Đề thi giữa học kì 1 Toán 6 năm 2020 – 2021 trường THCS Tô Hoàng – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề thi giữa học kì 1 Toán 6 năm 2020 – 2021 trường THCS Tô Hoàng – Hà Nội; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

T
NG THCS HOÀNG
THCS.TOANMATH.com
I. PHN TRC NGHIM
Câu 1. Cho tập hợp
{ }
7 21Ax x= ≤<
. Tập hợp
A
có số phần tử là:
A.
14
. B.
13
. C.
15
. D.
7
.
Câu 2. Cho tập hợp
{ }
0;1;2;3B =
. Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng?
A.
1 B
. B.
. C.
{ }
1; 2; 3 B
. D.
5 B
.
Câu 3. Trong hệ La mã số 14 được viết là:
A.
IV
. B.
XIV
. C.
XVI
. D.
XVII
.
Câu 4. Kết qu ca phép tính
84
5 :5
là:
A.
32
5
. B.
2
5
. C.
12
5
. D.
4
5
.
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? khẳng định nào sai ?
A. Trong ba điểm phân bit
A
,
B
,
C
, điểm
B
luôn nm giữa hai điểm còn li.
B. Có duy nht một đư
ng thẳng đi qua hai đim phân bit.
C. Bất kì điểm nào nm
trên đường thng cùng là gc chung của hai tia đối nhau.
D. Hai tia trùng nhau là hai tia có chung gc.
II. PHN T LUN
Câu 1. Thc hin phép tính.
a)
476 692 524 308+++
.
b)
74.112 12.74 56−+
.
c)
( )
2
2012 2000 : 486 2 7 6

−−

.
Câu 2. m
x
.
a)
2. 19 55x +=
.
b)
( )
64
32 3 1 2 :2x +=
.
c)
1
2 15 17
x+
−=
.
Câu 3. Cho tp hp
{ }
*
4Ax x=∈≤
.
a) Viết tp hp
A
bng cách lit kê các phn t.
b) Viết tt c các tp hp con ca tp hp
A
2
phn t .
Câu 4. V đường thng
xy
. Ly đim
O
nằm trên đường thng
xy
.
a) K tên hai tia đối nhau gc
O
.
b) Ly đim
A
thuc tia
Oy
,
A
không trùng vi
O
. K tên các tia trùng nhau gc
A
.
c) Ly điểm
B
thuc tia
Ox
,
B
không trùng vi
O
. Trong ba điểm
O
,
A
,
B
điểm nào nm giữa hai điểm còn l
i? Vì sao?
Câu 5. Cho
2 3 20
1 2 2 2 ... 2A =++ + + +
. So sánh
A
vi
19
5.2
.
HT
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể
thời gian phát đề)
Đề thi gồm 01 trang
-----------------------------------------
I. PHN TRC NGHIM
BNG ĐÁP ÁN
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
A
C
B
D
BNG TR LI
A
B
C
D
Sai
Đúng
Đún
Sa
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho tập hợp
{ }
7 21Ax x= ≤<
. Tập hợp
A
có số phần tử là:
A.
14
. B.
13
. C.
15
. D.
7
.
Li gii
Chn A
{ }
7;8;9;...;20A =
.
A
20 7 1 14+=
(phn t)
Câu 2. Cho tập hợp
{ }
0;1;2;3B =
. Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng?
A.
1 B
. B.
. C.
{ }
1; 2; 3 B
. D.
5 B
.
Chn C
Câu 3. Trong hệ La mã số 14 được viết là:
A.
IV
. B.
XIV
. C.
XVI
. D.
XVII
.
Li gii
Chn B
Câu 4. Kết qu ca phép tính
84
5 :5
là:
A.
32
5
. B.
2
5
. C.
12
5
. D.
4
5
.
Li gii
Chn D
Ta có:
8 4 84 4
5 :5 5 5
= =
.
T
NG THCS HOÀNG
THCS.TOANMATH.com
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể
thời gian phát đề)
Đề thi gồm 01 trang
-----------------------------------------
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? khẳng định nào sai ?
A. Trong ba điểm phân bit
A
,
B
,
C
, điểm
B
luôn nm giữa hai điểm còn li.
B.
Có duy nht một đưng thẳng đi qua hai đim phân bit.
C.
Bất kì điểm nào nằm trên đường thng cùng là gc chung của hai tia đối nhau.
D.
Hai tia trùng nhau là hai tia có chung gc.
Li gii
A. Trong ba điểm phân bit
A
,
B
,
C
, điểm
B
luôn nm giữa hai điểm còn li.
Khẳng địn
h A sai vì chỉ có thể khẳng định được có một điểm nằm giữa hai điểm
còn lại.
B. Có duy nht một đưng thẳng đi qua hai đim phân bit.
Khẳng định B là đúng
C.
Bất kì điểm nào nằm trên đường thng cùng là gc chung của hai tia đối nhau.
Khẳng định đúng
D. Hai tia trùng nhau là hai tia có chung gc.
Khẳng định sai
II. PH
N T LUN
Câu 1. Thc hin phép tính.
a)
476 692 524 308+++
.
b)
74.112 12.74 56−+
.
c)
( )
2
2012 2000: 486 2 7 6

