Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2023 - 2024 sách CTST - Đề 3

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2023 - 2024 sách CTST - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG THCS ……….


 !
Năm học 2023 - 2024
"#
$%&'&()*+,-+&./0phút (không kể thời gian giao đề)
$12)'3
4$567
8&9:)'362);<=&>)?$@4
@468)$A)?$@4
$A)-&>?
BCD
$E)'$&F:
BD
A)9G)'
BD
A)9G)'4(H
BD
C
C
C C
$I),E)<(*J
K LM
LM
N!OPQR
NO!P6&F,
- Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu
- Đặc điểm tự nhiên châu Âu
- Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu
- Phương thức con người khai thác, sử
dụng và bảo vệ thiên nhiên
- Khái quát về Liên minh châu Âu (EU)
5TN 1TL 1TL
N LMS
NNOPQR
NONP6&F,
- Vị trí địa lí, phạm vi châu Á
- Đặc điểm tự nhiên
- Đặc điểm dân cư, xã hội
3TN 1TL
Số câu/ Loi u
8 câu TNKQ 1 TL 1 TL 1 TL
T*U
N0Q KPQ K0Q PQ
$I),E)*<4$VW
K $567
K.IX
L:?Y
?$>=T
6>))W(
6Z:?$>
=T
[0Q
\Quá trình hình thành phát triển chế
độ phong kiến ở Tây Âu.
3 TN 1 TL
\ Văn hoá Phục hưng Cải cách tôn
giáo.
3TN 1 TL
- Các cuộc phát kiến địa lí
2TN
]4I: ^ K K K3N
T*U N0Q KPQ KPQ PQ
_)'$`a4$:)'BbD c0Q [0Q NPQ PQ
defe"
g.N0NN\N0N[
!
$12)'
3
$567
8&9:)'32);<
=&>)?$@4
@4686h)$'&h
]4I:$i&?$jH,@468)$A)?$@4
$A)
-&>?
$E)'
$&F:
A)
9G)'
A)
9G)'
4(H
$I),E)<(*J
1 LM
LM
N!OPQR
NO!P
6&F,
- Vị trí địa lí, phạm
vi châu Âu
- Đặc điểm tự nhiên
- Đặc điểm dân cư,
xã hội
- Phương thức con
người khai thác, sử
dụng và bảo vệ
thiên nhiên
- Khái quát về Liên
minh châu Âu (EU)
$A)-&>?
- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, nh dạng
kích thước châu Âu.
- Trình y được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới
lạnh; đới ôn hòa.
- Trìnhy được đặc điểm đô thị hoá ở châu Âu.
$E)'$&F:
- Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính
của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi.
- Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa
bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa.
- Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU)
như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.
A)9G)'
- Lựa chọn trình bày được một vấn đề bảo vệ môi
trường ở châu Âu.
A)9G)'4(H
- Biết cách vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ lệ GDP của EU
trong tổng GDP của thế giới năm 2020 đúng quy tắc,
đảm bảo chính xác, thẩm mỹ
- Biết ghi đủ thông tin (số liệu %, tên biểu đồ)
5TN
1TL
1đ
1TL
0,5 đ
2 LM
S
NNOPQR
NONP
6&F,
- Vị trí địa lí, phạm
vi châu Á
- Đặc điểm tự nhiên
- Đặc điểm dân cư,
xã hội
$A)-&>?
- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, nh dạng
kích thước châu Á.
- Trình y được một trong những đặc điểm thiên
nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước;
khoáng sản.
- Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân
bố dân cư và các đô thị lớn.
$E)'$&F:
- Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối
với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.
3TN
1TL*
1,5đ
S câu/ loi câu 8 câu
TNKQ
1 câu
TL
1 câu
TL
1 câu
TL
T*UQ N0Q KPQ K0Q PQ
$I),E)<4$W
$12)'3
$567
8&9:)'32)
;<=&>)?$@4
@468=&F,?k(O6h)$'&h ]4I:$i&?$jH,@468)$A)?$@4
$A)-&>? $E)'
$&F:
A)9G)' A)9G)'
4(H
1 $567K.
IXL:?Y
?$>=T
6>))W(
6Z:?$>=T

[0Q
\ Quá trình
hình thành
phát triển chế
độ phong kiến
ở Tây Âu.
