Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 6+7

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 6+7 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Lịch sử & Địa lí 7 155 tài liệu

Thông tin:
10 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 6+7

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 6+7 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

36 18 lượt tải Tải xuống
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
MÔN: LCH S VÀ ĐỊA LÍ LP 7
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung / Đơn v kin thc
S câu hi theo mc đ nhn thc
Tng
% đim
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
TÂY ÂU TỪ TH
KỈ V ĐẾN NỬA
ĐẦU THẾ KỈ XVI
1. Quá trình hình thành và phát triển chế độ phong kiến ở
Tây Âu
1TN*
1 TL
1 TL
2,5%
0,25 đim
2. Các cuộc phát kiến địa lí và sự hình thành quan hệ sản
xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu
1 TL*
1 TL
15%
1,5 đim
3. Phong trào văn hoá Phục hưng và cải cách tôn giáo
2TN*
1 TL
1 TL
5%
0,5 điểm
2
TRUNG QUỐC VÀ
ẤN ĐỘ THỜI
TRUNG ĐẠI
1. Trung Quốc từ TK VII đến giữa TK XIX
1TN*
1 TL*
1 TL
12,5%
1,25 điểm
2. Ấn Độ t TK IV đến gia TK XIX
2TN*
1TL
1 TL
5%
0,5 điểm
3
ĐÔNG NAM Á TỪ
NỬA SAU THẾ KỈ
X ĐẾN NỬA ĐẦU
THẾ KỈ XVI
1. Khái quát về Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa
đầu thế kỉ XVI
1 TL
1 TL
1TL*
5%
0,5 điểm
2. Vương quốc Campuchia
1TN*
1 TL
1 TL
2,5%
0,25 đim
3. Vương quốc Lào
1TN*
1 TL
1 TL
2,5%
0,25 đim
4
ĐẤT NƯC DƯI
THỜI CÁC TRIỀU
NGÔ - ĐINH -
TIỀN LÊ (939-1009)
4. Đất nước buổi đầu độc lp (939 - 967)
3TN
2TL
5
CHÂU ÂU
1. V trí địa lí. Đặc đim t nhiên châu Âu
2 TN*
1TL*
20 %
2.0 đim
2. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu
4 TN*
10 %
1.0 đim
3. Khai thác, s dng và bo v thiên nhiên châu Âu
½ TL*
(a)
½ TL*
(b)
15 %
1.5 đim
4. Liên minh châu Âu
2TN*
5 %
0.5 đim
Tng
16
TN()
2TL()
1,5
TL(2đ)
1,5
TL(1đ)
21 câu(10đ)
T l chung
40%
30%
10%
100%
BẢNG ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
MÔN: LCH S VÀ ĐỊA LÍ LP 7
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn v kin thc
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
1
TÂY ÂU TỪ TH
KỈ V ĐẾN NỬA
ĐẦU THẾ KỈ XVI
1. Quá trình hình thành và phát
triển chế độ phong kiến ở Tây
Âu
2. Các cuộc phát kiến địa lí và
sự hình thành quan hệ sản xuất
tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu
3. Phong trào văn hoá Phục
hưng và cải cách tôn giáo
Nhn bit:
Kể lại được những sự kiện chủ yếu về quá trình hình thành xã hội
phong kiến ở Tây Âu
Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của phong trào văn h
Phục hưng
Nêu được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo
Thông hiểu:
Trình bày được đặc điểm của lãnh địa phong kiến và quan hệ xã
hội của chế độ phong kiến Tây Âu.
Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên Chúa giáo
Nêu được hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí
Giới thiệu được sự biến đổi quan trọng về kinh tế xã hội của Tây
Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI.
Mô tả khái quát được nội dung cơ bản của các cuộc cải cách tôn
giáo
Giải thích được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo
Nêu được tác động của cải cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu.
Xác định được những biến đổi chính trong xã hội và sự nảy sinh
phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu
Vn dng:
Phân tích được vai trò của thành thị trung đại.
Sử dụng lược đồ hoặc bản đồ, giới thiệu được những nét chính về
hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới
Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong trào văn hoá Phục
hưng đối với xã hội Tây Âu
Vn dng cao:
- Liên hệ được tác động của các cuộc phát kiến địa lí đến ngày nay.
3TN*
1TL
1TL
1TL*
1TL
1TL
1TL
1TL
4 TL
1TL
TRUNG QUỐC VÀ
ẤN ĐỘ THỜI
TRUNG ĐẠI
1. Trung Quc từ TK VII đn
giữa TK XIX
2. Ấn Độ t TK IV đn gia
TK XIX
Nhn bit:
Nêu được những nét chính về sự thịnh vượng của Trung Quốc
dưới thời Đường
Nêu được những nét chính về điều kiện tự nhiên của Ấn Độ
Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế,
xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta, Delhi và đế
quốc Mogul.
Thông hiu:
Mô tả được sự phát triển kinh tế thời Minh - Thanh
Giới thiệu được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung
Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, văn học,
kiến trúc,...)
- Giới thiệu đượcmột số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ
từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX
3TN*
3TL
Vn dng:
Lập được sơ đồ tiến trình phát triển của Trung Quốc từ thế kỉ VII
đến giữa thế kỉ XIX (các thời Đường, Tống, Nguyên, Minh,
Thanh).
Nhận xét được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc
từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, văn học, kiến
trúc,...)
Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ
từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX
Vn dng cao:
- Liên hệ được 1 số thành tựu chủ yếu của văn hóa Trung Quốc từ
thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX(Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) có
ảnh hưởng đến hiện nay.
1TL
1TL*
1TL
1TL
3
ĐÔNG NAM Á TỪ
NỬA SAU THẾ KỈ
X ĐẾN NỬA ĐẦU
THẾ KỈ XVI
1. Khi qut về Đông Nam Á
từ nửa sau th kỉ X đn nửa
đầu th kỉ XVI
2. Vương quc Campuchia
3. Vương quc Lào
Nhn bit:
Mô tả được quá trình hình thành, phát triển của các quốc gia
Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI.
- Giới thiệu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam
Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI.
u được một số nét tiêu biểu vn hoá của Vương quốc
Campuchia.
- Nêu được sự pt triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor.
Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Lào.
- Nêu được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang.
Thông hiểu:
Mô tả được quá trình hình thành, phát triển của các quốc gia
Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI.