−−

.
Li gii
a)
476 692 524 308+++
( ) ( )
476 524 692 308+++=
1000 1000 2000=+=
b)
74.112 12.74 56−+
( )
74. 112 12 56 74.100 56= += +
7400 56 7456= +=
c)
( )
2
2012 2000: 486 2 7 6

−−

( )
2012 2000: 486 2 49 6= −−


[ ]
2012 2000: 486 2.43= −−
[ ]
2012 2000: 486 86= −−
2012 2000: 400=
2012 5 2007= =
Câu 2. m
x
.
a)
2. 19 55x +=
.
b)
( )
64
32 3 1 2 : 2x +=
.
c)
1
2 15 17
x+
−=
.
Li gii
a)
2 19 55x +=
2 55 19x =
2 36x =
36:2x =
18x =
b)
( )
64
32 3 1 2 : 2x +=
( )
2
32 3 1 2x +=
3 1 32 4x +=
3 1 28x +=
3 28 1x =
3 27x =
9x =
c)
1
2 15 17
x+
= +
2.2 32
x
=
2 16
x
=
4
22
x
=
4x =
Câu 3. Cho tp hp
{ }
*
4Ax x=∈≤
.
a)
Viết tp hp
A
bng cách lit kê các phn t.
b)
Viết tt c các tp hp con ca tp hp
A
2
phn t .
Li gii
a)
{1; 2;3; 4}A =
b)
1234 5 6
{1; 2}; {1; 3}; {1; 4}; {2;3}; {2; 4}; {3; 4}AAAA A A= = = = = =
Câu 4. V đường thng
xy
. Ly đim
O
nằm trên đường thng
xy
.
a) K
tên hai tia đối nhau gc
O
.
b) L
ấy điểm
A
thuc tia
Oy
,
A
không trùng vi
O
. K tên các tia trùng nhau gc
A
.
c) L
y điểm
B
thuc tia
Ox
,
B
không trùng vi
O
. Trong ba điểm
O
,
A
,
B
đi
m nào nm giữa hai điểm còn li? Vì sao?
Li gii
a) Hai tia đ
i nhau gc
O
là:
,Ox Oy
b) Các tia tr
ùng nhau gc
A
là:
,,AO Ax AB
c)
O
nm gia
,AB
,AB
nm hai tia đối nhau chung gc
O
.
Câu 5. Cho
2 3 20
1 2 2 2 ... 2A =++ + + +
. So sánh
A
vi
19
5.2
.
Li gii
Ta có
2 3 20 21
2 2 2 2 ... 2 2A =+ + ++ +
21 19 19
2 2 1 4.2 1 5.2A AA= = −= −<
. Vy
AB<
.
HT
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THCS TÔ HOÀNG
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 THCS.TOANMATH.com MÔN TOÁN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 01 trang
-----------------------------------------
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho tập hợp A = {x ∈  7 ≤ x < }
21 . Tập hợp A có số phần tử là: A. 14 . B. 13 . C. 15 . D. 7 .
Câu 2. Cho tập hợp B = {0;1; 2; }
3 . Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng? A. 1∉ B . B. {0; } 1 ∈ B . C. {1; 2; } 3 ⊂ B . D. 5∈ B .
Câu 3. Trong hệ La mã số 14 được viết là: A. IV . B. XIV . C. XVI . D. XVII .
Câu 4. Kết quả của phép tính 8 4 5 : 5 là: A. 32 5 . B. 2 5 . C. 12 5 . D. 4 5 .
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? khẳng định nào sai ?
A. Trong ba điểm phân biệt A , B , C , điểm B luôn nằm giữa hai điểm còn lại.
B. Có duy nhất một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
C. Bất kì điểm nào nằm trên đường thẳng cùng là gốc chung của hai tia đối nhau.
D. Hai tia trùng nhau là hai tia có chung gốc. II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1.
Thực hiện phép tính. a) 476 + 692 + 524 + 308 . b) 74.112 −12.74 + 56 . c) −  −  ( 2
2012 2000 : 486 2 7 − 6) .
Câu 2. Tìm x . a) 2.x +19 = 55 . b) − ( x + ) 6 4 32 3 1 = 2 : 2 . c) x 1 2 + −15 = 17 .
Câu 3. Cho tập hợp A = { *
x ∈  x ≤ } 4 .
a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Viết tất cả các tập hợp con của tập hợp A có 2 phần tử .
Câu 4. Vẽ đường thẳng xy . Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy .
a) Kể tên hai tia đối nhau gốc O .
b) Lấy điểm A thuộc tia Oy , A không trùng với O . Kể tên các tia trùng nhau gốc A .
c) Lấy điểm B thuộc tia Ox , B không trùng với O . Trong ba điểm O , A , B
điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? Câu 5. Cho 2 3 20
A = 1+ 2 + 2 + 2 + ... + 2 . So sánh A với 19 5.2 .  HẾT
TRƯỜNG THCS TÔ HOÀNG
