Đề thi giữa học kì 2 Lịch sử lớp 10 năm 2022 - 2023 | Chân trời sáng tạo đề 1

Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 10 Chân trời sáng tạođề có ma trận đề thi kèm theo đáp án giải chi tiết. Thông qua đề thi giữa kì 2 lớp 10 giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới

PHÒNG GD&ĐT…
ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ 2 LP 10
NĂM 2022 - 2023
Bài thi môn: Lch s lp 10
Thời gian làm bài:…. phút
(không k thời gian phát đề)
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIM)
La chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!
Câu 1. V trí địa lí ca khu vực Đông Nam Á có điểm gì đặc bit?
A. Khu vc duy nht châu Á không tiếp giáp với bin.
B. Là cầu ni giữa Nam Đại Dương và Bắc Băng Dương.
C. Là cầu ni giữa các nền văn minh Tây Á và Bắc Phi.
D. Là giao đim ca nhiu tuyến đường giao thông quốc tế.
Câu 2. Khu vực Đông Nam Á hệ thống ng ngòi dày đặc, vi s hin din
ca nhiều dòng sông lớn, ngoi tr
A. Sông Mê Công.
B. Sông I-ra-oa-đi.
C. Sông Ơ-phrát.
D. Sông Hng.
Câu 3. dân thuộc tiu chủng Đông Nam Á mang đặc điểm ca c hai đại
chủng nào?
A. Môn---ít và Nê-grô-ít.
B. Nê-grô-ít và Ốt-xtra--ít.
C. Ơ---ô-ít và -grô-ít.
D. Môn---ít và Ốt-xtra--ít.
Câu 4. Biu hiện nào dưới đây chứng t văn hóa Ấn Độ được truyền vào
Đông Nam Á?
A. Phật giáo và Hin-đu giáo du nhập vào Đông Nam Á.
B. Phật giáo giữ địa v độc tôn mi quốc gia Đông Nam Á.
C. Cư dân Đông Nam Á tiếp thu và sùng mộ Thiên Chúa giáo.
D. Cư dân Đông Nam Á sáng tạo ra ch viết riêng từ ch Hán.
Câu 5. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng cơ sở hình thành văn minh Đông
Nam Á?
A. Ảnh hưởng của văn hóa Trung Quc và Ấn Độ.
B. Khí hậu hàn đi với đặc trưng: lạnh giá, ít mưa.
C. Ảnh hưởng của các nền văn minh Tây Á và Bắc Phi.
D. Thành phần dân cư thống nhất, đơn giản v sc tc.
Câu 6. Nhận xét nào dưới đây không đúng v t chức hội các quốc gia
Đông Nam Á?
A. Mang tính liên kết cộng đồng cht ch.
B. Có lch s lâu đời và sức sng mnh m.
C. Đ cao tính cá nhân và biệt lập, khép kín.
D. Có s tiếp biến với văn minh bên ngoài.
Câu 7. Những tôn giáo nào ca n Độ được truyền tới Đông Nam Á ngay
t đầu Công nguyên?
A. Bà La Môn giáo và Hi giáo.
B. Nho giáo và Thiên Chúa giáo.
C. Phật giáo và Ấn Độ giáo.
D. Hồi giáo và Đạo giáo.
Câu 8. Vit Nam tiếp nhn ch Hán (từ đầu Công nguyên) để sáng tạo ra loi
ch viết nào?
A. Ch Nôm.
B. Ch Phn.
C. Ch Pali.
D. Ch Kanji.
Câu 9. T thế k X đến thế k XV, văn hóa Đông Nam Á
A. Phát trin mnh m vi nhiều thành tựu rc r.
B. Có s giao thoa, tiếp xúc với văn hóa phương Tây.
C. Bc l nhng du hiu ca s suy thoái, khủng hong.
D. Chu ảnh hưởng sâu sắc t văn hóa Trung Quốc và Ấn Độ.
Câu 10. Nhận xét nào ới đây không đúng v ngh thut kiến trúc của các
quốc gia Đông Nam Á?
A. Thiếu tính sáng tạo, sao chép nguyên bản các văn hóa bên ngoài.
B. Kiến trúc và điêu khc hài hòa, tạo nên những kiệt tác nghệ thut.
C. Chu ảnh hưởng mnh m ca kiến trúc Ấn Độ và kiến trúc Hồi giáo.
D. Tiếp thu văn hóa bên ngoài nhưng vẫn có những nét riêng độc đáo.
Câu 11. Đặc đim ni bt của văn hóa Đông Nam Á là gì?
