Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều

Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 11 Cánh diều năm 2023 - 2024 có ma trận đề thi. Thông qua đề thi giữa kì 1 Công nghệ 11 Cánh diều quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình.

Thông tin:
13 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều

Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 11 Cánh diều năm 2023 - 2024 có ma trận đề thi. Thông qua đề thi giữa kì 1 Công nghệ 11 Cánh diều quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình.

96 48 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT..........
TRƯỜNG THPT........
ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ 1 NĂM 2023 - 2024
MÔN: CÔNG NGHỆ LP 11
Thời gian làm bài: 45 phút
I. PHN TRC NGHIM (7 đim)
Khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu trả li đúng:
Câu 1: (NB) Ý nào sau đây là vai trò của chăn nuôi đối vi đi sng kinh tế -
xã hội?
A. Phc v cho tham quan, du lịch, lưu giữ nét văn hóa truyền thng.
B. Cung cp thiết b cho các ngành nghề khác.
C. Thúc đẩy sn xuất, nâng cao chất lưng cuc sng.
D. Gim sức lao động, tăng năng suất và tiết kim tài nguyên.
Câu 2: (NB) Điền các cụm t còn thiếu vào chỗ trng:
Chăn nuôi công ngh cao là mô hình chăn nuôi ứng dng những …nhằm …,
tăng cht lưng sn phm và hiu qu chăn nuôi
A. công ngh hiện đi gim gii gian chăn nuôi
B. công nghệ hiện đi nâng cao năng suất
C. kinh nghiệm chăn nuôi – gim sc lao đng
D. thành tựu kĩ thuật tăng s ng
Câu 3: (TH) Tác dng ca các loi cm biến trong chăn nuôi là
A. Theo dõi các ch s ca vật nuôi, môi trường.
B. Theo dõi được thói quen sinh hoạt và chế độ ăn ung ca vật nuôi
C. Phát hiện bnh dịch và chữa các loi bệnh đơn giản
D. Điu chỉnh các yếu t môi trường khi phát hiện có sự chênh lệch ln.
Câu 4 (NB): Đâu không phải là xu hướng phát triển của chăn nuôi?
A. phát triển mô hình chăn nuôi hiện đại
B. đy mạnh xã hội hóa các hoạt động chăn nuôi
C. đy mạnh phát triển công nghiệp sn xuất nguyên liệu thc ăn và thc ăn b
sung.
D. thu hút đầu tư từ c ngoài, tp trung ngun lc đ tr thành nền kinh tế
mũi nhn.
Câu 5 (TH): Điểm khác nhau giữa mô hình chăn nuôi bền vững và chăn nuôi
thông minh.
A. Mô hình chăn nuôi bn vng tập trung vào sử dụng công nghệ để gim thiu
lãng phí và tăng cưng hiu qu sn xut.
B. chăn nuôi thông minh tập trung vào sử dụng công nghệ để gim thiểu lãng
phí và tăng cường hiu qu sn xut
C Mô hình chăn nuôi bền vững đề cao vic s dụng công nghệ để gim thiu
lãng phí và tăng cưng hiu qu sn xut.
D. Đáp án khác
Câu 6 (TH): Đim ging nhau giữa mô hình chăn nuôi bn vững và chăn nuôi
thông minh.
A. s dụng công nghệ để gim thiểu lãng phí và tăng cường hiu qu sn xut
B. Đ cao một cách tiếp cn bn vững và hạn chế s dụng các hóa chất, thuc
tr sâu và kháng sinh trong sn xut chăn nuôi
C. tập trung vào sử dng công ngh để tối ưu hoá hoạt đng sn xuất và cải
thin hiu qu
D. s dụng công nghệ để giám sát quá trình sản xut và ci thiện quy trình vn
hành
Câu 7 (NB): Căn cứ nào sau đây là một trong các căn cứ để phân loại vt nuôi
A. Kích thưc
B. Ngun gc
C. giới tính
D. khi lưng
Câu 8 (NB): T động vt hoang dã tr thành vật nuôi, đng vt tr qua quá
trình gì
A. cho ăn
B. hun luyn
C. thuần hóa
D. chn lc
Câu 9 (NB): Khái niệm chăn th t do là gì?
