Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 4 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 4 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

PHÒNG GD & ĐT ……………….
Chữ GT1: ...........................
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………...
Chữ GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
LỊCH SỬ ĐỊA 4 CHÂN TRỜI NG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm bằng s
Điểm bằng ch
Chữ của
GK1
Chữ của
GK2
phách
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ b mặt Trái Đất theo một tỉ
lệ nhất định được gọi là:
A. đồ.
Câu 2 (0,5 điểm). Lễ hội o được người ng vùng Trung du miền núi Bắc Bộ tổ
chức vào đầu năm là:
A. Lễ hội Gầu Tào.
B. Lễ hội Lồng Tồng.
C. Lễ hội Khao lề thế lính.
D. Lễ hội hoa tam giác mạch.
Câu 3 (0,5 điểm). Đặc điểm địa hình không thuộc vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là:
A. Địa hình chủ yếu đồi núi.
B. Địa hình nhiều dãy núi lớn.
Họ tên: ………………………………… Lớp: ………………..
Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..
phách
C. Địa hình chủ yếu các cao nguyên vùng đồi núi thấp.
D. Có đỉnh Phan-xi-păng cao 3143m, dãy Hoàng Liên n hùng nhất cả nước.
Câu 4 (0,5 điểm). ng Trung du miền núi Bắc Bộ các nguồn khoáng sản là:
A. Nguồn tài nguyên khoáng sản ít ỏi, không đa dạng.
B. Trữ lượng vừa nhỏ bao gồm than đá, kẽm, đồng, các chất phi kim...
C. Rất đa dạng bao gồm than, sắt, a-pa-tít, đá i...
D. Nguồn khoáng sản lớn nhất cả nước bao gồm than đá, dầu khí, khi tự nhiên...
Câu 5 (0,5 điểm). Khi tìm hiểu về vị trí địa của địa phương em, em thể tự đặt ra
những câu hỏi nào?
A. Xác định vị trí của tỉnh, thành phố em đang sinh sống trên bản đồ. Tiếp giáp với
những tỉnh, thành phố, vùng biển, quốc gia nào (nếu có)?
B. Tên núi, dãy i, cao nguyên (nếu có) gì? Nằm đâu?
C. những mùa o? Đặc điểm nhiệt độ lượng mưa như thế o?
D. Có những sông, hồ nào? Các sông, hồ nằm đâu?
Câu 6 (0,5 điểm). Chọn ý không đúng khi i về các n tộc sinh sống vùng Trung du
miền núi Bắc Bộ:
A. Có nhiều dân tộc cùng sinh sống như: Kinh, Mông, Dao, Tày, Thái, Mường, Nùng,…
B. Các dân tộc đều nét tập tục trang phục khác nhau tạo nên s đa dạng văn hóa.
C. dân tộc sống sống cả vùng miền núi khu vực trung du.
D. Các dân tộc s dụng chung một ngôn ngữ để thuận lợi trong giao tiếp hàng ngày.
Câu 7 (0,5 điểm). Hình ảnh dưới đây nói về dân tộc nào vùng Trung du miền núi
Bắc Bộ?
A. Thái.
Câu 8 (0,5 điểm). Đâu không phải một trong những đặc điểm của chợ phiên vùng cao?
A. Họp vào những ngày nhất định.
B. Các mặt hàng thường các sản phẩm địa phương.
C. Các món ăn đặc trưng được bày bán rộng rãi như thắng cố, cơm lam...
D. Các sản phẩm bày bán đều phải các mặt hàng đặc trưng của dân tộc đó.
Câu 9 (0,5 điểm). Khi giới thiệu về trang phục tiêu biểu của địa phương em, em nên tập
trung viết về điều gì?
