Đề thi giữa học kì 2 Địa lí lớp 10 năm 2022 - 2023 | Chân trời sáng tạo đề 2

Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 10 Chân trời sáng tạođề có ma trận đề thi kèm theo đáp án giải chi tiết. Thông qua đề thi giữa kì 2 lớp 10 giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới

PHÒNG GD&ĐT…
ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ 2 LP 10
NĂM 2022 - 2023
Bài thi môn: Địa lp 10
Thời gian làm bài:120 phút
(không k thời gian phát đề)
I. TRC NGHIM
Câu 1. Gia tăng cơ hc không có ý nghĩa đối vi
A. tng khu vc.
B. tng quc gia.
C. qui mô dân s.
D. từng vùng.
Câu 2. Mức gia tăng tự nhiên dân số cao khi
A. t sut sinh cao, t sut t cao.
B. t sut t thp, t sut sinh cao.
C. t sut t cao, t sut sinh thp.
D. t sut sinh thp, t sut t thp.
Câu 3. "Sinh con đông nhà có phúc và quan nim của xã hội phong kiến” thuộc
yếu t nào sau đây?
A. T nhiên - sinh hc.
B. Tâm lý - xã hội.
C. Hoàn cảnh kinh tế.
D. Chính sách dân s.
Câu 4. Cơ cấu sinh hc ca dân s gồm cơ cấu theo
A. lao động và giới.
B. lao động và theo tui.
C. tuổi và theo gii.
D. tuổi và trình độ văn hoá.
Câu 5. Tiêu chí nào sau đây cho biết mt nước có dân số tr?
A. Nhóm tui 0 - 14 chiếm trên 35%, nhóm tui 60 tr lên chiếm dưi 10%.
B. Nhóm tui 0 - 14 chiếm trên 35%, nhóm tui 60 tr lên chiếm trên 10%.
C. Nhóm tui 0 - 14 chiếm dưới 10%, nhóm tuổi 60 tr lên chiếm trên 15%.
D. Nhóm tui 0 - 14 chiếm dưới 10%, nhóm tuổi 60 tr lên chiếm dưi 15%.
Câu 6. Thành phần nào sau đây thuộc vào nhóm hoạt đng kinh tế?
A. Hc sinh.
B. Sinh viên.
C. Ni tr.
D. Tht nghip.
Câu 7. Cơ cấu dân s theo gii không phi biu th tương quan gia gii
A. nam so vi tổng dân.
B. n so vi tổng dân.
C. nam so vi gii n.
D. n so vi gii nam.
Câu 8. Tiêu chí nào sau đây đưc s dụng để th hiện tình hình phân b dân
cư?
A. Quy mô s dân.
B. Mt đ dân số.
C. Cơ cấu dân số.
D. Loi quần cư.
Câu 9. Khu vực có mật độ dân số thp nht thế gii hiện nay là
A. Trung Phi.
B. Bc Mĩ.
C. châu Đại Dương.
D. Trung - Nam Á.
Câu 10. Sự phát triển nhanh chóng các siêu đô thị các nước đang phát triển
gn lin vi
A. s phát triển mnh m nn sn xuất công nghiệp và hạ tầng các đô thị.
B. gia tăng dân số nhanh và tình trạng di cư t t nông thôn đến đô thị.
C. chính sách phân b li dân cư, lao đng của các nước, thu hút nhân tài.
D. gia tăng dân s t nhiên, sự phân bố các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 11. Khu vực có mt đ dân số cao nht thế gii hiện nay là
A. Tây Âu.
B. Đông Á.
C. Ca-ri-bê.
D. Nam Âu.
Câu 12. Những khu vc nào sau đây tập trung đông dân nhất trên thế gii?
A. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
B. Đông Âu, Đông Nam Á, Nam Mĩ.
C. Nam Á, Bắc Á, Tây Nam Á, Tây Âu.
D. Nam Á, Đông Á, Tây và Trung Âu.
Câu 13. Nhân tố nào sau đây tác đng trc tiếp đến s m rng phạm vi phân
b ca dân cư trên Trái Đt?