A. phương thức chăn nuôi truyền thống mà vật nuôi được đi lại trong mt khu
vc nht đnh, t kiếm thc ăn.
B. là phương thức chăn nuôi truyền thống mà vật nuôi đưc nht trong chung,
được cung cp thc ăn
C. là phương thức chăn nuôi hiện đại mà vật nuôi được đi li t do, t kiếm
thc ăn.
D. là phương thức chăn nuôi truyền thống mà vật nuôi được đi lại t do, t
kiếm thc ăn.
Câu 10 (NB): Chăn nuôi công nghiệp là gì ?
A. phương thức chăn nuôi mật đ thp, s ng vật nuôi lớn và theo một quy
trình khép kín
B. phương thức chăn nuôi tập trung vi mt đ cao, s ng vật nuôi nhỏ
theo một quy trình không khép kín
C. phương thức chăn nuôi tập trung vi mt đ cao, s ng vật nuôi lớn và
theo một quy trình khép kín
D. phương thức chăn nuôi tập trung vi mt đ thp, s ng vật nuôi ít và
theo một quy trình khép kín
Câu 11 (TH): Trong những ý sau, đâu không phải là đặc điểm của chăn nuôi
công nghip
A. Vật nuôi được nhót trong chồng kết hp vi sân vưn
B. Mc đầu tư cao
C. Năng suất nuôi cao, hiệu qu kinh tế cao
D. Kiểm soát tốt dch bnh
Câu 12 (TH): Nhà Ông Năm là chủ mt trang trại có 10000 con gà. Phương
thc chăn nuôi của ông Năm đó là?
A. chăn nuôi công nghip
B. chăn thả t do
C. chăn nuôi bán công nghiệp
D. đáp án khác
Câu 13 (NB): Chn vt nuôi làm giống nên chọn thế nào?
A. Chn mt con bất kì trong đàn
B. Chn một con có tim năng di truyn xu
C. Chn những con có tính trạng tt nhiều hơn tính trạng xu
D. Chn những con có tiềm năng di truyền vượt tri vi nhng tính trạng mong
mun.
Câu 14 (NB): Một trong các điều kiện để một nhóm vật nuôi được công nhận
là ging vt nuôi là?
A.Các đặc điểm v ngoi hình và năng sut khác nhau
B. Có mt s ợng cá thể không ổn định
C. Có chung nguồn gc
D. Có tính di truyền không ổn định.
Câu 15 (NB): Ý nào sau đây không phải tiêu chí chọn ging vật nuôi ?
A. Ngoại hình, thể cht
B. Kh năng sinh trưởng, phát dục
C. Kh năng sinh sn
D. Năng sut và cht lưng sn phm
Câu 16 (TH): Cho bng sau
Ging vật nuôi
Năng sut hoc chất lượng sn phm
Gà Ri
Năng sut trứng đạt 90 - 120 quả/mái/năm
Gà Leghorn
Năng sut trứng đạt 240 - 260 quả/mái/năm
Gà Mía
Năng sut trứng đạt 70 - 100 quả/mái/năm
GÀ AI CP
Năng sut trứng đạt 200 - 220 quả/mái/năm
Nếu nuôi gà để ly trng em s chn loại gà nào ?
A. Gà Ri
B. Gà Ai Cập
C. Gà Leghorn
D Gà Mía
Câu 17 (TH): Cho bng sau
Ging vật nuôi
Năng sut hoc chất lượng sn phm
bò sữa HF
Năng sut sa t 5000-8000 kg / chu k
bò sữa Jersey thun
chng
Năng sut sa t 4000 kg/ chu k
BÒ SA LAI HF
Năng sut sa t 3500 4200 kg/ chu k.
Brown Swiss
Năng sut sa t 3500 4000 kg/ chu k.
Nếu nuôi bò để ly sa , em s chn giống bò nào
A. Brown Swiss
B. Bò lai HF
C. Jersey
D. Bò sa HF
Câu 18 (NB): Ngoại hình của vật nuôi là gì ?