- Giới thiệu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam
Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI.
Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc
Campuchia.
Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc
Lào.
Vn dng:
Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam
Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI.
Đánh giá được sphát triển của Vương quốc Campuchia thời
Angkor.
Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang.
Vn dng cao:
-Liên hệ được 1 số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á từ
nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện
nay.
2TN*
1TL
1TL
1TL*
4
ĐẤT NƯC DƯI
THỜI CÁC TRIỀU
NGÔ - ĐINH - TIỀN
LÊ (939-1009)
1. Việt Nam từ năm 938 đn
năm 1009: thời Ngô – Đinh –
Tiền Lê
Nhn bit
Nêu được những nét chính về thời Ngô
Trình bày được công cuộc thống nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh
3TN
và sự thành lập nhà Đinh
Nêu được đời sống xã hội, văn hoá thời Ngô Đinh – Tiền Lê
Thông hiểu
Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981):
Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô
Đinh – Tiền Lê.
2TL
5
Châu Âu
1. V trí địa lí. Đặc đim t nhiên
châu Âu
Nhn bit:
Trình bày được đặc điểm v trí địa lí, hình dạng kích thước
châu Âu.
Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới nóng; đới lnh;
đới ôn hòa.
Thông hiu:
Phân tích được đặc điểm các khu vực đa hình chính ca châu Âu:
khu vực đồng bng, khu vc min núi.
Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hu: phân hóa bc nam;
các khu vc ven bin vi bên trong lục đa.
2TN*
1TL*
2. Đặc điểm dân cư, xã hi châu
Âu
Nhn bit: Trình bày được đặc đim ca cơ cu n cư, di
đô th hoá châu Âu.
4 TN*
3. Khai thác, s dng và bo v
thiên nhiên châu Âu
Vn dng: Trình bày được mt vấn đề bo v môi trường châu
Âu:
+ Ô nhim không khí.
+ Ô nhiễm nước
Vn dng cao: Cho d v nh hưởng ca biến đổi khí hậu đến
châu Âu.
½ TL* (a)
½ TL* (b)
4. Liên minh châu Âu
Nhn bit:
- Nêu khái quát (mc đ đơn gin) v Liên minh châu Âu.
2TN*
S câu/ Loi câu
16 câu
TNKQ
2 câu
TL
1,5 câu
TL
1,5 câu
TL
Tl %
40%
30%
20%
10%
H và tên HS: ……………………………….............
Lp: 7/ ....
Trường: ...................
KIM TRA GIA HC K I
NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: LCH S VÀ ĐỊA LÍ LP 7
Thi gian: 60 phút (Không k giao đề)
ĐỀ A
Đim
Li phê ca giáo viên
I. TRC NGHIỆM (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào câu tr lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm)
Câu 1. Lĩnh vực nào đạt thành tu rc r nhất trong phong trào Văn hoá Phục hưng?
A. Văn học, triết hc. B. Khoa hc kĩ thuật.
C. Ngh thut, Toán hc. D. Văn học, Ngh thut.
Câu 2. Năm 476, đế quc La Mã b diệt vong đã đánh dấu
A. chế độ chiếm hu nô l La Mã chm dt, chế độ phong kiến Tây Âu bắt đầu.
B. chế độ phong kiến chm dt, thời kì tư bản ch nghĩa bắt đầu Tây Âu.
C. chế độ dân ch c đại chm dt, chế độ phong kiến bắt đầu Tây Âu.
D. thời kì đấu tranh ca nô l chng chế độ chiếm hu nô l bắt đầu Tây Âu.
Câu 3. Bc tranh Nàng La Giô công đơ là kiệt tác ngh thut ho sĩ nổi tiếng nào?
A. Lê-ô-na-đơ Vanh-xi. B. Mi-ken-lăng-giơ.
C. W.Sếch-xpia. D. M.Xéc-van-tét.
Câu 4. Thời Đường loại hình văn học phát trin nht là
A. ca múa. B. tiu thuyết. C. thơ. D. kch nói.
Câu 5. Sau thi kì phân tán (Thế k III TCN đến thế k IV), Ấn Độ đưc thng nhất dưới Vương triều
A. Gúp-ta. B. Mô-gôn. C. Đê-li. D. Hác-sa.
Câu 6. Vương triều Gúp-ta được gi là thi kì hoàng kim ca Ấn Độ
A. kinh tế có nhng tiến b vượt bậc, đời sng của người dân ổn định sung túc.
B. xã hi ổn định đạo pht tiếp tc phát trin mnh.
C. nhiu công trình kiến trúc kì vĩ, tinh xảo được xây dng.
D. hoạt động thương mại trong nước được đẩy mnh và Ấn Độ có quan h buôn bán vi nhiều nước.
Câu 7. Nét ni bt nht của văn hoá Lào và Campuchia là
A. chu ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ.
B. đều có h thng ch viết riêng.
C. biết tiếp thu sáng to nhng thành tựu văn hoá từ bên ngoài, kết hp với nét đặc sc truyn thống văn hoá
bản địa để xây dng nền văn hoá riêng rất đặc sc.
D. có nhiu công trình kiến trúc đền, tháp ni tiếng.
Câu 8. Vương quốc Lan Xang phát trin thịnh vượng vào khong thi gian
A. thế k X đến thế k XV. B. thế k XV đến thế k XVI.
C. thế k XV đến thế k XVII. D. thế k XVI đến thế k XVIII.
Câu 9. Châu Âu ngăn cách với châu Á bi dãy núi nào?
A. U-ran B. An- C. Cac-pát. D. XCan-đi-na-vi.
Câu 10. Dạng địa hình ca châu Âu phn ln là
A. đồi, núi. B. đồng bng. C. cao nguyên. D. núi và cao nguyên.
Câu 11. S dân của châu Âu đứng th my trên thế gii?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Cơ cấu dân s ca châu Âu là
A. cơ cấu dân s tr. B. cơ cấu dân s già.
C. cơ cấu dân s ổn định. D. đang chuyển t ổn định sang già.
Câu 13. Năm 2020, tỉ l dân đô thị châu Âu chiếm khong
A. 60%. B. 65%. C. 70%. D. 75%.
Câu 14. Đặc điểm ch yếu của đô thị hóa châu Âu là
A. mức độ đô thị hóa chm. B. ch yếu là đô thị hóa t phát.
C. quá trình đô thị hóa din ra sm. D. quá trình đô thị hóa din ra mun.
Câu 15. Liên minh châu Âu được thành lp chính thức vào năm nào?
