









Preview text:
Họ và tên: …………………………….
Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 4 Lớp: 4…… Môn: Toán
Trường Tiểu học ……………………..
Năm học: 20….. – 20….. Đề số 2
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1 (0,5 điểm): Phân số nào sau đây chỉ số ô vuông đã tô màu trong hình? A. , B. C. B.
Câu 2(0,5 điểm): Phân số đọc là: A. ba trên mười B. ba chia mười C. ba phần mười D. mười phần ba
Câu 3(0,5 điểm): Kết quả của phép tính - = …. là: A. B. C. D.
Câu 4(0,5 điểm): Cho phép chia 27 : 11, thương của phép chia được viết dưới dạng phân số là: A. B. C. D.
Câu 5(0,5 điểm): Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự
nhiên khác số 0 thì ta được:
A. Một phân số mới lớn hơn phân số ban đầu
B. Một phân số mới nhỏ hơn phân số ban đầu
C. Một phân số mới bằng với phân số ban đầu
D. Một phân số mới có tử số nhỏ hơn mẫu số
Câu 6(0,5 điểm): Đổi đơn vị đo: 1m2 5dm2 = ….. dm2 A. 105 B. 150 C. 15 D. 1005
Câu 7(0,5 điểm): Phát biểu nào dưới đây là đúng về hình thoi?
A. Hình thoi có bốn góc bằng nhau.
B. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
C. Hình thoi có hai góc kề một cạnh bằng nhau.
D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc.
Câu 8(0,5 điểm): Trong hình bình hành ABCD có mấy cặp cạnh song song? A. 2 cặp B. 3 cặp C. 4 cặp D. 0 cặp
II. Tự luận (6 điểm): Giải các bài tập Bài 1 (2 điểm)
a) Rút gọn các phân số dưới đây (1 điểm): ;
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) Sắp xếp các phân số trên theo thứ tự tự bé đến lớn (1 điểm):
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2 (2 điểm): Quy đồng mẫu số các phân số sau a/ và
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… b/ và
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 3 (1 điểm) : So sánh các phân số sau: a) và
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… b) và
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4 (1 điểm): Hai ô tô cùng chuyển thóc trong kho. Ô tô thứ nhất chuyển được
số thóc, ô tô thứ hai chuyển được số thóc. Hỏi cả hai xe ô tô đã chuyển được bao
nhiêu phần số thóc trong kho? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đáp án đề kiểm tra giữa kì 2 số 2
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B C B D C A D A
II. Tự luận (6 điểm): Giải các bài tập Bài 1 (2 điểm)
a) Rút gọn các phân số dưới đây (1 điểm): = = = = = = = =
b) Sắp xếp các phân số trên theo thứ tự tự bé đến lớn (1 điểm): Ta thấy: < < <
Nên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn các phân số trên là: ; ; ; Bài 2 (2 điểm): a/ và Mẫu số chung: 45 = = ; = =
Vậy quy đồng mẫu số hai phân số, ta được phân số và b/ và Mẫu số chung: 21 = =
Vậy quy đồng mẫu số hai phân số, ta được phân số và Bài 3 (1 điểm) : a) và
Ta thấy: Phân số < 1 và phân số > 1 Vậy phân số < b) và
Quy đồng mẫu số hai phân số, ta được 2 phân số mới là: và Vì > Vậy phân số > Bài 4 (1 điểm): Bài giải:
Cả hai xe ô tô đã chuyển được số phần thóc là: + = = (số thóc) Đáp số: số thóc
Ma trận đề thi giữa học kì 2 Lớp 4
Môn Toán – sách Cánh diều – Đề số 2 Mức độ Tổng số Chủ đề Nội dung câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Điểm kiến thức số TN TL TN TL TN TL TN TL Khái niệm 1 1 2 0 1 phân số Phân số và phép chia số 1 1 0,5 tự nhiên Phân số bằng 3. 1 1 1 nhau Phân số Tính chất cơ bản của phân 1 1 0,5 số Rút gọn phân 1 1 1 số Quy đồng mẫu số các 2 1 2 phân số 4. Các So sánh hai phân số cùng mẫu số So sánh hai phân số khác 2 2 1 mẫu số Hình bình 1 1 0,5 hành phép tính Hình thoi 1 1 0,5 với Mét vuông phân Đề-xi-mét 1 1 0,5 số vuông Mi-li-mét vuông Phép cộng 1 1 1 phân số Phép trừ phân 1 1 0,5 số
Tổng số câu TN / TL 3 1 4 3 1 3 8 7 10 Điểm số 1,5 1 2 2 0,5 3 4 6 điểm Tổng số điểm 2,5 4 3,5 10