A. là cht lượng bên trong cơ thể vật nuôi
B. là đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng ging
C. là sự tăng thêm về khi lượng, kích thước, th tích ca tng b phn hay ca
toàn cơ thể con vt
D. mc đ sn xut ra sn phm ca con vt
Câu 19 (NB): Trong nhng giải pháp sau, đâu không phải là giải pháp để tăng
năng suất cho ln nhng thế h sau?
A. Chn ging lợn có năng suất cao
B. Loi b nhng con lợn có năng sut thp.
C. Áp dụng phương pháp nuôi chuồng tri công nghệ cao
D. Chăm sóc, dinh dưỡng và điều tr bnh tt
Câu 20 (NB): Ý nào sau đây không phải tiêu chí chọn ging vật nuôi ?
A. Ngoại hình, thể cht
B. Kh năng sinh trưởng, phát dục
C. Kh năng sinh sn
D. Năng sut và cht lưng sn phm
Câu 21 (TH): Nhưc điểm ca chn lc bng b gen là gì ?
A. d dàng chọn được tính trạng mong mun
B. thi gian chn lọc nhanh chóng
C. đ chính xác cao
D. chi phí cao
Câu 22 (TH): Trong các loài vật đưi đây, loài nào là vật nuôi ngoại nhp
A. Vt Bu
B. Ln
C. bò BBB
D. Gà Đông To
Câu 23 (NB): Nhưc điểm ca chn lc bng b gen là gì ?
A. d dàng chọn được tính trạng mong mun
B. thi gian chn lọc nhanh chóng
C. đ chính xác cao
D. chi phí cao
Câu 24 (NB): Lai kinh tế là gì ?
A. là lai giữa các cá thể ca hai loài khác nhau vi mục đích tạo ra ưu thế lai
vi những đặc điểm tốt hơn bố m.
B. là phương pháp lai khi mà vật nuôi chỉ có được mt s đặc đim tốt nhưng
vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cn ci tạo để ging vật nuôi trở nên hoàn
thiện hơn
C. là phương pháp lai khi mà vật nuôi đã đáp ứng đủ nhu cầu nhưng vẫn còn
mt vài đặc điểm chưa tốt cn ci tiến
D. là phương pháp lai gia các cá th giống đ tạo ra con lai có kh năng sản
xuất cao hơn.
Câu 25 (NB): Trong các ý sau, hãy chỉ ra mc đích ca lai ging.
A. Tăng s ợng cá thể ca ging
B. Bo tn qu gen vật nuôi bản địa đang có nguy cơ tuyệt chng
C. nhận được ưu thế lai làm tăng sức sng, kh năng sản xut đời con, nhm
tăng hiu qu chăn nuôi.
D. Duy trì và ci tiến năng suất và chất lưng ca ging
Câu 26 (TH):Ý nào sau đây không phi mục đích của nhân giống thun
chng?
A. nhận được ưu thế lai làm tăng sức sng, kh năng sản xut đời con, nhm
tăng hiu qu chăn nuôi.
B Tăng số ợng cá thể ca ging
C. Bo tn qu gen vật nuôi bản địa đang có nguy cơ tuyệt chng
D. Duy trì và ci tiến năng suất và chất lưng ca ging
Câu 27 (TH): Cho các ý sau:
1. Cấy phôi vào cơ th vt nuôi
2. Hút trứng t bung trng ca con cái, nuôi trứng trưởng thành
3. Cho trứng và tinh trùng thụ tinh
4. Lấy tinh trùng từ con đực
5. Nuôi cấy phôi
6. Nuôi cấy trứng trong phòng thí nghiệm
Sp xếp th t đúng các công việc cần làm để tiến hành thụ tinh trong ng
nghim.
A. 2; 4; 6; 3; 5; 1
B. 2; 6; 4; 3; 5; 1
C. 2; 3; 4; 5; 6; 1
D. 1; 6; 4; 3; 5; 2
Câu 28 (TH): Đim ging nhau gia hai phương pháp cy truyền phôi áp dụng
kĩ thuật gâu rụng nhiu trứng và kĩ thuật phân tách phôi là?
