Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 9

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 9 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC: 2023 2024
MÔN: TOÁN LP: 7
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 ĐIM)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
¤
5
3
Ï
. B.
¢2022 Ï
. C.
¥0,35 Î
. D.
¤
3
1
2
Î
.
Câu 2. S đối ca
2022
7
là s nào dưi đây?
A.
2022
7
. B.
7
2022
. C.
2022
7
-
. D.
7
2022
-
.
Câu 3. Trong các s
3 6 5 25
0,15; 1 ; ;0; ;
4 11 9 14
--
-
-
có bao nhiêu s hu t âm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Quan sát trc s sau. Điểm biu din s hu t
7
6
-
là ?
A. Đim
A
. B. Đim
B
.
C. Đim
C
. D. Đim
D
.
Câu 5. Hình hp ch nht có tt c bao nhiêu mt là hình ch nht ?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 6. Hình lập phương có bao nhiêu đường chéo?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7.
Cho hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABC D A B C D
như hình vẽ
10cmBC =
. Khẳng định o sau đây đúng?
A.
m' c' 10AD=
. B.
0c' 1mCC =
. C.
m' c' 10DC =
. D.
0c' 1mAC =
.
2
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
Câu 8.
Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABC D A B C D
như hình vẽ cnh
3cm
.
Th tích hình lập phương trên bằng ?
A.
3
3cm
. B.
3
9cm
. C.
3
12cm
. D.
3
27cm
.
Câu 9. Quan sát các hình sau. Em hãy cho biết có bao nhiêu hình lăng tr đứng ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10.
Cho hình lăng tr đứng tam giác
. ' ' 'ABC A B C
cnh
' ' 3cmAB =
,
5cmBC
¢¢
=
,
' ' 6cmAC =
. Chu vi đáy của hình lăng trụ trên bng ?
A.
15cm
. B.
28cm
. C.
14cm
. D.
90cm
.
Câu 11.
Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABC D A B C D
như hình vẽ cnh
2cm
. Din tích mt mt
ca hình lập phương bng ?
A.
2
8cm
. B.
2
12cm
. C.
2
16cm
. D.
2
4cm
.
Câu 12.
Cho hình lăng tr đứng tam giác như hình bên. Chiu cao ca
hình lăng trụ bng ?
A.
60cm
. B.
70cm
.
C.
90cm
. D.
130cm
.
3
II. PHN T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (0,75 điểm). Tìm s đối ca các s
42
; 0;
95
-
.
Bài 2: (1,5 điểm). Thc hin phép tính:
a)
4 5 4
.
9 4 9
--
+
; b)
1 3 1 5
.
2022 8 2022 8
--
×+
c)
3 4 5 6
2
2 2 2 2
15
+ + +
.
Bài 3: (1,5 điểm). Tìm
x
, biết:
a)
11
3
33
x + = -
;
b)
11
0,25
44
x
æö
÷
ç
÷
- + =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
Bài 4: (1,0 điểm). Mt hình lập phương cạnh 10 cm. Hãy tính din tích xung quanh th
tích ca hình lập phương đó ?
Bài 5: (0,5 điểm). Mt b kích thước như hình sau, ngưi
ta đổ o đó 6,25 lít. Hỏi khong cách t mực ớc đến ming
b là bao nhiêu ?
Bài 6: (0,75 điểm). hình ngôi nhà kích thước như hình 7
(xem hình bên dưi). Tính th tích ca mô hình ngôi nhà ?
Bài 7: (1,0 điểm). T mặt nước bin, mt thiết b kho sát ln xung
4
24
5
m vi tốc độ 8,2 m mi
phút. Thiết b đã dừng v trí đó 12,25 phút. Sau đó thiết b đã di chuyn lên trên và dng độ sâu
8,8 m so vi mc nước bin. Tng thi gian t lúc bắt đầu lặn cho đến khi dng đ sâu 8,8 m
9
18
20
phút. Hi vn tc ca thiết b kho sát khi di chuyn t độ sâu
4
24
5
m đến độ sâu 8,8 m
bao nhiêu?
