Đề thi giữa học kì 1 toán lớp 7 năm 2022-2023 -đề 2 (có đáp án)

Tổng hợp Đề thi giữa học kì 1 toán lớp 7 năm 2022-2023 -đề 2 (có đáp án) được biên soạn gồm 10 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức để chuẩn bị kì thi sắp tới. Chúc các bạn đạt kết quả cao!!!

Chủ đề:

Đề thi Toán 7 254 tài liệu

Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
10 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 1 toán lớp 7 năm 2022-2023 -đề 2 (có đáp án)

Tổng hợp Đề thi giữa học kì 1 toán lớp 7 năm 2022-2023 -đề 2 (có đáp án) được biên soạn gồm 10 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức để chuẩn bị kì thi sắp tới. Chúc các bạn đạt kết quả cao!!!

47 24 lượt tải Tải xuống
Trang 1
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm)
* Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1.[NB 1]: Trong các câu sau câu nào đúng?
A.
 B.
. C.

. D.  .
Câu 2 .[NB 2]: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là:
A. N; B.
*
N
; C. Q ; D. Z .
Câu 3 .[NB_3]: Số đối cùa

là:
A.
; B.
; C.

; D.

.
Câu 4.[TH_1]: Điểm B trên trục số biểu diễn số hữu tỉ nào sau đây:
A.

; B.

; C.
; D.
.
Câu 5.[TH_2]: Phép tính nào sau đây không đúng?
A.


󰇛 󰇜; B.

C.

D.󰇛
󰇜

Câu 6 (NB - 4): Cho các s sau
4 3 20 5
0,66...6; 0,75; 1,333....3; 1,25
6 4 15 4
s nào viết được
i dng s thp phân hu hn?
A.
4 20
0,66...6; 1,333....3
6 15

; B.
35
0,75; 1,25
44

;
C.
43
0,66...6; 0,75
64

; D.
4 3 20
0,66...6; 0,75; 1,333....3
6 4 15
Câu 7.[NB_5] : S mt ca hình hp ch nht 
là:
A. 3; B.4; C. 5 ; D. 6 .
Câu 8.[TH_3]: Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là:
A. 6 cm
3
; B.8 cm
3
; C. 12 cm
3
; D. 24 cm
3
.
Câu 9.[TH_4]Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bên là:
A. 12 cm
2
; B.24 cm
2
; C. 36 cm
2
; D. 42 cm
2
Câu 10.[NB 6]: Tiên đề Euclid được phát biểu:
“ Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ....”
A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a.
B. Có hai đường thẳng song song với a.
C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a.
D. Có vô số đường thẳng song song với a.
Trang 2
Câu 11.[NB_7] Câu 9: Cho hình vẽ:
Các cặp góc đối đỉnh là:
A. Ô
1
và Ô
2
B. Ô
1
và Ô
4
C. Ô
2
và Ô
4
; Ô
1
và Ô
3
D. Ô
2
và Ô
3
Câu 12.[NB_8]Cho hình vẽ, biết

, Oy là tia phân giác của góc 
. Khi đó số đo

bằng:
 
;  


II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13 (2 điểm) Tính:
a)
9
b)
5 25
c)
25
11
22
d)
2
2,5 1,5
3




Câu 14 (0,5 đim). Tìm s đối ca c s sau: 15;
3
5
; -0,5;
2
3
Câu 15 (2 điểm): Tìm x:
a)
2 3,7 10x
b)
2
5 12,5
3
x
Câu 16 (1 điểm): Cho hình vẽ: Tính diện tích
xung quanh của hình lăng trụ ABC.A’B’C’?
Câu 17(0,5 điểm) Hãy cho biết:
Góc đồng vị với
; Góc so le trong với
là góc nào?
b
a
O
1
`1
1
3
2
4
Trang 3
Câu 18: (1,0 điểm) Theo yêu cu ca bác
An, din tích phòng ng ti thiểu đt 25m
2
.
Trên bn v nh 2 t l

, kích thước
phòng ng trên bn v tính bng centimet.
Khong cách trên bn v như vậy phù
hp vi yêu cu ca bác An không?
sao?
ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN: TOÁN 7
( Thi gian 90 phút, không k thời gian giao đề)
I. Phn trc nghim (3đ). Mi câu chọn đúng đáp án được 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
C
A
C
C
B
D
D
C
A
C
D
II. Phn t lun (7 đ).
Câu
Sơ lược các bước gii
Đim
Câu 13
( 2đ)
a (0,5 đ)
a)
9
= 3
0.5
b (0,5 đ)
b)
5 25
= -5 + 5 =0
0.5
c (0,5 đ)
c)
25
7
1 1 1
2 2 2

