Đề thi giữa học kì 1 Toán 6 năm 2020 – 2021 trường THCS Phú Diễn – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề thi giữa học kì 1 Toán 6 năm 2020 – 2021 trường THCS Phú Diễn – Hà Nội; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

T
RƯỜNG THCS PHÚ DIN
THCS.TOANMATH.com
I. PHN TRC NGHIM (2 điểm)
1. Chọn đáp án đúng:
Câu 1. Tp hp
M
các s t nhiên lớn hơn 38 và nhỏ n 45, được viết là:
A.
39,40,41,42,43,44M =
. B.
{ }
38 45M xN x= <<
C.
{ }
39;40;41;42;43;44M =
. D.
{ }
38;39;40;41;42;43;44;45M =
.
Câu 2. Kết qu ca phép tính
52
8 :8
là:
A.
7
8
. B.
3
8
. C.
. D.
6
2
.
Câu 3. Để
75xy
chia hết cho 5 và 9 thì các ch s
x
,
y
có giá tr là:
A.
6x =
10y =
. B.
0x =
6y =
.
C.
1x =
5y =
. D. C A và C đều đúng.
Câu 4. Trong các tổng sau đây, tổng nào chia hết cho 8:
A. 24 + 40 + 72. B. 80 + 25 + 48.
C. 32 + 47 + 34. D. 88 + 65 + 16.
2. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
A. Đon thng
PQ
là hình gồm điểm
P
, điểm
Q
và mt s điểm nm gia
P
Q
.
B. Hai tia chung gốc thì đối nhau hoc trùng nhau.
C. Trong 3 điểm thng hàng, có mt và ch một điểm nm giữa hai điểm còn li.
D. Nếu điểm
A
thuc tia
Ox
thì
OA
Ox
trùng nhau.
II. PHN T LUN (8 đim)
Bài 1 (2 điểm): Thc hin phép tính ( Tính hp lý nếu có th):
a)
37.38 37.62+
b)
97 0
5 :5 12.3 7298++
c)
( )
{ }
3
600: 450: 450 4.5 200