A. 1951. B. 1957. C. 1967. D. 1993.
u 16. Tr s ca Liên minh châu Âu đưc đt quc gia o?
A. B. B. Anh. C. Hà Lan. D. Thu Sĩ.
II. T LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Hãy trình bày h qu ca các cuc phát kiến địa lí.
Câu 2. (1 điểm) K tên các tiu thuyết được xếp vào “ Tứ đại danh tác” của văn học Trung Quc ?
Câu 3: (0,5 điểm) Vic sáng to ra ch viết riêng ca nhiu quc gia Đông Nam Á có ý nghĩa như thế nào ?
Câu 4. (1,5 điểm) Phân tích đặc điểm địa hình châu Âu.
Câu 5. (1,5 điểm)
a) Trình bày giải pháp về vấn đề bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu.
b) Cho ví dụ về ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến châu Âu trong thời gian gần đây.
BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
..………………………………………………………………………………………………………………..
H và tên HS: ………………………………...........
Lp: 7/ ....
Trường: ...................
KIM TRA GIA HC K I
NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: LCH S VÀ ĐỊA LÍ LP 7
Thi gian: 60 phút (Không k giao đề)
ĐỀ B
Đim
Li phê ca giáo viên
I. TRC NGHIỆM (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào câu tr lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm)
Câu 1. Vương quốc Lan Xang phát trin thịnh vượng vào khong thi gian
A. thế k X đến thế k XV. B. thế k XV đến thế k XVI.
C. thế k XV đến thế k XVII. D. thế k XVI đến thế k XVIII.
Câu 2. Nét ni bt nht của văn hoá Lào và Campuchia là
A. chu ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ.
B. đều có h thng ch viết riêng.
C. biết tiếp thu sáng to nhng thành tựu văn hoá từ bên ngoài, kết hp với nét đặc sc truyn thống văn hoá
bản địa để xây dng nền văn hoá riêng rất đặc sc.
D. có nhiu công trình kiến trúc đền, tháp ni tiếng.
Câu 3. Vương triều Gúp-ta được gi là thi kì hoàng kim ca Ấn Độ
A. kinh tế có nhng tiến b vượt bậc, đời sng của người dân ổn định sung túc.
B. xã hi ổn định đạo pht tiếp tc phát trin mnh.
C. nhiu công trình kiến trúc kì vĩ, tinh xảo được xây dng.
D. hoạt động thương mại trong nước được đẩy mnh và Ấn Độ có quan h buôn bán vi nhiều nước.
Câu 4. Sau thi kì phân tán (Thế k III TCN đến thế k IV), Ấn Độ đưc thng nhất dưới Vương triều
A. Gúp-ta. B. Mô-gôn. C. Đê-li. D. Hác-sa.
Câu 5. Thời Đường loại hình văn học phát trin nht là
A. ca múa. B. tiu thuyết. C. thơ. D. kch nói.
Câu 6. Bc tranh Nàng La Giô công đơ là kiệt tác ngh thut ho sĩ nổi tiếng nào?
A. Lê-ô-na-đơ Vanh-xi. B. Mi-ken-lăng-giơ.
C. W.Sếch-xpia. D. M.Xéc-van-tét.
Câu 7. Năm 476, đế quc La Mã b diệt vong đã đánh dấu
A. chế độ chiếm hu nô l La Mã chm dt, chế độ phong kiến Tây Âu bắt đầu.
B. chế độ phong kiến chm dt, thời kì tư bản ch nghĩa bắt đầu Tây Âu.
C. chế độ dân ch c đại chm dt, chế độ phong kiến bắt đầu Tây Âu.
D. thời kì đấu tranh ca nô l chng chế độ chiếm hu nô l bắt đầu Tây Âu.
Câu 8. Lĩnh vực nào đạt thành tu rc r nhất trong phong trào Văn hoá Phục hưng?
A. Văn học, triết hc. B. Khoa hc kĩ thuật.
C. Ngh thut, Toán hc. D. Văn học, Ngh thut.
u 9. Tr s ca Liên minh châu Âu đưc đt quc gia nào?
A. B. B. Anh. C. Hà Lan. D. Thu Sĩ.
Câu 10. Liên minh châu Âu được thành lp chính thức vào năm nào?
A. 1951. B. 1957. C. 1967. D. 1993.
Câu 11. Đặc điểm ch yếu của đô thị hóa châu Âu là
A. mức độ đô thị hóa chm. B. ch yếu là đô thị hóa t phát.
C. quá trình đô thị hóa din ra sm. D. quá trình đô thị hóa din ra mun.
Câu 12. Năm 2020, tỉ l dân đô thị châu Âu chiếm khong
A. 60%. B. 65%. C. 70%. D. 75%.
Câu 13. Cơ cấu dân s ca châu Âu là
A. cơ cấu dân s tr. B. cơ cấu dân s già.
C. cơ cấu dân s ổn định. D. đang chuyển t ổn định sang già.
Câu 14. S dân của châu Âu đứng th my trên thế gii?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15. Dạng địa hình ca châu Âu phn ln là
A. đồi, núi. B. đồng bng. C. cao nguyên. D. núi và cao nguyên.
Câu 16. Châu Âu ngăn cách với châu Á bi dãy núi nào?
A. U-ran B. An- C. Cac-pát. D. XCan-đi-na-vi.
II. T LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Vic sáng to ra ch viết riêng ca nhiu quc gia Đông Nam Á có ý nghĩa như thế nào ?
Câu 2. (1,5 điểm) Hãy trình bày h qu ca các cuc phát kiến địa lí.
Câu 3. (1 điểm) K tên các tiu thuyết được xếp vào “ Tứ đại danh tác” của văn học Trung Quc ?
Câu 4. (1,5 điểm)
c) Trình bày giải pháp về vấn đề bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu.
d) Cho ví dụ về ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến châu Âu trong thời gian gần đây.
Câu 5. (1,5 điểm) Phân tích đặc điểm địa hình ca châu Âu.
BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
..………………………………………………………………………………………………………………..
..………………………………………………………………………………………………………………..
