Đề thi gia hc kì 1 môn Toán lp 1 năm hc 2020 2021 Đề s 3
Bài 1 (1 đim) Viết các s sau: 7, 5, 1, 8, 10:
a) Theo th t t bé đến ln.
b) Theo th t t ln đến bé.
Bài 2 (2 đim) Tính nhm:
2 + 2 = .
1 + 3 = .
0 + 5 = .
1 + 4 = .
1 + 1 = .
2 + 3 = .
Bài 3 (2 đim) Đin du <, >, = thích hp vào ch chm:
2 . 3
4 5
3 . 1
1 + 0 . 0 + 1
2 + 1 . 3
5 + 0 . 4
Bài 4 (1 đim) Đin s thích hp vào ô trng:
Bài 5 (1 đim) Viết phép tính thích hp vào ô trng:
Bài 6 (0,5 đim) S?
Hình v dưới đây có .hình tam giác, có hình tròn.
Bài 7 (1 đim): Tính
3 + 1 + 4 = ...
……
1 + 5 + 1 = ……
……
Bài 8 (1,5 đim): Ni phép tính có kết qu ging nhau
3 + 5
3 + 6
1 + 8
0 + 4
2 + 2
2 + 6
Đáp án đề thi gia hc kì 1 môn Toán lp 1 Đề s 3
Bài 1:
a) Theo th t t bé đến ln: 1, 5, 7, 8, 10.
b) Theo th t t ln đến bé: 10, 8, 7, 5, 1.
Bài 2:
2 + 2 = 4
1 + 3 = 4
0 + 5 = 5
1 + 4 = 5
1 + 1 = 2
2 + 3 = 5
Bài 3:
2 < 3
4 < 5
3 > 1
1 + 0 = 0 + 1
2 + 1 = 3
5 + 0 > 4
Bài 4:
Bài 5:
3
+
0
=
3
Bài 6:
Hình v dưới đây có 4 hình tam giác, có 5 hình tròn.
Bài 7
3 + 1 + 4 = 8
4
1 + 5 + 1 = 7
6
Bài 8
3 + 5
3 + 6
1 + 8
0 + 4
2 + 2
2 + 6

Preview text:


Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm học 2020 – 2021 – Đề số 3
Bài 1 (1 điểm) Viết các số sau: 7, 5, 1, 8, 10:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 2 (2 điểm) Tính nhẩm: 2 + 2 = …. 1 + 3 = …. 0 + 5 = …. 1 + 4 = …. 1 + 1 = …. 2 + 3 = ….
Bài 3 (2 điểm) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: 2 …. 3 4 … 5 3 …. 1 1 + 0 …. 0 + 1 2 + 1 …. 3 5 + 0 …. 4
Bài 4 (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 5 (1 điểm) Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Bài 6 (0,5 điểm) Số?
Hình vẽ dưới đây có ….hình tam giác, có …hình tròn.
Bài 7 (1 điểm): Tính 2 + 3 + 1 = …… 3 + 1 + 4 = …... …… …… 4 + 3 + 2 = …… 1 + 5 + 1 = …… …… ……
Bài 8 (1,5 điểm): Nối phép tính có kết quả giống nhau 3 + 5 3 + 6 1 + 8 0 + 4 2 + 2 2 + 6
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề số 3 Bài 1:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 5, 7, 8, 10.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10, 8, 7, 5, 1. Bài 2: 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 0 + 5 = 5 1 + 4 = 5 1 + 1 = 2 2 + 3 = 5 Bài 3: 2 < 3 4 < 5 3 > 1 1 + 0 = 0 + 1 2 + 1 = 3 5 + 0 > 4 Bài 4: Bài 5: 3 + 0 = 3 Bài 6:
Hình vẽ dưới đây có 4 hình tam giác, có 5 hình tròn. Bài 7 2 + 3 + 1 = 6 3 + 1 + 4 = 8 5 4 4 + 3 + 2 = 9 1 + 5 + 1 = 7 7 6 Bài 8 3 + 5 3 + 6 1 + 8 0 + 4 2 + 2 2 + 6