A. ph biến những đặc tính tốt của con cái, tăng nhanh số ợng đàn vt nuôi.
B. ph biến những đặc tính tốt của con đực giống cho đàn con
C. Trứng và tinh trùng được kết hp vi nhau trong ng nghim.
D. To ra những cá thể ging ht nhau v mt di truyn
PHN T LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (VD) Hãy so sánh đặc điểm, ưu điểm và nhược đim của phương thức
chăn th t do, chăn nuôi công nghiệp.
Câu 2: (VDC) Để chn những con gà với mc đích đ trng, ln vi mc đích
đẻ con, bò vi mục đích lấy sa em s chn những con có ngoại hình như thế
nào? Vì sao?.
Ma trn đ thi gia kì 1 Công nghệ 11
CH ĐỀ
Tng s
câu
Đim
s
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Gii
thiu chung
v chăn
nuôi
(7 tiết)
7
5
1
12
1
4
2. Công
ngh ging
vật nuôi (9
tiết)
9
7
1
16
1
6
Tng s câu
TN/TL
16
0
12
0
0
2
0
1
28
2
10
Đim s
4
0
3
0
0
2
0
1
7
3
10
Tng s
đim
4 điểm
40%
3 điểm
30%
2 điểm
20%
1 điểm
10%
10 điểm
10 %
10
đim
BN ĐC T KĨ THUẬT Đ KIM TRA GIA HỌC KÌ 1 (2023 –
2024)
MÔN: CÔNG NGH CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S ý TL/
S câu hỏi
Câu hi
TN
TL
(s ý)
TN
(s
câu)
TL
(s ý)
TN
(s câu)
GII THIU CHUNG V CHĂN NUÔI
1
12
1. Chăn
nuôi
trong bi
cnh
cuc
cách
mng
công
nghp 4.0
Nhn biết
- Trình bày đưc vai trò
và triển vng của chăn
nuôi trong bố cnh cuc
cách mangj công nghip
4.0
- Nêu đưc mt s thành
tu ni bt ca vic ng
dụng công nghệ cao
trong chăn nuôi Vit
Nam và thế gii.
2
C1,2
Thông
hiu
- Trình bày đưc nhng
yêu cầu cơ bản vi
người lao đng ca mt
s ngành nghề ph biến
trong chăn nuôi
1
C3
2. Xu
ng
phát
trin ca
chăn
nuôi
Nhn biết
- Nêu được xu hướng
phát triển ca chăn nuôi
Việt Nam và trên thế
gii.
1
C4
Thông
hiu
- Trình bày đưc các
đặc điểm cơ bản ca
chăn nuôi bn vng,
chăn nuôi thông minh.
2
C5,6
3. Phân
Nhn biết
- Nêu được các phương
4
C7,8,9,10
loi vt
nuôi và
phương
thc
chăn
nuôi
thc chăn nuôi ch yếu
nước ta
Thông
hiu
- Nêu được xu hướng
phát triển ca chăn nuôi
Việt Nam và trên thế
gii, đặc điểm cơ bản
ca chăn nuôi bn vng
và chăn nuôi thông minh
2
C11,12
Vn dng
- Phân loại được vt
nuôi theo nguồn gc,
đặc tính sinh học và
mc đích s dng.
- La chọn được phương
thc chăn nuôi phù hp
vi vật nuôi địa phương.
- So sánh được ưu và
nhược điểm các phương
thc chăn nuôi
1
C1
CÔNG NGHỆ GING VẬT NUÔI
1
16
4. Ging
vật nuôi
Nhn biết
- Trình bày đưc khái
nim ging vật nuôi.
3
C13,14,15
Thông
hiu
- Trình bày đưc vai trò
ca giống trong chăn
nuôi
2
C16,17
5. Chn
ging vt
nuôi
Nhn biết
- Nêu được khái niệm
bản và các chỉ tiêu cơ
bản để chn ging vt
nuôi
3
C18,19,20
- Nêu đưc mt s
phương pháp chọn
ging vật nuôi
Thông
hiu
- La chọn được phương
pháp chọn giống phù
hp vi mục đích chăn
nuôi.
