Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 6

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 6 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 6

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 6 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

68 34 lượt tải Tải xuống
1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 7
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7
TT
Ch đề
Nội dung/Đơn vị kiến thc
Mức độ đánh g
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
S hu t.
S thc
1.1.Tp hp Q các s hu t
1
(0,25)
1
(0,25)
62,5%
6,25
1.2. Các phép tính vi s hu t
2
(0,5)
3
(1,5đ)
3
(2đ)
1
(1đ)
1.3. Làm tròn s
1
(0,25)
1.4. S vô t. S thc
2
(0,5)
2
Góc.
Đưng
thng song
song
2.1. Hai góc đối đỉnh
1
(0,25)
37,5%
3.75
2.2. Hai đường thng vuông góc
1
(0,25)
2.3. Hai đường thng song song
1
(0,25)
1
(1đ)
1
(0,75)
2.4. Tiên đề Ơ-clit v đường thng
song song
1
(0,25)
2.5. T vuông góc đến song song
1
(0,25)
1
(0,75đ)
Tng
1,75
0
1,25
2,5
3,5
0
1
10
T l %
17,5%
37,5%
10%
100
2
T l chung
55%
45%
100
3
BẢNG ĐẶC T ĐẺ KIÊM TRA GIA K 1
MÔN: TOÁN 7- THI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
STT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến
thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mức độ nhân
thc
NB
TH
VD
VDC
1
S hu t.
S thc
1.1. Tp hp
Q các s hu
t
Nhn biết:
- Biết được s hu t là s viết được dưới dng vi
1 (TN)
1 (TN)
1.2. Các phép
tính vi s
hu t
Thông hiu:
- Biết các quy tc cng, tr, nhân, chia, nâng lên lu thừa đối vi s hu t
Biết được quy tc chuyn vế
- Thc hiện được phép tính vi s hu t trong trường hợp đơn giản; S dng
quy tc chuyn vế để gii các bài toán dng tìm thành phần chưa biết
- Vn dng: Tính được giá tr ca biu thc vi s hu t, s dng các nh
cht của các phép toán để tính nhanh, tính đúng. Gii quyết được các bài tìm
x trong trường hp có cha dấu GTTĐ
2 (TN)
6 (TL)
1 (TL)
1.3. Làm
tròn s
- Nhn biết: Biết quy ước làm tròn s
1 (TN)
1.4. S vô t.
S thc
- Thông hiu: Tính được giá tr căn bậc hai s hc ca mt s nguyên dương
bng MTCT
2 (TN)
2
2. Đường
thng
vuông góc.
Đưng
thng song
2.1. Hai góc
đối đỉnh
- Nhn biết: Nhn biết được hai góc đối đỉnh, tính cht của hai góc đối đỉnh
1 (TN)
2.2. Hai
đưng thng
vuông góc
- Nhn biết: Biết được thế nào là hai đt’vuông góc với nhau
1 (TN)
b
a
0,, bZba
4
song
2.3. Hai
đưng thng
song song
Thông hiu:
- Nhn biết cp góc so le trong, cặp góc đồng v, cp góc trong cùng phía
- Hiểu được định nghĩa, dấu hiu nhn biết v hai đường thng song song; S
dng tính chất để tính s đo các góc
1 (TN)
2(TL)
2.4. Tiên đề
Ơ-clit v
đưng thng
song song
- Nhn biết: Biết v tính chất hai đường thng song song
1 (TN)
2.5. T
vuông góc
đến song
song
- Nhn biết: Biết quan h giữa hai đt’ cùng vuông góc hoặc cùng song song
vi một đt’ thứ ba.
- Vn dng: S dng các tính chất để tính s đo góc, giải thích các đưng
thng song song
1 (TN)
1 (TL)
1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 7
I.TRC NGHIM (3,0 điểm)
Em hãy la chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm
Câu 1: NB Cho các s sau:
5 2 2 0 3 8
;3 ; ; ; ; ;0,625.
4 5 7 3 0 8
−−
Hãy cho biết s nào không phi là s
hu t?
A.
3
0
.
B.
0,625
.
C.
2
7
.
D.
2
3
5
.
Câu 2: TH Kết quả của phép tính 4
3
. 4
2
là:
A. 4
6
B. 4
1
C. 4
5
D. 16
6
Câu 3: Trong các số hữu tỉ:
-1
2
; 1;
-3
2
;
-5
2
số hữu tỉ lớn nhất là:
A.
-5
2
B. 1.
C.
-1
2
D.