A. Gia tăng dân s quá mức.
B. Chính sách phân b dân cư.
C. Tài nguyên thiên nhiên.
D. Tiến b khoa hc kĩ thuật.
Câu 14. Các nguồn lực bên ngoài (ngoi lc) ch yếu bao gm có
A. v trí địa lí, thị trưng, kinh nghim quản lí sản xut, nguồn lao động.
B. khoa hc và công ngh, vn, th trưng, kinh nghim quản lí sn xut.
C. đưng lối chính sách, khoa học công nghệ, nguồn nưc, vn, th trường.
D. khí hu, khoa học, công nghệ, khoáng sản, kinh nghim quản lí sản xut.
Câu 15. Cơ cấu kinh tế phân theo lãnh thổ là kết qu ca
A. s phân hóa khí hậu, nguồn nước theo lãnh thổ.
B. quá trình phân công lao động theo lãnh thổ.
C. kh năng thu hút vốn đầu tư theo lãnh th.
D. s phân bố tài nguyên theo lãnh thổ.
Câu 16. Nhận định nào sau đây đúng với cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?
A. Tp hp ca tt c các ngành hình thành nên nền kinh tế.
B. Hình thành dựa trên chế độ s hu, gm nhiều thành phần.
C. Là kết qu của phân công lao động xã hội theo lãnh th.
D. Tp hợp các ngành, lĩnh vực, b phn kinh tế hợp thành.
Câu 17. Nông nghip hiểu theo nghĩa rộng, gm có
A. trng trt, chăn nuôi, thu sn.
B. nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp.
C. trng trọt, lâm nghip, thu sn.
D. chăn nuôi, lâm nghip, thu sn.
Câu 18. Nguồn nước ngt ảnh hưởng trc tiếp đến
A. quy mô, hiu qu sn xuất và thúc đẩy sn xut hàng hóa.
B. năng suất, sản lượng và chất lưng sn phm nông nghip.
C. điu tiết sn xut và ảnh hưởng đến tính chuyên môn hóa.
D. s phân bố và quy mô của hoạt động sn xuất nông nghiệp.
Câu 19. Vật nuôi cây trồng mun tn tại phát triển phi cn đầy đủ các
yếu t cơ bản nào ca t nhiên?
A. Ngun vn, thc vật, nước, khí hậu, ánh sáng, con người.
B. Giống đất, ánh sáng, không khí, khí hậu, nguồn nước.
C. Nhit độ, ánh sáng, nước, không khí, các cht dinh dưng.
D. Nước, ánh sáng, không khí, khí hậu, con người, địa hình.
Câu 20. Cây chè cần điều kiện khí hậu nào sau đây?
A. Nhit, m rất cao và theo mùa.
B. Nhiều ánh sáng, nóng, ổn định.
C. Nhit đ ôn hoà, có mưa nhiều.
D. Nhit m cao, không gió bão.
Câu 21. Cây cao su cần điều kiện khí hậu nào sau đây?
A. Nhit, m rất cao và theo mùa.
B. Nhiều ánh sáng, nóng, ổn định.
C. Nhit đ ôn hoà, có mưa nhiều.
D. Nhit m cao, không gió bão.
Câu 22. Trang trại có đc điểm nào sau đây?
A. Mục đích sản xuất nông sản hàng hóa.
B. Kết hp cht ch gia các h gia đình.
C. Sn xut tập trung, áp dụng cơ giới hóa.
D. Liên kết vùng nguyên liệu vi chế biến.
Câu 23. Sản xut trang tri đưc tiến hành theo cách thức
A. đa canh.
B. đa dạng.
C. thâm canh.
D. qung canh.
Câu 24. Nhận định o sau đây không đúng với hình thức t chc sn xut
trang trại trong nông nghiệp?
A. Đy mnh sn xuất chuyên môn hóa.
B. Tập trung vào các nông sản có lợi thế.
C. Thuê mướn lao động làm ở trang tri.
D. Tư liệu sn xut thuc s hữu nhà nước.
II. T LUN
Câu 1 (2,5 đim). Phân biệt gia tăng dân số t nhiên và gia tăng dân s học.
Trình bày khái nim gia tăng dân số thc tế. Lấy ví dụ minh ho.
Câu 2 (1,5 điểm). V đồ th hiện các nhân tố ảnh hưng ti s phát triển
phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thu sản. Phân tích ảnh ng ca các nhân
t t nhiên tới s phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thu sn.
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GII
I. TRC NGHIM
(Mỗi đáp án đúng đưc 0,25 đim)
1-C
2-B
3-B
4-C
5-A
6-D
7-D
8-B
9-C
10-B
11-A
12-D
13-D
14-B
15-B
16-C
17-B
18-D
19-C
20-C
21-D
22-A
23-C
24-D
II. T LUN
Câu 1 (2,5 đim).
- Gia tăng dân s t nhiên và gia tăng dân s cơ học.
Gia tăng dân s cơ học
Đặc
điểm
Gm hai b phn xuất nhập cư. T
suất gia tăng dân số học hiệu s gia
t sut nhập cư và tỉ sut xuất cư.
