-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi giữa học kì 1 toán lớp 7 năm 2022-2023 đề 3 (có đáp án)
Tổng hợp Đề thi giữa học kì 1 toán lớp 7 năm 2022-2023 -đề 3 (có đáp án) được biên soạn gồm 4 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức để chuẩn bị kì thi sắp tới. Chúc các bạn đạt kết quả cao!!!
Đề thi Toán 7 254 tài liệu
Toán 7 2.1 K tài liệu
Đề thi giữa học kì 1 toán lớp 7 năm 2022-2023 đề 3 (có đáp án)
Tổng hợp Đề thi giữa học kì 1 toán lớp 7 năm 2022-2023 -đề 3 (có đáp án) được biên soạn gồm 4 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức để chuẩn bị kì thi sắp tới. Chúc các bạn đạt kết quả cao!!!
Chủ đề: Đề thi Toán 7 254 tài liệu
Môn: Toán 7 2.1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 7
- Chương 6: Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ (KNTT) (22)
- Chương 7: Biểu thức đại số và đa thức một biến (KNTT) (23)
- Chương 8: Làm quen với biến cố và xác suất của biến cố (KNTT) (6)
- Chương 9: Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác (KNTT) (24)
- Chương 10: Một số hình khối trong thực tiễn (L7) (KNTT) (9)
Preview text:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TOÁN 7 NĂM HỌC 2022-2023
PHẦN 1- TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1
Câu 1 .Trong các số hữu tỉ sau số nào biểu diễn số hữu tỉ ? 2 1 2 5 12 A . B. C. D. 2 4 15 24
Câu 2. Kết quả phép tính 3 9 4 .4 bằng 12 A. 6 4 B. 10 4 C. 4 D. 20 2
Câu 3 . Quan sát hình vẽ bên. Số đo của góc xOx ' bằng A. o 45 . B. o 135 . C. o 90 . D. o 180 .
Câu 4 . Cho hình vẽ biết x / / y thì x M 3 2 4 1 y N2 1 3 4 a A. ˆ ˆ M N . B. ˆ ˆ M N . C. ˆ ˆ M N . D. ˆ ˆ M N . 1 1 3 1 4 4 4 1
Câu 5 . Tam giác ABC vuông tại A, có 0 B 30 . Khi đó : A. 0 ˆ C 30 B. 0 ˆ C 90 C. 0 ˆ C 60 D. 0 ˆ C 180
Câu 6 . Cho hình vẽ sau, tìm cặp tam giác bằng nhau :
A. △ 𝐴𝐵𝐶 =△ 𝐶𝐸𝐷
B. △ 𝐴𝐵𝐶 =△ 𝐸𝐶𝐷
C. △ 𝐴𝐶𝐵 =△ 𝐷𝐶𝐸
D. △ 𝐵𝐴𝐶 =△ 𝐶𝐸𝐷 Trang 1
PHẦN 2- TỰ LUẬN (7điểm)
Bài 1 ( 1,5 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lý, nếu có thể). 5 4 3 4 4 a) 9 9 7 9 7 1 3 7 1 b) : 3 8 12 8 2 5 5 2 c) 1 1 2022 3 4 4 3
Bài 2 ( 1,5 điểm). Tìm x. 3 7 3 2 1 7 a) x . b) .x c) 5 x 1 32 10 15 5 3 5 10
Bài 3 (NB+TH) 3 điểm. Cho hình vẽ a) Chứng minh a//b c b) Tính KED G H c) Tính GHE a b F K E 62 D 1 1 1 1 2 8
Bài 4(VDC) 1 điểm. Cho biểu thức S ....
. Chứng minh rằng S 2 2 2 2 2 3 4 9 5 9 HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN 1- TRẮC NGHIỆM (3điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C A D C C
PHẦN 2- TỰ LUẬN (7điểm)
Bài 1 (TH-VD) 1,5 điểm. Thực hiện phép tính (tính hợp lý, nếu có thể). 5 4 3 4 4 5 4 3 4 5 4 5 4 a) 1 1 9 9 7 9 7 9 9 7 7 9 9 9 9 1 3 7 1 8 9 14 1 b) : .8 .8 1
3 8 12 8 24 24 24 8 2 5 5 2 c) 1 1 2022 3 4 4 3 2 5 5 2
1 1 2022 3 4 4 3 2022
Bài 2 (TH-VD) 2 điểm. Tìm x Trang 2 3 7 3 2 1 7 a) x . b) .x c) 5 x 1 32 10 15 5 3 5 10 3 7 2 7 1 5 x 1 25 x .x 10 25 3 10 5 x-1 = 2 7 3 2 7 2 x .x x= 2+1 25 10 3 10 10 x=3 14 15 2 1 x .x 50 50 3 2 29 1 2 x x : 50 2 3 3 x . 4 Bài 3 (NB+TH). a. Ta có :c┴ a : c┴b Do đó : a//b b. Có 0
KED DEF 180 (kề bù). 0 KED 118 . c. Vì a//b nên 0
GHE KED 118 (đồng vị). Bài 5 (VDC) 1 1 1 1 1 1 1 1 S .... .... 1 1 1 1 1 1 1
.... 2 2 2 2 2 3 4 9 2 2 2.3 3.4 8.9 4 2 3 3 4 8 9 1 1 1 23 32 8 . 4 2 9 36 36 9 Ta lại có: 1 1 1 1 1 1 1 1 S .... .... 2 2 2 2 2 3 4 9 2 2 3.4 4.5 9.10 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 19 8 2 .... . 2 2 3 4 4 5 9 10 2 2 3 10 20 20 5 Vậy 2 8 S . 5 9 Trang 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT Chủ đề
Nội dung/ Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tập hợp các số hữu tỉ. 1 1 2 1 5
Cộng,trừ,nhân,chia 3đ
số hữu tỉ (0,5đ) (0,5đ) (1đ) (1đ)
Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một 1 1 Số hữu tỉ 1 số hữu tỷ 0,5 đ (0,5đ)
Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy 1 2 3
tắc chuyển vế (0,5đ) (1đ) 1,5 đ
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác 1 1 0,5 đ Góc và
của một góc (0,5đ) 2
đường thẳng Hai đường thẳng song song và song song 1 1 1 1 4
dấu hiệu nhận biết. (1đ) (0,5đ) (1đ) (1đ) 3 đ
Tổng các góc trong một tam giác 1 1 (0,5đ) 0,5 đ Tam giác 3 bằng nhau 1
Trường hợp bằng nhau thứ hai và 1 (0,5đ) 0,5đ
thứ ba của tam giác Tổng 2 1 3 3 1 5 1 16 (1đ) (1đ) (1,5đ) (2đ) (0,5đ) (3đ) (1đ) 10,0 Tỉ lệ % 20% 35% 35% 10% 100 Tỉ lệ chung 55% 45% 100 Trang 1