$A)-&>?
- Kể lại được những sự kiện chủ yếu về
quá trình hình thành xã hội phong kiến ở
Tây Âu.
$E)'$&F:
- Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên
Chúa giáo.
- Trình bày được đặc điểm của lãnh địa
phong kiến và quan hệ xã hội của chế độ
phong kiến Tây Âu.
3TN
1TL
1,5đ
A)9G)'
- Phân tích được vai trò của thành thị
trung đại.
\ Văn hoá
Phục hưng
Cải cách tôn
giáo.
$A)-&>?
- Trình y được những thành tựu tiêu
biểu của phong trào văn hoá Phục hưng.
$E)'$&F:
- Giới thiệu được s biến đổi quan trọng
về kinh tế - hội của Tây Âu t thế kỉ
XIII đến thế kỉ XVI.
A)9G)'
- Nhận xét được ý nghĩa và tác động của
phong trào n hoá Phục hưng đối với
xã hội Tây Âu.
3 TN
1 TL
1,5đ
Các cuộc phát
kiến địa lí
$E)'$&F:
Nêu được hệ quả của các cuộc phát
kiến địa lí
A)9G)'
Sử dụng lược đồ hoặc bản đồ, giới
thiệu được những nét chính về hành
trình của một số cuộc phát kiến địa
lớn trên thế giới
A)9G)'4(H
Liên hệ được tác động của các cuộc
phát kiến địa lí đến ngày nay.
2 TN
]4I:3*Hl&4I: 8TN 1TL 1TL
T*UQ 20% 15% 15%
mnooooo d
Họ và tên:......................................... Năm học 2023 - 2024
Lớp: 7............  !
Thời gian làm bài: 60 phút
"#
Điểm Lời phê của giáo viên
Bằng số Bằng chữ
 "d
p $I),E)6<(*J.
p $Z)?kq4)'$&U,BN6&F,D
(Em hãy chọn câu trả lời đúng. Mỗi câu đúng 0,25đ)
I:K: Phần lớn lãnh thổ châu Âu thuộc đới khí hậu nào?
A. Ôn hoà bán cầu Bắc B. Ôn hoà bán cầu Nam
C. Nhiệt đới bán cầu Bắc D. Nhiệt đới bán cầu Nam
I:N:Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm nào sau đây?
A. Mức độ đô thị hóa rất thấp. B. Mức độ đô thị hóa thấp.
C. Chủ yếu là đô thị hóa tự phát. D. Mức độ đô thị hóa cao.
I:[:Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Âu là:
A. Py-rê-nê.  B. Xcan-đi-na-vi.
C. An-pơ. D. Cát-pát.
I:c.Thiên nhiên đới lạnh ở Châu Âu =$E)' có đặc điểm nào sau đây?
A. Khí hậu cực và cận cực
B. Thực vật chủ yếu rêu, địa y và cây bụi
C. Động vật tiêu biểu là tuần lộc, gấu trắng
D. Thực vật chủ yếu là rừng lá kim
I:P: Nhóm đất điển hình ở phía bắcđới ôn hoà của châu Âu là:
A. Đất đỏ vàng. B. Đất pốt dôn
C. Đất đen thảo nguyên D. Đất phù sa
I:/:Châu Á =$E)' tiếp giáp đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương B. Ấn Độ Dương
C. Bắc Băng Dương D. Đại Tây Dương
I:!: Châu Á có số dân đông thứ mấy thế giới?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
I:^: Đới khí hậu cực và cận cực của châu Á phân bố ở khu vực:
A. Đông Á B. Bắc Á
C. Đông Nam Á D. Nam Á
pr*:A).B[6&F,D
I:KBKOP6&F,D
Nêu đặc điểm địa hình của châu Á và ý nghĩa của nó đối với việc sử dụng, bảo vệ
tự nhiên?
I:NBKO06&F,D
Các quốc gia Châu Âu đã thực hiện các giải pháp nào để cải thiện chất lượng
không khí?
I:[B0OP6&F,D
Tỉ lệ GDP của EU trong tổng GDP của thế giới năm 2020 là 18%. Hãy vẽ biểu đồ
tròn thể hiện tỉ lệ GDP của EU trong tổng GDP của thế giới năm 2020.
dp $I),E)*<4$VWp
p $Z)?kq4)'$&U,BN6&F,D
(Em hãy chọn câu trả lời đúng, mỗi câu đúng 0,25đ)
I:Kp Khi tràn vào lãnh thổ của đế quốc Rôma, người Giéc-man đã làm gì?