2
C21,22
Vn dng
- La chọn được phương
pháp chọn giống phù
hp vi mục đích chăn
nuôi.
1
C2
6. Nhân
ging vt
nuôi
Nhn biết
- Nêu được các phương
pháp nhân giống vt
nuôi
3
C23,24,25
Thông
hiu
- La chọn được phương
pháp nhân giống phù
hp vi mục đích sử
dng.
3
C26,27,28
Vn dng
cao
- So sánh các phương
pháp nhân giống vt
nuôi
| 1/13

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM 2023 - 2024
PHÒNG GD&ĐT..........
MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 11
TRƯỜNG THPT........
Thời gian làm bài: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (NB) Ý nào sau đây là vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội?
A. Phục vụ cho tham quan, du lịch, lưu giữ nét văn hóa truyền thống.
B. Cung cấp thiết bị cho các ngành nghề khác.
C. Thúc đẩy sản xuất, nâng cao chất lượng cuộc sống.
D. Giảm sức lao động, tăng năng suất và tiết kiệm tài nguyên.
Câu 2: (NB) Điền các cụm từ còn thiếu vào chỗ trống:
Chăn nuôi công nghệ cao là mô hình chăn nuôi ứng dụng những …nhằm …,
tăng chất lượng sản phẩm và hiệu quả chăn nuôi
A. công nghệ hiện đại – giảm giời gian chăn nuôi
B. công nghệ hiện đại – nâng cao năng suất
C. kinh nghiệm chăn nuôi – giảm sức lao động
D. thành tựu kĩ thuật – tăng số lượng
Câu 3: (TH) Tác dụng của các loại cảm biến trong chăn nuôi là
A. Theo dõi các chỉ số của vật nuôi, môi trường.
B. Theo dõi được thói quen sinh hoạt và chế độ ăn uống của vật nuôi
C. Phát hiện bệnh dịch và chữa các loại bệnh đơn giản
D. Điều chỉnh các yếu tố môi trường khi phát hiện có sự chênh lệch lớn.
Câu 4 (NB): Đâu không phải là xu hướng phát triển của chăn nuôi?
A. phát triển mô hình chăn nuôi hiện đại
B. đẩy mạnh xã hội hóa các hoạt động chăn nuôi
C. đẩy mạnh phát triển công nghiệp sản xuất nguyên liệu thức ăn và thức ăn bổ sung.
D. thu hút đầu tư từ nước ngoài, tập trung nguồn lực để trở thành nền kinh tế mũi nhọn.
Câu 5 (TH): Điểm khác nhau giữa mô hình chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh.
A. Mô hình chăn nuôi bền vững tập trung vào sử dụng công nghệ để giảm thiểu
lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất.
B. chăn nuôi thông minh tập trung vào sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng
phí và tăng cường hiệu quả sản xuất
C Mô hình chăn nuôi bền vững đề cao việc sử dụng công nghệ để giảm thiểu
lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất. D. Đáp án khác
Câu 6 (TH): Điểm giống nhau giữa mô hình chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh.
A. sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất
B. Đề cao một cách tiếp cận bền vững và hạn chế sử dụng các hóa chất, thuốc
trừ sâu và kháng sinh trong sản xuất chăn nuôi
C. tập trung vào sử dụng công nghệ để tối ưu hoá hoạt động sản xuất và cải thiện hiệu quả
D. sử dụng công nghệ để giám sát quá trình sản xuất và cải thiện quy trình vận hành
Câu 7 (NB): Căn cứ nào sau đây là một trong các căn cứ để phân loại vật nuôi A. Kích thước B. Nguồn gốc C. giới tính D. khối lượng
Câu 8 (NB): Từ động vật hoang dã trở thành vật nuôi, động vật trả qua quá trình gì A. cho ăn B. huấn luyện C. thuần hóa D. chọn lọc
Câu 9 (NB): Khái niệm chăn thả tự do là gì?
A. phương thức chăn nuôi truyền thống mà vật nuôi được đi lại trong một khu
vực nhất định, tự kiếm thức ăn.