0.5
d (0,5 đ)
d)
2
2,5 1,5
3




= (2,5 1,5)
2
3
5
3
0.25
0.25
Câu 14
(0,5đ)
(0,5đ)
Số đối của 15 là -15
Số đối của
3
5
3
5
Số đối của -0,5 là 0,5
Số đối của
2
3
2
3
0,125
0,125
0,125
0,125
a
a)
2 3,7 10x
0.25
Trang 4
Câu 15
(2 đ)
(1 đ)
2x = 10+3,7
x = 13,7/2
x =6,85
0,25
0,5
b
(1 đ)
b)
2
5 12,5
3
x
125 2
5
10 3
x
25 2
5
23
79
5
6
x
x

79
:5
6
79
30
x
x
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 16
(1 đ)
(1 đ)
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ ABC.A’B’C’ là
S = 6. (2+3+4) = 54(m
2
)
0.5
0,5
Câu 17
(0.5 đ)
(0.5 đ)
. Góc đồng vị với
Góc so le trong với
0.25
0.25
Câu 18
(1đ)
Kích thước phòng ng thc tế theo bn v là:
4,7.100 = 4700cm = 4,7m
5,1.100 = 5100cm = 5,1m
Din tích phòng ng thc tế theo bn v:
4,7.5,1= 23,97 m
2
Như vậy kích thưc phòng ng như trong bản v không
phù hp vi yêu cu ca bác An.
0.25
0.25
0.25
0.25
Tng
10 đ
Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ sơ lược các bước gii. Li gii ca hc sinh cn lp lun cht ch hp
logic. Nếu hc sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa.
Trang 5
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 7. Năm học 2022-2023
TT
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng
Tổng
%
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số câu hỏi
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
1
Số hữu tỉ
(17 tiết)
Số hữu tỉ và tập hợp các số
hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp
các số hữu tỉ
3
(C1,2,3)
0,75đ
2 (C4,5)
0,5 đ
5
3
5,25
Các phép tính với số hữu tỉ
1
(C13c,d)
1
(C15)
1
(C18)
Số thực
(5Tiết)
Số vô tỷ, căn thức bậc hai.
Tập hợp các số thực
1(C6)
0,25đ
2
(C13ab,
C14)
1,5đ
1
2
1,75
2
Các hình
khối trong
thực tiễn
(5tiết)
Hình hp ch nht và hình
lập phương
1(C7)
0,25đ
2(C8,9)
0,5 đ
3
1
1,75
Lăng tr đứng tam giác, lăng
tr đứng tứ giác
1(C16)
3
Góc và
đường
thẳng song
song
(6 tiết)
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân
giác của một góc
2(C11,12
)
0,5đ
1(C17)
0,5đ
3
1
1,25
Hai đường thẳng song song.
Tiên đề Euclid về đường
thẳng song song
1(C10)
0,25đ
Tổng: Số câu
Điểm
2
2
1
2
2
1
10,0
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
100%
Trang 6
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 7
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biêt
Thông hiu
Vn
dng
VD cao
1
Số hữu tỉ
(17 tiết)
S hu t và tp
hp các s hu
t. Th t trong
tp hp c s
hu t
Nhn biết
Nhn biết đưc s hữu tỉ và ly đưc v d v s
hữu tỉ.
Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
3(TN)
Thông hiu
Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.
1(TN)
Vn dng:
So sánh được hai số hữu tỉ.
Trang 7
Các phép tính
với số hữu tỉ
Thông hiu:
t đưc phép tính lu tha vi s tự nhiên
ca mt s hu t mt s tính cht của phép tnh đó
(tch thương của hai lu thừa cùng số, lu tha
ca lu tha).
t đưc th t thc hin các phép tính, quy tc du
ngoc, quy tc chuyn vế trong tp hp s hu t.
1(TN)
Vn dng:
Thc hiện đưc các phép tnh: cng, tr, nhân, chia
trong tp hp s hu t.
Vn dng được c nh cht giao hoán, kết hp, phân
phi ca phép nhân đối vi phép cng, quy tc du ngoc
vi s hu t trong nh toán (tính viết tính nhm, tính
nhanh mt cách hp lí).
Gii quyết được mt s vấn đề thc tin (đơn gin,
quen thuc) gn vi các pp tính v s hu t. (ví d:
c bài toán liên quan đến chuyển động trong Vt lí, trong
đo đạc,...).
1(TL)
Vn dng cao:
Gii quyết được mt s vấn đ thc tin (phc hp,
không quen thuc) gn vi c phép tính v s hu t.
1(TL)
2
S thc (5
TIẾT)
Căn bc hai s
hc
Nhn biết:
Nhn biết được khái nim căn bậc hai s hc ca mt
s không âm.
Trang 8
Thông hiu:
Tnh được giá tr (đúng hoặc gần đúng) căn bậc
hai s hc ca mt s nguyên dương bằng máy nh
cm tay.
1(TL)
S vô tỉ. Số
thc
Nhn biết:
Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập
phân vô hạn tuần hoàn.
Nhận biết đưc số tỉ, số thực, tập hợp các số thực.
Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực
trên trục số trong trường hợp thuận lợi.
Nhận biết được số đối của một số thực.
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực.
Nhận biết được giá trị tuyệt đối của mt s thc.
1(TN)
1(TL)
Vn dng:
Thc hiện được ước lượng m tròn s căn cứ vào
độ chính xác cho trưc.
3
Các hình
khối trong
thực tiễn
(5 tiết)
Hnh hp ch
nht và hnh
lp phương
Nhn biết
tả được mt s yếu t cơ bản (đỉnh, cnh, góc,
đưng chéo) ca hình hộp chữ nhật hình lp
phương
1(TN)
Thông hiu
Giải quyết được một s vấn đề thc tiễn gắn với
việc tnh thể tch, diện tch xung quanh của hình hộp
2(TN)
Trang 9
chữ nhật, hình lập phương (v dụ: tnh thể tch hoặc
din tch xung quanh của một số đồ vật quen thuộc
có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...).
Lăng tr đứng
tam giác, lăng
tr đứng tứ
giác
Nhn biết
tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ
đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy song song; các mặt
bên đều là hình chữ nhật, ...).
Thông hiu
Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng
trụ đứng tứ giác.
Tnh được diện tch xung quanh, thể tch của hình
lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
Giải quyết được một s vấn đề thực tiễn gắn với việc
tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ
đứng tam giác, hình ng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính
thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật
quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ
đứng tứ giác,...).
1(TL)
Vn dng Giải quyết được một s vấn đề thực tiễn gắn
với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng
trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
Trang 10
4
Các hình
hình hc
cơ bản
(6 tiết)
Góc ở vị trí
đặc biệt. Tia
phân giác của
một góc
Nhn biết :
Nhn biết được các góc ở vị tr đặc biệt (hai góc kề
bù, hai góc đối đỉnh).
Nhn biết được tia phân giác của một góc
Nhận biết được cách v tia phân giác của một góc
bng dng c hc tp
2(TN)
1(TL)
Hai đường
thẳng song
song. Tiên đề
Euclid về
đường thẳng
song song
Nhn biết:
Nhn biết đưc tiên đề Euclid về đường thẳng song
song.
1(TN)
Thông hiu:
Mô tả được một số tính chất của hai đường thăng song
song
Mô tả đưc du hiu song song ca hai đưng thng
thông qua cp góc đồng v, cp góc so le trong.
Tng
8 TN
1 TL
4 TN
3 TL
0 TN
1 TL
0 TN
1 TL
T l %
50
39
5,5
5,5
T l chung
89
11
| 1/10