Ý
nghĩa
Không làm thay đi s dân trên toàn thế
giới nhưng đối vi tng quc gia, khu vc
thì có thể làm thay đổi s dân c
động quan trọng đến phát triển kinh tế -
hi.
- Gia tăng dân s thc tế
+ Khái niệm: Gia tăng dân s thc tế được xác định bng tng s gia t sut
tăng dân s t nhiên và tỉ suất tăng dân số cơ học (tính bng %).
+ Ví dụ: Vit Nam, t suất tăng dân số t nhiên 1,1% và t suất gia tăng
hc là 1,2% thì gia tăng dân s thc tế Việt Nam là 2,3%.
Câu 2 (1,5 đim):
* Sơ đồ
* Điều kin t nhiên
- Địa hình với các yếu t như dạng địa hình, độ cao, độ dc,... s ảnh ng
đến quy mô, phương hướng sn xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thu sn.
- Đất đai với các yếu t như quỹ đất trng, nh chất độ phì của đất s nh
hưởng đến quy mô, cơ cấu và năng suất cây trồng, vật nuôi.
- Khí hậu với các yếu t như chế độ nhit, m, yếu t thi tiết,... s ảnh hưởng
đến cơ cấu sn xuất, mùa vụ và tính ổn định trong sn xut.
- Nguồn nước, đặc biệtnguồn nước ngt ảnh hưng trc tiếp đến s phân bố
quy của hoạt động sn xut; liu sn xuất không thể thiếu ca
ngành thuỷ sn.
- Sinh vật nguồn cung cp giống cây trồng, vật nuôi sở thức ăn cho
chăn nuôi.
MA TRN
STT
TÊN BÀI
NB
TH
VD
VDC
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Dân số sự phát triển dân số trên thế
gii
2
1
2
Cơ cấu dân số
2
1
1
3
Phân bố dân cư và đô thị hóa
2
1
4
Ngun lực phát triển kinh tế
1
1
5
cấu nn kinh tế, mt s tiêu chí đánh
giá sự phát triển kinh tế
1
1
6
Vai trò, đặc điểm, các nhân tố nh hưởng
đến s phát triển phân bố nông
nghiệp, lâm nghiệp, thy sn
2
1
1
7
Địa ngành nông nghiệp, m nghiệp,
thy sn
2
1
1
8
T chức lãnh thổ nông nghiệp, vấn đề
định hướng phát triển nông nghiệp
2
1
1
TNG
14
8
1
2
1
| 1/8

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT……
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 LỚP 10 NĂM 2022 - 2023
Bài thi môn: Địa lí lớp 10
Thời gian làm bài:120 phút
(không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Gia tăng cơ học không có ý nghĩa đối với A. từng khu vực. B. từng quốc gia. C. qui mô dân số. D. từng vùng.
Câu 2. Mức gia tăng tự nhiên dân số cao khi
A. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
B. tỉ suất tử thấp, tỉ suất sinh cao.
C. tỉ suất tử cao, tỉ suất sinh thấp.
D. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
Câu 3. "Sinh con đông nhà có phúc và quan niệm của xã hội phong kiến” thuộc yếu tố nào sau đây? A. Tự nhiên - sinh học. B. Tâm lý - xã hội. C. Hoàn cảnh kinh tế. D. Chính sách dân số.
Câu 4. Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo A. lao động và giới.
B. lao động và theo tuổi. C. tuổi và theo giới.
D. tuổi và trình độ văn hoá.
Câu 5. Tiêu chí nào sau đây cho biết một nước có dân số trẻ?
A. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm dưới 10%.
B. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 10%.
C. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm dưới 10%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 15%.
D. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm dưới 10%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm dưới 15%.
Câu 6. Thành phần nào sau đây thuộc vào nhóm hoạt động kinh tế? A. Học sinh. B. Sinh viên. C. Nội trợ. D. Thất nghiệp.
Câu 7. Cơ cấu dân số theo giới không phải biểu thị tương quan giữa giới A. nam so với tổng dân. B. nữ so với tổng dân. C. nam so với giới nữ. D. nữ so với giới nam.
Câu 8. Tiêu chí nào sau đây được sử dụng để thể hiện tình hình phân bố dân cư? A. Quy mô số dân. B. Mật độ dân số. C. Cơ cấu dân số. D. Loại quần cư.
Câu 9. Khu vực có mật độ dân số thấp nhất thế giới hiện nay là A. Trung Phi. B. Bắc Mĩ. C. châu Đại Dương. D. Trung - Nam Á.