−−

d)
( )
12 12 14
7 .134 85.7 :7
Bài 2 (2 điểm): Tìm s t nhiên x biết:
a,
( )
12 8 27x+−=
c,
( )
3
64 8x −=
b,
32
2. 138 2 .3x −=
d,
( )
( )
11 9
1 . 5 125 9 3 :3
x
x −=
Bài 3 (3 điểm): Cho điểm O nằm trên đường thng xy. V điểm M và N thuc tia Ox sao cho M
nm gia O và N.
a, K tên các tia trùng vi tia NM?
b, Ly điểm P thuộc tia Oy. Trong ba điểm N, O, P điểm nào nm gia hai điểm còn
li?
c, Trên hình v có tt c bao nhiêu đoạn thng? k tên các đon thẳng đó?
d, Có bao nhiêu cặp tia đối nhau trên đường thng xy? Hãy k tên các cặp tia đó.
Bài 4 (1 điểm):
a, Tìm s t nhiên n sao cho 5n + 3 chia hết cho n + 2
b, Chng minh rng:
5371 2016 2017
3 57 92++
chia hết cho 10.
__________ THCS.TOANMATH.com __________
ĐỀ
THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 1
I. PHN TRC NGHIM
1. Chọn đáp án đúng:
1
2
3
4
B,C
B D A
2. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
A B C D
Sai Sai Đúng Đúng
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHN TRC NGHIM (2 điểm)
1. Chọn đáp án đúng:
Câu 1. Tp hp
M
các s t nhiên lớn hơn 38 và nhỏ n 45, được viết là:
A.
39,40,41,42,43,44M =
. B.
{ }
38 45M xN x= <<
C.
{ }
39;40;41;42;43;44M =
. D.
{ }
38;39;40;41;42;43;44;45M =
.
Li gii
Chn B, C
Tp hp
M
các s t nhiên lớn hơn 38 và nhỏ hơn 45 gồm các s t nhiên 39, 40, 41, 42,
43, 44.
Do đó, tập hp
M
được viết bng mt trong hai cách câu B hoc C.
Câu 2. Kết qu ca phép tính
52
8 :8
là:
A.
7
8
. B.
3
8
. C.
. D.
6
2
.
Li gii
Chn B
Ta có:
52
8 :8
52
8
=
3
8=
.
Câu 3. Để
75xy
chia hết cho 5 và 9 thì các ch s
x
,
y
có giá tr là:
A.
6x =
0y
=
. B.
0x =
6y =
.
C.
1x =
5y =
. D. C A và C đều đúng.
Li gii
Chn D
S chia hết cho 5 có tn cùng là 0 hoc 5 nên
0y =
hoc
5y =
.
S chia hết cho 9 có tng các ch s chia hết cho 9.
Nếu
0y =
thì
7 5 0 12xx+++= +
chia hết cho 9 nên
6x =
.
T
RƯỜNG THCS PHÚ DIN
THCS.TOANMATH.com
ĐỀ THI
GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Nếu
5y =
thì
7 5 5 17xx+++= +
chia hết cho 9 nên
1x =
.
Câu 4. Trong các tổng sau đây, tổng nào chia hết cho 8:
A. 24 + 40 + 72. B. 80 + 25 + 48.
C. 32 + 47 + 34. D. 88 + 65 + 16.
Li gii
Chn A
Ta có: 24, 40 và 72 đều là các s chia hết cho 8 nên (24 + 40 + 72) chia hết cho 8.
Ta có: 80, 48 là các s chia hết cho 8 nhưng 25 không chia hết cho 8 nên (80 + 25 + 48)
không chia hết cho 8.
Ta có: 32 chia hết cho 8 và 47 + 34 = 61 không chia hết cho 8 nên (32 + 47 + 34) không
chia hết cho 8.
Ta có: 88, 16 là các s chia hết cho 8 nhưng 65 không chia hết cho 8 nên (88 + 65 + 16)
không chia hết cho 8.
2. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
A. Đon thng
PQ
là hình gồm điểm
P
, điểm
Q
và mt s điểm nm gia
P
Q
.
B. Hai tia chung gốc thì đối nhau hoc trùng nhau.
C. Trong 3 điểm thng hàng, có mt và ch một điểm nm giữa hai điểm còn li.
D. Nếu điểm
A
thuc tia
Ox
thì
OA
Ox
trùng nhau.
Li gii
A. Đon thng
PQ
là hình gồm điểm
P
, điểm
Q
và mt s điểm nm gia
P
Q
.
Đây là khng định sai đoạn thng
PQ
là hình gồm điểm
P
, điểm
Q
và tt c các
điểm nm gia
P
Q
.
B. Hai tia chung gốc thì đối nhau hoc trùng nhau.
Đây khng đnh sai vì có các tia chung gc mà không phi là các tia đi nhau hay trùng
nhau.
C. Trong 3 điểm thng hàng, có mt và ch một điểm nm giữa hai điểm còn li.
Đây là khng định đúng ba điểm thng hàng ba đim cùng nm trên một đường
thẳng và khi đó chỉ có 1 điểm nm giữa hai điểm còn li.
D. Nếu điểm
A
thuc tia
Ox
thì
OA
Ox
trùng nhau.
Đây là khng định đúng khi đó hai tia
OA
Ox
là hai tia chung gc
O
cùng đi
qua điểm
A
nên chúng trùng nhau.
II. PHN T LUN (8 đim)
Bài 1 (2 điểm): Thc hin phép tính ( Tính hp lý nếu có th):
a)
37.38 37.62+
b)
97 0
5 :5 12.3 7298++
c)
( )
{ }
3
600: 450: 450 4.5 200