B. là phương thức chăn nuôi truyền thống mà vật nuôi được nhốt trong chuồng,
được cung cấp thức ăn
C. là phương thức chăn nuôi hiện đại mà vật nuôi được đi lại tự do, tự kiếm thức ăn.
D. là phương thức chăn nuôi truyền thống mà vật nuôi được đi lại tự do, tự kiếm thức ăn.
Câu 10 (NB): Chăn nuôi công nghiệp là gì ?
A. phương thức chăn nuôi mật độ thấp, số lượng vật nuôi lớn và theo một quy trình khép kín
B. phương thức chăn nuôi tập trung với mật độ cao, số lượng vật nuôi nhỏ và
theo một quy trình không khép kín
C. phương thức chăn nuôi tập trung với mật độ cao, số lượng vật nuôi lớn và
theo một quy trình khép kín
D. phương thức chăn nuôi tập trung với mật độ thấp, số lượng vật nuôi ít và
theo một quy trình khép kín
Câu 11 (TH): Trong những ý sau, đâu không phải là đặc điểm của chăn nuôi công nghiệp
A. Vật nuôi được nhót trong chồng kết hợp với sân vườn B. Mức đầu tư cao
C. Năng suất nuôi cao, hiệu quả kinh tế cao
D. Kiểm soát tốt dịch bệnh
Câu 12 (TH): Nhà Ông Năm là chủ một trang trại có 10000 con gà. Phương
thức chăn nuôi của ông Năm đó là? A. chăn nuôi công nghiệp B. chăn thả tự do
C. chăn nuôi bán công nghiệp D. đáp án khác
Câu 13 (NB): Chọn vật nuôi làm giống nên chọn thế nào?
A. Chọn một con bất kì trong đàn
B. Chọn một con có tiềm năng di truyền xấu
C. Chọn những con có tính trạng tốt nhiều hơn tính trạng xấu
D. Chọn những con có tiềm năng di truyền vượt trội với những tính trạng mong muốn.
Câu 14 (NB): Một trong các điều kiện để một nhóm vật nuôi được công nhận là giống vật nuôi là?
A.Các đặc điểm về ngoại hình và năng suất khác nhau
B. Có một số lượng cá thể không ổn định C. Có chung nguồn gốc
D. Có tính di truyền không ổn định.
Câu 15 (NB): Ý nào sau đây không phải tiêu chí chọn giống vật nuôi ?
A. Ngoại hình, thể chất
B. Khả năng sinh trưởng, phát dục C. Khả năng sinh sản
D. Năng suất và chất lượng sản phẩm
Câu 16 (TH): Cho bảng sau
Giống vật nuôi Năng suất hoặc chất lượng sản phẩm Gà Ri
Năng suất trứng đạt 90 - 120 quả/mái/năm Gà Leghorn
Năng suất trứng đạt 240 - 260 quả/mái/năm Gà Mía
Năng suất trứng đạt 70 - 100 quả/mái/năm GÀ AI CẬP
Năng suất trứng đạt 200 - 220 quả/mái/năm
Nếu nuôi gà để lấy trứng em sẽ chọn loại gà nào ? A. Gà Ri B. Gà Ai Cập C. Gà Leghorn D Gà Mía
Câu 17 (TH): Cho bảng sau Giống vật nuôi
Năng suất hoặc chất lượng sản phẩm bò sữa HF
Năng suất sữa từ 5000-8000 kg / chu kỳ bò sữa Jersey thuần
Năng suất sữa từ 4000 kg/ chu kỳ chủng BÒ SỮA LAI HF
Năng suất sữa từ 3500 – 4200 kg/ chu kỳ. Bò Brown Swiss
Năng suất sữa từ 3500 – 4000 kg/ chu kỳ.
Nếu nuôi bò để lấy sữa , em sẽ chọn giống bò nào A. Brown Swiss B. Bò lai HF C. Jersey D. Bò sữa HF
Câu 18 (NB): Ngoại hình của vật nuôi là gì ?
