Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 4

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 4 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 4

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 4 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

46 23 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT……….
TRƯỜNG THCS ………..
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ 1 MÔN TOÁN LP 7
I. PHN TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào ch cái có đáp án trả lời đúng nhất.
Câu 1. _NB_Tập hợp số hữu tỉ
Q
gm:
A. S hu t âm
B. S hu t dương.
C. S nguyên âm; s nguyên dương và số 0 .
D. S hu t dương; số hu t âm và s 0.
Câu 2. _NB_ S không phi s hu t
A.
2022
0
. B.
0,5
. C. -2 . D.
1
2
5
.
Câu 3. _NB_ Chu k ca s thp phân vô hn tun hoàn
( )
5,21 2
là:
A.
. B.
2
. C.
12
. D.
0,212
.
Câu 4. _TH_ Giá trị của biểu thức
6
1
3.
81
A.
1
. B.
9
. C.
2
9
. D.
4
9
.
Câu 5. _NB_ Căn bậc hai số học của 16 là
A. 4. B. -4. C.
4
. D. 8
Câu 6. _NB_ Số
5
thuc tp hp s:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. _NB_
1,5
bng
A.
2
. B.
1,5
. C.
1,5
. D.
2
.
Câu 8. _NB_ Khẳng định đúng là:
A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. B. Hai góc đối đỉnh thì bng nhau.
C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. D. Hai góc đối đỉnh thì ph nhau.
Câu 9. _ NB_ Trong hình v dưới, các tia phân giác là.
E
D
A
B
C
A.
,AB BE
. B.
,AD BC
.
C.
,AD BE
. D.
,AD AB
.
Câu 10. _NB_ Qua một điểm ngoài một đường thẳng, bao nhiêu đường thng song song với đường
thẳng đó?
A.Không có. B.Có vô s. C.Có ít nht mt. D.Ch có mt.
Câu 11. _NB_ Chọn câu trả lời đúng.
Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó
cũng vuông góc với đường thẳng kia."
Ta có giả thiết là:
A. "Nếu một đường thẳng vuông góc".
B. "Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".
C. "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuông
góc với đường thẳng kia".
D. "Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song".
Câu 12. _TH_ Cho hình vẽ, biết
//xy
1
55M=
. Tính số đo góc
1
N
.
y
x
z
2
1
55
°
1
M
N
A.
1
35N = °
. B.
1
55N = °
. C.
1
65N = °
. D.
1
125N = °
.
II. PHN T LUN (7,0 điểm)
Câu 13 (2 điểm) _TH _ Thc hin phép tính
a)
4 14
12 21
+
b)
8 2 8 11
.:
3 11 3 9
c)
0,1. 4 2. 16+
d)
( )
20
35
.2 . 4 2022
22
+ +
Câu 14 (1 điểm)_VD_ Tìm
x
, biết:
a)
31
: 0,4
53
x

−=


b)
14x −=
Câu 15 (1 điểm) _NB_ Cho hình v sau, hãy ch ra:
a) Các cp góc k bù.
b) Các cặp góc đối đỉnh.
C
F
G
E
D
A
B
Câu 16 (2 điểm)_TH, VD_ Cho
ABC
70 , 40ABC ACB= =
. V tia
Cx
là tia đối ca tia
CB
. V tia
Cy
là tia phân giác ca
ACx
.
a) Tính
,ACx xCy
.
b) Chng minh rng
//AB Cy
.
Câu 17_VDC_(1 điểm) Theo yêu cu ca c An, din ch phòng ng ti
thiểu đạt 25m
2
. Trên bn v t l
1
100
, kích thước phòng ng trên bn v
tính bng centimet. Khong cách trên bn v như vậy phù hp vi yêu
cu ca bác An không? Vì sao?
PHÒNG GD&ĐT YÊN LẬP
TRƯỜNG THCS PHÚC KHÁNH
ĐÁP ÁN – NG DN CHM
ĐỀ MINH HA KIM TRA GIA KÌ 1 MÔN TOÁN LP 7
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐÁP ÁN
D
A
B
B
A
C
C
B
C
D
D
D
II. T LUN
CÂU
NI DUNG
THANG ĐIỂM
1
Thc hin phép tính
3
4
14 1 2
)
12
21 3
3
1
a
−−
+ = +
=
0,25
0,25
b)
8 2 8 11 8 2 8 9 8 2 9
. : . . .
3 11 3 9 3 11 3 11 3 11 11
= + = +
88
.1
33
−−
==
0,25
0,25
c)
2
)0,1. 4 2. 1
6 0,1.2 2.
2 8
4
0, 8 ,
c + = +
= + =
0,25
0,25
( )
20
3
35
) .2 . 4 2
022 6 10 1
22
d + + = +
=−
0,25
0,25
2
Tìm
x
, biết:
a)
31
: 0,4
53
x

