Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 1

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
NHÓM: TRƯỜNG THCS ……………
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I MÔN LCH S - ĐỊA LÍ LP 7
NĂM HỌC 2023-2024
KHUNG MA TRN
TT
Chương/
ch đ
Ni
dung/đơn v
kin thc
Mc đ nhn thc
Tng
%
đim
Nhn bit
(TNKQ)
Thông hiu
(TL)
Vn dng cao
(TL)
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phân môn Lch s
1
TÂY ÂU T TH
K V ĐẾN NA
ĐẦU TH K XVI
1. Quá trình
hình thành
phát trin chế độ
phong kiến
Tây Âu
2TN
5%
2. Các cuc phát
kiến địa
1TL(a
)
1TL(b)
15%
3. Văn hoá Phục
hưng
2TN
1TL
25%
4. Ci cách tôn
giáo
2TN
5%
T l
15%
20%
10%
5%
50%
Phân môn đa
2
CHÂU ÂU
1. V trí địa
lí, phm vi
châu Âu.
2TN
2. Đặc điểm
t nhiên.
2TN
1TL
3. Đặc điểm
dân cư, xã hi
2TN
4. Phương
thc con
ngưi khai
thác, s
dng bo
v thiên
nhiên.
1TL(a)
5. Khái quát
v Liên
minh châu
Âu (EU).
1TL(b)
T l
15%
20%
10%
5%
50%
Tng hp chung
30%
40%
20%
10%
100%
3
II. BẢN ĐẶC T
TT
Cơng/
Ch đề
Nội dung/Đơn
v kin thc
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
Phân môn Lch s
1
TÂY ÂU
T TH
K V
ĐẾN
NA
ĐẦU
TH K
XVI
Ni dung 1:
Quá trình
hình thành
phát trin
chế đ phong
kiến Tây Âu.
Nhn bit:
- Kể lại được những sự kiện chủ
yếu về quá trình hình thành xã hội
phong kiến ở Tây Âu
2TN
Ni dung 2:
Các cuc phát
kiến đa
Vận dng
Sử dụng lược đồ hoặc bản đồ,
giới thiệu được những nét chính
về hành trình của một số cuộc
phát kiến địa lí lớn trên thế giới
Vận dng cao
- Liên h đưc tác động ca
các cuc phát kiến địa đến
ngày nay.
1TL(a)
1TL(b)
Ni dung 3:
Văn hoá Phục
Nhâ bit
4
hưng
Trình bày được những thành
tựu tiêu biểu của phong trào văn
hoá Phục hưng
Thông hiểu
Giới thiệu được sự biến đổi quan
trọng về kinh tế hội của Tây
Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI.
2TN
1TL
Ni dung 4:
Ci cách tôn
giáo
Nhâ bit
Nêu đưc nguyên nhân ca
phong trào ci cách tôn giáo
2TN
S câu/ loi câu
6 u
TNKQ
1 u TL
1 u (a) TL
1 u (b) TL
T l %
15%
20%
10%
5%
Phân môn đa
CHÂU ÂU
Ni dung 1.V
trí địa lí, phm
vi châu Âu.
Nhn bit
- Trình bày được đặc điểm v
trí địa lí, nh dng kích
thưc châu Âu.
Xác định được trên bản đồ
các sông lớn Rhein (Rainơ),
Danube (Đanuyp), Volga
(Vonga).
2TN
Ni dung 2.
Đặc điểm t
nhiên.
Nhn bit
- Trình bày được đặc đim các
đới thiên nhiên: đới nóng; đi
lạnh; đới ôn hòa.
2TN
1TL
5
Thông hiu
- Phân tích được đặc đim các
khu vực địa hình chính ca
châu Âu: khu vực đng bng,
khu vc min núi.
Ni dung 3.
Đặc điểm dân
cư, xã hi
Nhâ bit
- Trình y được đặc đim
của cấu dân cư, di và
đô thị hoá châu Âu.
2TN
Ni dung 4.
Phương thc
con người khai
thác, s dng
bo v
thiên nhiên.
Vn dng
- La chn và trình bày đưc mt
vn đ bo v i trường châu
Âu.