A. Chiếm ruộng đất của chủ nô
B. Thành lập vương quốc mới
C. Phong tước vị cho tướng lĩnh và quý tộc
D. Khai hoang, lập đồn điền
I:Np Cư dân sống chủ yếu trong các thành thị trung đại ở châu Âu là:
A. Địa chủ và nông dân B. Thương nhân và địa chủ
C. Tư sản và thợ thủ công D. Thương nhân và thợ thủ công
I:[p Lực lượng giữ vai trò sản xuất chính trong các lãnh địa phong kiến Tây Âu
thời kì Trung đại là:
A. Quý tộc B. Nô lệ
C. Nông nô D. Hiệp sĩ
I:cp “Quê hương” của phong trào văn hóa Phục hưng là ở nước:
A. Ý B. Đức
C. Pháp D. Thụy Sỹ
I:Pp Ai là nhà viết kịch vĩ đại thời kì văn hóa Phục hưng?
A. M.Xéc-van-tec B. Mi-ken-lăng-giơ
C. Lê-ô-nađơVanh-xi D. W.Sếch-xpia
I:/p Thời trung đại, tôn giáo nào ở Châu Âu đã chi phối toàn bộ đời sống tinh thần
của xã hội?
A. Phật giáo B. Thiên chúa giáo
C. Đạo giáo D. Đạo Tin Lành
I:!pAi là người tìm ra Châu Mĩ?
A. C. Cô –lôm-bô B. Ph.Ma-gien-lan
C. B.Đi-a-xơ D. Va-xco-Đơ Ga-ma
I:^p Ai là người đã đi vòng quanh trái đất?
A. C. Cô –lôm-bô B. Ph.Ma-gien-lan
C. B.Đi-a-xơ D. Va-xco-Đơ Ga-ma
p $Z)?r*:A):B[6&F,D
I:Kp(1,5 điểm) Trình bày đặc trưng bản của lãnh địa phong kiến thời
trung đại ở Châu Âu.
I:N. (1,5 điểm) Phong trào văn hóa Phục hưng ý nghĩa tác động như
thế nào đối với xã hội Tây Âu?
Bài Làm
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
mstu"
!
p $I),E)6<(*J
p $Z)?kq4)'$&U,pBNO06&F,D
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
I: hah) I: hah)
1 A 5 B
2 D 6 D
3 C 7 A
4 D 8 B
dp $Z)?r*:A)pB[6&F,D
I: 8&9:)' &F,
I:K
BKOP
6&F,D
(pkv)$-+X6w46&F,6<($v)$45(4$I:S
+ Rất đa dạng: Gồm núi, sơn nguyên cao, đồ sộ; cao nguyên đồng
bằng rộng lớn...Bề mặt địa hình bị chia cắt mạnh.
0,25
Địa hình chia thành các khu vực:
+ Phía bắc là các đồng bằng và cao nguyên thấp.
+ Ở trung tâm là các vùng núi cao đồ sộ và hiểm trở nhất thế giới.
0,25
+ Phía đông thấp dần về biển, gồm núi, cao nguyên và đồng bằng ven
biển.
0,25
+ Phía nam tây nam gồm các y núi trẻ, các sơn nguyên đồng
bằng nằm xen kẽ...
0,25
-px)'$y(45(6<($v)$6]&;z&;&U4VW9G)';+-{H;U?r)$&|). 0,25
+ Thuận lợi: Cao nguyên đồng bằng rộng lớn thuận lợi cho sản
xuất và định cư
0,25
+ Địa hình núi cao hiểm trở, dễ xói, sạt l đất trở gây khó khăn cho
giao thông, sản xuất và đời sống
0,25
I:N
BKO0
6&F,D
h4}:]4'&($I:L:6~?$r4$&U)4h4'&{&a$ha)+H6F4{&?$&U)
4$•?*1`)'=$E)'=$J€
- Kiểm soát lượng khí thải trong khí quyển 0,25
- Giảm khí thải CO
2
vào khí quyển bằng cách đánh thuế c- bon,
thuế tiêu thụ đặc biệt đối với các nhiên liệu có hàm lượng CO
2
cao
0,25
- Đầu phát triển công nghệ xanh, năng lượng tái tạo để dần thay
thế năng lượng hóa thạch
0,25
- Đối với thành phố: Giảm lượng xe lưu thông, ưu tiên giao thông
công cộng, xây dựng s hạ tầng ưu tiên cho người đi xe đạp đi
bộ.