A. Tên trang phục, một số nét nổi bật của trang phục, cảm nghĩ v trang phục.
B. Nhận xét, đánh giá về những mặt hạn chế của trang phục.
C. Cách để tạo ra bộ trang phục của địa phương.
D. Cách bảo quản sử dụng của bộ trang phục.
Câu 10 (0,5 điểm). Đặc điểm sông ngòi vùng Trung du miền núi Bắc Bộ tạo điều
kiện cho hoạt động:
A. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
B. Phát triển du lịch thám hiểm.
C. Xây dựng nhà y thủy điện.
D. Khai thác cát.
Câu 11 (0,5 điểm). Khu di tích Đền Hùng thuộc địa phận tỉnh:
A. Phú Thọ.
B. Vĩnh Phúc.
C. Yên Bái.
D. Lào Cai.
Câu 12 (0,5 điểm). Hình ảnh dưới đây tả nội dung gì?
A. Múa e cộng đồng của người Thái.
B. Thi hát đối đáp giao duyên của người Tày.
C. Múa khăn kết hợp thi hát đối đáp giao duyên của người Mường.
D. Biểu diễn nhảy sạp trong lễ hội Gầu Tào của người ng.
Câu 13 (0,5 điểm). Đâu không phải nghi lễ truyền thống của lễ giỗ tổ Hùng Vương?
A. Lễ múa rồng.
B. Lễ rước kiệu.
C. Lễ dâng hương.
D. Lễ dâng lễ vật.
Câu 14 (0,5 điểm). Loại hình múa truyền thống vùng núi phía Bắc là:
A. Múa lân.
B. Múa rối nước.
C. Múa Khmer.
D. Múa e Thái.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Quan sát hình lược đồ thực hiện các yêu cầu sau:
a. Cho biết những tỉnh mật độ dân s trên 200 người/km2.
b. Nhận xét về sự phân bố dân vùng Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 2 (1,0 điểm). Theo em, truyền thuyết dưới thời Hùng Vương thể hiện nội dung
gì?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
….. ………………………………………………………………………………………
……..
BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
….. ………………………………………………………………………………………
……...…………………………………………………………………………………
………..…………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………
………. ………………………………………………………………………………
…………….. ……………………………………………………………………………
………………...………………………………………………………………………
…………………..………………………………………………………………………
………………….………………………………………………………………………
…………………. ……………………………………………………………………
……………………….. …………………………………………………………………
…………………………...……………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………
…………………………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC ......................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC 1 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu hỏi
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Đáp án
B
A
C
C
A
D
C
Câu hỏi
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Đáp án
D
A
C
A
A
A
D
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu
Nội dung đáp án
Biểu điểm
Câu 1
(2,0 điểm)
- Những tỉnh có mật độ dân số trên 200 người/km2
Phú Th , Bắc Giang, Thái Nguyên, Quảng Ninh.
- Nhận t về sự phân bố dân vùng Trung du
miền núi Bắc Bộ.
+ nơi sinh sống của một số dân tộc như: Kinh,
Mường, Thái, Dao, Mông, Tày, Nùng,...
+ Trung du miền núi Bắc Bộ diện tích rộng
nhưng ít dân nên đây vùng dân cư thưa thớt.
+ Dân trong vùng phân bố không đồng đều giữa các
tỉnh, giữa khu vực miền i khu vực trung du.
1,0 điểm
1,0 điểm
Câu 2
(1,0 điểm)
Truyền thuyết con Rồng cháu Tiên ý nghĩa:
- sự giải cho nguồn gốc của người Việt Nam, các
hiện tượng tự nhiên,...
- Th hiện niềm tự hào dân tộc, sự đoàn kết, thống
nhất, tinh thần “uống nước nhớ nguồn” từ xa xưa của
cộng đồng người Việt đồng thời còn thể hiện lòng biết
ơn dựng nước giữ nước của c Vua Hùng.
