tiêu biu nht của Đức?
A. N. Cô-péc-ních B. Mác-tin Lu- thơ
C. G. Ga-li-lê D. Giăng Can-vanh
Câu 7: Trung Quc tr thành quc gia thịnh vượng nhất Châu Á dưới triều đại
nào?
A. Nhà Minh B. Nhà Tùy.
C. Nhà Thanh D. Nhà Đường
Câu 8: Dưới thi nhà Đường tuyn đưng giao thông ni ting nht lúc by
gi là ?
A. Con đường b B. Con đường bin
C. Con đường tơ lụa D. Con đường hương liệu
II. Đa lý
Câu 1. Châu Âu là 1 b phn ca lc nào?
A. Lục địa Bắc Mĩ. B. Lục địa Ô xtrây-li-a.
B. Lục địa Á-Âu D. Lục địa Phi
Câu 2: Châu Âu có nhng dạng địa hình ch yếu nào?
A. Đồng bng, cao nguyên B. Đồng bng và min núi
C. Trung du và min núi D. Min núi và cao nguyên
Câu 3. Châu Âu có các đới khí hu
A. Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới. B. cn nhiệt, ôn đới, hàn đới.
C. Xích đạo, ôn đới, hàn đới. D. xích đo, cn nhit, ôn
đới.
Câu 3 :Sông nào sau đây không thuc châu Âu?
A. Sông Hng
B. Sông Vôn-ga
C. Sông Đanuyp
D. Sông Rainơ
Câu 4. Dân cư châu Âu chủ yếu thuc chng tc nào?
A. Môn--- it. B. Ơ---ô- it.
C. Nê- grô- it. D. Ô- xtra-- it.
Câu 5: Phía bc châu Âu ch yếu thuc loi rng nào?
A. Rng lá rng
B. Rừng thưa
C. Rng hn Giao
D. Rng lá kim
Câu 6:Thành ph nào sau đây không thuc châu Âu?
A. Luân Đôn
B. Thượng Hi
C. Pa-ri
D. Mat xcơ va
Câu 7: Châu Á không tiếp giáp đại dương nào?
A. Thái Bình Dương
B. Bắc Băng Dương
C. Ấn Độ Dương
D. Đại Tây Dương
Câu 8. Đỉnh núi cao và đồ s nht ca châu Á?
A. Phan- xi- păng. B. Phú Sĩ.
C. E- - ret. D. Ngc Linh
B. T LUẬN( 6 đim)
I. Lch s
Câu 1 (1,5 đim)
Trình bày nội dung cơ bản ca các cuc ci cách tôn giáo?
Câu 2 (1,5 đim)
a. Văn hoá Trung Quốc t thế k VII đến gia thế k XIX có nhng thành tu
tiêu biu gì ?
b. Em có nhn xét gì v nhng thành tựu văn hóa của Trung Quc ?
II. Đa lý
Câu 1 (1,5 điểm).
a) Em hãy phân tích đặc điểm địa hình đồng bng châu Âu?
b) Trình bày ý nghĩa của đặc đim khng sn đối vi vic s dng bo v t
nhn ca châu Á?
Câu 2 (1,5 điểm)
a, Da vào kiến thức đã học và hiu biết bn thân, em hãy trình bày vấn đề bo
v môi trường nước châu Âu?
b, Em k 2 mt hàng xut khu ca Vit Nam viLiên minh châu Âu (EU)?
Hết
Cán b coi kim tra không gii thích gì thêm
NG DN CHM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HC KÌ I
Môn: Lch s và đa lý lp 7
A. TRC NGHIM (4,0 đim)
I. Lch s
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đp n
A
D
A
C
B
B
D
C
II. Đa lý
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đp n
D
B
A
B
D
B
D
C
A. T LUẬN ( 6 đim)
I. Lch s
Câu 1 (1,5 đim)
Ni dung
Đim
* Ni dung ca các cuc ci cách tôn giáo:
+ Phê phán nhng hành vi không chun mc ca Giáo hoàng.
+ Ch trích mnh m nhng giáo lí gi di ca Giáo hi.