Hết
4
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
PHN TRC NGHIM (3,0 ĐIỂM)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
C
B
A
C
D
A
D
B
C
D
B
PHN T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài
Đáp án
Đim
1
Bài 1: (0,75 đim) Tìm s đối ca các s
42
; 0;
95
-
.
S đối ca
42
; 0;
95
-
lần lượt là
42
; 0;
95
-
0,25 x 3
2
Bài 2a (0,5 điểm):
4 5 4
.
9 4 9
--
+
;
45
99
--
=+
0,25
1=-
0,25
Bài 2b (0,5 điểm).
1 3 1 5
.
2022 8 2022 8
--
×+
;
1 3 5
2022 8 8
æö
--
÷
ç
÷
= × +
ç
÷
ç
÷
ç
èø
0,25
1
2022
-
=
0,25
Bài 2c (0,5 điểm).
3 4 5 6
2
2 2 2 2
15
+ + +
.
( )
3
2
2 1 2 4 8
15
+ + +
=
0.25
8
15
=
0.25
3
Bài 3a (0,75 điểm). Tìm
x
, biết:
11
3
33
x + = -
;
1 10
33
x + = -
0,25
5
10 1
33
x
-
=-
0,25
11
3
x
-
=
.
0,25
Bài 3b (0,75 điểm). Tìm
x
, biết:
11
0,25
44
x
æö
÷
ç
÷
- + =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
1 1 1
4 4 4
x
æö
÷
ç
÷
- + =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
0,25
1
0
4
x
æö
÷
ç
÷
+=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
0,25
1
4
x
-
=
0,25
4
Bài 4 (1,0 điểm). Mt hình lập phương cạnh 10 cm. y
tính din tích xung quanh và thch ca hình lập phương đó ?
( )
22
4.10 400 cm
xq
S ==
.
0,25 x 2
( )
33
10 1000 cmV ==
0,25 x 2
5
Bài 5 (0,5 điểm). Mt b cá có kích thước như hình sau, người
ta đổ vào đó 6,25 lít. Hi khong cách t mực nước đến ming
b là bao nhiêu ?
Th tích b cá là
( )
3
50.25.20 25 000 cm=
0,25
Khong cách t mc c đến ming b
( )
25000 6250
18,75 cm
50.20
-
=
0,25 x 2
6
Bài 6 (0,75 điểm). Mô hình ngôi nhà có kích thước như hình 7 (xem hình bên dưới). Tính th
tích ca mô hình ngôi nhà ?
Th tích của hình lăng trụ đứng t giác là
0,25
6
( )
3
1
45.20.17 15 300 mV ==
.
Th tích của hình lăng trụ đứng tam giác là
( )
3
2
45.9.17 6 885 mV ==
0,25
Th tích mô hình ngôi nhà là
( )
3
12
22 185 mV V V= + =
0,25
7
Bài 7 (1,0 điểm). T mặt nưc bin, mt thiết b kho sát ln xung
4
24
5
m vi tốc độ 8,2 m mi
phút. Thiết b đã dừng v trí đó 12,25 phút. Sau đó thiết b đã di chuyển lên trên dng độ
sâu 8,8 m so vi mực nước bin. Tng thi gian t lúc bắt đầu lặn cho đến khi dng độ sâu 8,8
m là
9
18
20
phút. Hi vn tc ca thiết b kho sát khi di chuyn t độ sâu
4
24
5
m đến độ sâu 8,8 m
là bao nhiêu?
Thi gian ln t b mt đại dương đến độ sâu
4
24
5
m là:
4
24 : 8,2 3
5
=
(phút)
0,25
Thi gian di chuyn t đến độ sâu
4
24
5
m đến độu 8,8 m là:
( )
9
18 3 12,25 3,2
20
- + =
(phút)
0,25 x 2
Vn tc ca thiết b kho sát khi di chuyn t độ sâu
4
24
5
m
đến độ sâu 8,8 m là
4
24 8,5 : 3,2 5
5
æö
÷
ç
÷
-=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
(m/phút)
0,25
HT
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT ……….
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜ NĂM HỌ NG THCS ………….. C: 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – LỚP: 7 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng? 5 3 A. Ï ¤ . B. 2022 Ï ¢ .