..………………………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA GIA K I
MÔN: LCH S VÀ ĐỊA LÍ LP 7
ĐỀ A
I. TRC NGHIM (4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
A
A
B
A
A
C
C
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
A
B
D
B
D
C
D
A
II. T LUN (6 điểm)
Câu
Đp n
Đim
Câu 1:(1,5 điểm)
Hãy trình bày h qu ca các cuc phát kin đa lí?
- H quả tích cực:
+ Tìm ra những con đường hàng hải mới, vng đất mi, th trường mi
thúc đẩy hàng hi quc tế phát trin.
+ Đem về cho châu Âu khối lượng lớn vàng bạc, nguyên liệu… thúc đẩy
nền sản xuất và thương nghiệp ở đây phát triển
- Hệ qutiêu cực: m ny sinh nn buôn bán l da đen quá trình
xâm chiếm, cướp bóc thuộc địa…
1,0 đ
0,5 đ
Câu 2: (1 điểm)
K tên các tiu thuyt được xp vào T đại danh tc” của văn học
Trung Quc ?
- Thu H (Thi Ni Am)
- Tam quc diễn nghĩa (La Quán Trung)
- Tây du ký (Ngô Tha Ân)
- Hng lâu mng (Tào Tuyết Cn)
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 3:(0,5 điểm)
Nhiu quc gia Đông Nam Á sng tạo ra ch vit riêng có ý nghĩa như
th nào ?
S ra đời ca ch viết s thúc đẩy s phát trin ca các ngành văn hóa khác
(ví dụ: văn học, s học…) tạo điều kin cho s phát trin của văn hóa
các quốc gia Đông Nam Á trong giai đoạn sau.
0,5 đ
Câu 4:(1,5 điểm)
Đặc điểm đa hình châu Âu:
Châu Âu có 2 khu vực địa hình: đồng bng và min núi
-Đồng bng: chiếm 2/3 din tích châu lc, gồm đồng bng Bc Âu,
đồngbằng Đông Âu…
-Min núi:
+ Núi già: phân b phía bc trung tâm châu lc, gm các dãy: Xcan-
đi-na-vi, U-ran. Phn lớn là núi có độ cao trung bình hoc thp
+ Núi tr: Phân b ch yếu phía nam, gm các dãy: An-pơ, Các-pát, Ban-
căng. Phần lớn các i độ cao trung bình dưới 2000 m. An-dãy
núi cao và đồ s nht châu Âu
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 5:(1,5 điểm)
a. Trình bày gii pháp v vấn đề bo v môi trường không khí châu Âu.
- Kiểm soát lượng khí thi trong khí quyn.
- Đánh thuế các-bon, thuế tiêu th đặc bit vi nhiên liệu hàm lượng
các-bon cao.
- Đầu tư phát triển công ngh xanh, s dụng năng lượng tái to dn thay thế
năng lượng hóa thch.
- Có các bin pháp giảm lượng khí thi trong thành ph.
(Lưu ý: Nếu HS nêu được t 3/4 gii pháp tr lên thì cho điểm tối đa)
1 đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
b. Cho d v ảnh hưởng ca biến đổi khí hậu đến châu Âu trong thi
gian gần đây
- Nng nóng bất thường Bc Âu, cháy rng Nam Âu.
- Mưa lũ ở Tây và Trung Âu.
0.25đ
0.25đ
ĐỀ B
I. TRC NGHIM (4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
C
A
A
B
A
A
D
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
A
D
C
D
B
D
B
A
II. T LUN (6 điểm)
Câu
Đp n
Đim
Câu 1:(0,5 điểm)
Nhiu quc gia Đông Nam Á sng tạo ra ch vit riêng có ý nghĩa như
th nào ?
S ra đời ca ch viết s thúc đẩy s phát trin của các ngành văn hóa khác
(ví dụ: văn học, s học…) và tạo điều kin cho s phát trin của văn hóa
các quốc gia Đông Nam Á trong giai đoạn sau.
0,5 đ
Câu 2:(1,5 điểm)
Hãy trình bày h qu ca các cuc phát kin đa lí?
- H quả tích cực:
+ Tìm ra những con đường hàng hải mới, vng đất mi, th trường mi
thúc đẩy hàng hi quc tế phát trin.
+ Đem về cho châu Âu khối lượng lớn vàng bạc, nguyên liệu… thúc đẩy
nền sản xuất và thương nghiệp ở đây phát triển.
- Hệ qutiêu cực: m ny sinh nn buôn bán l da đen quá trình
xâm chiếm, cướp bóc thuộc địa…
1 đ
0,5 đ
Câu 3: (1 điểm)
K tên các tiu thuyt được xp vào T đại danh tc” của văn học
Trung Quc ?
- Thu H (Thi Ni Am)
- Tam quc diễn nghĩa (La Quán Trung)
- Tây du ký (Ngô Tha Ân)
- Hng lâu mng (Tào Tuyết Cn)
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 4:(1,5 điểm)
a. Trình bày gii pháp v vấn đề bo v môi trường không khí châu Âu.
- Kiểm soát lượng khí thi trong khí quyn.
- Đánh thuế các-bon, thuế tiêu th đặc bit vi nhiên liệu hàm lượng
các-bon cao.
- Đầu tư phát triển công ngh xanh, s dụng năng lượng tái to dn thay thế
năng lượng hóa thch.
- Có các bin pháp giảm lượng khí thi trong thành ph.
(Lưu ý: Nếu HS nêu được t 3/4 gii pháp tr lên thì cho điểm tối đa)
1 đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
b. Cho d v ảnh hưởng ca biến đổi khí hậu đến châu Âu trong thi
gian gần đây
- Nng nóng bất thường Bc Âu, cháy rng Nam Âu.
- Mưa lũ ở Tây và Trung Âu.