1TL(a)
Ni dung 5:
Khái quát v
Liên minh
châu Âu (EU).
Vn dng cao
- u đưc dn chng mi quan
h Vit Nam vi Liên minh
cu Âu (EU)
1TL(b)
S câu/ loi câu
6 u
TNKQ
1 u TL
1 u (a) TL
1 u (b) TL
S câu/ loi câu
6 u
TNKQ
1 u TL
1 u (a) TL
1 u (b) TL
T l %
15%
20%
10%
5%
Tng hp chung
30%
40%
20%
10%
6
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I MÔN LCH S - ĐỊA LÍ LP 7
A. TRC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy chọn đp n đúng trong cc câu sau:
Câu 1: Tây Âu thời trung đại, lãnh chúa phong kiến được hình thành t nhng lực lưng nào?
A. Quý tộc người Rô-ma.
B. Nô l đưc gii phóng.
C. Quý tc quân s và tăng lữ.
D. Nông dân b ớc đoạt ruộng đất.
Câu 2: Đơn vị chính tr và kinh tế cơ bản trong xã hi phong kiến phân quyn Tây Âu là
A. Thành th trung đại.
B. Lãnh địa phong kiến.
C. Pháo đài quân sự.
D. Nhà th giáo hi.
Câu 3: Lĩnh vực nào đạt được thành tu rc r nhất trong phong trào Văn hoá Phục hưng?
A. Văn học, Triết hc.
B. Ngh thut, Toán hc.
C. Khoa hc - Kĩ thuật.
D. Văn học, Ngh thut.
Câu 4: Câu nói ni tiếng “Dù sao thì Trái Đất vẫn quay” là của nhà khoa hc nào?
A. N. Cô-péc-ních (Ba Lan). B. G. Ga-li-lê (I-ta-li-a).
7
C. G. Bru-nô (I-ta-li-a). D. Pơ---mê (Hy Lp).
Câu 5: Trong các thế k XIV - XVII, giai cấp tư sản đang lên ở châu Âu đã chng li giáo lí ca tôn giáo nào?
A. Hi giáo.
B. Thiên Chúa giáo.
C. Pht giáo.
D. Ấn Độ giáo.
Câu 6: Ý nào dưới đây không phải là ni dung ca phong trào Ci cách tôn giáo?
A. ng h vic làm giàu ca giai cấp tư sản.
B. Phê phán nhng giáo lí gi di ca Giáo hi.
C. Đòi bỏ bt nhng l ngh tn kém.
D. Đề cao công lao ca Giáo hoàng.
Câu 7: Châu Âu có din tích
A. trên 9 triu km
2
B. trên 10 triu km
2
.
C. trên 11 triu km
2
.
D. trên 12 triu km
2
.
Câu 8: Phn ln lãnh th châu Âu nằm trong đới khí hậu nào sau đây?
A. Đới ôn hòa.
B. Đới lnh.
C. Đới nóng.
D. Đới cn nhit
Câu 9: châu Âu, thm thc vt thảo nguyên ôn đới ch yếu nm
A. phía bc.
B. phía nam.
C. phía đông nam.
D. phía tây.
Câu 10: Các sông ln châu Âu
A. Đa - nuyp, Rai- nơ và U-ran.
B. Đa -nuyp, Rai- nơ và Von- ga.
C. Đa - nuyp, Von- ga và U-ran.
D. Rai- nơ, Von- ga và U-ran.
Câu 11: Năm 2020, s dân của châu Âu đứng th nào sau đây trên thế gii?
