Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt 3 năm 2023 - 2024 (Đề 2) | Cánh diều

Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt 3 năm 2023 - 2024 (Đề 2) | Cánh diều. Tài liệu giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo. Còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 cho học sinh theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Việt 3 2.5 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt 3 năm 2023 - 2024 (Đề 2) | Cánh diều

Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt 3 năm 2023 - 2024 (Đề 2) | Cánh diều. Tài liệu giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo. Còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 cho học sinh theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

87 44 lượt tải Tải xuống
BÀI KIM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM 2023 - 2024
MÔN: TING VIT LP 3
H và tên: .......................................................................................................................Lp: 3A1
Đim
Nhn xét ca giáo viên
Phần 1. Đọc thm bài thơ sau:
NGÀY KHAI TRƯNG
Sáng đu thu trong xanh
Em mc qun áo mi
Đi đón ngày khai trưng
Vui như là đi hi.
Gp bạn cười hn h
Đứa tay bt mt mng
Đứa ôm vai bá c
Cặp sách đùa trên lưng.
Từng nm đứng đo nhau
Thy bạn nào cũng ln
Năm xưa bé tí teo
Gi lp ba, lp bn.
Nhìn các thy các cô
Ai cũng như trẻ li
Sân trường vàng nng mi
Lá c bay như reo.
Tiếng trng trường gióng gi
Năm hc mới đến ri
Chúng em đi vào lp
Khăn quàng bay đ tươi.
Nguyn Bùi Vi
Da vào ni dung bài đc, hãy khoanh tròn vào ch trước câu tr li đúng
nht hoc m theo các yêu cầu dưới đây để chun b lu tri cho chuyến
ngoi.
1. Vì sao bn hc sinh trongi thơ cm thấy ngày khai trưng rt vui?
a. Vì thi tiết hôm nay rất đẹp.
b. Vì bạn được mc qun áo mi.
c. Vì bạn được gp thy cô giáo và các bạn, được tr lại trường lp.
d. Vì bạn được b m đưa đi hc.
2. Nhng hình nh o trong i thơ cho thy c bn hc sinh rt vui khi
đưc gp nhau trong ny khai trưng ? Đánh dấu x vào ô trng trước câu
tr li đúng:
Gặp nhau cười hn h.
Các bn tay bt mt mng.
Các bn ôm vai bá c.
Ai cũng đeo cặp sách trên lưng.
3. Tiếng trống khai trường gióng gi báo hiệu điều gì ?
a. Năm hc mi bắt đu.
b. Mùa hè đã đến.
c. Gi hc đã kết thúc.
d. Gi ra chơi đã đến.
4. Em có cm nhn như thếo v ngày khai trường?
….…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………..
PHN 2.
Bài 1. Tìm các t ch s vt, hoạt đng và đặc điểm trong bài thơ “Ngày khai
trường”:
- T ch hoạt đng………………………………………………………...
- T ch đc điểm…………………………………………………
Bài 2. Đặt câu nêu đặc điểm theo u cu sau:
a. T sân trường vào bui sáng sm.
…………………………………………………………………………….
b. T nét mt ca thầy/cô giáo khi đón chào các bn học sinh đến trường.
…………………………………………………………………………….
Bài 3. Tìm câu kể trong những câu dưới đây:
a. Con vt bé nh kia, sao ngươi dám đánh thc chúa tế rng xanh?
b. Ông đng lo, tôi s giúp!
c. Ta s nghin nát ngươi bng móng vut ca ta.
Câu kể:......................................................................................................
Bài 4: Đin ch hoc tr
-…...m biến áp - va ……ạm - …..ạm y tế -…ạm …….
- ......uyn tin
- ...uyn cành
- chơi …..uyn
Bài 5. Đin dấu câu thích hợp vào ô trống.
Chao ôi ng hoa này mới đẹp làm sao
Chao ôi Bông hoa này mới đẹp làm sao
Bài 6. Đặt câu hi cho b phận được gch chân trong câu sau:
a. Ngày cui tun, mọi người thường đi chơi trong công viên.
…………………………………………………………………………
b.Chúng em ci đui bt trên sân trường.
..............................................................................................................
c. Chúng ta tp th dc th thao để nâng cao sc khe.
.............................................................................................................
Bài 7. Viết mt đon văn khong 4-5 câu nêu tình cm, cm xúc của em đối
vi một người em yêu quý.
….…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………….…………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………….…………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………….……………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………….……………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
| 1/4