0.25đ
0.25đ
Câu 5:(1,5 điểm)
Đặc điểm đa hình châu Âu:
Châu Âu có 2 khu vực địa hình: đồng bng và min núi
-Đồng bng: chiếm 2/3 din tích châu lc, gồm đồng bng Bc Âu,
đồngbằng Đông Âu…
-Min núi:
+ Núi già: phân b phía bc trung tâm châu lc, gm các dãy: Xcan-
đi-na-vi, U-ran. Phn lớn là núi có độ cao trung bình hoc thp
+ Núi tr: Phân b ch yếu phía nam, gm các dãy: An-pơ, Các-pát, Ban-
căng. Phần lớn các i độ cao trung bình dưới 2000 m. An-dãy
núi cao và đồ s nht châu Âu
0.5đ
0.5đ
0.5đ
| 1/10

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Chương/ % điể
Nội dung / Đơn vị kiến thức m Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Quá trình hình thành và phát triển chế độ phong kiến ở 2,5% 1TN* 1 TL 1 TL Tây Âu 0,25 điểm TÂY ÂU TỪ THẾ 1 KỈ V ĐẾN NỬA
2. Các cuộc phát kiến địa lí và sự hình thành quan hệ sản 15% 1 TL* 1 TL ĐẦU THẾ KỈ XVI
xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu 1,5 điểm
3. Phong trào văn hoá Phục hưng và cải cách tôn giáo 5% 2TN* 1 TL 1 TL 0,5 điểm 12,5%
TRUNG QUỐC VÀ 1. Trung Quốc từ TK VII đến giữa TK XIX 1TN* 1 TL* 1 TL 1,25 điểm 2 ẤN ĐỘ THỜI TRUNG ĐẠI 5%
2. Ấn Độ từ TK IV đến giữa TK XIX 2TN* 1TL 1 TL 0,5 điểm
1. Khái quát về Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa 5% 1 TL 1 TL 1TL*
ĐÔNG NAM Á TỪ đầu thế kỉ XVI 0,5 điểm NỬA SAU THẾ KỈ 3 2. Vương quốc Campuchia 2,5% X ĐẾN NỬA ĐẦU 1TN* 1 TL 1 TL 0,25 điểm THẾ KỈ XVI 3. Vương quốc Lào 2,5% 1TN* 1 TL 1 TL 0,25 điểm
ĐẤT NƯỚC DƯỚI THỜI CÁC TRIỀU 4
4. Đất nước buổi đầu độc lập (939 - 967) 3TN 2TL NGÔ - ĐINH - TIỀN LÊ (939-1009) 20 %
1. Vị trí địa lí. Đặc điểm tự nhiên châu Âu 2 TN* 1TL* 2.0 điểm
2. Đặc điểm dân cư, xã hộ 10 % i châu Âu 4 TN* CHÂU ÂU 1.0 điểm 5 15 % ½ TL* ½ TL*
3. Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu 1.5 điểm (a) (b) 5 % 4. Liên minh châu Âu 2TN* 0.5 điểm 16 1,5 1,5 Tổng 2TL(3đ) 21 câu(10đ) TN(4đ) TL(2đ) TL(1đ) Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 Chương/
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận dụng Vận dụng Chủ đề biết hiểu cao Nhận biết:
– Kể lại được những sự kiện chủ yếu về quá trình hình thành xã hội phong kiến ở Tây Âu
– Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của phong trào văn hoá 1TL Phục hưng
– Nêu được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo 1TL Thông hiểu:
– Trình bày được đặc điểm của lãnh địa phong kiến và quan hệ xã
hội của chế độ phong kiến Tây Âu.
– Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên Chúa giáo
1. Quá trình hình thành và phát –
triển chế độ phong kiến ở Tây
Nêu được hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí 1TL*
– Giới thiệu được sự biến đổi quan trọng về kinh tế – xã hội của Tây TÂY ÂU TỪ THẾ Âu
2. Các cuộc phát kiến địa lí và
Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. 1TL 1 KỈ V ĐẾN NỬA
sự hình thành quan hệ sản xuất
Mô tả khái quát được nội dung cơ bản của các cuộc cải cách tôn 3TN* ĐẦU THẾ KỈ XVI
tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu giáo
3. Phong trào văn hoá Phục
Giải thích được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo 1TL
hưng và cải cách tôn giáo
Nêu được tác động của cải cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu. 1TL
– Xác định được những biến đổi chính trong xã hội và sự nảy sinh
phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu 1TL Vận dụng:
– Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. 4 TL
– Sử dụng lược đồ hoặc bản đồ, giới thiệu được những nét chính về
hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới
– Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong trào văn hoá Phục
hưng đối với xã hội Tây Âu Vận dụng cao:
- Liên hệ được tác động của các cuộc phát kiến địa lí đến ngày nay. 1TL Nhận biết:
– Nêu được những nét chính về sự thịnh vượng của Trung Quốc dưới thời Đường
– Nêu được những nét chính về điều kiện tự nhiên của Ấn Độ 3TN*
1. Trung Quốc từ TK VII đến
Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế,
xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta, Delhi và đế TRUNG QUỐC VÀ giữa TK XIX quốc Mogul. ẤN ĐỘ THỜI
2. Ấn Độ từ TK IV đến giữa Thông hiểu: TRUNG ĐẠI TK XIX
– Mô tả được sự phát triển kinh tế thời Minh - Thanh 3TL
– Giới thiệu được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung
Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, văn học, kiến trúc,...)
- Giới thiệu đượcmột số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ
từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Vận dụng:
– Lập được sơ đồ tiến trình phát triển của Trung Quốc từ thế kỉ VII 1TL
đến giữa thế kỉ XIX (các thời Đường, Tống, Nguyên, Minh, Thanh).
– Nhận xét được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc 1TL*
từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, văn học, kiến trúc,...)
– Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ 1TL
từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Vận dụng cao:
- Liên hệ được 1 số thành tựu chủ yếu của văn hóa Trung Quốc từ
thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX(Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) có
ảnh hưởng đến hiện nay. 1TL Nhận biết:
– Mô tả được quá trình hình thành, phát triển của các quốc gia
Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI.
- Giới thiệu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam
Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. 2TN*
– Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Campuchia.
- Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor.
– Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Lào.
- Nêu được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Thông hiểu:
1. Khái quát về Đông Nam Á
Mô tả được quá trình hình thành, phát triển của các quốc gia
Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. ĐÔNG NAM Á TỪ
từ nửa sau thế kỉ X đến nửa NỬA SAU THẾ KỈ đầu thế kỉ XVI
- Giới thiệu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam 3
Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. X ĐẾN NỬA ĐẦU
2. Vương quốc Campuchia THẾ KỈ XVI
Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc
3. Vương quốc Lào Campuchia. 1TL
– Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào. Vận dụng:
– Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam
Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI.
– Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời 1TL Angkor.
– Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Vận dụng cao:
-Liên hệ được 1 số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á từ 1TL*
nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay.