0,25
I:[
B0OP
6&F,D
- Vẽ biểu đồ hình tròn đúng quy tắc, chính xác, thẩm mỹ. 0,25
- Ghi đủ thông tin (số liệu %, tên biểu đồ) 0,25
p $I),E)*<4$VW
p $Z)?kq4)'$&U,BN6&F,D
I: K N [ c P / ! ^
 d s s d d
dp $Z)?r*:A)B[6&F,D
I:
K
8&9:)' &F,
kv)$-+X6w4?k1)'42-{)45(*~)$6<(a$H)'=&>)?$%&?k:)'
6l&•$I:L:
‚7?r)$&|).
- Khu đất rộng, vùng đất riêng của lãnh chúa như một vương quốc
thu nhỏ.
0,25
- Bao gồm đất đai, dinh thự với tường cao, hào sâu, kho tàng, đồng
cỏ, đầm lầy… của lãnh chúa.
0,25
‚7ƒ~$8&;+6%&V])'
- Gồm 2 giai cấp cơ bản:
+ Lãnh chúa: giai cấp thống trị.
+ Nông nô: giai cấp bị trị.
0,25
+ Lãnh chúa: Bóc lột nông nô, họ không phải lao động, sống sung
sướng, xa hoa.
0,25
+ Nông nô: nhận đất canh tác của lãnh chúa nộp nhiều thuế,
sống khổ cực, nghèo đói.
0,25
‚7=&)$?>.
+ Hoạt động kinh tế chính nông nghiệp, mang nh chất khép kín,
tự cung tự cấp.
0,25
I:
N
\ $H)'?k+H;„)$…( $G4$1)')'$y(;+?h468)')$1?$>)+H
6]&;z&ƒ~$8&IXL:€
+ Thông qua các tác phẩm củanh, các nhà Phục hưng đã đóng
góp lớn trong việc giải phóng con người khỏi sự ràng buộc của lễ
giáo phong kiến và Giáo hội.
=> Phong trào Phục hưng cuộc đấu tranh công khai đầu tiên của
giai cấp tư sản chống giai cấp phong kiến đã lỗi thời.
+ Mở đường cho sự phát triển cao của văn hóa châu Âu trong những
thế kỉ sau đó; làm phong phú thêm kho tàng văn hóa nhân loại.
- Phong trào văn hóa Phục hưng: đóng vai trò tích cực trong việc phát
động quần chúng chống lại chế độ phong kiến.
0,5
0,25
0,5
0,25
\\\>?\\\
| 1/11

Preview text:

TRƯỜNG THCS ……….
TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ KHỐI LỚP 7 Năm học 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Mức độ nhận thức TT Chương/ chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNK Q TL TNK Q TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Địa lí 1 CHÂU
- Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu ÂU
- Đặc điểm tự nhiên châu Âu
27,5% = - Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu
2,75 điểm - Phương thức con người khai thác, sử 5TN 1TL 1TL
dụng và bảo vệ thiên nhiên
- Khái quát về Liên minh châu Âu (EU) 2
CHÂU Á - Vị trí địa lí, phạm vi châu Á
22,5% = - Đặc điểm tự nhiên 3TN 1TL
2,25 điểm - Đặc điểm dân cư, xã hội Số câu/ Loại câu 8 câu TNKQ 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Phân môn lịch sử 1
Chủ đề - Quá trình hình thành và phát triển chế 1: Tây
độ phong kiến ở Tây Âu. 3 TN 1 TL Âu từ
thế kỉ V - Văn hoá Phục hưng và Cải cách tôn đến nửa giáo. 3TN 1 TL
đầu thế- Các cuộc phát kiến địa lí kỉ XVI 2TN 30% Số câu 8TN 1TL 1 TL 1/2TL Tỉ lệ 20 % 15 % 15 % 5 %
Tổng hợp chung (LS; ĐL) 40 % 30 % 25 % 5 %
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC:2022-2023
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chương Nội dung/Đơn vị Thông Vận T / Nhận Chủ đề kiến thức
Mức độ đánh giá biết hiểu Vận dụng dụng cao Phân môn Địa lí 1
CHÂU - Vị trí địa lí, phạm Nhận biết ÂU vi châu Âu
- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và
27,5% = - Đặc điểm tự nhiên kích thước châu Âu. 2,75
- Đặc điểm dân cư, - Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới điểm xã hội lạnh; đới ôn hòa. - Phương thức con
- Trình bày được đặc điểm đô thị hoá ở châu Âu.
