Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 3

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Đề thi gia hc kì 1 môn Lch s - Địa lí 7 năm 2023 - 2024 sách Kết ni tri thc
I. Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Địa lí 7
TT
Chương/
ch đề
Ni
dung/đơn
v kiến
thc
Mức độ nhn thc
Tng
%
đim
Nhn biết
(TNKQ)
Thông hiu
(TL)
Vn dng
cao
(TL)
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phân môn Đa lí
1
CHÂU
ÂU
(3,5 điểm
= 35%)
V trí đa
lí, phm vi
châu Âu.
Đặc
đim t
nhiên.
Đặc
đim dân
cư, xã hi.
Phương
thc con
ngưi khai
thác, s
dng và
bo v
thiên
nhiên.
Khái
quát v
Liên minh
châu Âu
(EU).
6
(1,5đ)
1/2
(0,5đ)
1/2
(1,5đ)
7 câu =
35%
= 3,5
đim
2
CHÂU Á
(1,5 điểm
= 15%)
V trí đa
lí, phm vi
châu Á.
Đặc
đim t
nhiên.
Đặc
đim dân
cư, xã hi.
2
(0,5đ)
1/2
(1,0đ)
3 câu =
15%
=
1,5điểm
T l
20%
15%
50%
BNG ĐC T Đ KIM TRA ĐỊNH KÌ GIA KÌ I
MÔN: LCH S VÀ ĐỊA LÍ
Lp 7
TT
Chương/
Ch đề
(1)
Ni
dung/Đơn
v kiến thc
(2)
Mức độ đnh
gi
(3)
S câu hi theo mc độ nhn
thc (4)
Tng
% điểm
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
Phân môn Địa lí
1
CHÂU
ÂU
V trí địa
lí, phm vi
châu Âu
Đặc điểm
t nhiên
Đặc điểm
dân cư, xã
hi
Phương
thc con
người khai
thác, s
dng và bo
v thiên
nhiên
Khái quát
v Liên
minh châu
Âu (EU)
Nhn biết
Trình bày
được đặc điểm
v trí địa lí,
hình dng và
kích thước
châu Âu.
Xác định
được trên bn
đồ các sông
ln Rhein
(Rainơ),
Danube
(Đanuyp),
Volga
(Vonga).
Trình bày
được đặc điểm
các đới thiên
nhiên: đới
nóng; đới
lạnh; đới ôn
hòa.
Trình bày
được đặc điểm
của cơ cấu dân
cư, di cư và đô
th hoá châu
Âu.
Thông hiu
Phân tích
được đặc điểm
6TN
1TL
(a)
7 câu =
35%
= 3,5
điểm
các khu vc
địa hình chính
ca châu Âu:
khu vực đồng
bng, khu vc
min núi.
Phân tích
được đặc điểm
phân hoá khí
hu: phân hóa
bc nam; các
khu vc ven
bin vi bên
trong lục địa.
Nêu được
dn chng v
Liên minh
châu Âu (EU)
như một trong
bn trung tâm
kinh tế ln
trên thế gii.
Vn dng
La chn và
trình bày được
mt vấn đề
bo v môi
trưng châu
Âu.
1TL
(b)
2
CHÂU Á
V trí địa
lí, phm vi
châu Á
Đặc điểm
t nhiên
Đặc điểm
dân cư, xã
hi
Nhn biết
Trình bày
được đặc điểm
v trí địa lí,
hình dng và
kích thước
châu Á.
Trình bày
được mt
trong nhng
đặc điểm thiên
nhiên châu Á:
Địa hình; khí
hu; sinh vt;
nước; khoáng
sn.
Trình bày
2TN
3 câu =
15%=
1,5điểm
được đặc điểm
dân cư, tôn
giáo; s phân
b dân cư và
các đô thị ln.
Xác định
được trên bn
đồ các khu vc
địa hình và các
khoáng sn
chính châu
Á.
Thông hiu
Trình bày
được ý nghĩa
của đặc điểm
thiên nhiên đối
vi vic s
dng và bo
v t nhiên.