A. Mang tính cá nhân và s bit lập, khép kín.
B. Là nền văn minh nông nghiệp lúa nưc.
C. Không có s giao lưu với bên ngoài.
D. Không mang tính bn địa.
Câu 12. Các Tháp Chăm (ở Việt Nam) đền Ăng-co Vát (ở Campuchia) chu
ảnh hưởng sâu sắc t phong cách nghệ thut kiến trúc nào?
A. Kiến trúc Hồi giáo.
B. Kiến trúc Hin-đu giáo.
C. Kiến trúc phương Tây.
D. Kiến trúc Phật giáo.
Câu 13. Trong đi sống thường nht, ph n Vit c thời Văn Lang - Âu Lạc
mc trang phục như thế nào?
A. Mặc áo, váy, yếm che ngc và đi chân đt.
B. Mặc áo, váy, đội nón quai thao, đi guốc mc.
C. Mc áo t thân, đội khăn mỏ quạ, đi guốc mc.
D. Mặc áo bà ba, qun la, đi dép làm bng mo cau.
Câu 14. Phạm vi lãnh th của các nhà ớc Văn Lang - Âu Lạc tương ng vi
khu vc nào ca Vit Nam hin nay?
A. Bc B và Bắc Trung B.
B. Nam Trung B và Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung B.
D. Đông Nam B và Tây Nam Bộ.
Câu 15. Truyn thuyết Thánh Gióng cho biết điều về đời sng của người
Vit c thời Văn Lang - Âu Lc?
A. Tinh thần đoàn kết đấu tranh chng ngoại xâm.
B. S dng trầu cau trong các dịp trọng đại, l tết.
C. S phát triển của kĩ thuật luyện kim (đúc đồng).
D. Đoàn kết đ cùng làm thủy li, chống thiên tai.
Câu 16. Hoa văn nào trên trống đồng cho thấy đời sng của cư dân Văn Lang -
Âu Lc gn lin vi l hi?
A. Hình Mt Trời và chim Lạc.
B. Hình người đang giã gạo.
C. Hình các vũ công đang nhảy múa.
D. Hình nhà sàn mái cong.
Câu 17. Người Chăm-pa đã xây dựng h thng ch viết riêng trên cơ sở ca
A. Ch La-tinh.
B. Ch Phn.
C. Ch Kanji.
D. Ch Hangul.
Câu 18. Cư dân Chăm-pa là chủ nhân của thành tựu văn hóa nào dưới đây?
A. Ch Nôm.
N. S thi Đăm-săn.
C. Đền Bô--bu-đua.
D. Thánh đa M Sơn.
Câu 19. Đưng b bin dài vi nhiu hi cảng đã tạo điều kiện cho dân
Chăm-pa phát triển ngành kinh tế nào?
A. Nông nghip trồng lúa nước.
B. Luyện kim (đúc đng).
C. Buôn bán đưng bin.
D. Chế tác kim hoàn.
Câu 20. Đim tương đồng trong đời sng tinh thn của dân Việt c
Chăm-pa là gì?
A. Thịnh hành ngưỡng th cúng t tiên.
B. Có tục ăn trầu cau, nhuộm răng đen.
C. Xây nhiều đền tháp để th thn Siva.
D. Sùng m Phật giáo và Ấn Độ giáo.
Câu 21. B máy nhà nước Phù Nam được xây dựng theo hình nhà nước
nào dưới đây?
A. Chiếm hữu nô lệ.
B. Dân chủ ch nô.
C. Chuyên chế c đại phương Đông.
D. Quân ch lp hiến phương Đông.
Câu 22. Văn minh Phù Nam phát triển trên s ca nền văn hóa nào i
đây?
A. Văn hóa Đông Sơn.
B. Văn hóa Sa Huỳnh.
C. Văn hóa Hòa Bình.
D. Văn hóa Óc Eo.
Câu 23. Cư dân Phù Nam đã tiếp thu có sáng tạo những thành tựu văn minh Ấn
Độ để làm phong phú nền văn hóa dân tộc. Điều này được th hiện thông qua
vic
A. Hình thành tín ngưng vn vt hu linh, phn thc.
B. Xây dựng h thng ch viết riêng trên cơ s ch Phn.
C. Hình thành tp tục ăn trầu cau và hoả táng ngưi chết.
D. Sáng tác ra s thi Riêm Kê trên cơ sở s thi Ramayana.
Câu 24. Văn minh Ấn Độ được truyền tới Phù Nam thông qua con đường
nào?