+ Đòi bỏ bt nhng l nghi phiến toái, tn kém,... ng h vic làm giàu
ca giai cấp tư sản
0,5
0,5
0,5
Câu 2 (1,5 đim)
Ni dung
Đim
a. Nhng thành tu của văn ho Trung Quốc t th k VII đn gia th
k XIX:
- Tư tưởng, tôn giáo: Nho giáo tr thành h tư tưởng chính thng, Pht giáo
tiếp tc thnh hành nhất dưới thi Đường.
- S học, văn học: Thời Đường, cơ quan chép sử thành lp, nhiu b s ln
đưc biên son, xut hin nhiều nhà tnổi tiếng Bạch, Đỗ Ph,... Thi
Nguyên đến thi Thanh, xut hin nhiu tiu thuyết đ s, có ảnh hưởng sâu
sắc đến văn học các nước.
- Kiến trúc điêu khắc: Xây dng nhiều cung điện c kính, ni tiếng (C
Cung, Viên Minh Viên, T Cm Thành), bc ha đạt tới đỉnh cao, tượng
Phật được chm khc tinh xo.
b. Nhn xét v nhng thành tựu văn hóa:
- Nhng thành tựu văn hoá người Trung Quốc đạt được rt toàn din
rc r trên cơ sở kế tha nhng di sản văn hoá từ các thế k trước.
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
- Nhiu thành tu trong s đó ảnh hưởng đến nhiều nước láng ging
tr thành thành tu của văn minh thế gii .
II. Đa lý
Câu
ý
Ni dung
Đim
Câu
1
(1,5
đ)
a
Em hãy phân tích đặc đim đa hình đng bng châu Âu.
0,5
Khu vực đng bng chiếm 2/3 din tích châu lc gồm:đồng
bng Bắc Âu, đồng bằng Đông Âu, các đng bng trung và h
lưu sông Đa Nuýp…
0,25
Các đồng bằng được hình thành do nhiu ngun gc khác nhau
nên có địa hình khác nhau.
0,25
b
Trình bày ý nghĩa của đặc đim khoáng sn đi vi vic s
dng và bo v t nhiên ca châu Á.
1,0
- i nguyên khoáng sản phong phú, s để phát trin c
ngành khai thác, chế biến xut khu khoáng sn; cung cp
nguyên liu cho các ngành công nghip.
0,5
Trong qtrình khai thác s dng khoáng sn cần lưu ý sử
dng tiết kim, hiu qu , hãn chế tàn phá môi trưng.
0,5
Câu
2
(1,5
đ)
a
Nêu các gii pháp bo v i trường nước châu Âu.
1,0
- Tăng cường kiểm soát đu ra ca ngun rác thi hóa cht
độc hi t sn xut nông nghip.
0,25
-Đảm bo vic x rác thải, nước thi t sinh hot công
nghiệp trước khi thi ra môi trường.
0,25
-Kim soát x các ngun gây ô nhim t hoạt động kinh
tế bin.
0,25
- Nâng cao nhn thc của người dân trong bo v môi trường
c.
0,25
b
- Xut khu: dt may, nông sn (h tiêu, cà phê…)….
0,5
| 1/10

Preview text:

TRƯỜNG THCS ……….
TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ KHỐI LỚP 7 Năm học 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Mức độ nhận thức Chương/ TT
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao chủ đề (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNK TNK TL TL TNKQ TL TNKQ TL Q Q Phân môn Địa lí 1 CHÂU
- Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu ÂU
- Đặc điểm tự nhiên châu Âu
27,5% = - Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu 2,75 điể 5TN 1TL 1TL
m - Phương thức con người khai thác, sử
dụng và bảo vệ thiên nhiên
- Khái quát về Liên minh châu Âu (EU) 2
CHÂU Á - Vị trí địa lí, phạm vi châu Á
22,5% = - Đặc điểm tự nhiên 3TN 1TL
2,25 điểm - Đặc điểm dân cư, xã hội Số câu/ Loại câu 8 câu TNKQ 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Phân môn lịch sử 1
Chủ đề - Quá trình hình thành và phát triển chế độ 1: Tây phong kiến ở Tây Âu. 3 TN 1 TL Âu từ
thế kỉ V - Văn hoá Phục hưng và Cải cách tôn 3TN 1 TL đến nửa giáo.