1TL
(a)
S câu/ loi câu
8 câu
TNKQ
2 câu
TL
(câu
1a)
(câu 2)
1
câuTL
(câu
1b)
10 câu
T l %
20
15
15
50
II. Đề kim tra giữa kì 1 Địa lí 7
A. TRC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy chọn đp n đúng trong cc câu sau:
Câu 1. Châu Âu có din tích
A. trên 9 triu km2
B. trên 10 triu km2.
C. trên 11 triu km2.
D. trên 12 triu km2.
Câu 2. Phn ln lãnh th châu Âu nằm trong đới khí hu nào?
A. Đới ôn hòa.
B. Đới lnh.
C. Đới nóng.
D. C 3 đới.
Câu 3. châu Âu, thm thc vt thảo nguyên ôn đới ch yếu nm
A. phía bc.
B. phía nam.
C. phía đông nam.
D. Phía tây.
Câu 4: Các sông ln châu Âu là
A. Đa - nuyp, Rai- nơ và U-ran.
B. Đa -nuyp, Rai- nơ và Von- ga.
C. Đa - nuyp, Von- ga và U-ran.
D. Rai- nơ, Von- ga và U-ran.
Câu 5: Năm 2020, số dân ca châu Âu khong
A. 747 triệu người.
B. 757 triệu người.
C. 767 triệu người.
D. 777 triệu người.
Câu 6: Đô thị hóa châu Âu có đặc điểm là
A. t l dân thành th thp.
B. đô thị hóa nông thôn kém phát trin.
C. các đô thị m rng và ni lin nhau to thành các dải đô thị.
D. châu lc có mức đô thị hóa thp.
Câu 7: Phần đất lin châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây?
A. Thái Bình Dương.
B. Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Ấn Độ Dương.
Câu 8: Hi giáo là mt trong nhng tôn giáo ln Châu Á ra đời ti
A. Pa-let-tin
B. Ấn Độ
C. I Ran
D. A-rp-xê-út
B. T LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm):
a) (0,5 điểm). Phân tích đặc điểm các khu vực địa hình min núi châu Âu.
b) (1,5 điểm). Nêu mt s gii pháp bo v môi trường không khí và ng phó vi
biến đổi khí hu châu Âu.
Câu 2 (1,0 điểm)
Tài nguyên khoáng sản có ý nghĩa như thế nào đối với các nước châu Á?
III. Đp n đề thi gia kì 1 lớp 7 môn Địa
I. TRC NGHIỆM (2,0 điểm/8 câu)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đp n
B
A
C
B
A
C
C
D
(Mỗi câu đúng được 0,25 đim)
II. T LUẬN (3,0 điểm)
CÂU
NI DUNG
ĐIM
1
(2,0
đim)
a) Phân tích đặc điểm các khu vực địa hình chính châu Âu. (0,5
điểm)
- Địa hình núi già phân b phía bc và trung tâm châu lc,
gm các dãy: Xcan-đi-na-vi, U-ran,... Phn lớn là các núi có độ
cao trung bình hoc thp.
- Địa hình núi tr phân b ch yếu phía nam, gm các dãy
An-pơ, Các-pát, Ban-căng,... Phần lớn là các núi có độ cao
trung bình dưới 2000 m. Dãy An-pơ cao và đồ s nht châu
Âu, có nhiều đỉnh trên 4000 m.
0,25
0,25
b) * Nhng gii pháp ci thin chất lượng không khí (1,0
điểm)
- Kiểm soát lượng khí thi trong khí quyn.
- Đánh thuế các-bon, thuế tiêu th đặc biệt đối vi các nhiên
liệu có hàm lượng Các-bon cao như dầu m và khí t nhiên,
góp phn gim ti khí CO
2
vào khí quyn.
- Đầu tư phát triển công ngh xanh, s dụng năng lượng tái to
để dn thay thế năng lượng hóa thch.
- Đối vi thành ph: giảm lượng xe lưu thông thành phố, ưu
tiên giao thông công cng, xây dựng cơ sở h tầng ưu tiên cho
người đi xe đạp và đi bộ.
* Cách ng phó vi biến đổi khí hu châu Âu (0,5 điểm)
- Trng rng và bo v rng.