A. là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi
B. là đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống
C. là sự tăng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật
D. mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật
Câu 19 (NB): Trong những giải pháp sau, đâu không phải là giải pháp để tăng
năng suất cho lợn ở những thế hệ sau?
A. Chọn giống lợn có năng suất cao
B. Loại bỏ những con lợn có năng suất thấp.
C. Áp dụng phương pháp nuôi chuồng trại công nghệ cao
D. Chăm sóc, dinh dưỡng và điều trị bệnh tốt
Câu 20 (NB): Ý nào sau đây không phải tiêu chí chọn giống vật nuôi ?
A. Ngoại hình, thể chất
B. Khả năng sinh trưởng, phát dục C. Khả năng sinh sản
D. Năng suất và chất lượng sản phẩm
Câu 21 (TH): Nhược điểm của chọn lọc bằng bộ gen là gì ?
A. dễ dàng chọn được tính trạng mong muốn
B. thời gian chọn lọc nhanh chóng C. độ chính xác cao D. chi phí cao
Câu 22 (TH): Trong các loài vật đưới đây, loài nào là vật nuôi ngoại nhập A. Vịt Bầu B. Lợn Ỉ C. bò BBB D. Gà Đông Tảo
Câu 23 (NB): Nhược điểm của chọn lọc bằng bộ gen là gì ?
A. dễ dàng chọn được tính trạng mong muốn
B. thời gian chọn lọc nhanh chóng C. độ chính xác cao D. chi phí cao
Câu 24 (NB): Lai kinh tế là gì ?
A. là lai giữa các cá thể của hai loài khác nhau với mục đích tạo ra ưu thế lai
với những đặc điểm tốt hơn bố mẹ.
B. là phương pháp lai khi mà vật nuôi chỉ có được một số đặc điểm tốt nhưng
vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tạo để giống vật nuôi trở nên hoàn thiện hơn
C. là phương pháp lai khi mà vật nuôi đã đáp ứng đủ nhu cầu nhưng vẫn còn
một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tiến
D. là phương pháp lai giữa các cá thể giống để tạo ra con lai có khả năng sản xuất cao hơn.
Câu 25 (NB): Trong các ý sau, hãy chỉ ra mục đích của lai giống.
A. Tăng số lượng cá thể của giống
B. Bảo tồn quỹ gen vật nuôi bản địa đang có nguy cơ tuyệt chủng
C. nhận được ưu thế lai làm tăng sức sống, khả năng sản xuất ở đời con, nhằm
tăng hiệu quả chăn nuôi.
D. Duy trì và cải tiến năng suất và chất lượng của giống
Câu 26 (TH):Ý nào sau đây không phải mục đích của nhân giống thuần chủng?
A. nhận được ưu thế lai làm tăng sức sống, khả năng sản xuất ở đời con, nhằm
tăng hiệu quả chăn nuôi.
B Tăng số lượng cá thể của giống
C. Bảo tồn quỹ gen vật nuôi bản địa đang có nguy cơ tuyệt chủng
D. Duy trì và cải tiến năng suất và chất lượng của giống
Câu 27 (TH): Cho các ý sau:
1. Cấy phôi vào cơ thể vật nuôi
2. Hút trứng từ buồng trứng của con cái, nuôi trứng trưởng thành
3. Cho trứng và tinh trùng thụ tinh
4. Lấy tinh trùng từ con đực 5. Nuôi cấy phôi
6. Nuôi cấy trứng trong phòng thí nghiệm
Sắp xếp thứ tự đúng các công việc cần làm để tiến hành thụ tinh trong ống nghiệm. A. 2; 4; 6; 3; 5; 1 B. 2; 6; 4; 3; 5; 1 C. 2; 3; 4; 5; 6; 1 D. 1; 6; 4; 3; 5; 2
Câu 28 (TH): Điểm giống nhau giữa hai phương pháp cấy truyền phôi áp dụng
kĩ thuật gâu rụng nhiều trứng và kĩ thuật phân tách phôi là?