A. Th nht.
B. Th hai.
C. Th ba.
D. Th tư.
Câu 12: T l dân đô thị của châu Âu năm 2020 là
A. 65%. B. 70%. C. 75%. D. 80%.
B. T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: y ch ra nhng biến đổi quan trng nht v kinh tế - xã hi Tây Âu t thế k XIII đến thế k XVI? (2 điểm)
Câu 2: Quan sát lược đồ sau: (1,5 điểm)
a). Em hãy giới thiệu những nét chính về hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới? (1đ)
b). Theo em, cuc phát kiến địa l nào quan trng nht? Vì sao? (0,5)
8
Câu 3: Phân tích đặc điểm các khu vực đa hình chính châu Âu? (2 điểm)
Câu 4. (1,5 điểm)
a). Trình bày mt s gii pháp bo v môi trường không khí và ng phó vi biến đổi khí hu châu Âu?(1đ)
b). Nêu mt s dn chng v mi quan h gia Vit Nam vi Liên minh châu Âu? (0,5)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I MÔN LCH S - ĐỊA LÍ LP 7
A. TRC NGHIM ( Mỗi câu đúng được 0,25 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đp n
C
B
D
B
B
D
B
A
C
B
D
C
A. T LUẬN (3,0 điểm)
14
NI DUNG
ĐIM
1
(2điểm)
Nhng bin đổi quan trng nht v kinh t - xã hi Tây Âu t th k XIII đn th k
XVI
- T cui thế k XIII, tình hình kinh tế - xã hi Tây Âu có nhiu biến đổi.
- Các hình thc sn xuất tư bản ch nghĩa ra đời và ngày càng m rộng như: Công trường th
9
công, công ty thương mại, đồn điền.
- Giai cấp tư sản đã ra đời mc dù có thế lc kinh tế song không có địa v xã hi và chính tr
tương xứng.
- H phản đối các giáo lý li thi, ch trương xây dựng mt nền văn hóa mới đề cao giá tr
con người và quyn t do cá nhân, thúc đẩy khoa hc k thut phát trin.
- Tạo điều kiện thúc đẩy s phát trin ca ch nghĩa tư bản.
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
2
(1,5
đim)
a). Nhng nét chính v các cuc phát kin đa lí ln trên th gii:
+ Năm 1487, B. Đi-a-xơ – Hiệp sĩ Hoàng gia Bồ Đào Nha đã dẫn đầu đoàn thám hiểm đến
được mũi cực Nam châu Phi. Nơi này được ông đặt tên là Mũi Bão Táp (sau đó, đổi thành
Mũi Hảo Vng).
+ Năm 1492, C.Cô-lôm-bô cùng đoàn thủy th t Tây Ban Nha đi về phía Tây, vượt qua Đại
Tây Dương, đến được vùng đất mi đó chính là châu Mĩ.
+ Năm 1497, Va-xcô đơ Ga-ma ch huy đoàn tàu từ Lisbon, vòng qua mũi Hảo Vng và cp
bến Ca-li-cút phía Tây Nam Ấn Độ (vào năm 1498).
+ Năm 1519, Ph.Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm t tây Ban Nha, đi về phía Tây, hoàn
thành chuyến đi vòng quanh thế gii.
(1đ)
0,25
0,25
0,25
0,25
b). Cuc pht kin đa l quan trng nht và v sao:
Lưu ý: Học sinh trình bày quan đim cá nhân. Các em có th tham kho các ý kin dưới
đây:
- Ý kiến 1: cuc phát kiến địa l ca Ph. Ma-gien-lăng là quan trọng nhất, vì đoàn thám hiểm
(0,5đ)
10
ca Ph. Ma-gien-ng đã thực hin chuyến đi vòng quanh thế gii. Thông qua cuc phát kiến
này, đã chứng minh được trên thc tế rằng: trái đất hình cu.
- Ý kiến 2: cuc phát kiến địa lí ca C. Cô-lôm-bô là quan trng nht, vì vi cuc phát kiến
này, mt lục địa mới đã được phát hin đó là châu Mĩ.
3
(2điểm)
ặc điểm các khu vực đa hình chính châu Âu (2 điểm).
Châu Âu có hai khu vực địa hình: đồng bằng và miền núi.
- Khu vực đồng bằng chiếm 2/3 diện tích châu lục, gồm: đồng bằng Bắc Âu, đồng bằng
Đông Âu, các đồng bằng trung lưu và hạ lưu Đa-nup,... Các đồng bằng được hình thành do
nhiều nguồn gốc khác nhau nên có đặc điểm địa hình khác nhau.
- Khu vực miền núi, bao gồm:
+ Địa hình núi già phân bố ở phía bắc và trung tâm châu lục, gồm các dãy: Xcan-đi-na-vi, U-
ran,... Phần lớn là các núi có độ cao trung bình hoặc thấp.
