Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 3

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
ĐỀ S 1
T
T
Ch
đề
Ni
dung/Đơn
v kiến
thc
Mức độ đánh g
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
cao
TNK
Q
T
L
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
1
S
hu
t.
S
thc
1.1............. T
p hp Q
các s hu
t
1
(0,25)
1
(0,25)
62,5
%
6,25
1.2. Các phép
tính vi s
hu t
2
(0,5)
3
(1,5đ
)
3
(2đ)
1
(1đ
)
1.3. Làm tròn
s
1
(0,25)
1.4. S vô t.
S thc
2
(0,5)
2
Góc.
Đưn
g
thng
song
song
2.1. Hai góc
đối đỉnh
1
(0,25)
37,5
%
3.75
2.2. Hai
đường thng
vuông góc
1
(0,25)
2.3. Hai
đường thng
song song
1
(0,25)
1
(1đ)
1
(0,75)
2.4. Tiên đề
Ơ-clit v
đường thng
song song
1
(0,25)
2.5. T vuông
góc đến song
song
1
(0,25)
1
(0,75
đ)
Tng
1,75
0
1,25
2,5
3,5
0
1
10
T l %
17,5%
37,5%
10%
100
T l chung
55%
45%
100
2
ĐỀ CHÍNH THC
…….
…………
(Đề gm có 03 trang)
KIM TRA GIA HC K I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN Lp 7
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
PHN 1. TRC NGHIM KHÁCH QUAN. (3,0 đim)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mi câu dưới đây:
Câu 1. [NB_1] Tp hp các s hu t kí hiu là:
A. N; B.
*
N
; C. Q ;
D. Z .
Câu 2. [NB_2] S đối cùa
2
3
là:
A.
2
3
; B.
3
2
; C.
3
2
;
D.
2
3
.
Câu 3. [NB_3] Giá tr ca
( )
n
m
x
bng:
A.
mn
x
+
; B.
.mn
x
; C.
:mn
x
; D.
mn
x
Câu 4. [NB_4] S mt ca hình hp ch nht
, , , ,
ABCDA B C D
là:
A. 3; B.4; C. 5 ;
D. 6 .
Câu 5. [TH_5] Th tích ca hình hp ch nht bên là:
A. 6; B.8; C. 12 ;
D. 24 .
Câu 6. [NB_6] Cho hình lăng trụ đứng tam giác
, , ,
ABCA B C
các mt bên ca hình trên là nhng hình gì?
A. Tam giác ; B. T giác;
C. Hình ch nht ; D. Hình vuông.
Câu 7. [NB_7] S đỉnh ca hình hp ch nht là:
A. 6 ; B. 8; C. 10;
D. 12
Câu 8. [NB_8] Cho mt hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là S, chiều cao là h. Hi công
thc tính th tích của hình lăng trụ đứng là gì?
D
D
C
A
3cm
2cm
4 cm
A
C
B
B
,
,
,
,
C
C
A
B
A
B
,
,
,
3
A. V = S.h; B. V =
1
.
2
Sh
C. V = 2S.h D. V = 3S.h
Câu 9. [NB_9] Hai đưng thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh ca góc
'xOy
là:
A.
''x Oy
; B.
'x Oy
; C.
xOy
;
D.
'y Ox
Câu 10. [NB_10] Cho hình v, biết
0
40xOy =
, Oy là tia phân giác ca c
xOz
. Khi đó
s đo
yOz
bng:
0
.20A
;
0
.140B
0
.80C
;
0
.40D
O
x
z
y
4
Câu 11. [TH_TN3] Kết qu ca phép tính
25
2 .2
là:
10
A. 2 .
3
B.2 .
5
C.2 .
7
D.2 .
Câu 12. [VD_TN4] Kết qu ca phép tính
32
20 15
−−
+
là:
1
A. .
35
17
B. .
60
5
C. .
35
1
D. .
60
PHN 2: T LUN (7,0 điểm)
Câu 13. (1,75 điểm)
[VD_TL1] Tính:
7 1 2
):
6 6 3
)13,3.4,5 44.13,3
a
b
c)
2
2
1
2021 .3
3