đầu thế - Các cuộc phát kiến địa lí kỉ XVI 2TN 30% Số câu 8TN 1TL 1 TL 1/2TL Tỉ lệ 20 % 15 % 15 % 5 %
Tổng hợp chung (LS; ĐL) 40 % 30 % 25 % 5 %
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC:2022-2023
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị Thông Vận TT
Mức độ đánh giá Nhận Vận Chủ đề kiến thức hiểu dụng biết dụng cao Phân môn Địa lí 1
CHÂU - Vị trí địa lí, phạm Nhận biết ÂU vi châu Âu
- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và
27,5% = - Đặc điểm tự nhiên kích thước châu Âu. 2,75 - Đặc điểm dân cư,
- Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới điểm xã hội lạnh; đới ôn hòa. - Phương thức con
- Trình bày được đặc điểm đô thị hoá ở châu Âu.
người khai thác, sử Thông hiểu dụng và bảo vệ
- Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính thiên nhiên
của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. - Khái quát về Liên
- Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa
minh châu Âu (EU) bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa. 1TL 1TL 5TN
- Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) 1đ 0,5 đ
như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. Vận dụng
- Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. Vận dụng cao
- Biết cách vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ lệ GDP của EU
trong tổng GDP của thế giới năm 2020 đúng quy tắc,
đảm bảo chính xác, thẩm mỹ
- Biết ghi đủ thông tin (số liệu %, tên biểu đồ) 2
CHÂU - Vị trí địa lí, phạm Nhận biết Á vi châu Á
- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và
22,5% = - Đặc điểm tự nhiên kích thước châu Á. 2,25
- Đặc điểm dân cư, - Trình bày được một trong những đặc điểm thiên điểm xã hội
nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. 1TL* 3TN
- Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân 1,5đ
bố dân cư và các đô thị lớn. Thông hiểu
- Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối
với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Lịch Sử TT
Chương/ Nội dung/Đơn
Mức độ kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao 1 Nhận biết 3TN Chủ đề 1:
- Kể lại được những sự kiện chủ yếu về
quá trình hình thành xã hội phong kiến ở Tây Âu từ - Quá trình thế kỉ V Tây Âu.
hình thành và Thông hiểu
đến nửa phát triển chế
đầu thế kỉ độ phong kiến - Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên Chúa giáo. XVI ở Tây Âu.
- Trình bày được đặc điểm của lãnh địa 1TL 30%
phong kiến và quan hệ xã hội của chế độ 1,5đ phong kiến Tây Âu. Vận dụng
- Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. Nhận biết 1 TL
- Trình bày được những thành tựu tiêu 3 TN 1,5đ
biểu của phong trào văn hoá Phục hưng. Thông hiểu - Văn hoá
Phục hưng và - Giới thiệu được sự biến đổi quan trọng về kinh tế Cải cách tôn
- xã hội của Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. giáo. Vận dụng
- Nhận xét được ý nghĩa và tác động của
phong trào văn hoá Phục hưng đối với xã hội Tây Âu. Thông hiểu 2 TN
– Nêu được hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí Vận dụng
Các cuộc phát Sử dụng lược đồ hoặc bản đồ, giới
thiệu được những nét chính về hành kiến địa lí
trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới Vận dụng cao
– Liên hệ được tác động của các cuộc
phát kiến địa lí đến ngày nay. Số câu/loại câu 8TN 1TL 1TL Tỉ lệ % 20% 15% 15%
A. TRẮC NGHIỆM( 4 điểm)
Khoanh tròn vào mỗi đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau. Mỗi câu trả lời
đúng được 0,25 điểm. I. Lịch sử.
Câu 1: Năm 476 , đế quốc La Mã bị diệt vong đã đánh dấu
A. chế độ chiếm hữu nô lệ La Mã chấm dứt, chế độ phong kiến ở Tây Âu bắt đầu.
B. chế độ phong kiến chấm dứt, thời kì tư bản chủ nghĩa bắt đầu ở Tây Âu.
C. chế độ dân chủ cổ đại chấm dứt, chế độ phong kiến bắt đầu ở Tây Âu.
D. thời kì đấu tranh của nô lệ chống chế độ chiếm hữu nô lệ bắt đầu ở Tây Âu.
Câu 2: Nội dung nào không phản ánh đúng việc làm của người Giéc - man khi
tràn vào lãnh thổ La Mã ?