−−

d)
( )
12 12 14
7 .134 85.7 :7
Li gii
a)
37.38 37.62+
Ta có:
37.38 37.62+
( )
37 38 62= +
37.100=
3700=
.
b)
97 0
5 :5 12.3 7298++
Ta có:
97 0
5 :5 12.3 7298++
97
5 12.3 1
=++
2
5 36 1=++
25 37= +
62=
.
c)
( )
{ }
3
600: 450: 450 4.5 200

−−

Ta có:
( )
{ }
3
600: 450: 450 4.5 200

−−

( )
{ }
600: 450: 450 4.25.5 200= −−


( )
{ }
600: 450: 450 100.5 200= −−


[ ]
{ }
600: 450: 450 300=
{ }
600: 450:150=
600:3=
200=
.
d)
( )
12 12 14
7 .134 85.7 :7
Ta có:
( )
12 12 14
7 .134 85.7 :7
( )
12 14
7 134 85 :7=
12 14
7 .49:7=
12 2 14
7 .7 :7=
12 2 14
7 :7
+
=
14 14
7 :7=
1=
.
Bài 2 (2 điểm): Tìm s t nhiên x biết:
a,
( )
12 8 27x+−=
c,
( )
3
64 8x −=
b,
32
2. 138 2 .3x −=
d,
( )
( )
11 9
1 . 5 125 9 3 :3
x
x −=
Li gii
a)
( )
12 8 27x+−=
8 27 12x −=
8 15x −=
15 8x = +
23x =
b,
32
2. 138 2 .3x −=
2. 138 72x −=
2. 72 138x = +
2. 210x =
105x =
c)
( )
3
64 8x −=
( )
3
3
64 2x −=
6 42x −=
6 24x = +
1x =
d,
( )
( )
11 9
1 . 5 125 9 3 :3
x
x −=
( )
( )
1 . 5 125 0
x
x −=
3
10
1
3
550
x
x
x
x
−=
=
=
−=
Vy
;x 13
Bài 3 (3 điểm): Cho điểm O nằm trên đường thng xy. V điểm M và N thuc tia Ox sao cho M
nm gia O và N.
a, K tên các tia trùng vi tia NM?
b, Ly điểm P thuộc tia Oy. Trong ba điểm N, O, P điểm nào nm giữa hai điểm còn
li?
c, Trên hình v có tt c bao nhiêu đoạn thng? k tên các đon thẳng đó?
d, Có bao nhiêu cặp tia đối nhau trên đường thng xy? Hãy k tên các cặp tia đó.
Li gii
a) Các tia trùng vi tia
NM
;NO Ny
b) Ta có:
;Ox Oy
là hai tia đối nhau.Mà
N
thuc tia
Ox
;
P
thuc tia
Oy
Nên
;ON OP
là hai tia đối nhau. Do đó:
O
nm gia
N
P
c)
6
đoạn thng có trong hình v là:
;;; ;;NM NO NP MO MP OP
d) Có 4 cặp tia đối trong hình v
Nx
Ny
;
Mx
My
;
Ox
Oy
;
Px
Py
Bài 4 (1 điểm):
a, Tìm s t nhiên n sao cho 5n + 3 chia hết cho n + 2
b, Chng minh rng:
5371 2016 2017
3 57 92++
chia hết cho 10.
Li gii
a.
nn53 2
nn 5 27 2
Có:
nn52 2
n72
Vi
n
là s t nhiên để
n72
thì
() ;nU 2 7 17
Vy
nn 21 1
(KTM)
nn 27 5
(TM)
Do đó
n 5
b. Chng minh rng:
5371 2016 2017
3 57 92++
chia hết cho 10.
5371 5368 3 4.1342
3 3 .3 3 .27= =
2016 504. 4
57 57=
2017 2016 504. 4
92 92 .92 92 .92= =
y
x
P
ON M
Ta thy
4.1342
3 .27
có ch s tân cùng là
7
504. 4
57
ch s tân cùng là
1
504. 4
92
có ch s tân cùng là
6
nên
504. 4
92 .92
có ch s tân cùng
2
Vy
5371 2016 2017
3 57 92++
...7 ...1 ...2 ....0 10=++=
__________ THCS.TOANMATH.com __________
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THCS PHÚ DIỄN
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN - LỚP 6 THCS.TOANMATH.com
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
1. Chọn đáp án đúng:
Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 38 và nhỏ hơn 45, được viết là:
A. M = 39, 40, 41, 42, 43, 44 .
B. M = {x N 38 < x < } 45
C. M = {39; 40; 41; 42; 43; } 44 .
D. M = {38;39; 40; 41; 42; 43; 44; } 45 .
Câu 2. Kết quả của phép tính 5 2 8 : 8 là: A. 7 8 . B. 3 8 . C. 3 1 . D. 6 2 .
Câu 3. Để 7x5y chia hết cho 5 và 9 thì các chữ số x , y có giá trị là:
A. x = 6 và y = 10 .
B. x = 0 và y = 6 .
C. x = 1 và y = 5 .
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 4. Trong các tổng sau đây, tổng nào chia hết cho 8: A. 24 + 40 + 72. B. 80 + 25 + 48. C. 32 + 47 + 34. D. 88 + 65 + 16.
2. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
A. Đoạn thẳng PQ là hình gồm điểm P , điểm Q và một số điểm nằm giữa P Q .
B. Hai tia chung gốc thì đối nhau hoặc trùng nhau.
C. Trong 3 điểm thẳng hàng, có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
D. Nếu điểm A thuộc tia Ox thì OA Ox trùng nhau.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1
(2 điểm): Thực hiện phép tính ( Tính hợp lý nếu có thể): a) 37.38 + 37.62 b) 9 7 0 5 : 5 +12.3 + 7298 c) {  − 12 12 14  ( 3 600 : 450 : 450 4.5 − 200) }  d) (7 .134 − 85.7 ) : 7
Bài 2 (2 điểm): Tìm số tự nhiên x biết: a, 12 + ( x − 8) = 27 c, ( x − )3 6 4 = 8 b, 3 2 2.x −138 = 2 .3 d, ( ) ( x x − − ) 11 9 1 . 5 125 = 9 − 3 : 3
Bài 3 (3 điểm): Cho điểm O nằm trên đường thẳng xy. Vẽ điểm M và N thuộc tia Ox sao cho M nằm giữa O và N.
a, Kể tên các tia trùng với tia NM?
b, Lấy điểm P thuộc tia Oy. Trong ba điểm N, O, P điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
c, Trên hình vẽ có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? kể tên các đoạn thẳng đó?
d, Có bao nhiêu cặp tia đối nhau trên đường thẳng xy? Hãy kể tên các cặp tia đó.
Bài 4 (1 điểm):
a, Tìm số tự nhiên n sao cho 5n + 3 chia hết cho n + 2 b, Chứng minh rằng: 5371 2016 2017 3 + 57 + 92 chia hết cho 10.
__________ THCS.TOANMATH.com __________
TRƯỜNG THCS PHÚ DIỄN
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN - LỚP 6 THCS.TOANMATH.com
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. Chọn đáp án đúng:
1 2 3 4 B,C B D A
2. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? A B C D Sai Sai Đúng Đúng
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
1. Chọn đáp án đúng:
Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 38 và nhỏ hơn 45, được viết là:
A. M = 39, 40, 41, 42, 43, 44 .
B. M = {x N 38 < x < } 45
C. M = {39; 40; 41; 42; 43; } 44 .
D. M = {38;39; 40; 41; 42; 43; 44; } 45 . Lời giải Chọn B, C
Tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 38 và nhỏ hơn 45 gồm các số tự nhiên 39, 40, 41, 42, 43, 44.
Do đó, tập hợp M được viết bằng một trong hai cách ở câu B hoặc C.
Câu 2. Kết quả của phép tính 5 2 8 : 8 là: A. 7 8 . B. 3 8 . C. 3 1 . D. 6 2 . Lời giải Chọn B Ta có: 5 2 8 : 8 5 2 8 − = 3 = 8 .
Câu 3. Để 7x5y chia hết cho 5 và 9 thì các chữ số x , y có giá trị là:
A. x = 6 và y = 0 .
B. x = 0 và y = 6 .
C. x = 1 và y = 5 .
D. Cả A và C đều đúng. Lời giải Chọn D
Số chia hết cho 5 có tận cùng là 0 hoặc 5 nên y = 0 hoặc y = 5 .
Số chia hết cho 9 có tổng các chữ số chia hết cho 9.
Nếu y = 0 thì 7 + x + 5 + 0 = 12 + x chia hết cho 9 nên x = 6 .
Nếu y = 5 thì 7 + x + 5 + 5 = 17 + x chia hết cho 9 nên x = 1 .
Câu 4. Trong các tổng sau đây, tổng nào chia hết cho 8: A. 24 + 40 + 72. B. 80 + 25 + 48. C. 32 + 47 + 34. D. 88 + 65 + 16. Lời giải Chọn A
Ta có: 24, 40 và 72 đều là các số chia hết cho 8 nên (24 + 40 + 72) chia hết cho 8.
Ta có: 80, 48 là các số chia hết cho 8 nhưng 25 không chia hết cho 8 nên (80 + 25 + 48) không chia hết cho 8.
Ta có: 32 chia hết cho 8 và 47 + 34 = 61 không chia hết cho 8 nên (32 + 47 + 34) không chia hết cho 8.
Ta có: 88, 16 là các số chia hết cho 8 nhưng 65 không chia hết cho 8 nên (88 + 65 + 16) không chia hết cho 8.
2. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
A. Đoạn thẳng PQ là hình gồm điểm P , điểm Q và một số điểm nằm giữa P Q .
B. Hai tia chung gốc thì đối nhau hoặc trùng nhau.
C. Trong 3 điểm thẳng hàng, có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
D. Nếu điểm A thuộc tia Ox thì OA Ox trùng nhau. Lời giải
A. Đoạn thẳng PQ là hình gồm điểm P , điểm Q và một số điểm nằm giữa P Q .
Đây là khẳng định sai vì đoạn thẳng PQ là hình gồm điểm P , điểm Q và tất cả các
điểm nằm giữa P Q .
B. Hai tia chung gốc thì đối nhau hoặc trùng nhau.
Đây là khẳng định sai vì có các tia chung gốc mà không phải là các tia đối nhau hay trùng nhau.
C. Trong 3 điểm thẳng hàng, có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
Đây là khẳng định đúng vì ba điểm thẳng hàng là ba điểm cùng nằm trên một đường
thẳng và khi đó chỉ có 1 điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
D. Nếu điểm A thuộc tia Ox thì OA Ox trùng nhau.
Đây là khẳng định đúng vì khi đó hai tia OAOx là hai tia chung gốc O và cùng đi
qua điểm A nên chúng trùng nhau.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1
(2 điểm): Thực hiện phép tính ( Tính hợp lý nếu có thể): a) 37.38 + 37.62 b) 9 7 0 5 : 5 +12.3 + 7298 c) {  − 12 12 14  ( 3 600 : 450 : 450 4.5 − 200) }  d) (7 .134 − 85.7 ) : 7 Lời giải a) 37.38 + 37.62