0,5 điểm
0,5 điểm
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC 1 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Chủ đề/ Bài học
Mức độ
Tổng s
câu
Điểm
số
Mức 1
Nhận
biết
Mức 2
Kết nối
Mức 3
Vận
dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
MỞ ĐẦU
Bài 1. Làm quen với
phương tiện học tập
môn Lịch sử Địa
1
1
0
0,5
CHỦ ĐỀ 1: ĐỊA PHƯƠNG EM
(TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG)
Bài 2. Thiên nhiên
con địa phương em
1
1
0
0,5
Bài 3. Lịch sử văn
hóa truyền thống địa
phương em
1
1
0
0,5
CHỦ ĐỀ 2: TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
Bài 4. Thiên nhiên
vùng Trung du miền
núi Bắc Bộ
1
1
2
0
1,0
Bài 5. Dân hoạt
động sản xuất vùng
Trung du miền núi
Bắc B
1
1
1
1
3
1
3,5
Bài 6. Một số nét văn
hóa vùng Trung du
miền núi Bắc B
2
1
1
4
0
2,0
Bài 7. Đền Hùng lễ
1
1
1
2
1
2,0
giỗ Tổ Hùng Vương
Tổng s câu TN/TL
8
1
4
1
2
0
14
2
10,0
Điểm s
4,0
2,0
2,0
1,0
1,0
0
7,0
3,0
10,0
Tổng s điểm
6,0
60%
3,0
30%
1,0
10%
10,0
100%
10,0
100%
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số câu TL/
Số câu hỏi TN
Câu hỏi
TN
(số câu)
TL
(số
câu)
TN
TL
MỞ ĐẦU
1
0
1. Làm
quen với
phương
tiện học
tập môn
Lịch sử
Địa
Nhận biết
Nhận biết được hình vẽ
thu nhỏ một khu vực hay
toàn bộ bề mặt Trái Đất
theo một tỉ lệ nhất định
được gọi bản đồ
1
C1
Kết ni
Vận dụng
ĐỊA PHƯƠNG EM (TỈNH, THÀNH PH
TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG)
2
0
2. Thiên
nhiên
con người
địa
phương
em
Nhận biết
Nhận biết được câu hỏi
thể đặt ra khi tìm hiểu
về vị trí địa địa
phương em.
1
C5
Kết ni
Vận dụng
3. Lịch sử
văn hóa
truyền
thống địa
phương
em
Nhận biết
Nhận biết được nội dung
thể giới thiệu khi nói
về trang phục tiêu biểu
của địa phương em.
1
C9
Kết ni
Vận dụng
TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC B
11
2
4. Thiên
nhiên
vùng
Trung du
miền
núi Bắc
Bộ
Nhận biết
Nhận biết được các loại
khoáng sản Trung du
miền núi Bắc Bộ.
1
C4
Kết nối
Nêu được đặc điểm địa
hình không thuộc ng
Trung du và miền núi Bắc
Bộ.
1
C3
Vận dụng
5. Dân
hoạt
động sản
xuất
vùng
Trung du
miền
núi Bắc
Bộ
Nhận biết
- Nhận biết được cách
thức khai thác tự nhiên
vùng Trung du miền
núi Bắc Bộ.
- Nêu các tỉnh mật độ
dân số trên 200
người/km2 đồng thời
nhận xét về sự phân bố
dân vùng Trung du
miền núi Bắc Bộ.
1
1
C10
C1
Kết nối
Chọn được ý không đúng
khi nói về dân vùng
Trung du và miền núi Bắc
Bộ.
1
C6
Vận dụng
Kể được tên dân tộc
vùng Trung du miền
núi Bắc Bộ trong hình
ảnh minh họa.
1
C7
6. Một số
nét n
hóa
vùng
Trung du
Nhận biết
- Nhận biết được Gầu Tào
lễ hội truyền thống của
người Mông, được tổ
chức vào đầu năm, tại nơi
bằng phẳng, rộng rãi.
2
C2,
C14
miền
núi Bắc
Bộ
- Nhận biết được loại
hình múa truyền thống
vùng núi phía Bắc.
Kết nối
Nêu được câu không phải
đặc điểm của chợ phiên
vùng cao.
1
C8
Vận dụng
tả được nội dung hình
ảnh minh họa.
1
C12
7. Đền
Hùng và lễ
giỗ T
Hùng
Vương
Nhận biết
Nhận biết được vị trí địa
của khu di tích đền
Hùng
1
C11
Kết nối
- Nêu được nghi lễ không
trong lễ giỗ Tổ Hùng
Vương.