−=


3 2 1
.
5 5 3
x

−=


32
5 15
x
−=
23
15 5
x
=+
7
15
x =
Vy
7
15
x =
.
0,25
0,25
b)
14x −=
0,25
14x =
hoc
14x =
5x=
hoc
3x =−
Vy
5x =
hoc
3x =−
0,25
3
C
F
G
E
D
A
B
a) Các cp góc k bù là:
FGA
AGC
;
AGC
CGD
;
CGD
DGF
;
DGF
FGA
.
0,25
0,25
b) Các cặp góc đối đỉnh là:
FGA
CGD
;
DGF
AGC
0,25
0,25
4
y
x
40
°
70
°
B
C
A
0,5
a) Ta có:
180ACx ACB+ =
(hai góc k bù)
nên
180 180 40 140ACx ACB= = =
0,25
0,25
Cy
là tia phân giác ca
ACx
nên
140
70
22
ACx
xCy ACy
= = = =
0,5
b) Ta có:
70ABC xCy= =
0,25
Mà hai góc v trí đồng v nên
//AB Cy
0,25
5
Kích thước phòng ng thc tế theo bn v là:
4,7.100= 4700cm= 4,7m
5,1.100=5100cm = 5,1m
0,25
0,25
0,25
Din tích phòng ng thc tế theo bn v:
4,7.5,1= 23,97 m
2
Như vậy kích thước phòng ng như trong bản v không
phù hp vi yêu cu ca bác An
0,25
MINH HỌA ĐỀ THI
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7
TT
Chủ
đề
Nội
dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
Tổ
ng
điể
m
TNK
Q
TL
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
1
Số
hữu
tỉ
Số hữu tỉ
tập hợp các
số hữu tỉ.
Thứ tự trong
tập hợp các
số hữu tỉ
2
(C1,2)
0.5
0.5
Các phép
tính với số
hữu tỉ
1(C4)
3(C13a,
b,c)
2(C14a
,b)
1(C1
7)
0.25
1.5
1
1
3.75
2
S
thc
Căn bậc hai
số học
1(C5)
1(C13c)
0.25
0.5
0.75
S tỉ. Số
thc
3(C3,6
,7)
0.75
0.75
3
Các
hnh
hnh
hc
bn
Góc vị trí
đặc biệt. Tia
phân giác
của một góc.
2(C8,9
)
2
1(C16b
)
0.5
1
1
2.5
Hai đường
thẳng song
song. Tiên
đề Euclid về
đường thẳng
song song
1(C10)
1(C12a
,b)
1(C16a)
0.25
0.25
1
1.5
Khái niệm
định lí,
chứng minh
một định lí
1(C11)
0.25
0.25
Tổng
2.5
1
0.5
3.0
0
2.0
0
1
10
Tỉ lệ %
35%
35%
20%
10%
Tỉ lệ chung
70
30
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT……….
TRƯỜNG THCS ………..
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án trả lời đúng nhất.
Câu 1. _NB_Tập hợp số hữu tỉ Q gồm: A. Số hữu tỉ âm
B. Số hữu tỉ dương.
C. Số nguyên âm; số nguyên dương và số 0 .
D. Số hữu tỉ dương; số hữu tỉ âm và số 0.
Câu 2. _NB_ Số không phải số hữu tỉ là 2022 1 A. . B. 0, 5 . C. -2 . D. 2 . 0 5
Câu 3. _NB_ Chu kỳ của số thập phân vô hạn tuần hoàn 5 − ,21(2) là: A. 212 . B. 2 . C. 12 . D. 0, 212 . 1
Câu 4. _TH_ Giá trị của biểu thức 6 3 . là 81 A. 1. B. 9 . C. 2 9 . D. 4 9 .
Câu 5. _NB_ Căn bậc hai số học của 16 là A. 4. B. -4. C. 4 . D. 8
Câu 6. _NB_ Số 5 thuộc tập hợp số: A. . B. . C. . D. . Câu 7. _NB_ 1 − ,5 bằng A. 2 . B. 1 − ,5 . C. 1,5 . D. −2 .
Câu 8. _NB_ Khẳng định đúng là:
A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.
Câu 9. _ NB_ Trong hình vẽ dưới, các tia phân giác là. A E B C D A. A , B BE . B. A , D BC . C. A , D BE . D. A , D AB .
Câu 10. _NB_ Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó? A.Không có. B.Có vô số.
C.Có ít nhất một.
D.Chỉ có một.
Câu 11. _NB_ Chọn câu trả lời đúng.
Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó
cũng vuông góc với đường thẳng kia." Ta có giả thiết là:
A. "Nếu một đường thẳng vuông góc".
B. "Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".
C. "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông
góc với đường thẳng kia".
D. "Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song".
Câu 12. _TH_ Cho hình vẽ, biết x // y M = 55 . Tính số đo góc N . 1 1 z 2 55° x 1 M 1 y N