-3
2
Câu 4: NB Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn:
A. 3,123...
B.3,123
C. 3,(123)
D. 3,133
Câu 5: TH Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 0,10
B. 0,910
C. 0, 99
D. 1,00
Câu 6: TH Kết qu tính
25
bng:
A. 5
B. -5
C.
5
D.
625
Câu 7:NB Ba đường thẳng xx’, yy’, zz’ cắt nhau tại điểm O.
Tổng số các cặp góc đối đỉnh (không kể góc bẹt) là:
A. 3 cặp
B. 6 cặp
C. 9 cặp
D. 12 cặp
Câu 8: TH Cho hai đưng thng a và b ct nhau và trong các góc to thành có mt góc bng
….. thì hai đường thng a và b vuông góc vi nhau. Chn thiếu trong dấu … là:
A.
0
80
B.
0
90
C.
0
100
D.
0
180
Câu 9: VD Cho hình vẽ, biết
//xy
1
55M=
. Tính số đo góc
1
N
.
A.
1
35N = °
.
B.
1
55N = °
.
C.
1
65N = °
.
D.
1
125N = °
.
Câu 10: NB Qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng bao nhiêu đường thng song song vi
đưng thẳng cho trước?
A. 2
B. 0
C. 1
D. Vô s
Câu 11: NB Cho đường thng m // n, nếu đường thng d
m thì:
A. m
n
B. d // m
C. n // d
D. d
n
y
x
z
2
1
55
°
1
M
N
2
Câu 12: NB Khi định lí được phát biểu dưới dạng “Nếu…thì” phần kết luận nằm ở:
A. Trước từ “thì” B. Sau từ “nếu”
C. Sau từ “thì” D. Trước từ “nếu”
II/T LUN (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính
TH a)
11 5 5 11
.4 2 .
2 3 3 2
TH b)
5 31 5 2 5
. . 2
17 33 17 33 17
−−
++
VD: c)
0
14
64 1
2 25
−+
Câu 2: (2,0 điểm) Tìm x , biết :
TH a)
5
x 0,25
6
+=
VD: b)
( )
5
x 1 32−=
VD c/
1 3 4,5x + + =
Câu 3 :(2,5 điểm) Cho hình vẽ sau.
TH a) Chng minh a//b
TH: b) Tính
KED
VD: c) Tính
GHE
Câu 5: (1điểm) VDC
Chng minh rng vi mi s t nhiên n:
4
71
n
chia hết cho 5
------ Hết-----
62
c
b
a
E
H
K
G
F
D
| 1/6

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá Tổng Vận dụng TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1.1.Tập hợp Q các số hữu tỉ 1 1 (0,25) (0,25) Số hữu tỉ.
1.2. Các phép tính với số hữu tỉ 2 3 3 1 62,5% (1,5đ) (2đ) (1đ) 1 (0,5) Số thực 6,25 1.3. Làm tròn số 1 (0,25) 2
1.4. Số vô tỉ. Số thực (0,5) 2.1. Hai góc đối đỉ 1 nh (0,25) 2.2. Hai đườ 1 ng thẳng vuông góc Góc. (0,25) 2 Đườ 37,5% ng 2.3. Hai đườ 1 1 1 ng thẳng song song 3.75 thẳng song (0,25) (1đ) (0,75) song
2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng 1 song song (0,25)
2.5. Từ vuông góc đến song song 1 1 (0,25) (0,75đ) Tổng 1,75 0 1,25 2,5 3,5 0 1 10 Tỉ lệ % 17,5% 37,5% 35% 10% 100 1 Tỉ lệ chung 55% 45% 100 2
BẢNG ĐẶC TẢ ĐẺ KIÊM TRA GIỮA KỲ 1
MÔN: TOÁN 7- THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhân
Nội dung Đơn vị kiến STT thức kiến thức thức NB TH VD VDC Số hữu tỉ.