- Hn chế s dng nhiên liu hóa thch mc tối đa và phát
trin các nguồn năng lượng tái to, thân thin với môi trường
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
như: năng lượng gió, thy triu, mt tri…
(Nu HS đưa các giải pháp khác phù hp vẫn cho đim tối đa)
0,25
2
(1,0
đim)
* Ý nghĩa của tài nguyên khoáng sản đối với cc nước châu Á. (1,0
điểm)
- Tài nguyên khoáng sản là cơ sở để phát trin các ngành khai
thác, chế biến và xut khu khoáng sn.
- Cung cp các nguyên liu cn thiết cho các ngành như sản
xut ô tô, luyn kim,..
0,5
0,5
| 1/8

Preview text:

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức
I. Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Địa lí 7 Tổng
Mức độ nhận thức % điểm Chương/ Nội dung/đơn TT Vận dụng vị kiến Thông hiểu Vận dụng chủ đề cao thức Nhận biết (TNKQ) (TL) (TL) (TL)
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Địa lí – Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu. – Đặc điểm tự nhiên. – Đặc điểm dân cư, xã hội. CHÂU 7 câu = ÂU 6 1/2 1/2 35% 1 – Phương (3,5 điể thức con m (1,5đ) (0,5đ) (1,5đ) = 3,5 người khai = 35%) điểm thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên. – Khái quát về Liên minh châu Âu (EU). – Vị trí địa lí, phạm vi châu Á. 3 câu = CHÂU Á – Đặc 2 1/2 15% 2 điểm tự (1,5 điểm nhiên. (0,5đ) (1,0đ) = = 15%) 1,5điểm – Đặc điểm dân cư, xã hội. Tỉ lệ 20% 15% 15% 50%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Lớp 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận Chương/ Nội thức (4)
dung/Đơn Mức độ đánh Tổng giá TT Chủ đề vị kiến thức Vận Nhận Thông Vận
dụng % điểm (3) (1) (2) biết hiểu dụng cao Phân môn Địa lí Nhận biết – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước – châu Âu. Vị trí địa lí, phạm vi – Xác định châu Âu được trên bản đồ – các sông Đặc điểm lớn Rhein tự nhiên (Rainơ), Danube – Đặc điểm (Đanuyp), dân cư, xã Volga 1 hội 7 câu = (Vonga). 35% CHÂU – 6TN ÂU Phương – Trình bày thức con được đặc điể = 3,5 m người khai các đớ điểm i thiên thác, sử nhiên: đới
dụng và bảo nóng; đới vệ thiên lạnh; đới ôn nhiên hòa.
– Khái quát – Trình bày về Liên được đặc điểm minh châu của cơ cấu dân Âu (EU) cư, di cư và đô thị hoá ở châu Âu. Thông hiểu 1TL – Phân tích (a) được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. – Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa. – Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. Vận dụng 1TL – Lựa chọn và (b) trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. Nhận biết – Trình bày được đặc điểm – Vị trí địa vị trí địa lí, 3 câu = lí, phạm vi hình dạng và 15%= châu Á kích thước 1,5điểm châu Á. – Đặc điểm tự nhiên – Trình bày 2 CHÂU Á đượ 2TN c một – Đặc điểm trong những dân cư, xã đặc điểm thiên hội nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. – Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn. – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. Thông hiểu 1TL – Trình bày được ý nghĩa (a) của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. 2 câu TL 1 câuTL 8 câu Số câu/ loại câu (câu 10 câu TNKQ 1a) (câu 1b) (câu 2) Tỉ lệ % 20 15 15 50
II. Đề kiểm tra giữa kì 1 Địa lí 7
A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Châu Âu có diện tích A. trên 9 triệu km2 B. trên 10 triệu km2. C. trên 11 triệu km2. D. trên 12 triệu km2.
Câu 2. Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằm trong đới khí hậu nào? A. Đới ôn hòa. B. Đới lạnh. C. Đới nóng. D. Cả 3 đới.
Câu 3. Ở châu Âu, thảm thực vật thảo nguyên ôn đới chủ yếu nằm ở A. phía bắc. B. phía nam. C. phía đông nam. D. Phía tây.