A. Thủ tiêu bộ máy nhà nước cũ, thành lập nhiều vương quốc mới.
B. Xâm chiếm đất đai của người La Mã.
C. Phong tước vị cho quý tộc thị tộc người Giéc - man.
D. Duy trì tôn giáo nguyên thuỷ của người Giéc - man.
Câu 3: Những thành tựu tiêu biểu của phong trào văn hoá Phục hưng?
A. Văn học, nghệ thuật, khoa học, điêu khắc, kiến trúc.
B. Văn học, tôn giáo, khoa học, kiến trúc.
C. Văn học, điêu khắc, chữ viết.
D. Văn học, tôn giáo, chữ viết.
Câu 4: Nội dung nào dưới đây thể hiện nội dung của phong trào Cải cách tôn giáo?
A. Không ủng hộ làm giàu của giai cấp tư sản.
B. Ủng hộ những giáo lí giả dối của Giáo hội.
C. Đòi bỏ bớt những lễ nghi tốn kém.
D. Đề cao công lao của Giáo hoàng.
Câu 5: Nước nào diễn ra phong trào văn hóa Phục hưng đầu tiên? A. Pháp B. I-ta-li-a C. Anh D. Tây Ban Nha
Câu 6: Nhà tư tưởng cải cách tiêu biểu nhất của Đức?
A. N. Cô-péc-ních B. Mác-tin Lu- thơ
C. G. Ga-li-lê D. Giăng Can-vanh
Câu 7: Trung Quốc trở thành quốc gia thịnh vượng nhất Châu Á dưới triều đại nào? A. Nhà Minh B. Nhà Tùy.
C. Nhà Thanh D. Nhà Đường
Câu 8: Dưới thời nhà Đường tuyến đường giao thông nổi tiếng nhất lúc bấy giờ là ?
A. Con đường bộ B. Con đường biển
C. Con đường tơ lụa D. Con đường hương liệu II. Địa lý
Câu 1. Châu Âu là 1 bộ phận của lục nào? A. Lục địa Bắc Mĩ.
B. Lục địa Ô –xtrây-li-a. B. Lục địa Á-Âu D. Lục địa Phi
Câu 2: Châu Âu có những dạng địa hình chủ yếu nào?
A. Đồng bằng, cao nguyên
B. Đồng bằng và miền núi C. Trung du và miền núi
D. Miền núi và cao nguyên
Câu 3. Châu Âu có các đới khí hậu
A. Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.
B. cận nhiệt, ôn đới, hàn đới.
C. Xích đạo, ôn đới, hàn đới.
D. xích đạo, cận nhiệt, ôn đới.
Câu 3 :Sông nào sau đây không thuộc châu Âu? A. Sông Hồng B. Sông Vôn-ga C. Sông Đanuyp D. Sông Rainơ
Câu 4. Dân cư châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc nào? A. Môn-gô-lô- it. B. Ơ-rô-pê-ô- it. C. Nê- grô- it. D. Ô- xtra-lô- it.
Câu 5: Phía bắc châu Âu chủ yếu thuộc loại rừng nào? A. Rừng lá rộng B. Rừng thưa C. Rừng hỗn Giao D. Rừng lá kim
Câu 6:Thành phố nào sau đây không thuộc châu Âu? A. Luân Đôn B. Thượng Hải C. Pa-ri D. Mat xcơ va
Câu 7: Châu Á không tiếp giáp đại dương nào? A. Thái Bình Dương B. Bắc Băng Dương C. Ấn Độ Dương D. Đại Tây Dương
Câu 8. Đỉnh núi cao và đồ sộ nhất của châu Á? A. Phan- xi- păng. B. Phú Sĩ. C. E- vơ- ret. D. Ngọc Linh
B. TỰ LUẬN( 6 điểm) I. Lịch sử
Câu 1 (1,5 điểm)
Trình bày nội dung cơ bản của các cuộc cải cách tôn giáo? Câu 2 (1,5 điểm)
a. Văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX có những thành tựu tiêu biểu gì ?
b. Em có nhận xét gì về những thành tựu văn hóa của Trung Quốc ? II. Địa lý Câu 1 (1,5 điểm).
a) Em hãy phân tích đặc điểm địa hình đồng bằng châu Âu?
b) Trình bày ý nghĩa của đặc điểm khoáng sản đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên của châu Á?