ĐẤT NƯỚC DƯỚI
1. Việt Nam từ năm 938 đến Nhận biết THỜI CÁC TRIỀU 3TN 4
năm 1009: thời Ngô – Đinh –
– Nêu được những nét chính về thời Ngô NGÔ - ĐINH - TIỀN Tiền Lê
– Trình bày được công cuộc thống nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh LÊ (939-1009)
và sự thành lập nhà Đinh
– Nêu được đời sống xã hội, văn hoá thời Ngô – Đinh – Tiền Lê Thông hiểu 2TL
Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981):
– Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô – Đinh – Tiền Lê. Nhận biết:
– Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Âu. –
Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới nóng; đới lạnh;
1. Vị trí địa lí. Đặc điểm tự nhiên đới ôn hòa. 2TN* châu Âu Thông hiểu:
Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu: 1TL*
khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. –
Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; Châu Âu
các khu vực ven biển với bên trong lục địa. 5
2. Đặc điểm dân cư, xã hội châu – Nhận biết: Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và 4 TN* Âu
đô thị hoá ở châu Âu.
Vận dụng:
Trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu:
3. Khai thác, sử dụng và bảo vệ + Ô nhiễm không khí. ½ TL* (a) thiên nhiên ở châu Âu + Ô nhiễm nước
Vận dụng cao: Cho ví dụ về ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến ½ TL* (b) châu Âu. Nhận biết: 4. Liên minh châu Âu
- Nêu khái quát (mức độ đơn giản) về Liên minh châu Âu. 2TN* 16 câu 2 câu 1,5 câu 1,5 câu Số câu/ Loại câu TNKQ TL TL TL Tỉlệ % 40% 30% 20% 10%
Họ và tên HS: ……………………………….............
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp: 7/ .... NĂM HỌC: 2023-2024
Trường: ...................
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7
Thời gian: 60 phút (Không kể giao đề) Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm)
Câu 1. Lĩnh vực nào đạt thành tựu rực rỡ nhất trong phong trào Văn hoá Phục hưng? A. Văn học, triết học.
B. Khoa học – kĩ thuật.
C. Nghệ thuật, Toán học.
D. Văn học, Nghệ thuật.
Câu 2. Năm 476, đế quốc La Mã bị diệt vong đã đánh dấu
A. chế độ chiếm hữu nô lệ La Mã chấm dứt, chế độ phong kiến Tây Âu bắt đầu.
B. chế độ phong kiến chấm dứt, thời kì tư bản chủ nghĩa bắt đầu ở Tây Âu.
C. chế độ dân chủ cổ đại chấm dứt, chế độ phong kiến bắt đầu ở Tây Âu.
D. thời kì đấu tranh của nô lệ chống chế độ chiếm hữu nô lệ bắt đầu ở Tây Âu.
Câu 3. Bức tranh Nàng La Giô – công – đơ là kiệt tác nghệ thuật hoạ sĩ nổi tiếng nào?
A. Lê-ô-na-đơ Vanh-xi. B. Mi-ken-lăng-giơ. C. W.Sếch-xpia. D. M.Xéc-van-tét.
Câu 4. Thời Đường loại hình văn học phát triển nhất là A. ca múa. B. tiểu thuyết. C. thơ. D. kịch nói.
Câu 5. Sau thời kì phân tán (Thế kỉ III TCN đến thế kỉ IV), Ấn Độ được thống nhất dưới Vương triều A. Gúp-ta. B. Mô-gôn. C. Đê-li. D. Hác-sa.
Câu 6. Vương triều Gúp-ta được gọi là thời kì hoàng kim của Ấn Độ vì
A. kinh tế có những tiến bộ vượt bậc, đời sống của người dân ổn định sung túc.
B. xã hội ổn định đạo phật tiếp tục phát triển mạnh.
C. nhiều công trình kiến trúc kì vĩ, tinh xảo được xây dựng.
D. hoạt động thương mại trong nước được đẩy mạnh và Ấn Độ có quan hệ buôn bán với nhiều nước.
Câu 7. Nét nổi bật nhất của văn hoá Lào và Campuchia là
A. chịu ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ.
B. đều có hệ thống chữ viết riêng.
C. biết tiếp thu sáng tạo những thành tựu văn hoá từ bên ngoài, kết hợp với nét đặc sắc truyền thống văn hoá
bản địa để xây dựng nền văn hoá riêng rất đặc sắc.
D. có nhiều công trình kiến trúc đền, tháp nổi tiếng.
Câu 8. Vương quốc Lan Xang phát triển thịnh vượng vào khoảng thời gian
A. thế kỉ X đến thế kỉ XV.
B. thế kỉ XV đến thế kỉ XVI.
C. thế kỉ XV đến thế kỉ XVII.
D. thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII.
Câu 9. Châu Âu ngăn cách với châu Á bởi dãy núi nào? A. U-ran B. An-pơ C. Cac-pát. D. XCan-đi-na-vi.
Câu 10. Dạng địa hình của châu Âu phần lớn là A. đồi, núi.
B. đồng bằng. C. cao nguyên. D. núi và cao nguyên.
Câu 11. Số dân của châu Âu đứng thứ mấy trên thế giới? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Cơ cấu dân số của châu Âu là A. cơ cấu dân số trẻ. B. cơ cấu dân số già.
C. cơ cấu dân số ổn định.
D. đang chuyển từ ổn định sang già.
Câu 13. Năm 2020, tỉ lệ dân đô thị ở châu Âu chiếm khoảng A. 60%. B. 65%. C. 70%. D. 75%.
Câu 14. Đặc điểm chủ yếu của đô thị hóa ở châu Âu là
A. mức độ đô thị hóa chậm.
B. chủ yếu là đô thị hóa tự phát.
C. quá trình đô thị hóa diễn ra sớm.
D. quá trình đô thị hóa diễn ra muộn.
Câu 15. Liên minh châu Âu được thành lập chính thức vào năm nào? A. 1951. B. 1957. C. 1967. D. 1993.
Câu 16. Trụ sở của Liên minh châu Âu được đặt ở quốc gia nào? A. Bỉ. B. Anh. C. Hà Lan. D. Thuỵ Sĩ.
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1.
(1,5 điểm) Hãy trình bày hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí.