Câu14. (1,0 điểm) [VD_TL2] Tìm x biết:
( )
15
)2
33
2
) 2 3 25
ax
bx
−=
+=
Câu15. [VD_TL3] (1,5 điểm)
Tính diện tích xung quanh và thể tích hình lăng trụ đứng trong hình 10.33.
Câu 16: [VD_TL4] (1,25 điểm)
5
Một ngôi nhà có cấu trúc và kích thước như Hình 34. Tính thể tích phần
không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó.
Câu 17: [NB_TL1] (1,0 điểm) Cho đường thẳng aa’ cắt bb’ tại O.
a. K tên các cặp góc đối đỉnh
b. K tên các cp góc k
c.Dùng dng c hc tập để v tia phân giác ca góc aOb.
6
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
...
......
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DN CHM
Môn :TOÁN Lp: 7
I.TRC NGHIM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
C
A
B
D
D
C
B
A
B
D
D
B
II. T LUN: (7,0 điểm)
Bài
Li gii
Đim
13a
(0,5đ)
a)
3
2
:
6
1
6
7
=
12
11
12
3
12
14
4
1
6
7
2
3
.
6
1
6
7
===
0,5
b
(0,5đ)
13,3 . 45 44 . 13,3 = 13,3 . (45 44) = 13,3 . 1 = 13,3
0, 5
c
(0,75)
2
2
1
2021 .3
3



= 2021 -
2
2
1
.3
3
= 2020
0,75
14a
(0, 5đ)
a) 2x
3
5
3
1
=
2x =
3
1
3
5
+
2x = 2 x = 1
0,5
b
(0,5đ)
(2x + 3)
2
= 25
=
=
=+
=+
4
1
532
532
x
x
x
x
0,25
0,25
15
(1,5đ)
Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng là :
S
xq
= C
đấy
. h = (6 + 10 + 8) .15 = 360 (m
2
)
Diện tích một đáy của hình lăng trụ là :
S
đấy
=
6.8
2
= 24 (m
2
)
Thể tích của hình lăng trụ đứng là
V = S
đáy
. h = 24.15 = 360 ( m
3
)
0,5
0,5
0.5
16
(1,25đ)
Thể tích phần không gian có dạng hình lăng trụ tam giác là:
V
1
= (6.1,2:2) . 15= 54 (m
3
)
Thể tích phần không gian có dạng hình hộp chữ nhật là:
V
2
= 15.6.3,5 = 315 (m
3
)
Thể tích phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó là:
V = V
1
+ V
2
= 54 + 315 = 369 (m
3
)
0,5
0,5
0,25
17 (1,5đ)
7
a
b’
O
b
a’
Hc sinh v đúng hình
a. Kể đúng tên hai cặp góc đối đỉnh
b. Kể đúng tên bốn cặp góc kề bù
c. Vẽ đúng tia phân giác bằng dụng cụ học tập.
0, 25
0,25
0,5
0,5
---Hết---
| 1/7

Preview text:

ĐỀ SỐ 1
Mức độ đánh giá Nội Tổng T Chủ dung/Đơn Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % T đề vị kiến cao điểm thức TNK T TNK TNK TNK TL TL TL Q L Q Q Q 1.1............. T ập hợp Q 1 1 các số hữu Số (0,25) (0,25) tỉ hữu 62,5 tỉ. 1.2. Các phép 3 1 1 2 3 % tính với số (1,5đ (1đ Số (0,5) (2đ) 6,25 hữu tỉ ) ) thực 1.3. Làm tròn 1 số (0,25) 1.4. Số vô tỉ. 2 Số thực (0,5) 2.1. Hai góc 1 đối đỉ nh (0,25) 2.2. Hai đườ 1 ng thẳng (0,25) Góc. vuông góc Đườn 2.3. Hai 1 1 1 37,5 2 đường thẳng g (0,25) (1đ) (0,75) % song song thẳng 3.75 2.4. Tiên đề song Ơ-clit về 1 song đườ ng thẳng (0,25) song song 2.5. Từ vuông 1 góc đến song 1 (0,75 song (0,25) đ) Tổng 1,75 0 2,5 3,5 0 1 10 1,25 Tỉ lệ % 17,5% 37,5% 35% 10% 100 Tỉ lệ chung 55% 45% 100 1 …….
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 …………
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 03 trang)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. [NB_1] Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. N; B. * N ; C. Q ; D. Z . −2
Câu 2. [NB_2] Số đối cùa là: 3 2 3 −3 A. ; B. ; C. ; 3 2 2 2 D. . −3 (x )n m
Câu 3. [NB_3] Giá trị của bằng: m+n . m n : m n A. x ; B. x ; C. x ; D. m nx
Câu 4. [NB_4] Số mặt của hình hộp chữ nhật , , , , ABCDA B C D là: A B A. 3; B.4; C. 5 ; D C 3 cm D. 6 . , , A B
Câu 5. [TH_5] Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là: 2cm , D 4 cm C , A. 6; B.8; C. 12 ; D. 24 . B , , ,
Câu 6. [NB_6] Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABCA B C C A
các mặt bên của hình trên là những hình gì? , A. Tam giác ; B. Tứ giác; B
C. Hình chữ nhật ; D. Hình vuông. , , A C
Câu 7. [NB_7] Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là: A. 6 ; B. 8; C. 10; D. 12
Câu 8. [NB_8] Cho một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là S, chiều cao là h. Hỏi công
thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng là gì? 2 1 A. V = S.h; B. V = S.h 2 C. V = 2S.h D. V = 3S.h
Câu 9. [NB_9] Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của góc xOy ' là:
A. x 'Oy '; B. x 'Oy ; C. xOy ; D. y 'Ox
Câu 10. [NB_10] Cho hình vẽ, biết 0
xOy = 40 , Oy là tia phân giác của góc xOz . Khi đó số đo yOz bằng: 0 . A 20 ; 0 . B 140 0 .8 C 0 ; 0 . D 40 x y O z 3
Câu 11. [TH_TN3] Kết quả của phép tính 2 5 2 .2 là: 10 A. 2 . 3 B.2 . 5 C.2 . 7 D.2 . −3 −2
Câu 12. [VD_TN4] Kết quả của phép tính + là: 20 15 −17 5 − −1 B. . C. . 1 − A. . 60 35 D. . 35 60
PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (1,75 điểm) [VD_TL1] Tính: 7 1 2 a) − : 6 6 3 ) b 13,3.4,5 − 44.13,3 2  1  c) 2 2021− .3    3 
Câu14. (1,0 điểm) [VD_TL2] Tìm x biết: 1 5 ) a 2x − = 3 3 b ( x+ )2 ) 2 3 = 25
Câu15. [VD_TL3] (1,5 điểm)
Tính diện tích xung quanh và thể tích hình lăng trụ đứng trong hình 10.33.
Câu 16: [VD_TL4] (1,25 điểm) 4
Một ngôi nhà có cấu trúc và kích thước như Hình 34. Tính thể tích phần
không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó.
Câu 17: [NB_TL1] (1,0 điểm) Cho đường thẳng aa’ cắt bb’ tại O.
a. Kể tên các cặp góc đối đỉnh
b. Kể tên các cặp góc kề bù
c.Dùng dụng cụ học tập để vẽ tia phân giác của góc aOb. 5
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ...
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn :TOÁN – Lớp: 7 ......
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C A B D D C B A B D D B
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 13a 7 1 2 − 7 1 3 7 1 14 3 11 0,5 = − = − = − = (0,5đ) a) : . 6 6 3 6 6 2 6 4 12 12 12 b
13,3 . 45 – 44 . 13,3 = 13,3 . (45 – 44) = 13,3 . 1 = 13,3 0, 5 (0,5đ) c 2  1  1 0,75 2 (0,75) 2021− .3   = 2021 - 2 . 3 = 2020  3  2 3 14a 1 5 5 1 0,5 a) 2x –
=  2x = +  2x = 2  x = 1 (0, 5đ) 3 3 3 3 b 2x + 3 = 5 x = 1 0,25 (0,5đ) (2x + 3)2 = 25     2x + 3 = −5 x = −4 0,25 15
Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng là : (1,5đ) 0,5
Sxq = Cđấy . h = (6 + 10 + 8) .15 = 360 (m2 )
Diện tích một đáy của hình lăng trụ là : 0,5 6.8 S đấy = 2 = 24 (m2 )
Thể tích của hình lăng trụ đứng là 0.5
V = Sđáy . h = 24.15 = 360 ( m3) 16
Thể tích phần không gian có dạng hình lăng trụ tam giác là: 0,5 (1,25đ) V1 = (6.1,2:2) . 15= 54 (m3)
Thể tích phần không gian có dạng hình hộp chữ nhật là: 0,5 V2 = 15.6.3,5 = 315 (m3)
Thể tích phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó là: 0,25
V = V1 + V2 = 54 + 315 = 369 (m3) 17 (1,5đ) 6 a b’ 0, 25 O b 0,25 a’ 0,5 Học sinh vẽ đúng hình 0,5
a. Kể đúng tên hai cặp góc đối đỉnh
b. Kể đúng tên bốn cặp góc kề bù
c. Vẽ đúng tia phân giác bằng dụng cụ học tập. ---Hết--- 7