A. Buôn bán và chiến tranh thôn tính.
B. Chính sách “đng hóa văn hóa”.
C. Buôn bán và truyền giáo.
D. Chiến tranh xâm lưc.
II. T LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 đim): Nếu được la chọn để gii thiu vi bạn bè, em sẽ chn gii
thiệu thành tựu văn minh tiêu biểu nào ở khu vc Đông Nam Á? Vì sao?
Câu 2 (2,0 đim): Hãy chỉ ra điểm tương đồng v sở hình thành của các nền
văn minh: Văn Lang - Âu Lạc; Chăm-pa; Phù Nam.
NG DN GIẢI ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ II
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIM)
Mi đáp án đúng được 0,25 điểm
1-D
2-C
3-D
4-A
5-A
6-C
7-C
8-A
9-A
10-A
11-B
12-B
13-A
14-A
15-A
16-C
17-B
18-D
19-C
20-A
21-C
22-D
23-B
24-C
II. T LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 đim):
(*) Lưu ý:
- Học sinh trình bày quan điểm cá nhân;
- Giáo viên linh hoạt trong quá trình chấm bài.
(*) Tham kho:
- La chn gii thiệu các công trình kiến trúc Đông Nam Á. Vì:
+ Nhng công trình kiến trúc cho thấy sức lao động khả năng ng tạo tuyt
vi của cư dân Đông Nam Á.
+ Ngh thut kiến trúc Đông Nam Á chịu ảnh hưởng mnh m ca kiến trúc
Ấn Độ kiến trúc Hồi giáo, nhưng vẫn nét độc đáo riêng, thể hin bn sc
văn hóa của từng dân tc.
Câu 2 (2,0 đim):
- Cơ sở v điu kin t nhiên:
+ Có các dòng sông lớn, đồng bằng châu thổ màu m.
+ Chu ảnh hưởng của khí hậu nhit đới gió mùa.
+ Tiếp giáp với bin.
- Cơ sở kinh tế:
+ Nông nghiệp trng lúa nước là ngành sn xut chính.
+ Ngoài ra, dân còn các hoạt động kinh tế khác, như: chăn nuôi, đánh bắt
cá,...
- Cơ sở xã hội:
+ Làng là tổ chc xã hi ph biến của cư dân Việt cổ, Chăm-pa, Phù Nam
+ dân bản địa những người đóng góp ch yếu trong quá trình xây dng
nền văn minh của h.
| 1/9

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT……
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 LỚP 10 NĂM 2022 - 2023
Bài thi môn: Lịch sử lớp 10
Thời gian làm bài:…. phút
(không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á có điểm gì đặc biệt?
A. Khu vực duy nhất ở châu Á không tiếp giáp với biển.
B. Là cầu nối giữa Nam Đại Dương và Bắc Băng Dương.
C. Là cầu nối giữa các nền văn minh Tây Á và Bắc Phi.
D. Là giao điểm của nhiều tuyến đường giao thông quốc tế.
Câu 2. Khu vực Đông Nam Á có hệ thống sông ngòi dày đặc, với sự hiện diện
của nhiều dòng sông lớn, ngoại trừ A. Sông Mê Công. B. Sông I-ra-oa-đi. C. Sông Ơ-phrát. D. Sông Hồng.
Câu 3. Cư dân thuộc tiểu chủng Đông Nam Á mang đặc điểm của cả hai đại chủng nào?
A. Môn-gô-lô-ít và Nê-grô-ít.
B. Nê-grô-ít và Ốt-xtra-lô-ít.
C. Ơ-rô-pê-ô-ít và Nê-grô-ít.
D. Môn-gô-lô-ít và Ốt-xtra-lô-ít.
Câu 4. Biểu hiện nào dưới đây chứng tỏ văn hóa Ấn Độ được truyền bá vào Đông Nam Á?
A. Phật giáo và Hin-đu giáo du nhập vào Đông Nam Á.
B. Phật giáo giữ địa vị độc tôn ở mọi quốc gia Đông Nam Á.
C. Cư dân Đông Nam Á tiếp thu và sùng mộ Thiên Chúa giáo.
D. Cư dân Đông Nam Á sáng tạo ra chữ viết riêng từ chữ Hán.
Câu 5. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng cơ sở hình thành văn minh Đông Nam Á?
A. Ảnh hưởng của văn hóa Trung Quốc và Ấn Độ.
B. Khí hậu hàn đới với đặc trưng: lạnh giá, ít mưa.
C. Ảnh hưởng của các nền văn minh Tây Á và Bắc Phi.
D. Thành phần dân cư thống nhất, đơn giản về sắc tộc.
Câu 6. Nhận xét nào dưới đây không đúng về tổ chức xã hội ở các quốc gia Đông Nam Á?
