Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán Cánh diều - Đề số 1

Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán Cánh diều - Đề số 1. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 TOÁN LỚP 4 CÁNH DIỀU
ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1: 
 
 !"#
Câu 2:$%&'( )*+,
   
Câu 3:-./01&2345
6
789
6
7
4::::::: 4:::::: 4::::: 4::::
Câu 4:-./01&23; 
<6 <= >? ?4
Câu 5:@AB0#5C'6:510#%'C',?5 D.
;E@AB
46:5
6
6<:5
6
,6:5
6
4?:5
6
Câu 6:&#FG'C' H
   
Câu 7:IEEE
BJK5D&'&'1C'#
B'B1#G'1BJK5DC'#
BJK5DC'#
BKC'#
Câu 8:!'B,6F''K&L1,MF''K&NIO'K&NN&
P#Q''K&!'BH
   
II. Tự luận
Bài 1:$.
R R R 5R




Bài 2:S053#T)U)8H
99 99 99
Bài 33E@AB0#5><10#%'C' 0#
5$.#115D.;3B
Bài giải







ĐÁP ÁN - ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 TOÁN LỚP 4 CÁNH DIỀU
ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1: 
 B.
 !"#
Câu 2:$%&'( )*+,
   D.
Câu 3:-./01&2345
6
789
6
7
4::::::: 4:::::: 4::::: D.4::::
Câu 4:-./01&23; 
<6 <= C.>? ?4
Câu 5:@AB0#5C'6:510#%'C',?5 D.
;E@AB
A.46:5
6
6<:5
6
,6:5
6
4?:5
6
Câu 6:&#FG'C' H
A.   
Câu 7:IEEE
A.BJK5D&'&'1C'#
B'B1#G'1BJK5DC'#
BJK5DC'#
BKC'#
Câu 8:!'B,6F''K&L1,MF''K&NIO'K&NN&
P#Q''K&!'BH
  C. 
II. Tự luận
Bài 1:$.
R R R 5R
R R
R 5R
Bài 2:S053#T)U)8H
9T9 9U9 989
Bài 33E@AB0#5><10#%'C' 0#
5$.#115D.;3B
Bài giải
0#%'3E@A
><48,MVR
#13E@A
V><W,MRX68,<<VR
D.3E@A
><X,M8=Y6V
6
R
S(=Y6
6
Ma trận đề thi giữa kì 2 lớp 4
Môn Toán – sách Cánh diều
Z$%['DV</R
Chủ đề
Nội dung kiến
thức
Mức độ
Tổng số
câu
Điểm số
Nhận biết Kết nối Vận dụng
Phân số
\(D

, : : 1 0.5
1]
^P
: , : 1 0.5
$.3+
;
, : : 1 0.5
_`' : , : 1 0.5
-&(
a'
"#
: , : 1 0.5
IEE , : : 1 0.5
S0bXb]
1#G'
, : : 1 0.5
bb]
1#G'
: : , 1 0.5
Tổng 4 3 1 8 4 điểm
ZZ$^#AV?/R
Chủ đề
Nội dung
kiến thức
Mức độ Tổng
số
câu
Điểm số
Nhận biết Kết nối Vận dụng
Phân số
-&(

a'"#
)F(
"#
, : : 1 1,5
]1#G' : : , 1 2,5
Các phép
tính với
phân số
]')
%c

a'"#)
F("#
: , : 1 2
Tổng , , , 3 6 điểm
| 1/6

Preview text:

ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 TOÁN LỚP 4 CÁNH DIỀU ĐỀ SỐ 1 I. Trắc nghiệm Câu 1: Phân số được đọc là: A. Mười một mười bảy
B. Mười một phần mười bảy
C. Mười một chia mười bảy
D. Mười một tử mười bảy mẫu
Câu 2: Trong các phân số , phân số lớn hơn 1 là: A. B. C. D.
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3 dm2 = … mm2 là: A. 30 000 000 B. 3 000 000 C. 300 000 D. 30 000
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của là: A. 42 B. 49 C. 56 D. 63
Câu 5: Một chữ nhật có chiều dài bằng 20 dm và chiều rộng bằng 16 dm. Diện tích
của hình chữ nhật đó là: A. 320 dm2 B. 240 dm2 C. 120 dm2 D. 360 dm2
Câu 6: Phân số nào sau đây không bằng phân số ? A. B. C. D.
Câu 7: Hình bình hành là hình:
A. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
B. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
C. Có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
D. Có bốn cạnh bằng nhau.
Câu 8: Một cửa hàng có 12kg gạo tẻ và 18kg gạo nếp. Hỏi số gạo nếp chiếm bao
nhiêu phần tổng số gạo cửa hàng có? A. B. C. D. II. Tự luận Bài 1: Tính: a) b) c) d)
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 2: Điền dấu >, <, =? …… …… ……
Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 54m và chiều rộng bằng chiều
dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh đất đó. Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 TOÁN LỚP 4 CÁNH DIỀU ĐỀ SỐ 1 I. Trắc nghiệm Câu 1: Phân số được đọc là: A. Mười một mười bảy
B. Mười một phần mười bảy
C. Mười một chia mười bảy
D. Mười một tử mười bảy mẫu
Câu 2: Trong các phân số , phân số lớn hơn 1 là: A. B. C. D.
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3 dm2 = … mm2 là: A. 30 000 000 B. 3 000 000 C. 300 000 D. 30 000
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của là: A. 42 B. 49 C. 56 D. 63
Câu 5: Một chữ nhật có chiều dài bằng 20 dm và chiều rộng bằng 16 dm. Diện tích
của hình chữ nhật đó là: A. 320 dm2 B. 240 dm2 C. 120 dm2 D. 360 dm2
Câu 6: Phân số nào sau đây không bằng phân số ? A. B. C. D.
Câu 7: Hình bình hành là hình:
A. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
B. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
C. Có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
D. Có bốn cạnh bằng nhau.
Câu 8: Một cửa hàng có 12kg gạo tẻ và 18kg gạo nếp. Hỏi số gạo nếp chiếm bao
nhiêu phần tổng số gạo cửa hàng có? A. B. C. D. II. Tự luận Bài 1: Tính: a) b) c) d) a) b) c) d)
Bài 2: Điền dấu >, <, =? …>… …<… …=…
Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 54m và chiều rộng bằng chiều
dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh đất đó. Bài giải
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: 54 : 3 = 18 (m)
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: (54 + 18) x 2 = 144 (m)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 54 x 18 = 972 (m2) Đáp số: 972 m2.
Ma trận đề thi giữa kì 2 lớp 4
Môn Toán – sách Cánh diều I. Trắc nghiệm (4 điểm) Nội dung kiến Mức độ Tổng số Chủ đề Điểm số thức Nhận biết Kết nối Vận dụng câu Khái niệm phân 1 0 0 1 0.5 số Phân số và phép 0 1 0 1 0.5 chia số tự nhiên Tính chất cơ 1 0 0 1 0.5 bản của phân số Rút gọn phân số 0 1 0 1 0.5 Phân số So sánh hai phân số cùng 0 1 0 1 0.5 mẫu số Hình bình hành 1 0 0 1 0.5 Đề-xi-mét 1 0 0 1 0.5 vuông Mi-li-mét 0 0 1 1 0.5 vuông Tổng 4 3 1 8 4 điểm II. Tự luận (6 điểm) Mức độ Tổng Nội dung Chủ đề số Điểm số kiến thức Nhận biết Kết nối Vận dụng câu So sánh hai phân số cùng mẫu 1 0 0 1 1,5 số, khác Phân số mẫu Mét vuông 0 0 1 1 2,5 Phép cộng, Các phép trừ hai tính với phân số 0 1 0 1 2 phân số cùng mẫu, khác mẫu Tổng 1 1 1 3 6 điểm