- Nêu được ý nghĩa của
các truyền thuyết dưới
thời Vua Hùng.
1
1
C13
C2
Vận dụng
| 1/12

Preview text:

PHÒNG GD & ĐT ……………….
Chữ kí GT1: . . . . . . . . . . . . . .
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………. .
Chữ kí GT2: . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ………………. Mã phách
Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….  Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký của Chữ ký của Mã phách GK1 GK2 ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất theo một tỉ
lệ nhất định được gọi là: A. Sơ đồ. B. Bản đồ. C. Lược đồ. D. Ảnh thu nhỏ.
Câu 2 (0,5 điểm). Lễ hội nào được người Mông vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tổ chức vào đầu năm là: A. Lễ hội Gầu Tào. B. Lễ hội Lồng Tồng.
C. Lễ hội Khao lề thế lính.
D. Lễ hội hoa tam giác mạch.
Câu 3 (0,5 điểm). Đặc điểm địa hình không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Địa hình chủ yếu là đồi núi.
B. Địa hình có nhiều dãy núi lớn.
C. Địa hình chủ yếu là các cao nguyên và vùng đồi núi thấp.
D. Có đỉnh Phan-xi-păng cao 3143m, dãy Hoàng Liên Sơn hùng vĩ nhất cả nước.
Câu 4 (0,5 điểm). Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có các nguồn khoáng sản là:
A. Nguồn tài nguyên khoáng sản ít ỏi, không đa dạng.
B. Trữ lượng vừa và nhỏ bao gồm than đá, kẽm, đồng, các chất phi kim. .
C. Rất đa dạng bao gồm than, sắt, a-pa-tít, đá vôi. .
D. Nguồn khoáng sản lớn nhất cả nước bao gồm than đá, dầu khí, khi tự nhiên. .
Câu 5 (0,5 điểm). Khi tìm hiểu về vị trí địa lí của địa phương em, em có thể tự đặt ra những câu hỏi nào?
A. Xác định vị trí của tỉnh, thành phố em đang sinh sống trên bản đồ. Tiếp giáp với
những tỉnh, thành phố, vùng biển, quốc gia nào (nếu có)?
B. Tên núi, dãy núi, cao nguyên (nếu có) là gì? Nằm ở đâu?
C. Có những mùa nào? Đặc điểm nhiệt độ và lượng mưa như thế nào?
D. Có những sông, hồ nào? Các sông, hồ nằm ở đâu?
Câu 6 (0,5 điểm). Chọn ý không đúng khi nói về các dân tộc sinh sống ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ:
A. Có nhiều dân tộc cùng sinh sống như: Kinh, Mông, Dao, Tày, Thái, Mường, Nùng,…
B. Các dân tộc đều có nét tập tục và trang phục khác nhau tạo nên sự đa dạng văn hóa.
C. Có dân tộc sống sống cả ở vùng miền núi và khu vực trung du.
D. Các dân tộc sử dụng chung một ngôn ngữ để thuận lợi trong giao tiếp hàng ngày.
Câu 7 (0,5 điểm). Hình ảnh dưới đây nói về dân tộc nào ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Thái. B. Tày. C. Mông. D. Nùng.
Câu 8 (0,5 điểm). Đâu không phải là một trong những đặc điểm của chợ phiên vùng cao?
A. Họp vào những ngày nhất định.
B. Các mặt hàng thường là các sản phẩm địa phương.
C. Các món ăn đặc trưng được bày bán rộng rãi như thắng cố, cơm lam. .
D. Các sản phẩm bày bán đều phải là các mặt hàng đặc trưng của dân tộc đó.
Câu 9 (0,5 điểm). Khi giới thiệu về trang phục tiêu biểu của địa phương em, em nên tập trung viết về điều gì?