Câu 4: Các sông lớn ở châu Âu là
A. Đa - nuyp, Rai- nơ và U-ran.
B. Đa -nuyp, Rai- nơ và Von- ga.
C. Đa - nuyp, Von- ga và U-ran.
D. Rai- nơ, Von- ga và U-ran.
Câu 5: Năm 2020, số dân của châu Âu khoảng A. 747 triệu người. B. 757 triệu người. C. 767 triệu người. D. 777 triệu người.
Câu 6: Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm là
A. tỉ lệ dân thành thị thấp.
B. đô thị hóa nông thôn kém phát triển.
C. các đô thị mở rộng và nối liền nhau tạo thành các dải đô thị.
D. châu lục có mức đô thị hóa thấp.
Câu 7: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây? A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương.
Câu 8: Hồi giáo là một trong những tôn giáo lớn ở Châu Á ra đời tại A. Pa-let-tin B. Ấn Độ C. I – Ran D. A-rập-xê-út
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm):
a) (0,5 điểm). Phân tích đặc điểm các khu vực địa hình miền núi ở châu Âu.
b) (1,5 điểm). Nêu một số giải pháp bảo vệ môi trường không khí và ứng phó với
biến đổi khí hậu ở châu Âu. Câu 2 (1,0 điểm)
Tài nguyên khoáng sản có ý nghĩa như thế nào đối với các nước châu Á?
III. Đáp án đề thi giữa kì 1 lớp 7 môn Địa
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm/8 câu) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C B A C C D
(Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
a) Phân tích đặc điểm các khu vực địa hình chính ở châu Âu. (0,5 điểm)
- Địa hình núi già phân bố ở phía bắc và trung tâm châu lục, 0,25
gồm các dãy: Xcan-đi-na-vi, U-ran,... Phần lớn là các núi có độ
cao trung bình hoặc thấp. 0,25
- Địa hình núi trẻ phân bố chủ yếu ở phía nam, gồm các dãy
An-pơ, Các-pát, Ban-căng,... Phần lớn là các núi có độ cao
trung bình dưới 2000 m. Dãy An-pơ cao và đồ sộ nhất châu
Âu, có nhiều đỉnh trên 4000 m.
b) * Những giải pháp cải thiện chất lượng không khí (1,0 điể m) 0,25
- Kiểm soát lượng khí thải trong khí quyển. 1 0,25
- Đánh thuế các-bon, thuế tiêu thụ đặc biệt đối với các nhiên (2,0
liệu có hàm lượng Các-bon cao như dầu mỏ và khí tự nhiên, điểm)
góp phần giảm tải khí CO2vào khí quyển.
- Đầu tư phát triển công nghệ xanh, sử dụng năng lượng tái tạo
để dần thay thế năng lượng hóa thạch. 0,25
- Đối với thành phố: giảm lượng xe lưu thông thành phố, ưu
tiên giao thông công cộng, xây dựng cơ sở hạ tầng ưu tiên cho
người đi xe đạp và đi bộ. 0,25
* Cách ứng phó với biến đổi khí hậu ở châu Âu (0,5 điểm)
- Trồng rừng và bảo vệ rừng.
- Hạn chế sử dụng nhiên liệu hóa thạch ở mức tối đa và phát 0,25
triển các nguồn năng lượng tái tạo, thân thiện với môi trường
như: năng lượng gió, thủy triều, mặt trời… 0,25
(Nếu HS đưa các giải pháp khác phù hợp vẫn cho điểm tối đa)
* Ý nghĩa của tài nguyên khoáng sản đối với các nước châu Á. (1,0 điểm) 2
- Tài nguyên khoáng sản là cơ sở để phát triển các ngành khai 0,5 (1,0
thác, chế biến và xuất khẩu khoáng sản. điểm)
- Cung cấp các nguyên liệu cần thiết cho các ngành như sản xuất ô tô, luyện kim,.. 0,5
Document Outline

  • Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức
    • I. Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Địa lí 7
    • II. Đề kiểm tra giữa kì 1 Địa lí 7
    • III. Đáp án đề thi giữa kì 1 lớp 7 môn Địa