Preview text:

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm)
* Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1.[NB 1]: Trong các câu sau câu nào đúng? 3 1 −9
A. ∈ ℚ. B. ∈ ℤ. C.
∉ ℚ. D. −6 ∈ ℕ. 7 2 5
Câu 2 .[NB 2]: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. N; B. * N ; C. Q ; D. Z .
Câu 3 .[NB_3]: Số đối cùa −2 là: 3 2 3 −3 2 A. ; B. ; C. ; D. . 3 2 2 −3
Câu 4.[TH_1]: Điểm B trên trục số biểu diễn số hữu tỉ nào sau đây: −2 −2 1 2 A. ; B. ; C. − ; D. . 3 5 3 6
Câu 5.[TH_2]: Phép tính nào sau đây không đúng?
A. 𝑥18 : 𝑥6 = 𝑥12(𝑥 ≠ 0); B.𝑥4. 𝑥8 = 𝑥12 C. 𝑥2. 𝑥6 = 𝑥12 D.(𝑥3)4 = 𝑥12 4 3 20 5
Câu 6 (NB - 4): Cho các số sau  0,66...6;  0,75;
1,333....3; 1,25 số nào viết được 6 4 15 4
dưới dạng số thập phân hữu hạn? 4 20 3 5 A.  0, 66...6;
1,333....3; B.  0,75; 1,25; 6 15 4 4 4 3 4 3 20
C.  0,66...6;  0,75 ; D.  0,66...6;  0,75; 1,333....3 6 4 6 4 15
Câu 7.[NB_5] : Số mặt của hình hộp chữ nhật 𝐴𝐵𝐶𝐷𝐴,𝐵,𝐶,𝐷, là: A. 3; B.4; C. 5 ; D. 6 .
Câu 8.[TH_3]: Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là:
A. 6 cm3; B.8 cm3; C. 12 cm3 ; D. 24 cm3.
Câu 9.[TH_4]Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bên là:
A. 12 cm2; B.24 cm2; C. 36 cm2 ; D. 42 cm2
Câu 10.[NB 6]: Tiên đề Euclid được phát biểu:
“ Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ....”
A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a.
B. Có hai đường thẳng song song với a.
C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a.
D. Có vô số đường thẳng song song với a. Trang 1 a
Câu 11.[NB_7] Câu 9: Cho hình vẽ: O1
Các cặp góc đối đỉnh là: 2 4 `11 A. Ô 3 1 và Ô2 B. Ô1 và Ô4 b
C. Ô2 và Ô4 ; Ô1 và Ô3 D. Ô2 và Ô3
Câu 12.[NB_8]Cho hình vẽ, biết 𝑥𝑂𝑦
̂ = 400, Oy là tia phân giác của góc 𝑥𝑂𝑧 ̂ . Khi đó số đo 𝑦𝑂𝑧 ̂ bằng:
𝐴. 200 ; 𝐵. 1600 𝐶. 800 𝐷 .400
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13 (2 điểm)
Tính: a) 9 b) 5   25 2 5  1   1   2  c)      d) 2,5  1,5    2   2   3  3  2
Câu 14 (0,5 điểm). Tìm số đối của các số sau: 15; ; -0,5; 5  3 
Câu 15 (2 điểm): Tìm x: a) 2x  3,7  10 b) 2 5x  12,5  3
Câu 16 (1 điểm): Cho hình vẽ: Tính diện tích
xung quanh của hình lăng trụ ABC.A’B’C’?
Câu 17(0,5 điểm)
Hãy cho biết:
Góc đồng vị với 𝐴 ̂ ̂
1; Góc so le trong với 𝐴1 là góc nào? Trang 2
Câu 18: (1,0 điểm) Theo yêu cầu của bác
An, diện tích phòng ngủ tối thiểu đạt 25m2. 1
Trên bản vẽ Hình 2 có tỉ lệ , kích thước 100
phòng ngủ trên bản vẽ tính bằng centimet.
Khoảng cách trên bản vẽ như vậy có phù
hợp với yêu cầu của bác An không? Vì sao?
ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 7
( Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm (3đ). Mỗi câu chọn đúng đáp án được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C A C C B D D C A C D
II. Phần tự luận (7 đ). Câu
Sơ lược các bước giải Điểm 0.5 a (0,5 đ) a) 9 = 3 b) 5   25 b (0,5 đ) = -5 + 5 =0 0.5 2 5 Câu 13  1   1  1 7 c (0,5 đ) c)          2   2  2 0.5 ( 2đ)  2  d) 2,5  1,5    3  0.25 d (0,5 đ) = (2,5 – 1,5) 2  3 0.25 5  3 Số đối của 15 là -15 Số đối của 3 0,125 là 3  Câu 14 5 5 0,125 (0,5đ)
Số đối của -0,5 là 0,5 (0,5đ) Số đối của 2 0,125 là 2 3 3 0,125 a a) 2x  3,7  10 0.25 Trang 3 Câu 15 (1 đ) 2x = 10+3,7 0,25 x = 13,7/2 (2 đ) 0,5 x =6,85 b) 2 5x  12,5  3 125 2 5x   10 3 0.25 25 2 5x   2 3 b 79 5x  0.25 (1 đ) 6 79 x  :5 6 0.25 79 x  30 0.25 Câu 16