Câu 10. Sự phát triển nhanh chóng các siêu đô thị ở các nước đang phát triển gắn liền với
A. sự phát triển mạnh mẽ nền sản xuất công nghiệp và hạ tầng các đô thị.
B. gia tăng dân số nhanh và tình trạng di cư ồ ạt từ nông thôn đến đô thị.
C. chính sách phân bố lại dân cư, lao động của các nước, thu hút nhân tài.
D. gia tăng dân số tự nhiên, sự phân bố các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 11. Khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới hiện nay là A. Tây Âu. B. Đông Á. C. Ca-ri-bê. D. Nam Âu.
Câu 12. Những khu vực nào sau đây tập trung đông dân nhất trên thế giới?
A. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
B. Đông Âu, Đông Nam Á, Nam Mĩ.
C. Nam Á, Bắc Á, Tây Nam Á, Tây Âu.
D. Nam Á, Đông Á, Tây và Trung Âu.
Câu 13. Nhân tố nào sau đây tác động trực tiếp đến sự mở rộng phạm vi phân
bố của dân cư trên Trái Đất?
A. Gia tăng dân số quá mức.
B. Chính sách phân bố dân cư.
C. Tài nguyên thiên nhiên.
D. Tiến bộ khoa học kĩ thuật.
Câu 14. Các nguồn lực bên ngoài (ngoại lực) chủ yếu bao gồm có
A. vị trí địa lí, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất, nguồn lao động.
B. khoa học và công nghệ, vốn, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất.
C. đường lối chính sách, khoa học công nghệ, nguồn nước, vốn, thị trường.
D. khí hậu, khoa học, công nghệ, khoáng sản, kinh nghiệm quản lí sản xuất.
Câu 15. Cơ cấu kinh tế phân theo lãnh thổ là kết quả của
A. sự phân hóa khí hậu, nguồn nước theo lãnh thổ.
B. quá trình phân công lao động theo lãnh thổ.
C. khả năng thu hút vốn đầu tư theo lãnh thổ.
D. sự phân bố tài nguyên theo lãnh thổ.
Câu 16. Nhận định nào sau đây đúng với cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?
A. Tập hợp của tất cả các ngành hình thành nên nền kinh tế.
B. Hình thành dựa trên chế độ sở hữu, gồm nhiều thành phần.
C. Là kết quả của phân công lao động xã hội theo lãnh thổ.
D. Tập hợp các ngành, lĩnh vực, bộ phận kinh tế hợp thành.
Câu 17. Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng, gồm có
A. trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản.
B. nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp.
C. trồng trọt, lâm nghiệp, thuỷ sản.
D. chăn nuôi, lâm nghiệp, thuỷ sản.
Câu 18. Nguồn nước ngọt ảnh hưởng trực tiếp đến
A. quy mô, hiệu quả sản xuất và thúc đẩy sản xuất hàng hóa.
B. năng suất, sản lượng và chất lượng sản phẩm nông nghiệp.
C. điều tiết sản xuất và ảnh hưởng đến tính chuyên môn hóa.
D. sự phân bố và quy mô của hoạt động sản xuất nông nghiệp.
Câu 19. Vật nuôi và cây trồng muốn tồn tại và phát triển phải cần đầy đủ các
yếu tố cơ bản nào của tự nhiên?
A. Nguồn vốn, thực vật, nước, khí hậu, ánh sáng, con người.
B. Giống đất, ánh sáng, không khí, khí hậu, nguồn nước.
C. Nhiệt độ, ánh sáng, nước, không khí, các chất dinh dưỡng.
D. Nước, ánh sáng, không khí, khí hậu, con người, địa hình.
Câu 20. Cây chè cần điều kiện khí hậu nào sau đây?
A. Nhiệt, ẩm rất cao và theo mùa.
B. Nhiều ánh sáng, nóng, ổn định.
C. Nhiệt độ ôn hoà, có mưa nhiều.
D. Nhiệt ẩm cao, không gió bão.
Câu 21. Cây cao su cần điều kiện khí hậu nào sau đây?
A. Nhiệt, ẩm rất cao và theo mùa.
B. Nhiều ánh sáng, nóng, ổn định.
C. Nhiệt độ ôn hoà, có mưa nhiều.
D. Nhiệt ẩm cao, không gió bão.
Câu 22. Trang trại có đặc điểm nào sau đây?