C. 0, 35 Î ¥ . D. 1 Î ¤ . 3 2 2022
Câu 2. Số đối của
là số nào dưới đây? 7 2022 7 - 2022 - 7 A. . B. . C. . D. . 7 2022 7 2022 3 - 6 - 5 25
Câu 3. Trong các số 0, 15;- 1 ; ; 0; ;
có bao nhiêu số hữu tỉ âm? 4 - 11 9 14 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. - 7
Câu 4. Quan sát trục số sau. Điểm biểu diễn số hữu tỉ là ? 6
A. Điểm A .
B. Điểm B .
C. Điểm C . D. Điểm D .
Câu 5. Hình hộp chữ nhật có tất cả bao nhiêu mặt là hình chữ nhật ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 6. Hình lập phương có bao nhiêu đường chéo? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7. B C
Cho hình hộp chữ nhật A BCD.A ' B 'C ' D ' như hình vẽ D A
BC = 10 cm . Khẳng định nào sau đây đúng? B' C' A' D'
A. A ' D ' = 10 m c . B. CC ' = 0 1 cm .
C. D 'C ' = 10 m c . D. A C ' = 0 1 cm . 1 B Câu 8. C D
Cho hình lập phương A BCD.A ' B 'C ' D ' như hình vẽ có cạnh là 3cm . A
Thể tích hình lập phương trên bằng ? B' C' A. 3 3cm . B. 3 9cm . C. 3 12cm . D. 3 27cm . A' D'
Câu 9. Quan sát các hình sau. Em hãy cho biết có bao nhiêu hình lăng trụ đứng ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A ' B 'C ' có cạnh A ' B ' = 3 cm , B C
¢ ¢ = 5 cm , A 'C ' = 6 cm . Chu vi đáy của hình lăng trụ trên bằng ? A.15cm .
B. 28cm . C.14cm . D. 90cm . Câu 11.
Cho hình lập phương A BCD.A ' B 'C ' D ' như hình vẽ có cạnh là 2cm . Diện tích một mặt
của hình lập phương bằng ? B C D A B' C' A' D' A. 2 8cm . B. 2 12cm . C. 2 16cm . D. 2 4cm . Câu 12.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Chiều cao của hình lăng trụ bằng ?
A. 60cm .
B. 70cm .
C. 90cm . D.130cm . 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) 4 - 2
Bài 1: (0,75 điểm). Tìm số đối của các số ; 0; . 9 5
Bài 2: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính: - 4 5 - 4 1 - 3 1 - 5 3 4 5 6 2 + 2 + 2 + 2 a) + . ; b) × + . c) . 9 4 9 2022 8 2022 8 2 15
Bài 3: (1,5 điểm). Tìm x , biết: 1 1 1 1 æ ö ç ÷ a) x + = - 3 ; b) - ç + x ÷= 0, 25 ç ÷ . 3 3 4 çè4 ÷ø
Bài 4: (1,0 điểm). Một hình lập phương có cạnh là 10 cm. Hãy tính diện tích xung quanh và thể
tích của hình lập phương đó ?
Bài 5: (0,5 điểm). Một bể cá có kích thước như hình sau, người
ta đổ vào đó 6,25 lít. Hỏi khoảng cách từ mực nước đến miệng bể là bao nhiêu ?