Ta có: 37.38 + 37.62 = 37 (38 + 62) = 37.100 = 3700 . b) 9 7 0 5 : 5 +12.3 + 7298 Ta có: 9 7 0 5 : 5 +12.3 + 7298 9−7 = 5 +12.3 +1 2 = 5 + 36 +1 = 25 + 37 = 62 . c) {  −  ( 3 600 : 450 : 450 4.5 − 200) }  Ta có: {  −  ( 3 600 : 450 : 450 4.5 − 200) } 
= 600 :{450: 450 −(4.25.5− 200) }   
= 600 :{450: 450 −(100.5− 200) }    = 600 :{450:[450 −300]} = 600 :{450 : } 150 = 600 : 3 = 200 . d) ( 12 12 − ) 14 7 .134 85.7 : 7 Ta có: ( 12 12 − ) 14 7 .134 85.7 : 7 12 = ( − ) 14 7 134 85 : 7 12 14 = 7 .49 : 7 12 2 14 = 7 .7 : 7 12+2 14 = 7 : 7 14 14 = 7 : 7 = 1.
Bài 2 (2 điểm): Tìm số tự nhiên x biết: a, 12 + ( x − 8) = 27 c, ( x − )3 6 4 = 8 b, 3 2 2.x −138 = 2 .3 d, ( ) ( x x − − ) 11 9 1 . 5 125 = 9 − 3 : 3 Lời giải
a) 12 + ( x − 8) = 27 x − 8 = 27 −12 x − 8 = 15 x = 15 + 8 x = 23 b, 3 2 2.x −138 = 2 .3 2.x −138 = 72 2.x = 72 +138 2.x = 210 x = 105 c) ( x − )3 6 4 = 8 ( x − )3 3 6 4 = 2 6x − 4 = 2 6x = 2 + 4 x = 1 d, ( ) ( x x − − ) 11 9 1 . 5 125 = 9 − 3 : 3 ( ) 1 .(5x x − −125) = 0 x −1 = 0 x = 1  ⇒  x 3 5 − 5 = 0 x = 3 Vậy x   ; 1  3
Bài 3 (3 điểm): Cho điểm O nằm trên đường thẳng xy. Vẽ điểm M và N thuộc tia Ox sao cho M nằm giữa O và N.
a, Kể tên các tia trùng với tia NM?
b, Lấy điểm P thuộc tia Oy. Trong ba điểm N, O, P điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
c, Trên hình vẽ có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? kể tên các đoạn thẳng đó?
d, Có bao nhiêu cặp tia đối nhau trên đường thẳng xy? Hãy kể tên các cặp tia đó. Lời giải y x N M O P
a) Các tia trùng với tia NM là ; NO Ny b) Ta có: ;
Ox Oy là hai tia đối nhau.Mà N thuộc tia Ox ; P thuộc tia Oy Nên
ON;OP là hai tia đối nhau. Do đó: O nằm giữa N P
c) Có 6 đoạn thẳng có trong hình vẽ là: NM ; ; NO ; NP M ; O M ; P OP
d) Có 4 cặp tia đối trong hình vẽ là Nx Ny ; Mx My ; Ox Oy ; Px Py
Bài 4 (1 điểm):
a, Tìm số tự nhiên n sao cho 5n + 3 chia hết cho n + 2 b, Chứng minh rằng: 5371 2016 2017 3 + 57 + 92 chia hết cho 10. Lời giải a. n 5 3n 2
5n27  n2 Có: 5n2  n2  7n 2
Với n là số tự nhiên để 7n  2 thì n  2U ( ) 7   ;1  7
Vậy n  2 1  n  1(KTM)
n  2 7  n  5 (TM) Do đó n  5 b. Chứng minh rằng: 5371 2016 2017 3 + 57 + 92 chia hết cho 10. 5371 5368 3 4.1342 3 = 3 .3 = 3 .27 2016 504. 4 57 = 57 2017 2016 504. 4 92 = 92 .92 = 92 .92 Ta thấy 4.1342 3
.27 có chữ số tân cùng là 7 504. 4 57
có chữ số tân cùng là 1 504. 4 92
có chữ số tân cùng là 6 nên 504. 4 92
.92 có chữ số tân cùng là 2 Vậy 5371 2016 2017 3 + 57 + 92
= ...7 + ...1+ ...2 = ....0  10
__________ THCS.TOANMATH.com __________