A. Mục đích sản xuất nông sản hàng hóa.
B. Kết hợp chặt chẽ giữa các hộ gia đình.
C. Sản xuất tập trung, áp dụng cơ giới hóa.
D. Liên kết vùng nguyên liệu với chế biến.
Câu 23. Sản xuất trang trại được tiến hành theo cách thức A. đa canh. B. đa dạng. C. thâm canh. D. quảng canh.
Câu 24. Nhận định nào sau đây không đúng với hình thức tổ chức sản xuất
trang trại trong nông nghiệp?
A. Đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hóa.
B. Tập trung vào các nông sản có lợi thế.
C. Thuê mướn lao động làm ở trang trại.
D. Tư liệu sản xuất thuộc sở hữu nhà nước. II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2,5 điểm). Phân biệt gia tăng dân số tự nhiên và gia tăng dân số cơ học.
Trình bày khái niệm gia tăng dân số thực tế. Lấy ví dụ minh hoạ.
Câu 2 (1,5 điểm). Vẽ sơ đồ thể hiện các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và
phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản. Phân tích ảnh hưởng của các nhân
tố tự nhiên tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản.
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI I. TRẮC NGHIỆM
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) 1-C 2-B 3-B 4-C 5-A 6-D 7-D 8-B 9-C 10-B 11-A 12-D 13-D 14-B 15-B 16-C 17-B 18-D 19-C 20-C 21-D 22-A 23-C 24-D II. TỰ LUẬN Câu 1 (2,5 điểm).
- Gia tăng dân số tự nhiên và gia tăng dân số cơ học. Gia tăng dân số tự nhiên
Gia tăng dân số cơ học
Là gia tăng dân số do hai Đặ
Gồm hai bộ phận xuất cư và nhập cư. Tỉ
c nhân tố sinh đẻ và tử vong điể
suất gia tăng dân số cơ học là hiệu số giữa
m quyết định, thể hiện qua tỉ tỉ suất nhập cư và tỉ suất xuất cư.
suất sinh thô và tỉ suất tử thô. Không làm thay đổ Độ i số dân trên toàn thế
ng lực của phát triển dân Ý
giới nhưng đối với từng quốc gia, khu vực
số, dân số tăng hay giảm phụ thì nó có thể nghĩa
làm thay đổi số dân và tác
thuộc vào gia tăng dân số tự độ nhiên (sinh đẻ
ng quan trọng đến phát triển kinh tế - xã và tử vong). hội.
- Gia tăng dân số thực tế
+ Khái niệm: Gia tăng dân số thực tế được xác định bằng tổng số giữa tỉ suất
tăng dân số tự nhiên và tỉ suất tăng dân số cơ học (tính bằng %).
+ Ví dụ: Ở Việt Nam, tỉ suất tăng dân số tự nhiên là 1,1% và tỉ suất gia tăng cơ
học là 1,2% thì gia tăng dân số thực tế ở Việt Nam là 2,3%. Câu 2 (1,5 điểm): * Sơ đồ * Điều kiện tự nhiên
- Địa hình với các yếu tố như dạng địa hình, độ cao, độ dốc,... sẽ ảnh hưởng
đến quy mô, phương hướng sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản.
- Đất đai với các yếu tố như quỹ đất trồng, tính chất và độ phì của đất sẽ ảnh
hưởng đến quy mô, cơ cấu và năng suất cây trồng, vật nuôi.
- Khí hậu với các yếu tố như chế độ nhiệt, ẩm, yếu tố thời tiết,... sẽ ảnh hưởng
đến cơ cấu sản xuất, mùa vụ và tính ổn định trong sản xuất.
- Nguồn nước, đặc biệt là nguồn nước ngọt ảnh hưởng trực tiếp đến sự phân bố
và quy mô của hoạt động sản xuất; là tư liệu sản xuất không thể thiếu của ngành thuỷ sản.
- Sinh vật là nguồn cung cấp giống cây trồng, vật nuôi và là cơ sở thức ăn cho chăn nuôi. MA TRẬN NB TH VD VDC STT TÊN BÀI
TN TL TN TL TN TL TN TL
Dân số và sự phát triển dân số trên thế 1 2 1 giới 2 Cơ cấu dân số 2 1 1
3 Phân bố dân cư và đô thị hóa 2 1
4 Nguồn lực phát triển kinh tế 1 1
Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh 5 giá sự 1 1 phát triển kinh tế
Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng
6 đến sự phát triển và phân bố nông 2 1 1
nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
Địa lí ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, 7 2 1 1 thủy sản
Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, vấn đề và
8 định hướng phát triển nông nghiệ 2 1 1 p TỔNG 14 8 1 2 1