1.1. Tập hợp Nhận biết: 1 (TN) 1 (TN) a Số thực
Q các số hữu - Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng
với a,b Z,b  0 tỉ b Thông hiểu: 2 (TN) 1 (TL)
- Biết các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa đối với số hữu tỉ 6 (TL)
Biết được quy tắc chuyển vế
1.2. Các phép - Thực hiện được phép tính với số hữu tỉ trong trường hợp đơn giản; Sử dụng
quy tắc chuyển vế để giải các bài toán dạng tìm thành phần chưa biết 1 tính với số
- Vận dụng: Tính được giá trị của biểu thức với số hữu tỉ, sử dụng các tính hữu tỉ
chất của các phép toán để tính nhanh, tính đúng. Giải quyết được các bài tìm
x trong trường hợp có chứa dấu GTTĐ
- Nhận biết: Biết quy ước làm tròn số 1 (TN) 1.3. Làm tròn số
- Thông hiểu: Tính được giá trị căn bậc hai số học của một số nguyên dương 2 (TN)
1.4. Số vô tỉ. bằng MTCT Số thực 2. Đường
- Nhận biết: Nhận biết được hai góc đối đỉnh, tính chất của hai góc đối đỉnh 1 (TN) 2.1. Hai góc thẳng đối đỉnh vuông góc. 2
- Nhận biết: Biết được thế nào là hai đt’vuông góc với nhau 1 (TN) Đườ 2.2. Hai ng đường thẳng
thẳng song vuông góc 3 song Thông hiểu: 1 (TN) 2.3. Hai
- Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía 2(TL)
đường thẳng - Hiểu được định nghĩa, dấu hiệu nhận biết về hai đường thẳng song song; Sử song song
dụng tính chất để tính số đo các góc
2.4. Tiên đề - Nhận biết: Biết về tính chất hai đường thẳng song song 1 (TN) Ơ-clit về đường thẳng song son 2.5. Từ g
- Nhận biết: Biết quan hệ giữa hai đt’ cùng vuông góc hoặc cùng song song 1 (TN) 1 (TL) vuông góc
với một đt’ thứ ba. đến song
- Vận dụng: Sử dụng các tính chất để tính số đo góc, giải thích các đường song thẳng song song 4
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Em hãy lựa chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm 5 2 2 − 0 3 8 −
Câu 1: NB Cho các số sau: ;3 ; ; ; ;
; 0, 625. Hãy cho biết số nào không phải là số 4 5 7 3 0 8 − hữu tỉ? 3 B. −2 2 A. . 0, 625 . C. . D. 3 . 0 7 5
Câu 2: TH Kết quả của phép tính 43 . 42 là: A. 46 B. 41 C. 45 D. 166 -3 -5
Câu 3: Trong các số hữu tỉ: -1 ; 1; ; số hữu tỉ lớn nhất là: 2 2 2 -5 -1 -3 A. B. 1. C. D. 2 2 2
Câu 4: NB Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn: A. 3,123... B.3,123 C. 3,(123) D. 3,133
Câu 5: TH Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là: A. 0,10 B. 0,910 C. 0, 99 D. 1,00
Câu 6: TH Kết quả tính 25 bằng: A. 5 B. -5 C. 5  D. 625
Câu 7:NB Ba đường thẳng xx’, yy’, zz’ cắt nhau tại điểm O.
Tổng số các cặp góc đối đỉnh (không kể góc bẹt) là: A. 3 cặp B. 6 cặp C. 9 cặp D. 12 cặp
Câu 8: TH Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng
….. thì hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Chỗ còn thiếu trong dấu … là: A. 0 80 B. 0 90 C. 0 100 D. 0 180
Câu 9: VD Cho hình vẽ, biết x // y M = 55 . Tính số đo góc N . 1 1
A. N = 35° . z 1 2 55° x B. 1 N = 55° . 1 M
C. N = 65° . 1 y 1 N
D. N =125° . 1
Câu 10: NB Qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng có bao nhiêu đường thẳng song song với
đường thẳng cho trước? A. 2 B. 0 C. 1 D. Vô số
Câu 11: NB Cho đường thẳng m // n, nếu đường thẳng d ⊥ m thì: A. m ⊥ n
B. d // m C. n // d D. d ⊥ n 1
Câu 12: NB Khi định lí được phát biểu dưới dạng “Nếu…thì” phần kết luận nằm ở:
A. Trước từ “thì” B. Sau từ “nếu”
C. Sau từ “thì” D. Trước từ “nếu”
II/TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính 11 5 5 11 TH a) .4 − 2 . 2 3 3 2 5 − 31 5 − 2 5 TH b) . + . + 2 17 33 17 33 17 1 4 VD: c) 0 64 − + 1 2 25
Câu 2: (2,0 điểm) Tìm x , biết : 5
TH a) x + 0, 25 = VD: b) ( − )5 x 1
= 32 VD c/ x +1 + 3 = 4,5 6
Câu 3 :(2,5 điểm) Cho hình vẽ sau. TH a) Chứng minh a//b c TH: b) Tính KED G H
VD: c) Tính GHE a b F K E 62 D Câu 5: (1điểm) VDC
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n: 4
7 n −1chia hết cho 5 ------ Hết----- 2