A. Tên trang phục, một số nét nổi bật của trang phục, cảm nghĩ về trang phục.
B. Nhận xét, đánh giá về những mặt hạn chế của trang phục.
C. Cách để tạo ra bộ trang phục của địa phương.
D. Cách bảo quản và sử dụng của bộ trang phục.
Câu 10 (0,5 điểm). Đặc điểm sông ngòi ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tạo điều kiện cho hoạt động:
A. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
B. Phát triển du lịch thám hiểm.
C. Xây dựng nhà máy thủy điện. D. Khai thác cát.
Câu 11 (0,5 điểm). Khu di tích Đền Hùng thuộc địa phận tỉnh: A. Phú Thọ. B. Vĩnh Phúc. C. Yên Bái. D. Lào Cai.
Câu 12 (0,5 điểm). Hình ảnh dưới đây mô tả nội dung gì?
A. Múa xòe cộng đồng của người Thái.
B. Thi hát đối đáp giao duyên của người Tày.
C. Múa khăn kết hợp thi hát đối đáp giao duyên của người Mường.
D. Biểu diễn nhảy sạp trong lễ hội Gầu Tào của người Nùng.
Câu 13 (0,5 điểm). Đâu không phải là nghi lễ truyền thống của lễ giỗ tổ Hùng Vương? A. Lễ múa rồng. B. Lễ rước kiệu. C. Lễ dâng hương. D. Lễ dâng lễ vật.
Câu 14 (0,5 điểm). Loại hình múa truyền thống ở vùng núi phía Bắc là: A. Múa lân. B. Múa rối nước. C. Múa Khmer. D. Múa xòe Thái.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Quan sát hình lược đồ và thực hiện các yêu cầu sau:
a. Cho biết những tỉnh có mật độ dân số trên 200 người/km2.
b. Nhận xét về sự phân bố dân cư vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 2 (1,0 điểm). Theo em, truyền thuyết dưới thời kì Hùng Vương thể hiện nội dung gì? BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………… ….
……………………………………………………………………………………… …….  BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………… ….
………………………………………………………………………………………
……. .……………………………………………………………………………………
………. ……………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………… ……….
……………………………………………………………………………… …………….
……………………………………………………………………………
………………. .…………………………………………………………………………
…………………. …………………………………………………………………………
………………….………………………………………………………………………… ………………….
…………………………………………………………………… ……………………….
…………………………………………………………………
…………………………. .………………………………………………………………
……………………………. ………………………………………………………………
…………………………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu hỏi Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Đáp án B A C C A D C Câu hỏi Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Đáp án D A C A A A D
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 1
- Những tỉnh có mật độ dân số trên 200 người/km2 là 1,0 điểm
Phú Thọ , Bắc Giang, Thái Nguyên, Quảng Ninh.
(2,0 điểm) - Nhận xét về sự phân bố dân cư vùng Trung du và 1,0điểm miền núi Bắc Bộ.
+ Là nơi sinh sống của một số dân tộc như: Kinh,
Mường, Thái, Dao, Mông, Tày, Nùng,. .
+ Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích rộng
nhưng ít dân nên đây là vùng dân cư thưa thớt.
+ Dân cư trong vùng phân bố không đồng đều giữa các
tỉnh, giữa khu vực miền núi và khu vực trung du. Câu 2
Truyền thuyết con Rồng cháu Tiên có ý nghĩa: 0,5 điểm
- Là sự lí giải cho nguồn gốc của người Việt Nam, các
(1,0 điểm) hiện tượng tự nhiên,. .
- Thể hiện niềm tự hào dân tộc, sự đoàn kết, thống 0,5 điểm
nhất, tinh thần “uống nước nhớ nguồn” từ xa xưa của
cộng đồng người Việt đồng thời còn thể hiện lòng biết
ơn dựng nước và giữ nước của các Vua Hùng.
TRƯỜNG TIỂU HỌC . . . . . . . . . . . . . .