Câu 2. (1 điểm) Kể tên các tiểu thuyết được xếp vào “ Tứ đại danh tác” của văn học Trung Quốc ?
Câu 3:
(0,5 điểm) Việc sáng tạo ra chữ viết riêng của nhiều quốc gia Đông Nam Á có ý nghĩa như thế nào ?
Câu 4. (1,5 điểm) Phân tích đặc điểm địa hình châu Âu.
Câu 5.
(1,5 điểm)
a) Trình bày giải pháp về vấn đề bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu.
b) Cho ví dụ về ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến châu Âu trong thời gian gần đây. BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
..………………………………………………………………………………………………………………..
Họ và tên HS: ………………………………...........
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp: 7/ .... NĂM HỌC: 2023-2024
Trường: ...................
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7
Thời gian: 60 phút (Không kể giao đề) Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ B
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm)
Câu 1. Vương quốc Lan Xang phát triển thịnh vượng vào khoảng thời gian
A. thế kỉ X đến thế kỉ XV.
B. thế kỉ XV đến thế kỉ XVI.
C. thế kỉ XV đến thế kỉ XVII.
D. thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII.
Câu 2. Nét nổi bật nhất của văn hoá Lào và Campuchia là
A. chịu ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ.
B. đều có hệ thống chữ viết riêng.
C. biết tiếp thu sáng tạo những thành tựu văn hoá từ bên ngoài, kết hợp với nét đặc sắc truyền thống văn hoá
bản địa để xây dựng nền văn hoá riêng rất đặc sắc.
D. có nhiều công trình kiến trúc đền, tháp nổi tiếng.
Câu 3. Vương triều Gúp-ta được gọi là thời kì hoàng kim của Ấn Độ vì
A. kinh tế có những tiến bộ vượt bậc, đời sống của người dân ổn định sung túc.
B. xã hội ổn định đạo phật tiếp tục phát triển mạnh.
C. nhiều công trình kiến trúc kì vĩ, tinh xảo được xây dựng.
D. hoạt động thương mại trong nước được đẩy mạnh và Ấn Độ có quan hệ buôn bán với nhiều nước.
Câu 4. Sau thời kì phân tán (Thế kỉ III TCN đến thế kỉ IV), Ấn Độ được thống nhất dưới Vương triều A. Gúp-ta. B. Mô-gôn. C. Đê-li. D. Hác-sa.
Câu 5. Thời Đường loại hình văn học phát triển nhất là A. ca múa. B. tiểu thuyết. C. thơ. D. kịch nói.
Câu 6. Bức tranh Nàng La Giô – công – đơ là kiệt tác nghệ thuật hoạ sĩ nổi tiếng nào?
A. Lê-ô-na-đơ Vanh-xi. B. Mi-ken-lăng-giơ. C. W.Sếch-xpia. D. M.Xéc-van-tét.
Câu 7. Năm 476, đế quốc La Mã bị diệt vong đã đánh dấu
A. chế độ chiếm hữu nô lệ La Mã chấm dứt, chế độ phong kiến Tây Âu bắt đầu.
B. chế độ phong kiến chấm dứt, thời kì tư bản chủ nghĩa bắt đầu ở Tây Âu.
C. chế độ dân chủ cổ đại chấm dứt, chế độ phong kiến bắt đầu ở Tây Âu.
D. thời kì đấu tranh của nô lệ chống chế độ chiếm hữu nô lệ bắt đầu ở Tây Âu.
Câu 8. Lĩnh vực nào đạt thành tựu rực rỡ nhất trong phong trào Văn hoá Phục hưng? A. Văn học, triết học.
B. Khoa học – kĩ thuật.
C. Nghệ thuật, Toán học.
D. Văn học, Nghệ thuật.
Câu 9. Trụ sở của Liên minh châu Âu được đặt ở quốc gia nào? A. Bỉ. B. Anh. C. Hà Lan. D. Thuỵ Sĩ.
Câu 10. Liên minh châu Âu được thành lập chính thức vào năm nào? A. 1951. B. 1957. C. 1967. D. 1993.
Câu 11. Đặc điểm chủ yếu của đô thị hóa ở châu Âu là
A. mức độ đô thị hóa chậm.
B. chủ yếu là đô thị hóa tự phát.
C. quá trình đô thị hóa diễn ra sớm.
D. quá trình đô thị hóa diễn ra muộn.
Câu 12. Năm 2020, tỉ lệ dân đô thị ở châu Âu chiếm khoảng A. 60%. B. 65%. C. 70%. D. 75%.
Câu 13. Cơ cấu dân số của châu Âu là A. cơ cấu dân số trẻ. B. cơ cấu dân số già.
C. cơ cấu dân số ổn định.
D. đang chuyển từ ổn định sang già.
Câu 14. Số dân của châu Âu đứng thứ mấy trên thế giới? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15. Dạng địa hình của châu Âu phần lớn là A. đồi, núi.
B. đồng bằng. C. cao nguyên. D. núi và cao nguyên.
Câu 16. Châu Âu ngăn cách với châu Á bởi dãy núi nào? A. U-ran B. An-pơ C. Cac-pát. D. XCan-đi-na-vi.
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1:
(0,5 điểm) Việc sáng tạo ra chữ viết riêng của nhiều quốc gia Đông Nam Á có ý nghĩa như thế nào ?
Câu 2. (1,5 điểm) Hãy trình bày hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí.
Câu 3. (1 điểm) Kể tên các tiểu thuyết được xếp vào “ Tứ đại danh tác” của văn học Trung Quốc ?
Câu 4. (1,5 điểm)
c) Trình bày giải pháp về vấn đề bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu.
d) Cho ví dụ về ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến châu Âu trong thời gian gần đây.
Câu 5. (1,5 điểm) Phân tích đặc điểm địa hình của châu Âu. BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
..………………………………………………………………………………………………………………..
..………………………………………………………………………………………………………………..