+ Địa hình núi tr phân b ch yếu phía nam, gm các dãy An-pơ, Các-pát, Ban-căng,...
Phn lớn là các núi có độ cao trung bình dưới 2 000 m. Dãy An-pơ cao và đồ s nht châu
Âu, có nhiều đỉnh trên 4 000 m.
0,5
0,5
0,5
0,5
4
(1,5điểm)
a. Nhng gii pháp ci thin chất lượng không khí (1,0 điểm)
- Kiểm soát lượng khí thi trong khí quyn.
- Đánh thuế các-bon, thuế tiêu th đặc biệt đối vi các nhiên liệu có hàm lượng Các-bon cao
như dầu m và khí t nhiên, góp phn gim ti khí CO
2
vào khí quyn.
- Đầu tư phát triển công ngh xanh, s dụng năng ng tái tạo để dn thay thế năng lượng
hóa thch.
- Đối vi thành ph: giảm lượng xe lưu thông thành phố, ưu tiên giao thông công cng, xây
dựng cơ sở h tầng ưu tiên cho người đi xe đạp và đi bộ.
* Cách ng phó vi bin đổi khí hu châu Âu
0,25
0,25
11
- Trng rng và bo v rng.
- Hn chế s dng nhiên liu hóa thch mc tối đa phát triển các nguồn năng lượng tái
to, thân thin với môi trường như: năng lượng gió, thy triu, mt tri…
(Nếu HS đưa các giải pháp khác phù hp vẫn cho điểm tối đa)
0,25
0,25
b. Mt s dn chng v mi quan h gia Vit Nam với Liên minh châu Âu. (0,5điểm)
- Tháng 11/1990 thiết lp quan h ngoi giao lên minh châu Âu Vit Nam
- Tháng 6/ 2012 Ký kết các hiệp định thương mại t do.
- Hiện nay EU là đối tác thương mại hàng đầu ca Vit Nam.
- EU là nhà tài tr song phương lớn th 2 v ODA cung cp vin tr không hoàn li ln
nhất cho Viêt Nam….
0,25
0,25
| 1/11

Preview text:

NHÓM: TRƯỜNG THCS ……………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 7 NĂM HỌC 2023-2024 KHUNG MA TRẬN Tổng
Mức độ nhận thức % Chương/ Nội điểm TT dung/đơn vị chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phân môn Lịch sử TÂY ÂU TỪ THẾ 1. Quá trình KỈ V ĐẾN NỬA hình thành và
ĐẦU THẾ KỈ XVI phát triển chế độ 2TN 5% phong kiến ở Tây Âu 2. Các cuộc phát 1TL(a kiến địa lí 1TL(b) 15% ) 3. Văn hoá Phục 1 hưng 2TN 1TL 25% 4. Cải cách tôn giáo 2TN 5% Tỉ lệ 15% 20% 10% 5% 50%
Phân môn địa lý 1 1. Vị trí địa lí, phạm vi 2TN châu Âu. 2. Đặc điểm tự nhiên. 2TN 1TL CHÂU ÂU 3. Đặc điểm 2TN dân cư, xã hội 4. Phương thức con người khai thác, sử 1TL(a) dụng và bảo vệ thiên nhiên. 5. Khái quát về Liên 1TL(b) minh châu Âu (EU). Tỉ lệ 15% 20% 10% 5% 50%
Tổng hợp chung 30% 40% 20% 10% 100% 2 II. BẢN ĐẶC TẢ
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Chương/ Nội dung/Đơn TT
Mức độ đánh giá Vận dụng Chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Phân môn Lịch sử
TÂY ÂU Nội dung 1: Nhận biết: TỪ THẾ Quá
trình - Kể lại được những sự kiện chủ KỈ V
hình thành và yếu về quá trình hình thành xã hội ĐẾN
phát triển phong kiến ở Tây Âu 2TN NỬA chế độ phong ĐẦU kiến ở Tây Âu. THẾ KỈ XVI Vận dụng 1
– Sử dụng lược đồ hoặc bản đồ, 1TL(a)
giới thiệu được những nét chính
Nội dung 2: về hành trình của một số cuộc
Các cuộc phát phát kiến địa lí lớn trên thế giới kiến địa lí Vận dụng cao
- Liên hệ được tác động của 1TL(b)
các cuộc phát kiến địa lí đến ngày nay. Nội dung 3: Nhâṇ biết Văn hoá Phục 3 hưng
– Trình bày được những thành 2TN
tựu tiêu biểu của phong trào văn hoá Phục hưng Thông hiểu 1TL
– Giới thiệu được sự biến đổi quan
trọng về kinh tế – xã hội của Tây
Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. Nội dung 4: Nhâṇ biết 2TN Cải cách tôn
– Nêu được nguyên nhân của giáo
phong trào cải cách tôn giáo Số câu/ loại câu 6 câu 1 câu TL 1 câu (a) TL 1 câu (b) TL TNKQ Tỉ lệ % 15% 20% 10% 5%
Phân môn địa lý CHÂU ÂU Nhận biết
- Trình bày được đặc điểm vị
Nội dung 1.Vị trí địa lí, hình dạng và kích
trí địa lí, phạm thước châu Âu. vi châu Âu.