Câu 2 (1,5 điểm)
a, Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết bản thân, em hãy trình bày vấn đề bảo
vệ môi trường nước ở châu Âu?
b, Em kể 2 mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam vớiLiên minh châu Âu (EU)?
…………………………Hết………………………………
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Lịch sử và địa lý lớp 7
A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) I. Lịch sử Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D A C B B D C II. Địa lý Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B A B D B D C
A. TỰ LUẬN ( 6 điểm) I. Lịch sử
Câu 1 (1,5 điểm) Nội dung Điểm
* Nội dung của các cuộc cải cách tôn giáo:
+ Phê phán những hành vi không chuẩn mực của Giáo hoàng. 0,5
+ Chỉ trích mạnh mẽ những giáo lí giả dối của Giáo hội. + Đòi bỏ 0,5
bớt những lễ nghi phiến toái, tốn kém,... Ủng hộ việc làm giàu 0,5 của giai cấp tư sản Câu 2 (1,5 điểm) Nội dung Điểm
a. Những thành tựu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX:
- Tư tưởng, tôn giáo: Nho giáo trở thành hệ tư tưởng chính thống, Phật giáo
tiếp tục thịnh hành nhất dưới thời Đường.
- Sử học, văn học: Thời Đường, cơ quan chép sử thành lập, nhiều bộ sử lớn 0,25
được biên soạn, xuất hiện nhiều nhà thơ nổi tiếng Lý Bạch, Đỗ Phủ,... Thời 0,5
Nguyên đến thời Thanh, xuất hiện nhiều tiểu thuyết đồ sộ, có ảnh hưởng sâu
sắc đến văn học các nước. 0,25
- Kiến trúc điêu khắc: Xây dựng nhiều cung điện cổ kính, nổi tiếng (Cố
Cung, Viên Minh Viên, Tử Cấm Thành), bức họa đạt tới đỉnh cao, tượng 0,25
Phật được chạm khắc tinh xảo. 0,25
b. Nhận xét về những thành tựu văn hóa:
- Những thành tựu văn hoá mà người Trung Quốc đạt được rất toàn diện và
rực rỡ trên cơ sở kế thừa những di sản văn hoá từ các thế kỉ trước.
- Nhiều thành tựu trong số đó có ảnh hưởng đến nhiều nước láng giềng và
trở thành thành tựu của văn minh thế giới . II. Địa lý Câu ý Nội dung Điểm
a Em hãy phân tích đặc điểm địa hình đồng bằng châu Âu. 0,5
Khu vực đồng bằng chiếm 2/3 diện tích châu lục gồm:đồng 0,25
bằng Bắc Âu, đồng bằng Đông Âu, các đồng bằng trung và hạ lưu sông Đa Nuýp… Câu
Các đồng bằng được hình thành do nhiều nguồn gốc khác nhau 0,25 1
nên có địa hình khác nhau. (1,5
b Trình bày ý nghĩa của đặc điểm khoáng sản đối với việc sử 1,0 đ)
dụng và bảo vệ tự nhiên của châu Á.
- Tài nguyên khoáng sản phong phú, là cơ sở để phát triển các 0,5
ngành khai thác, chế biến và xuất khẩu khoáng sản; cung cấp
nguyên liệu cho các ngành công nghiệp.
Trong quá trình khai thác và sử dụng khoáng sản cần lưu ý sử 0,5
dụng tiết kiệm, hiệu quả , hãn chế tàn phá môi trường.
a Nêu các giải pháp bảo vệ môi trường nước ở châu Âu. 1,0
- Tăng cường kiểm soát đầu ra của nguồn rác thải và hóa chất 0,25
độc hại từ sản xuất nông nghiệp. Câu
-Đảm bảo việc xử lí rác thải, nước thải từ sinh hoạt và công 0,25 2
nghiệp trước khi thải ra môi trường. (1,5 đ)
-Kiểm soát và xử lý các nguồn gây ô nhiễm từ hoạt động kinh 0,25 tế biển.
- Nâng cao nhận thức của người dân trong bảo vệ môi trường 0,25 nước.
b - Xuất khẩu: dệt may, nông sản (hồ tiêu, cà phê…)…. 0,5