A. phổ biến những đặc tính tốt của con cái, tăng nhanh số lượng đàn vật nuôi.
B. phổ biến những đặc tính tốt của con đực giống cho đàn con
C. Trứng và tinh trùng được kết hợp với nhau trong ống nghiệm.
D. Tạo ra những cá thể giống hệt nhau về mặt di truyền
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (VD) Hãy so sánh đặc điểm, ưu điểm và nhược điểm của phương thức
chăn thả tự do, chăn nuôi công nghiệp.
Câu 2: (VDC) Để chọn những con gà với mục đích đẻ trứng, lợn với mục đích
đẻ con, bò với mục đích lấy sữa em sẽ chọn những con có ngoại hình như thế nào? Vì sao?.
Ma trận đề thi giữa kì 1 Công nghệ 11 MỨC ĐỘ Tổng số Thông Điểm
CHỦ ĐỀ Nhận biết Vận dụng VD cao câu hiểu số
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Giới thiệu chung về chăn 7 5 1 12 1 4 nuôi (7 tiết) 2. Công nghệ giống 9 7 1 16 1 6 vật nuôi (9 tiết)
Tổng số câu 16 0 12 0 0 2 0 1 28 2 10 TN/TL Điểm số 4 0 3 0 0 2 0 1 7 3 10 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm Tổng số 10 điểm điểm 40% 30% 20% 10% 10 %
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU Số ý TL/
Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt Câu hỏi Số câu hỏi TN TN TL TL TN (số (số ý)
(số ý) (số câu) câu)
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHĂN NUÔI 1 12
- Trình bày được vai trò
và triển vọng của chăn
nuôi trong bố cảnh cuộc cách mangj công nghiệ 1. Chăn p nuôi 4.0 Nhận biết 2 C1,2 trong bối
- Nêu được một số thành cảnh
tựu nổi bật của việc ứng cuộc dụng công nghệ cao cách trong chăn nuôi ở Việt mạng Nam và thế giới. công
- Trình bày được những nghệp 4.0 yêu cầu cơ bản với Thông
người lao động của một 1 C3 hiểu
số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi - Nêu được xu hướng 2. Xu
phát triển của chăn nuôi Nhận biết 1 C4 hướng
ở Việt Nam và trên thế phát giới. triển của - Trình bày được các chăn Thông
đặc điểm cơ bản của 2 C5,6 nuôi hiểu chăn nuôi bền vững, chăn nuôi thông minh.
3. Phân Nhận biết - Nêu được các phương 4 C7,8,9,10 loại vật
thức chăn nuôi chủ yếu nuôi và ở nước ta phương - Nêu được xu hướng thức
phát triển của chăn nuôi chăn Thông Việt Nam và trên thế 2 C11,12 nuôi hiểu
giới, đặc điểm cơ bản
của chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh - Phân loại được vật nuôi theo nguồn gốc, đặc tính sinh học và mục đích sử dụng.
- Lựa chọn được phương Vận dụng 1 C1 thức chăn nuôi phù hợp
với vật nuôi địa phương. - So sánh được ưu và
nhược điểm các phương thức chăn nuôi
CÔNG NGHỆ GIỐNG VẬT NUÔI 1 16 - Trình bày được khái Nhận biết 3 C13,14,15 niệm giống vật nuôi. 4. Giống
- Trình bày được vai trò
vật nuôi Thông của giống trong chăn 2 C16,17 hiểu nuôi
- Nêu được khái niệm cơ 5. Chọn
bản và các chỉ tiêu cơ
giống vật Nhận biết bản để chọn giống vật 3 C18,19,20 nuôi nuôi - Nêu được một số phương pháp chọn giống vật nuôi
- Lựa chọn được phương Thông pháp chọn giống phù 2 C21,22 hiểu
hợp với mục đích chăn nuôi.
- Lựa chọn được phương pháp chọn giống phù Vận dụng 1 C2
hợp với mục đích chăn nuôi. - Nêu được các phương
Nhận biết pháp nhân giống vật 3 C23,24,25 nuôi
- Lựa chọn được phương
6. Nhân Thông pháp nhân giống phù giống vật 3 C26,27,28 hiểu hợp với mục đích sử nuôi dụng. - So sánh các phương
Vận dụng pháp nhân giống vật cao nuôi