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ ABC.A’B’C’ là 0.5 (1 đ) (1 đ) S = 6. (2+3+4) = 54(m2) 0,5 Câu 17 . Góc đồng vị với 𝐴 ̂là 𝐵 ̂ 0.25 (0.5 đ) 1 1 (0.5 đ) Góc so le trong với 𝐴 ̂ ̂ 1 là 𝐵3 0.25
Kích thước phòng ngủ thực tế theo bản vẽ là: 4,7.100 = 4700cm = 4,7m 0.25 5,1.100 = 5100cm = 5,1m Câu 18 0.25
Diện tích phòng ngủ thực tế theo bản vẽ: (1đ) 4,7.5,1= 23,97 m2 0.25
Như vậy kích thước phòng ngủ như trong bản vẽ không 0.25
phù hợp với yêu cầu của bác An. Tổng 10 đ
Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp
logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa. Trang 4
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN – LỚP 7. Năm học 2022-2023
Mức độ đánh giá Tổng Tổng % TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số câu hỏi TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL
Số hữu tỉ và tập hợp các số 3
hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp 2 (C4,5) (C1,2,3) 0,5 đ Số hữu tỉ các số hữu tỉ 0,75đ 1 (17 tiết) 5 3 5,25
Các phép tính với số hữu tỉ 1 1 1 (C13c,d) (C15) (C18) 1đ 2đ 1đ
Số vô tỷ, căn thức bậc hai. 2 Số thực Tập hợp các số thực 1(C6) (C13ab, (5Tiết) 1 2 1,75 0,25đ C14) 1,5đ 1(C7) Các hình
Hình hộp chữ nhật và hình 0,25đ 2(C8,9) khối trong lập phương 0,5 đ 2 thực tiễn 3 1 (5tiết)
Lăng trụ đứng tam giác, lăng 1(C16) 1,75 trụ đứng tứ giác 1đ 2(C11,12 Góc và
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân 1(C17) ) đường giác của một góc 0,5đ 0,5đ 3 thẳng song 3 1
Hai đường thẳng song song. 1,25 song 1(C10) (6 tiết)
Tiên đề Euclid về đường 0,25đ thẳng song song Tổng: Số câu 2 2 1 2 2 1 Điểm 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Trang 5 Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT
Mức độ đánh giá Vận VD cao Chủ đề vị kiến thức Nhận biêt Thông hiểu dụng Nhận biết
– Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. 3(TN)
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
Số hữu tỉ và tập Số hữu tỉ
Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
hợp các số hữu 1 – (17 tiết)
tỉ. Thứ tự trong
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. tập hợp các số hữu tỉ Thông hiểu 1(TN)
– Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng:
– So sánh được hai số hữu tỉ. Trang 6
Các phép tính Thông hiểu:
với số hữu tỉ
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên 1(TN)
của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó
(tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu
ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia
trong tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc
với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính 1(TL) nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc)
gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ:
các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, 1(TL)
không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ.
Căn bậc hai số Nhận biết: Số thực (5 2 học TIẾT)
Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm. Trang 7 Thông hiểu: 1(TL)
– Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc
hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay.