– Xác định được trên bản đồ 2TN
các sông lớn Rhein (Rainơ), Danube (Đanuyp), Volga (Vonga).
Nội dung 2. Nhận biết
Đặc điểm tự - Trình bày được đặc điểm các 2TN nhiên.
đới thiên nhiên: đới nóng; đới lạnh; đới ôn hòa. 1TL 4 Thông hiểu
- Phân tích được đặc điểm các
khu vực địa hình chính của
châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. Nhâṇ biết 2TN
Nội dung 3. - Trình bày được đặc điểm
Đặc điểm dân của cơ cấu dân cư, di cư và cư, xã hội
đô thị hoá ở châu Âu.
Nội dung 4. Vận dụng
Phương thức - Lựa chọn và trình bày được một 1TL(a)
con người khai vấn đề bảo vệ môi trường ở châu
thác, sử dụng Âu. và bảo vệ thiên nhiên. Nội dung 5: Vận dụng cao 1TL(b) Khái quát về
- Nêu được dẫn chứng mối quan Liên minh
hệ Việt Nam với Liên minh
châu Âu (EU). châu Âu (EU)
Số câu/ loại câu 6 câu 1 câu TL
1 câu (a) TL 1 câu (b) TL TNKQ
Số câu/ loại câu 6 câu 1 câu TL
1 câu (a) TL 1 câu (b) TL TNKQ Tỉ lệ % 15% 20% 10% 5% Tổng hợp chung 30% 40% 20% 10% 5
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 7
A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Ở Tây Âu thời trung đại, lãnh chúa phong kiến được hình thành từ những lực lượng nào?
A. Quý tộc người Rô-ma.
C. Quý tộc quân sự và tăng lữ.
B. Nô lệ được giải phóng.
D. Nông dân bị tước đoạt ruộng đất.
Câu 2: Đơn vị chính trị và kinh tế cơ bản trong xã hội phong kiến phân quyền ở Tây Âu là A. Thành thị trung đại. C. Pháo đài quân sự.
B. Lãnh địa phong kiến. D. Nhà thờ giáo hội.
Câu 3: Lĩnh vực nào đạt được thành tựu rực rỡ nhất trong phong trào Văn hoá Phục hưng? A. Văn học, Triết học. C. Khoa học - Kĩ thuật.
B. Nghệ thuật, Toán học.
D. Văn học, Nghệ thuật.
Câu 4: Câu nói nổi tiếng “Dù sao thì Trái Đất vẫn quay” là của nhà khoa học nào?
A. N. Cô-péc-ních (Ba Lan).
B. G. Ga-li-lê (I-ta-li-a). 6 C. G. Bru-nô (I-ta-li-a).
D. Pơ-tô-lê-mê (Hy Lạp).
Câu 5: Trong các thế kỉ XIV - XVII, giai cấp tư sản đang lên ở châu Âu đã chống lại giáo lí của tôn giáo nào? A. Hồi giáo. C. Phật giáo. B. Thiên Chúa giáo. D. Ấn Độ giáo.
Câu 6: Ý nào dưới đây không phải là nội dung của phong trào Cải cách tôn giáo?