người khai thác, sử Thông hiểu dụng và bảo vệ
- Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính thiên nhiên
của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi.
- Khái quát về Liên - Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa
minh châu Âu (EU) bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa. 1TL
- Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) 5TN 1TL 1đ 0,5 đ
như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. Vận dụng
- Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. Vận dụng cao
- Biết cách vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ lệ GDP của EU
trong tổng GDP của thế giới năm 2020 đúng quy tắc,
đảm bảo chính xác, thẩm mỹ
- Biết ghi đủ thông tin (số liệu %, tên biểu đồ) 2
CHÂU - Vị trí địa lí, phạm Nhận biết Á vi châu Á
- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và
22,5% = - Đặc điểm tự nhiên kích thước châu Á. 2,25
- Đặc điểm dân cư, - Trình bày được một trong những đặc điểm thiên điểm xã hội
nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản.
- Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân 3TN 1TL* 1,5đ
bố dân cư và các đô thị lớn. Thông hiểu
- Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối
với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Lịch Sử T
Chương/ Nội dung/Đơn
Mức độ kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông
Vận dụng Vận dụng hiểu cao 1
Chủ đề 1: - Quá trình Nhận biết 3TN
Tây Âu từ hình thành và - Kể lại được những sự kiện chủ yếu về thế kỉ V
phát triển chế quá trình hình thành xã hội phong kiến ở
đến nửa độ phong kiến Tây Âu.
đầu thế kỉ ở Tây Âu. Thông hiểu XVI
- Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên 30% Chúa giáo.
- Trình bày được đặc điểm của lãnh địa 1TL
phong kiến và quan hệ xã hội của chế độ 1,5đ phong kiến Tây Âu. Vận dụng
- Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. Nhận biết 1 TL
- Trình bày được những thành tựu tiêu 3 TN 1,5đ
biểu của phong trào văn hoá Phục hưng.
- Văn hoá Thông hiểu
Phục hưng và - Giới thiệu được sự biến đổi quan trọng
Cải cách tôn về kinh tế - xã hội của Tây Âu từ thế kỉ giáo. XIII đến thế kỉ XVI. Vận dụng
- Nhận xét được ý nghĩa và tác động của
phong trào văn hoá Phục hưng đối với xã hội Tây Âu. Thông hiểu 2 TN
– Nêu được hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí Vận dụng
Các cuộc phát – Sử dụng lược đồ hoặc bản đồ, giới kiến địa lí
thiệu được những nét chính về hành
trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới Vận dụng cao
– Liên hệ được tác động của các cuộc
phát kiến địa lí đến ngày nay. Số câu/loại câu 8TN 1TL 1TL Tỉ lệ % 20% 15% 15%
TRƯỜNG THCS ……………
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Họ và tên:......................................... Năm học 2023 - 2024 Lớp: 7............
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7
Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Lời phê của giáo viên Bằng số Bằng chữ ĐỀ BÀI
A. Phân môn địa lí:
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)
(Em hãy chọn câu trả lời đúng. Mỗi câu đúng 0,25đ)
Câu 1: Phần lớn lãnh thổ châu Âu thuộc đới khí hậu nào? A. Ôn hoà bán cầu Bắc B. Ôn hoà bán cầu Nam
C. Nhiệt đới bán cầu Bắc
D. Nhiệt đới bán cầu Nam
Câu 2: Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm nào sau đây?
A. Mức độ đô thị hóa rất thấp.
B. Mức độ đô thị hóa thấp.
C. Chủ yếu là đô thị hóa tự phát.
D. Mức độ đô thị hóa cao.
Câu 3: Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Âu là: A. Py-rê-nê. B. Xcan-đi-na-vi. C. An-pơ. D. Cát-pát.