A. Mang tính liên kết cộng đồng chặt chẽ.
B. Có lịch sử lâu đời và sức sống mạnh mẽ.
C. Đề cao tính cá nhân và biệt lập, khép kín.
D. Có sự tiếp biến với văn minh bên ngoài.
Câu 7. Những tôn giáo nào của Ấn Độ được truyền bá tới Đông Nam Á ngay từ đầu Công nguyên?
A. Bà La Môn giáo và Hồi giáo.
B. Nho giáo và Thiên Chúa giáo.
C. Phật giáo và Ấn Độ giáo.
D. Hồi giáo và Đạo giáo.
Câu 8. Việt Nam tiếp nhận chữ Hán (từ đầu Công nguyên) để sáng tạo ra loại chữ viết nào? A. Chữ Nôm. B. Chữ Phạn. C. Chữ Pali. D. Chữ Kanji.
Câu 9. Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV, văn hóa Đông Nam Á
A. Phát triển mạnh mẽ với nhiều thành tựu rực rỡ.
B. Có sự giao thoa, tiếp xúc với văn hóa phương Tây.
C. Bộc lộ những dấu hiệu của sự suy thoái, khủng hoảng.
D. Chịu ảnh hưởng sâu sắc từ văn hóa Trung Quốc và Ấn Độ.
Câu 10. Nhận xét nào dưới đây không đúng về nghệ thuật kiến trúc của các quốc gia Đông Nam Á?
A. Thiếu tính sáng tạo, sao chép nguyên bản các văn hóa bên ngoài.
B. Kiến trúc và điêu khắc hài hòa, tạo nên những kiệt tác nghệ thuật.
C. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của kiến trúc Ấn Độ và kiến trúc Hồi giáo.
D. Tiếp thu văn hóa bên ngoài nhưng vẫn có những nét riêng độc đáo.
Câu 11. Đặc điểm nổi bật của văn hóa Đông Nam Á là gì?
A. Mang tính cá nhân và sự biệt lập, khép kín.
B. Là nền văn minh nông nghiệp lúa nước.
C. Không có sự giao lưu với bên ngoài.
D. Không mang tính bản địa.
Câu 12. Các Tháp Chăm (ở Việt Nam) và đền Ăng-co Vát (ở Campuchia) chịu
ảnh hưởng sâu sắc từ phong cách nghệ thuật kiến trúc nào? A. Kiến trúc Hồi giáo.
B. Kiến trúc Hin-đu giáo.
C. Kiến trúc phương Tây. D. Kiến trúc Phật giáo.
Câu 13. Trong đời sống thường nhật, phụ nữ Việt cổ thời Văn Lang - Âu Lạc
mặc trang phục như thế nào?
A. Mặc áo, váy, yếm che ngực và đi chân đất.
B. Mặc áo, váy, đội nón quai thao, đi guốc mộc.
C. Mặc áo tứ thân, đội khăn mỏ quạ, đi guốc mộc.
D. Mặc áo bà ba, quần lụa, đi dép làm bằng mo cau.
Câu 14. Phạm vi lãnh thổ của các nhà nước Văn Lang - Âu Lạc tương ứng với
khu vực nào của Việt Nam hiện nay?
A. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
B. Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ.
Câu 15. Truyền thuyết Thánh Gióng cho biết điều gì về đời sống của người
Việt cổ thời Văn Lang - Âu Lạc?
A. Tinh thần đoàn kết đấu tranh chống ngoại xâm.
B. Sử dụng trầu cau trong các dịp trọng đại, lễ tết.
C. Sự phát triển của kĩ thuật luyện kim (đúc đồng).
D. Đoàn kết để cùng làm thủy lợi, chống thiên tai.
Câu 16. Hoa văn nào trên trống đồng cho thấy đời sống của cư dân Văn Lang -
Âu Lạc gắn liền với lễ hội?
A. Hình Mặt Trời và chim Lạc.
B. Hình người đang giã gạo.
C. Hình các vũ công đang nhảy múa. D. Hình nhà sàn mái cong.
Câu 17. Người Chăm-pa đã xây dựng hệ thống chữ viết riêng trên cơ sở của A. Chữ La-tinh. B. Chữ Phạn. C. Chữ Kanji. D. Chữ Hangul.