A. Ủng hộ việc làm giàu của giai cấp tư sản.
C. Đòi bỏ bớt những lễ nghỉ tốn kém.
B. Phê phán những giáo lí giả dối của Giáo hội.
D. Đề cao công lao của Giáo hoàng.
Câu 7: Châu Âu có diện tích A. trên 9 triệu km2 B. trên 10 triệu km2. C. trên 11 triệu km2. D. trên 12 triệu km2.
Câu 8: Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằm trong đới khí hậu nào sau đây? A. Đới ôn hòa. B. Đới lạnh. C. Đới nóng. D. Đới cận nhiệt
Câu 9: Ở châu Âu, thảm thực vật thảo nguyên ôn đới chủ yếu nằm ở A. phía bắc. B. phía nam. C. phía đông nam. D. phía tây.
Câu 10: Các sông lớn ở châu Âu là
A. Đa - nuyp, Rai- nơ và U-ran.
C. Đa - nuyp, Von- ga và U-ran.
B. Đa -nuyp, Rai- nơ và Von- ga.
D. Rai- nơ, Von- ga và U-ran.
Câu 11: Năm 2020, số dân của châu Âu đứng thứ nào sau đây trên thế giới? A. Thứ nhất. C. Thứ ba. B. Thứ hai. D. Thứ tư.
Câu 12: Tỷ lệ dân đô thị của châu Âu năm 2020 là
A. 65%. B. 70%. C. 75%. D. 80%.
B. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: Hãy chỉ ra những biến đổi quan trọng nhất về kinh tế - xã hội ở Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI? (2 điểm)
Câu 2
: Quan sát lược đồ sau: (1,5 điểm)
a). Em hãy giới thiệu những nét chính về hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới? (1đ)
b). Theo em, cuộc phát kiến địa lý nào quan trọng nhất? Vì sao? (0,5) 7
Câu 3:
Phân tích đặc điểm các khu vực địa hình chính ở châu Âu? (2 điểm) Câu 4. (1,5 điểm)
a). Trình bày một số giải pháp bảo vệ môi trường không khí và ứng phó với biến đổi khí hậu ở châu Âu?(1đ)
b). Nêu một số dẫn chứng về mối quan hệ giữa Việt Nam với Liên minh châu Âu? (0,5)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 7
A. TRẮC NGHIỆM ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B D B B D B A C B D C
A. TỰ LUẬN (3,0 điểm) 14 NỘI DUNG ĐIỂM
Những biến đổi quan trọng nhất về kinh tế - xã hội ở Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ 1 XVI (2điể
m) - Từ cuối thế kỉ XIII, tình hình kinh tế - xã hội Tây Âu có nhiều biến đổi.
- Các hình thức sản xuất tư bản chủ nghĩa ra đời và ngày càng mở rộng như: Công trường thủ 8
công, công ty thương mại, đồn điền. 0,25
- Giai cấp tư sản đã ra đời mặc dù có thế lực kinh tế song không có địa vị xã hội và chính trị tương xứ 0,5 ng.
- Họ phản đối các giáo lý lỗi thời, chủ trương xây dựng một nền văn hóa mới đề cao giá trị 0,5
con người và quyền tự do cá nhân, thúc đẩy khoa học – kỹ thuật phát triển.
- Tạo điều kiện thúc đẩy sự phát triển của chủ nghĩa tư bản. 0,5 0,25
a). Những nét chính về các cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới: (1đ)
+ Năm 1487, B. Đi-a-xơ – Hiệp sĩ Hoàng gia Bồ Đào Nha đã dẫn đầu đoàn thám hiểm đến
được mũi cực Nam châu Phi. Nơi này được ông đặt tên là Mũi Bão Táp (sau đó, đổ 0,25 i thành Mũi Hảo Vọng).
+ Năm 1492, C.Cô-lôm-bô cùng đoàn thủy thủ từ Tây Ban Nha đi về phía Tây, vượt qua Đại 2
Tây Dương, đến được vùng đất mới – đó chính là châu Mĩ. 0,25 (1,5
+ Năm 1497, Va-xcô đơ Ga-ma chỉ huy đoàn tàu từ Lisbon, vòng qua mũi Hảo Vọng và cập điểm)
bến Ca-li-cút ở phía Tây Nam Ấn Độ (vào năm 1498).