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 THCS.TOANMATH.com MÔN TOÁN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 01 trang
-----------------------------------------
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 A C B D BẢNG TRẢ LỜI A B C D Sai Đúng Đún Sa
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho tập hợp A = {x ∈  7 ≤ x < }
21 . Tập hợp A có số phần tử là: A. 14 . B. 13 . C. 15 . D. 7 . Lời giải Chọn A A = {7;8;9;...; }
20 . A có 20 − 7 +1 = 14 (phần tử)
Câu 2. Cho tập hợp B = {0;1; 2; }
3 . Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng? A. 1∉ B . B. {0; } 1 ∈ B . C. {1; 2; } 3 ⊂ B . D. 5∈ B . Chọn C
Câu 3. Trong hệ La mã số 14 được viết là: A. IV . B. XIV . C. XVI . D. XVII . Lời giải Chọn B
Câu 4. Kết quả của phép tính 8 4 5 : 5 là: A. 32 5 . B. 2 5 . C. 12 5 . D. 4 5 . Lời giải Chọn D − Ta có: 8 4 8 4 4 5 : 5 = 5 = 5 .
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? khẳng định nào sai ?
A. Trong ba điểm phân biệt A , B , C , điểm B luôn nằm giữa hai điểm còn lại.
B. Có duy nhất một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
C. Bất kì điểm nào nằm trên đường thẳng cùng là gốc chung của hai tia đối nhau.
D. Hai tia trùng nhau là hai tia có chung gốc. Lời giải
A. Trong ba điểm phân biệt A , B , C , điểm B luôn nằm giữa hai điểm còn lại.
Khẳng định A sai vì chỉ có thể khẳng định được có một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
B. Có duy nhất một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. Khẳng định B là đúng
C. Bất kì điểm nào nằm trên đường thẳng cùng là gốc chung của hai tia đối nhau. Khẳng định đúng
D. Hai tia trùng nhau là hai tia có chung gốc. Khẳng định sai II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1.
Thực hiện phép tính. a) 476 + 692 + 524 + 308 . b) 74.112 −12.74 + 56 . c) −  −  ( 2
2012 2000 : 486 2 7 − 6) . Lời giải
a) 476 + 692 + 524 + 308 = (476 + 524) + (692 + 308) =1000 +1000 = 2000
b) 74.112 −12.74 + 56 = 74.(112 −12) + 56 = 74.100 + 56 = 7400 + 56 = 7456 c) −  −  ( 2
2012 2000 : 486 2 7 − 6) = 2012 − 2000: 486 − 2(49 − 6)   = 2012 − 2000 :[486 − ]
2.43 = 2012 − 2000 : [486 − 86] = 2012 − 2000 : 400 = 2012 − 5 = 2007
Câu 2. Tìm x . a) 2.x +19 = 55 . b) − ( x + ) 6 4 32 3 1 = 2 : 2 . c) x 1 2 + −15 = 17 . Lời giải a) 2x +19 = 55 b) − ( x + ) 6 4 32 3 1 = 2 : 2 2x = 55 −19 − ( x + ) 2 32 3 1 = 2 2x = 36 = − x = 36 : 2 3x +1 32 4 x = 18 3x +1 = 28 3x = 28 −1 3x = 27 x = 9 + c) x 1 2 =15 +17 2.2x = 32 2x = 16 x 4 2 = 2 x = 4
Câu 3. Cho tập hợp A = { *
x ∈  x ≤ } 4 .
a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Viết tất cả các tập hợp con của tập hợp A có 2 phần tử . Lời giải a) A = {1; 2;3; 4}
b) A = {1; 2}; A = {1;3}; A = {1; 4}; A = {2;3}; A = {2; 4}; A = {3; 4} 1 2 3 4 5 6
Câu 4. Vẽ đường thẳng xy . Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy .
a) Kể tên hai tia đối nhau gốc O .
b) Lấy điểm A thuộc tia Oy , A không trùng với O . Kể tên các tia trùng nhau gốc A .
c) Lấy điểm B thuộc tia Ox , B không trùng với O . Trong ba điểm O , A , B
điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? Lời giải
a) Hai tia đối nhau gốc O là: Ox,Oy
b) Các tia trùng nhau gốc A là: AO, Ax, AB c) O nằm giữa , A B vì ,
A B nằm ở hai tia đối nhau chung gốc O . Câu 5. Cho 2 3 20
A = 1+ 2 + 2 + 2 + ... + 2 . So sánh A với 19 5.2 . Lời giải Ta có 2 3 20 21
2 A = 2 + 2 + 2 + ... + 2 + 2 21 19 19
A = 2 A A = 2 −1 = 4.2 −1 < 5.2 . Vậy A < B .  HẾT