Preview text:

BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM 2023 - 2024
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 3
Họ và tên: .......................................................................................................................Lớp: 3A1 Điểm Nhận xét của giáo viên
Phần 1. Đọc thầm bài thơ sau: NGÀY KHAI TRƯỜNG Sáng đầu thu trong xanh Em mặc quần áo mới
Đi đón ngày khai trường Vui như là đi hội.
Gặp bạn cười hớn hở Từng nhóm đứng đo nhau Đứa tay bắt mặt mừng Thấy bạn nào cũng lớn Đứa ôm vai bá cổ Năm xưa bé tí teo
Cặp sách đùa trên lưng. Giờ lớp ba, lớp bốn. Nhìn các thầy các cô
Tiếng trống trường gióng giả Ai cũng như trẻ lại Năm học mới đến rồi
Sân trường vàng nắng mới Chúng em đi vào lớp Lá cờ bay như reo.
Khăn quàng bay đỏ tươi. Nguyễn Bùi Vợi
Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng
nhất hoặc làm theo các yêu cầu dưới đây để chuẩn bị lều trại cho chuyến dã ngoại.
1. Vì sao bạn học sinh trong bài thơ cảm thấy ngày khai trường rất vui?
a. Vì thời tiết hôm nay rất đẹp.
b. Vì bạn được mặc quần áo mới.
c. Vì bạn được gặp thầy cô giáo và các bạn, được trở lại trường lớp.
d. Vì bạn được bố mẹ đưa đi học.
2. Những hình ảnh nào trong bài thơ cho thấy các bạn học sinh rất vui khi
được gặp nhau trong ngày khai trường ? Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng:
Gặp nhau cười hớn hở.
Các bạn tay bắt mặt mừng. Các bạn ôm vai bá cổ.
Ai cũng đeo cặp sách trên lưng.
3. Tiếng trống khai trường gióng giả báo hiệu điều gì ?
a. Năm học mới bắt đầu. b. Mùa hè đã đến.
c. Giờ học đã kết thúc.
d. Giờ ra chơi đã đến.
4. Em có cảm nhận như thế nào về ngày khai trường?
….…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….. PHẦN 2.
Bài 1. Tìm các từ chỉ sự vật, hoạt động và đặc điểm trong bài thơ “Ngày khai trường”:
- Từ chỉ hoạt động………………………………………………………...
- Từ chỉ đặc điểm…………………………………………………………
Bài 2. Đặt câu nêu đặc điểm theo yêu cầu sau:
a. Tả sân trường vào buổi sáng sớm.
…………………………………………………………………………….
b. Tả nét mặt của thầy/cô giáo khi đón chào các bạn học sinh đến trường.
…………………………………………………………………………….
Bài 3. Tìm câu kể trong những câu dưới đây:
a. Con vật bé nhỏ kia, sao ngươi dám đánh thức chúa tế rừng xanh?
b. Ông đừng lo, tôi sẽ giúp!
c. Ta sẽ nghiền nát ngươi bằng móng vuốt của ta.
Câu kể:......................................................................................................
Bài 4: Điền ch hoặc tr
-…...ạm biến áp - va ……ạm - …..ạm y tế -…ạm ……. ổ - ......uyền tin - ...uyền cành - ....uyền hình - chơi …..uyền
Bài 5. Điền dấu câu thích hợp vào ô trống.
Chao ôi ☐ bông hoa này mới đẹp làm sao☐
Chao ôi ☐ Bông hoa này mới đẹp làm sao☐
Bài 6. Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân trong câu sau:
a. Ngày cuối tuần, mọi người thường đi chơi trong công viên.
……………………………………………………………………………
b.Chúng em chơi đuổi bắt trên sân trường.
..............................................................................................................
c. Chúng ta tập thể dục thể thao để nâng cao sức khỏe.
.............................................................................................................
Bài 7. Viết một đoạn văn khoảng 4-5 câu nêu tình cảm, cảm xúc của em đối
với một người mà em yêu quý.

….…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………….……………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………….……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………….………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………….………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………