Câu 4: Thiên nhiên đới lạnh ở Châu Âu không có đặc điểm nào sau đây?
A. Khí hậu cực và cận cực
B. Thực vật chủ yếu rêu, địa y và cây bụi
C. Động vật tiêu biểu là tuần lộc, gấu trắng
D. Thực vật chủ yếu là rừng lá kim
Câu 5: Nhóm đất điển hình ở phía bắc đới ôn hoà của châu Âu là: A. Đất đỏ vàng. B. Đất pốt dôn C. Đất đen thảo nguyên D. Đất phù sa
Câu 6: Châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương B. Ấn Độ Dương C. Bắc Băng Dương D. Đại Tây Dương
Câu 7: Châu Á có số dân đông thứ mấy thế giới? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Đới khí hậu cực và cận cực của châu Á phân bố ở khu vực: A. Đông Á B. Bắc Á C. Đông Nam Á D. Nam Á
II. Tự luận: (3 điểm) Câu 1 (1,5 điểm)
Nêu đặc điểm địa hình của châu Á và ý nghĩa của nó đối với việc sử dụng, bảo vệ tự nhiên? Câu 2 (1,0 điểm)
Các quốc gia Châu Âu đã thực hiện các giải pháp nào để cải thiện chất lượng không khí? Câu 3 (0,5 điểm)
Tỉ lệ GDP của EU trong tổng GDP của thế giới năm 2020 là 18%. Hãy vẽ biểu đồ
tròn thể hiện tỉ lệ GDP của EU trong tổng GDP của thế giới năm 2020.
B. Phân môn lịch sử.
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)
(Em hãy chọn câu trả lời đúng, mỗi câu đúng 0,25đ)
Câu 1. Khi tràn vào lãnh thổ của đế quốc Rôma, người Giéc-man đã làm gì?
A. Chiếm ruộng đất của chủ nô
B. Thành lập vương quốc mới
C. Phong tước vị cho tướng lĩnh và quý tộc
D. Khai hoang, lập đồn điền
Câu 2. Cư dân sống chủ yếu trong các thành thị trung đại ở châu Âu là:
A. Địa chủ và nông dân B. Thương nhân và địa chủ
C. Tư sản và thợ thủ công D. Thương nhân và thợ thủ công
Câu 3. Lực lượng giữ vai trò sản xuất chính trong các lãnh địa phong kiến ở Tây Âu thời kì Trung đại là: A. Quý tộc B. Nô lệ C. Nông nô D. Hiệp sĩ
Câu 4. “Quê hương” của phong trào văn hóa Phục hưng là ở nước: A. Ý B. Đức C. Pháp D. Thụy Sỹ
Câu 5. Ai là nhà viết kịch vĩ đại thời kì văn hóa Phục hưng? A. M.Xéc-van-tec B. Mi-ken-lăng-giơ
C. Lê-ô-nađơVanh-xi D. W.Sếch-xpia
Câu 6. Thời trung đại, tôn giáo nào ở Châu Âu đã chi phối toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội? A. Phật giáo B. Thiên chúa giáo
C. Đạo giáo D. Đạo Tin Lành
Câu 7. Ai là người tìm ra Châu Mĩ?
A. C. Cô –lôm-bô B. Ph.Ma-gien-lan C. B.Đi-a-xơ D. Va-xco-Đơ Ga-ma
Câu 8. Ai là người đã đi vòng quanh trái đất?
A. C. Cô –lôm-bô B. Ph.Ma-gien-lan C. B.Đi-a-xơ D. Va-xco-Đơ Ga-ma
II. Phần tự luận:(3 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày đặc trưng cơ bản của lãnh địa phong kiến thời trung đại ở Châu Âu.
Câu 2. (1,5 điểm) Phong trào văn hóa Phục hưng có ý nghĩa và tác động như
thế nào đối với xã hội Tây Âu? Bài Làm
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 7 I.Phân môn địa lí
A. Phần trắc nghiệm. (2,0 điểm)
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 5 B 2 D 6 D 3 C 7 A 4 D 8 B
B. Phần tự luận. (3 điểm) Câu Nội dung Điểm
Câu 1 a. Trình bày đặc điểm địa hình của châu Á (1,5
+ Rất đa dạng: Gồm núi, sơn nguyên cao, đồ sộ; cao nguyên và đồng 0,25
điểm) bằng rộng lớn...Bề mặt địa hình bị chia cắt mạnh.