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Chủ đề/ Bài học Mức độ Tổng số Điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 câu số Nhận Kết nối Vận biết dụng TN TL TN TL TN TL TN TL MỞ ĐẦU Bài 1. Làm quen với 1 1 0 0,5 phương tiện học tập
môn Lịch sử và Địa lí
CHỦ ĐỀ 1: ĐỊA PHƯƠNG EM
(TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG) Bài 2. Thiên nhiên và 1 1 0 0,5 con ở địa phương em Bài 3. Lịch sử và văn 1 1 0 0,5 hóa truyền thống địa phương em
CHỦ ĐỀ 2: TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ Bài 4. Thiên nhiên 1 1 2 0 1,0 vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ Bài 5. Dân cư và hoạt 1 1 1 1 3 1 3,5 động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ Bài 6. Một số nét văn 2 1 1 4 0 2,0 hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ Bài 7. Đền Hùng và lễ 1 1 1 2 1 2,0 giỗ Tổ Hùng Vương Tổng số câu TN/TL 8 1 4 1 2 0 14 2 10,0 Điểm số 4,0 2,0 2,0 1,0 1,0 0 7,0 3,0 10,0 Tổng số điểm 6,0 3,0 1,0 10,0 10,0 60% 30% 10% 100% 100%
TRƯỜNG TIỂU HỌC . . . . . . . . . . . . . .
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Số câu TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (số câu) (số câu) MỞ ĐẦU 1 0 1. Làm
Nhận biết Nhận biết được hình vẽ quen với thu nhỏ một khu vực hay phương
toàn bộ bề mặt Trái Đất 1 C1 tiện học
theo một tỉ lệ nhất định tập môn được gọi là bản đồ
Lịch sử và Kết nối Địa lí Vận dụng
ĐỊA PHƯƠNG EM (TỈNH, THÀNH PHỐ 2 0
TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG)
2. Thiên Nhận biết Nhận biết được câu hỏi nhiên và
có thể đặt ra khi tìm hiểu 1 C5 con người
về vị trí địa lí ở địa ở địa phương em. phương Kết nối em Vận dụng
3. Lịch sử Nhận biết Nhận biết được nội dung và văn hóa
có thể giới thiệu khi nói truyền về trang phục tiêu biểu 1 C9 thống địa của địa phương em. phương em Kết nối Vận dụng
TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ 11 2
4. Thiên Nhận biết Nhận biết được các loại nhiên khoáng sản ở Trung du và 1 C4 vùng miền núi Bắc Bộ. Trung du Kết nối
Nêu được đặc điểm địa và miền
hình không thuộc vùng 1 C3 núi Bắc Trung du và miền núi Bắc Bộ Bộ. Vận dụng
5. Dân cư Nhận biết - Nhận biết được cách và hoạt
thức khai thác tự nhiên ở động sản vùng Trung du và miền xuất ở núi Bắc Bộ. vùng
- Nêu các tỉnh có mật độ 1 1 C10 C1 Trung du dân số trên 200 và miền người/km2 đồng thời núi Bắc
nhận xét về sự phân bố Bộ dân cư vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Kết nối
Chọn được ý không đúng khi nói về dân cư vùng 1 C6 Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Vận dụng Kể được tên dân tộc ở vùng Trung du và miền 1 C7
núi Bắc Bộ có trong hình ảnh minh họa.
6. Một số Nhận biết - Nhận biết được Gầu Tào nét văn
là lễ hội truyền thống của C2, hóa ở người Mông, được tổ 2 C14 vùng
chức vào đầu năm, tại nơi Trung du bằng phẳng, rộng rãi. và miền
- Nhận biết được loại núi Bắc
hình múa truyền thống ở Bộ vùng núi phía Bắc. Kết nối
Nêu được câu không phải
đặc điểm của chợ phiên 1 C8 vùng cao.
Vận dụng Mô tả được nội dung hình 1 C12 ảnh minh họa. 7. Đền
Nhận biết Nhận biết được vị trí địa Hùng và lễ lí của khu di tích đền 1 C11 giỗ Tổ Hùng Hùng Kết nối
- Nêu được nghi lễ không Vương
có trong lễ giỗ Tổ Hùng Vương. 1 1 C13 C2
- Nêu được ý nghĩa của các truyền thuyết dưới thời Vua Hùng. Vận dụng