Câu 18. Cư dân Chăm-pa là chủ nhân của thành tựu văn hóa nào dưới đây? A. Chữ Nôm. N. Sử thi Đăm-săn. C. Đền Bô-rô-bu-đua. D. Thánh địa Mỹ Sơn.
Câu 19. Đường bờ biển dài với nhiều hải cảng đã tạo điều kiện cho cư dân
Chăm-pa phát triển ngành kinh tế nào?
A. Nông nghiệp trồng lúa nước.
B. Luyện kim (đúc đồng).
C. Buôn bán đường biển. D. Chế tác kim hoàn.
Câu 20. Điểm tương đồng trong đời sống tinh thần của cư dân Việt cổ và Chăm-pa là gì?
A. Thịnh hành ngưỡng thờ cúng tổ tiên.
B. Có tục ăn trầu cau, nhuộm răng đen.
C. Xây nhiều đền tháp để thờ thần Siva.
D. Sùng mộ Phật giáo và Ấn Độ giáo.
Câu 21. Bộ máy nhà nước Phù Nam được xây dựng theo mô hình nhà nước nào dưới đây? A. Chiếm hữu nô lệ. B. Dân chủ chủ nô.
C. Chuyên chế cổ đại phương Đông.
D. Quân chủ lập hiến phương Đông.
Câu 22. Văn minh Phù Nam phát triển trên cơ sở của nền văn hóa nào dưới đây? A. Văn hóa Đông Sơn. B. Văn hóa Sa Huỳnh. C. Văn hóa Hòa Bình. D. Văn hóa Óc Eo.
Câu 23. Cư dân Phù Nam đã tiếp thu có sáng tạo những thành tựu văn minh Ấn
Độ để làm phong phú nền văn hóa dân tộc. Điều này được thể hiện thông qua việc
A. Hình thành tín ngưỡng vạn vật hữu linh, phồn thực.
B. Xây dựng hệ thống chữ viết riêng trên cơ sở chữ Phạn.
C. Hình thành tập tục ăn trầu cau và hoả táng người chết.
D. Sáng tác ra sử thi Riêm Kê trên cơ sở sử thi Ramayana.
Câu 24. Văn minh Ấn Độ được truyền bá tới Phù Nam thông qua con đường nào?
A. Buôn bán và chiến tranh thôn tính.
B. Chính sách “đồng hóa văn hóa”.
C. Buôn bán và truyền giáo.
D. Chiến tranh xâm lược.
II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm): Nếu được lựa chọn để giới thiệu với bạn bè, em sẽ chọn giới
thiệu thành tựu văn minh tiêu biểu nào ở khu vực Đông Nam Á? Vì sao?
Câu 2 (2,0 điểm): Hãy chỉ ra điểm tương đồng về cơ sở hình thành của các nền
văn minh: Văn Lang - Âu Lạc; Chăm-pa; Phù Nam.
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
1-D 2-C 3-D 4-A 5-A 6-C 7-C 8-A 9-A 10-A
11-B 12-B 13-A 14-A 15-A 16-C 17-B 18-D 19-C 20-A 21-C 22-D 23-B 24-C
II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM) Câu 1 (2,0 điểm): (*) Lưu ý:
- Học sinh trình bày quan điểm cá nhân;
- Giáo viên linh hoạt trong quá trình chấm bài. (*) Tham khảo:
- Lựa chọn giới thiệu các công trình kiến trúc ở Đông Nam Á. Vì:
+ Những công trình kiến trúc cho thấy sức lao động và khả năng sáng tạo tuyệt
vời của cư dân Đông Nam Á.
+ Nghệ thuật kiến trúc Đông Nam Á chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của kiến trúc
Ấn Độ và kiến trúc Hồi giáo, nhưng vẫn có nét độc đáo riêng, thể hiện bản sắc
văn hóa của từng dân tộc. Câu 2 (2,0 điểm):
- Cơ sở về điều kiện tự nhiên:
+ Có các dòng sông lớn, đồng bằng châu thổ màu mỡ.
+ Chịu ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới gió mùa. + Tiếp giáp với biển. - Cơ sở kinh tế:
+ Nông nghiệp trồng lúa nước là ngành sản xuất chính.
+ Ngoài ra, cư dân còn có các hoạt động kinh tế khác, như: chăn nuôi, đánh bắt cá,... - Cơ sở xã hội:
+ Làng là tổ chức xã hội phổ biến của cư dân Việt cổ, Chăm-pa, Phù Nam
+ Cư dân bản địa là những người đóng góp chủ yếu trong quá trình xây dựng nền văn minh của họ.