+ Năm 1519, Ph.Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm từ tây Ban Nha, đi về phía Tây, hoàn
thành chuyến đi vòng quanh thế giới. 0,25 0,25
b). Cuộc phát kiến địa lý quan trọng nhất và vì sao: (0,5đ)
Lưu ý: Học sinh trình bày quan điểm cá nhân. Các em có thể tham khảo các ý kiến dưới đây:
- Ý kiến 1: cuộc phát kiến địa lý của Ph. Ma-gien-lăng là quan trọng nhất, vì đoàn thám hiểm 9
của Ph. Ma-gien-lăng đã thực hiện chuyến đi vòng quanh thế giới. Thông qua cuộc phát kiến
này, đã chứng minh được trên thực tế rằng: trái đất hình cầu.
- Ý kiến 2: cuộc phát kiến địa lí của C. Cô-lôm-bô là quan trọng nhất, vì với cuộc phát kiến
này, một lục địa mới đã được phát hiện – đó là châu Mĩ.
*Đặc điểm các khu vực địa hình chính ở châu Âu (2 điểm).
Châu Âu có hai khu vực địa hình: đồng bằng và miền núi.
- Khu vực đồng bằng chiếm 2/3 diện tích châu lục, gồm: đồng bằng Bắc Âu, đồng bằng
Đông Âu, các đồng bằng trung lưu và hạ lưu Đa 0,5
-nuýp,... Các đồng bằng được hình thành do
nhiều nguồn gốc khác nhau nên có đặc điểm địa hình khác nhau.
- Khu vực miền núi, bao gồm:
+ Địa hình núi già phân bố ở phía bắc và trung tâm châu lục, gồm các dãy: Xcan-đi-na-vi, U- 0,5 3
ran,... Phần lớn là các núi có độ cao trung bình hoặc thấp. (2điểm)
+ Địa hình núi trẻ phân bố chủ yếu ở phía nam, gồm các dãy An-pơ, Các-pát, Ban-căng,...
Phần lớn là các núi có độ cao trung bình dưới 2 000 m. Dãy An-pơ cao và đồ sộ nhất châu 0,5
Âu, có nhiều đỉnh trên 4 000 m. 0,5
a. Những giải pháp cải thiện chất lượng không khí (1,0 điểm)
- Kiểm soát lượng khí thải trong khí quyển.
- Đánh thuế các-bon, thuế tiêu thụ đặc biệt đối với các nhiên liệu có hàm lượng Các-bon cao 4
như dầu mỏ và khí tự nhiên, góp phần giảm tải khí CO2vào khí quyển. 0,25
- Đầu tư phát triển công nghệ xanh, sử dụng năng lượng tái tạo để dần thay thế năng lượng
(1,5điểm) hóa thạch.
- Đối với thành phố: giảm lượng xe lưu thông thành phố, ưu tiên giao thông công cộng, xây 0,25
dựng cơ sở hạ tầng ưu tiên cho người đi xe đạp và đi bộ.
* Cách ứng phó với biến đổi khí hậu ở châu Âu 10
- Trồng rừng và bảo vệ rừng. 0,25
- Hạn chế sử dụng nhiên liệu hóa thạch ở mức tối đa và phát triển các nguồn năng lượng tái
tạo, thân thiện với môi trường như: năng lượng gió, thủy triều, mặt trời… 0,25
(Nếu HS đưa các giải pháp khác phù hợp vẫn cho điểm tối đa)
b. Một số dẫn chứng về mối quan hệ giữa Việt Nam với Liên minh châu Âu. (0,5điểm)
- Tháng 11/1990 thiết lập quan hệ ngoại giao lên minh châu Âu – Việt Nam 0,25
- Tháng 6/ 2012 Ký kết các hiệp định thương mại tự do.
-
Hiện nay EU là đối tác thương mại hàng đầu của Việt Nam.
- EU là nhà tài trợ song phương lớn thứ 2 về ODA và cung cấp viện trợ không hoàn lại lớn nhất cho Viêt Nam…. 0,25 11