A. N = 35° .
B. N = 55° .
C. N = 65° .
D. N =125° . 1 1 1 1
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (2 điểm) _TH _ Thực hiện phép tính
4 − 14 8 − 2 8 11 a) + b) . − : 12 21 3 11 3 9 3 5 c) 0,1. 4 + 2. 16 d) 2 .2 + .( 4 − ) 0 + 2022 2 2
Câu 14 (1 điểm)_VD_ Tìm x , biết:  3  1 − a) x − : = 0,4   b) x −1 = 4  5  3
Câu 15 (1 điểm) _NB_ Cho hình vẽ sau, hãy chỉ ra: a) Các cặp góc kề bù.
b) Các cặp góc đối đỉnh. A B F C G E D
Câu 16 (2 điểm)_TH, VD_ Cho ABC  có ABC = 70 ,
ACB = 40 . Vẽ tia Cx là tia đối của tia CB . Vẽ tia
Cy là tia phân giác của ACx .
a) Tính ACx, xCy .
b) Chứng minh rằng AB // Cy .
Câu 17_VDC_(1 điểm)
Theo yêu cầu của bác An, diện tích phòng ngủ tối 1
thiểu đạt 25m2. Trên bản vẽ có tỉ lệ
, kích thước phòng ngủ trên bản vẽ 100
tính bằng centimet. Khoảng cách trên bản vẽ như vậy có phù hợp với yêu
cầu của bác An không? Vì sao?
PHÒNG GD&ĐT YÊN LẬP
TRƯỜNG THCS PHÚC KHÁNH
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN D A B B A C C B C D D D II. TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG THANG ĐIỂM
Thực hiện phép tính 4 − 14 1 − 2 a) + = + 0,25 12 21 3 3 1 0,25 = 3 8 − 2 8 11 8 − 2  8 −  9 8 −  2 9  b) . − : = . + . = . +     0,25 1 3 11 3 9 3 11  3  11 3 11 11 −8 −8 0,25 = .1 = 3 3
c)0,1. 4 + 2. 16 = 0,1.2 + 2.4 0,25 c) = 0, 2 + 8 = 8, 2 0,25 3 5 2 d ) .2 + .( 4 − ) 0 + 2022 = 6 −10 +1 2 2 0,25 0,25 = 3 −
Tìm x , biết:  3  1 − a) x − : = 0,4    5  3  3  2 1 − x − = .    5  5 3 3 2 − x − = 0,25 5 15 2 2 − 3 x = + 15 5 7 x = 15 0,25 7 Vậy x = . 15 b) x −1 = 4 0,25
x −1= 4 hoặc x −1= 4 −
x = 5 hoặc x = 3 − 0,25
Vậy x = 5 hoặc x = 3 − A B F C G E D 3
a) Các cặp góc kề bù là: FGA AGC ; AGC CGD ; 0,25 0,25
CGD DGF ; DGF FGA .
b) Các cặp góc đối đỉnh là: FGA CGD ; 0,25 0,25 DGF AGC A y 0,5 70° 40° B C x
a) Ta có: ACx + ACB = 180 (hai góc kề bù) 4 0,25 0,25
nên ACx = 180 − ACB = 180 − 40 = 140
Cy là tia phân giác của ACx nên ACx 140 0,5 xCy = ACy = = = 70 2 2
b) Ta có: ABC = xCy = 70 0,25
Mà hai góc ở vị trí đồng vị nên AB // Cy 0,25
Kích thước phòng ngủ thực tế theo bản vẽ là: 0,25 5 4,7.100= 4700cm= 4,7m 0,25 5,1.100=5100cm = 5,1m 0,25
Diện tích phòng ngủ thực tế theo bản vẽ: 0,25 4,7.5,1= 23,97 m2
Như vậy kích thước phòng ngủ như trong bản vẽ không
phù hợp với yêu cầu của bác An MINH HỌA ĐỀ THI
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá Nội Chủ Tổ TT dung/Đơn vị đề Vận dụng ng kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao điể m TNK TNK TNK TL TNKQ TL TL TL Q Q Q Số hữu tỉ và 2 tập hợp các (C1,2) số hữu tỉ. Thứ tự trong 0.5 0.5 Số tập hợp các 1 hữu số hữu tỉ tỉ Các phép 3(C13a, 2(C14a 1(C1 1(C4) tính với số b,c) ,b) 7) hữu tỉ 0.25 1.5 1 1 3.75 Căn bậc hai 1(C5) 1(C13c) số học 0.25 0.5 0.75 Số 2 thực 3(C3,6 Số vô tỉ. Số ,7) thực 0.75 0.75 Góc ở vị trí 2(C8,9 1(C16b đặc biệt. Tia 2 ) ) Các phân giác 0.5 1 1 2.5
hình của một góc. hình Hai đường 1(C12a 3 1(C10) 1(C16a) học thẳng song ,b) song. Tiên bản đề Euclid về đường thẳng 0.25 0.25 1 1.5 song song Khái niệm 1(C11) định lí, chứng minh 0.25 0.25 một định lí Tổng 2.5 1 0.5 3.0 0 2.0 0 1 10 Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% Tỉ lệ chung 70 30