Địa hình chia thành các khu vực: 0,25
+ Phía bắc là các đồng bằng và cao nguyên thấp.
+ Ở trung tâm là các vùng núi cao đồ sộ và hiểm trở nhất thế giới.
+ Phía đông thấp dần về biển, gồm núi, cao nguyên và đồng bằng ven 0,25 biển.
+ Phía nam và tây nam gồm các dãy núi trẻ, các sơn nguyên và đồng 0,25 bằng nằm xen kẽ...
b. Ý nghĩa của địa hình đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên: 0,25
+ Thuận lợi: Cao nguyên và đồng bằng rộng lớn thuận lợi cho sản 0,25 xuất và định cư
+ Địa hình núi cao hiểm trở, dễ xói, sạt lở đất trở gây khó khăn cho 0,25
giao thông, sản xuất và đời sống
Câu 2 Các quốc gia Châu Âu đã thực hiện các giải pháp nào để cải thiện (1,0
chất lượng không khí?
điểm) - Kiểm soát lượng khí thải trong khí quyển 0,25
- Giảm khí thải CO2 vào khí quyển bằng cách đánh thuế Các- bon, 0,25
thuế tiêu thụ đặc biệt đối với các nhiên liệu có hàm lượng CO2 cao
- Đầu tư phát triển công nghệ xanh, năng lượng tái tạo để dần thay 0,25
thế năng lượng hóa thạch
- Đối với thành phố: Giảm lượng xe lưu thông, ưu tiên giao thông 0,25
công cộng, xây dựng cơ sở hạ tầng ưu tiên cho người đi xe đạp và đi bộ.
Câu 3 - Vẽ biểu đồ hình tròn đúng quy tắc, chính xác, thẩm mỹ. 0,25 (0,5
- Ghi đủ thông tin (số liệu %, tên biểu đồ) 0,25 điểm)
II. Phân môn lịch sử
A. Phần trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA B D C A D B A B
B. Phần tự luận (3 điểm) Câu Nội dung Điểm 1
Trình bày đặc trưng cơ bản của lãnh địa phong kiến thời trung đại ở Châu Âu * Về tự nhiên:
- Khu đất rộng, vùng đất riêng của lãnh chúa như một vương quốc 0,25 thu nhỏ.
- Bao gồm đất đai, dinh thự với tường cao, hào sâu, kho tàng, đồng 0,25
cỏ, đầm lầy… của lãnh chúa.
* Về xã hội và đời sống
- Gồm 2 giai cấp cơ bản: 0,25
+ Lãnh chúa: giai cấp thống trị.
+ Nông nô: giai cấp bị trị.
+ Lãnh chúa: Bóc lột nông nô, họ không phải lao động, sống sung 0,25 sướng, xa hoa.
+ Nông nô: nhận đất canh tác của lãnh chúa và nộp nhiều tô thuế, 0,25
sống khổ cực, nghèo đói. * Về kinh tế:
+ Hoạt động kinh tế chính là nông nghiệp, mang tính chất khép kín, 0,25 tự cung tự cấp.
Câu -Phong trào văn hóa Phục hưng ý nghĩa và tác động như thế nào 2
đối với xã hội Tây Âu?
+ Thông qua các tác phẩm của mình, các nhà Phục hưng đã có đóng 0,5
góp lớn trong việc giải phóng con người khỏi sự ràng buộc của lễ
giáo phong kiến và Giáo hội.
=> Phong trào Phục hưng là cuộc đấu tranh công khai đầu tiên của 0,25
giai cấp tư sản chống giai cấp phong kiến đã lỗi thời.
+ Mở đường cho sự phát triển cao của văn hóa châu Âu trong những 0,5
thế kỉ sau đó; làm phong phú thêm kho tàng văn hóa nhân loại.
- Phong trào văn hóa Phục hưng: đóng vai trò tích cực trong việc phát
động quần chúng chống lại chế độ phong kiến. 0,25 ---Hết---