Bài 6: (0,75 điểm). Mô hình ngôi nhà có kích thước như hình 7
(xem hình bên dưới). Tính thể tích của mô hình ngôi nhà ? 4
Bài 7: (1,0 điểm). Từ mặt nước biển, một thiết bị khảo sát lặn xuống 24 m với tốc độ 8,2 m mỗi 5
phút. Thiết bị đã dừng ở vị trí đó 12,25 phút. Sau đó thiết bị đã di chuyển lên trên và dừng ở độ sâu
8,8 m so với mực nước biển. Tổng thời gian từ lúc bắt đầu lặn cho đến khi dừng ở độ sâu 8,8 m 9 4 là 18
phút. Hỏi vận tốc của thiết bị khảo sát khi di chuyển từ độ sâu 24 m đến độ sâu 8,8 m là 20 5 bao nhiêu? Hết 3
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D C B A C D A D B C D B
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài Đáp án Điểm 4 - 2
Bài 1: (0,75 điểm) Tìm số đối của các số ; 0; . 1 9 5 4 - 2 - 4 2 Số đối của ; 0; lần lượt là ; 0; 0,25 x 3 9 5 9 5 - 4 5 - 4 2 Bài 2a (0,5 điểm): + . ; 9 4 9 - 4 - 5 = + 0,25 9 9 = - 1 0,25 1 - 3 1 - 5
Bài 2b (0,5 điểm). × + . ; 2022 8 2022 8 1 æ 3 5ö - - ç ÷ = ×ç + ÷ ç ÷ 0,25 2022 ç è 8 8 ÷ ø - 1 = 0,25 2022 3 4 5 6 2 + 2 + 2 + 2
Bài 2c (0,5 điểm). . 2 15 3 2 (1 + 2 + 4 + 8) = 0.25 2 15 8 = 0.25 15 1 1
3 Bài 3a (0,75 điểm). Tìm x , biết: x + = - 3 ; 3 3 1 10 x + = - 0,25 3 3 4 - 10 1 x = - 0,25 3 3 - 11 x = . 0,25 3 1 1 æ ö ç ÷
Bài 3b (0,75 điểm). Tìm x , biết: - ç + x ÷= 0, 25 ç ÷ . 4 çè4 ÷ø 1 1 æ ö 1 ç ÷ - ç + x ÷= ç ÷ 4 çè4 ÷ø 4 0,25 1 æ ö ç ÷ ç + x ÷= 0 ç ÷ ç è4 ÷ø 0,25 - 1 x = 0,25 4
Bài 4 (1,0 điểm). Một hình lập phương có cạnh là 10 cm. Hãy 4
tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lập phương đó ? 2 S = = ( 2 4.10 400 cm . 0,25 x 2 xq ) 3 V = = ( 3 10 1000 cm ) 0,25 x 2
Bài 5 (0,5 điểm). Một bể cá có kích thước như hình sau, người 5
ta đổ vào đó 6,25 lít. Hỏi khoảng cách từ mực nước đến miệng bể là bao nhiêu ? Thể tích bể cá là 0,25 = ( 3 50.25.20 25 000 cm )
Khoảng cách từ mực nước đến miệng bể là 25000 - 6250 0,25 x 2 = 18, 75(cm) 50.20
Bài 6 (0,75 điểm). Mô hình ngôi nhà có kích thước như hình 7 (xem hình bên dưới). Tính thể
tích của mô hình ngôi nhà ? 6
Thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác là 0,25 5
V = 45.20.17 = 15 300( 3 m . 1 ) 0,25
Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác là V = 45.9.17 = 6 885( 3 m 2 )
Thể tích mô hình ngôi nhà là 0,25
V = V + V = 22 185( 3 m 1 2 ) 4
Bài 7 (1,0 điểm). Từ mặt nước biển, một thiết bị khảo sát lặn xuống 24 m với tốc độ 8,2 m mỗi 5
phút. Thiết bị đã dừng ở vị trí đó 12,25 phút. Sau đó thiết bị đã di chuyển lên trên và dừng ở độ
7 sâu 8,8 m so với mực nước biển. Tổng thời gian từ lúc bắt đầu lặn cho đến khi dừng ở độ sâu 8,8 4 m là 9 18
phút. Hỏi vận tốc của thiết bị khảo sát khi di chuyển từ độ sâu 24 m đến độ sâu 8,8 m 20 5 là bao nhiêu? 4
Thời gian lặn từ bề mặt đại dương đến độ sâu 24 m là: 5 0,25 4 24 : 8, 2 = 3 (phút) 5 4
Thời gian di chuyển từ đến độ sâu 24 m đến độ sâu 8,8 m là: 5 0,25 x 2 9 18 - (3 + 12, 25) = 3, 2 (phút) 20 4
Vận tốc của thiết bị khảo sát khi di chuyển từ độ sâu 24 m 5 đến độ sâu 8,8 m là 0,25 æ 4 ö ç ÷ 2
ç 4 - 8, 5÷: 3, 2 = 5 (m/phút) ç ÷ çè 5 ÷ø HẾT 6