..………………………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A A B A A C C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A B D B D C D A II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Đáp án Điểm
Hãy trình bày hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí? - Hệ quả tích cực: 1,0 đ
+ Tìm ra những con đường hàng hải mới, vùng đất mới, thị trường mới Câu 1:(1,5 điể
thúc đẩy hàng hải quốc tế phát triển.
m) + Đem về cho châu Âu khối lượng lớn vàng bạc, nguyên liệu… thúc đẩy
nền sản xuất và thương nghiệp ở đây phát triển
- Hệ quả tiêu cực: làm nảy sinh nạn buôn bán nô lệ da đen và quá trình 0,5 đ
xâm chiếm, cướp bóc thuộc địa…
Kể tên các tiểu thuyết được xếp vào “ Tứ đại danh tác” của văn học Trung Quốc ? 0,25 đ Câu 2: (1 điể
- Thuỷ Hử (Thi Nại Am) m)
- Tam quốc diễn nghĩa (La Quán Trung) 0,25 đ
- Tây du ký (Ngô Thừa Ân) 0,25 đ
- Hồng lâu mộng (Tào Tuyết Cần) 0,25 đ
Nhiều quốc gia Đông Nam Á sáng tạo ra chữ viết riêng có ý nghĩa như Câu 3:(0,5 điể thế nào ?
m) Sự ra đời của chữ viết sẽ thúc đẩy sự phát triển của các ngành văn hóa khác 0,5 đ
(ví dụ: văn học, sử học…) và tạo điều kiện cho sự phát triển của văn hóa
các quốc gia Đông Nam Á trong giai đoạn sau.
Đặc điểm địa hình châu Âu:
Châu Âu có 2 khu vực địa hình: đồng bằng và miền núi
-Đồng bằng: chiếm 2/3 diện tích châu lục, gồm đồng bằng Bắc Âu, 0.5đ đồngbằng Đông Âu…
Câu 4:(1,5 điểm) -Miền núi:
+ Núi già: phân bố ở phía bắc và trung tâm châu lục, gồm các dãy: Xcan- 0.5đ
đi-na-vi, U-ran. Phần lớn là núi có độ cao trung bình hoặc thấp
+ Núi trẻ: Phân bố chủ yếu ở phía nam, gồm các dãy: An-pơ, Các-pát, Ban-
căng. Phần lớn là các núi có độ cao trung bình dưới 2000 m. An-pơ là dãy 0.5đ
núi cao và đồ sộ nhất châu Âu
a. Trình bày giải pháp về vấn đề bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu. 1 đ
- Kiểm soát lượng khí thải trong khí quyển. 0.25đ
- Đánh thuế các-bon, thuế tiêu thụ đặc biệt với nhiên liệu có hàm lượng các-bon cao. 0.25đ
- Đầu tư phát triển công nghệ xanh, sử dụng năng lượng tái tạo dần thay thế
Câu 5:(1,5 điểm) năng lượng hóa thạch. 0.25đ
- Có các biện pháp giảm lượng khí thải trong thành phố. 0.25đ
(Lưu ý: Nếu HS nêu được từ 3/4 giải pháp trở lên thì cho điểm tối đa)
b. Cho ví dụ về ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến châu Âu trong thời

gian gần đây
- Nắng nóng bất thường ở Bắc Âu, cháy rừng ở Nam Âu. 0.25đ
- Mưa lũ ở Tây và Trung Âu. 0.25đ ĐỀ B
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C A A B A A D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A D C D B D B A
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu Đáp án Điểm
Nhiều quốc gia Đông Nam Á sáng tạo ra chữ viết riêng có ý nghĩa như 0,5 đ Câu 1:(0,5 điể thế nào ?
m) Sự ra đời của chữ viết sẽ thúc đẩy sự phát triển của các ngành văn hóa khác
(ví dụ: văn học, sử học…) và tạo điều kiện cho sự phát triển của văn hóa
các quốc gia Đông Nam Á trong giai đoạn sau.
Hãy trình bày hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí?
- Hệ quả tích cực: 1 đ
+ Tìm ra những con đường hàng hải mới, vùng đất mới, thị trường mới
thúc đẩy hàng hải quốc tế phát triển.
Câu 2:(1,5 điểm) + Đem về cho châu Âu khối lượng lớn vàng bạc, nguyên liệu… thúc đẩy
nền sản xuất và thương nghiệp ở đây phát triển.
- Hệ quả tiêu cực: làm nảy sinh nạn buôn bán nô lệ da đen và quá trình 0,5 đ
xâm chiếm, cướp bóc thuộc địa…
Kể tên các tiểu thuyết được xếp vào “ Tứ đại danh tác” của văn học Trung Quốc ? 0,25 đ Câu 3: (1 điể
- Thuỷ Hử (Thi Nại Am) m)
- Tam quốc diễn nghĩa (La Quán Trung) 0,25 đ
- Tây du ký (Ngô Thừa Ân) 0,25 đ
- Hồng lâu mộng (Tào Tuyết Cần) 0,25 đ
a. Trình bày giải pháp về vấn đề bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu. 1 đ
- Kiểm soát lượng khí thải trong khí quyển. 0.25đ
- Đánh thuế các-bon, thuế tiêu thụ đặc biệt với nhiên liệu có hàm lượng các-bon cao. 0.25đ
- Đầu tư phát triển công nghệ xanh, sử dụng năng lượng tái tạo dần thay thế
Câu 4:(1,5 điểm) năng lượng hóa thạch. 0.25đ
- Có các biện pháp giảm lượng khí thải trong thành phố. 0.25đ
(Lưu ý: Nếu HS nêu được từ 3/4 giải pháp trở lên thì cho điểm tối đa)
b. Cho ví dụ về ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến châu Âu trong thời

gian gần đây
- Nắng nóng bất thường ở Bắc Âu, cháy rừng ở Nam Âu. 0.25đ
- Mưa lũ ở Tây và Trung Âu. 0.25đ
Đặc điểm địa hình châu Âu:
Châu Âu có 2 khu vực địa hình: đồng bằng và miền núi
-Đồng bằng: chiếm 2/3 diện tích châu lục, gồm đồng bằng Bắc Âu, đồngbằng Đông Âu… 0.5đ
Câu 5:(1,5 điểm) -Miền núi:
+ Núi già: phân bố ở phía bắc và trung tâm châu lục, gồm các dãy: Xcan-
đi-na-vi, U-ran. Phần lớn là núi có độ cao trung bình hoặc thấp 0.5đ
+ Núi trẻ: Phân bố chủ yếu ở phía nam, gồm các dãy: An-pơ, Các-pát, Ban-
căng. Phần lớn là các núi có độ cao trung bình dưới 2000 m. An-pơ là dãy
núi cao và đồ sộ nhất châu Âu 0.5đ