Số vô tỉ. Số Nhận biết: thực
– Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập 1(TN)
phân vô hạn tuần hoàn.
– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. –
Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực
trên trục số trong trường hợp thuận lợi.
– Nhận biết được số đối của một số thực.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. 1(TL)
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng:
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào
độ chính xác cho trước. 3
Các hình Hình hộp chữ Nhận biết
khối trong nhật và hình thực tiễn Mô tả đượ
c một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, lập phương 1(TN)
đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập (5 tiết) phương Thông hiểu 2(TN)
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp Trang 8
chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc
diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc
có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...).

Lăng trụ đứng Nhận biết
tam giác, lăng – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ
trụ đứng tứ
đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt giác
bên đều là hình chữ nhật, ...). Thông hiểu
– Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình
lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
1(TL)
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc
tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ
đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính
thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật
quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...).
Vận dụng Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng
trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. Trang 9 4
Các hình Góc ở vị trí Nhận biết : hình
học đặc biệt. Tia cơ bả n
Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề
phân giác của bù, hai góc đối đỉnh). (6 tiết) một góc 1(TL) 2(TN)
Nhận biết được tia phân giác của một góc
– Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc
bằng dụng cụ học tập Hai đường Nhận biết: thẳng song
– Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song 1(TN)
song. Tiên đề song. Euclid về đường thẳng Thông hiểu: song song
– Mô tả được một số tính chất của hai đường thăng song song
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng
thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Tổng 8 TN 4 TN 0 TN 0 TN 1 TL 3 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 50 39 5,5 5,5 Tỉ lệ chung 89 11 Trang 10