Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề số 1

Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề số 1. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số “Bốn mươi lăm triệu bốn trăm nghìn năm trăm” viết là:
A. 4545 B. 45 400 500 C. 45 450 000 D. 45 000 450
Câu 2: Mỗi quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu
trang?
A. 120 trang B. 1 200 trang C. 1 000 trang D. 2 100 trang
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 15 000 mm
2
= … cm
2
là:
A. 1 500 B. 1 005 C. 150 D. 1 050
Câu 4: Giá trị của biểu thức 15 000 + 12 500 x 40 là:
A. 150 000 B. 160 000 C. 115 000 D. 116 000
Câu 5: Một cửa hàng có tất cả 75 m vải hoa và vải màu. Số vải hoa hơn vải màu
25 m. Số mét vải màu cửa hàng có là:
A. 30 m B. 25 m C. 20 m D. 15 m
Câu 6: Tô màu đỏ vào hình bình hành và tô màu xanh vào hình thoi.
Câu 7: Người ta đổ đều 128 610 lít xăng vào 6 bể. Hỏi mỗi bể có bao nhiêu lít
xăng?
A. 21 435 lít B. 21 345 lít C. 21 453 lít D. 21 354 lít
Câu 8: Một trường tiểu học có 720 em học sinh đứng xếp thành hàng, biết mỗi
hàng có 30 em. Hỏi trường đó xếp được thành bao nhiêu hàng?
A. 22 hàng B. 23 hàng C. 24 hàng D. 25 hàng
II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
243 415 + 91 243 20 741 690 – 6 538 477
7 420 x 68 642 751 : 34
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 130 m, chiều dài hơn chiều
rộng 15m. Tính diện tích của mảnh đất hình chữ nhật đó.
Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 3: Một nông trại năm trước thu hoạch được 3 256kg thóc. Năm nay, nông trại
đó thu hoạch được số thóc nhiều gấp đôi năm trước. Hỏi cả hai năm nông trại đó
thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 4 CTST
ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số “Bốn mươi lăm triệu bốn trăm nghìn năm trăm” viết là:
A. 4545 B. 45 400 500 C. 45 450 000 D. 45 000 450
Câu 2: Mỗi quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu
trang?
A. 120 trang B. 1 200 trang C. 1 000 trang D. 2 100 trang
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 15 000 mm
2
= … cm
2
là:
A. 1 500 B. 1 005 C. 150 D. 1 050
Câu 4: Giá trị của biểu thức 15 000 + 12 500 x 40 là:
A. 150 000 B. 510 000 C. 115 000 D. 515 000
Câu 5: Một cửa hàng có tất cả 75 m vải hoa và vải màu. Số vải hoa hơn vải màu
25 m. Số mét vải màu cửa hàng có là:
A. 30 m B. 25 m C. 20 m D. 15 m
Câu 6: Tô màu đỏ vào hình bình hành và tô màu xanh vào hình thoi.
Câu 7: Người ta đổ đều 128 610 lít xăng vào 6 bể. Hỏi mỗi bể có bao nhiêu lít
xăng?
A. 21 435 lít B. 21 345 lít C. 21 453 lít D. 21 354 lít
Câu 8: Một trường tiểu học có 720 em học sinh đứng xếp thành hàng, biết mỗi
hàng có 30 em. Hỏi trường đó xếp được thành bao nhiêu hàng?
A. 22 hàng B. 23 hàng C. 24 hàng D. 25 hàng
II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
243 415 + 91 243 20 741 690 – 6 538 477
7 420 x 68 642 751 : 34
Bài 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 130 m, chiều dài hơn chiều
rộng 15m. Tính diện tích của mảnh đất hình chữ nhật đó.
Bài giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
130 : 2 = 65 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
(65 – 15) : 2 = 40 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
65 – 40 = 25 (m)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
40 x 25 = 1 000 (m
2
)
Đáp số: 1 000 m
2
.
Bài 3: Một nông trại năm trước thu hoạch được 3 256kg thóc. Năm nay, nông trại
đó thu hoạch được số thóc nhiều gấp đôi năm trước. Hỏi cả hai năm nông trại đó
thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Bài giải
Năm nay nông trại đó thu hoạch được số ki-lô-gam thóc là:
3 256 x 2 = 6 512 (kg)
Cả hai năm nông trại đó thu được số ki-lô-gam thóc là:
3 256 + 6 512 (kg) = 9 768 (kg)
Đáp số: 9 768 kg.
Môn Toán – sách Chân trời sáng tạo
Năm học: 2023 – 2024
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Nội dung
Mức độ
Tổng
số câu
Tổng
điểm
Nhận biết Kết nối Vận dụng
Triệu – Lớp triệu 1 0 0 1 0,5
Tìm hai số khi biết
tổng và hiệu của hai
số đó
1 0 0 1 0,5
Nhân các số có tận
cùng là chữ số 0
0 1 0 1 0,5
Nhân với số có hai
chữ số
0 1 0 1 0,5
Chia cho số có một
chữ số
1 0 0 1 0,5
Chia hai số có tận
cùng là chữ số 0
0 1 0 1 0,5
Hình bình hành,
hình thoi
1 0 0 1 0,5
Mi-li- mét vuông 1 0 0 1 0, 5
Tổng 5 3 0 8 4 điểm
II. Tự luận (6 điểm)
Nội dung
Mức độ
Tổng
số câu
Tổng
điểm
Nhận biết Kết nối Vận dụng
Phép cộng, phép trừ
các số tự nhiên
Nhân với số có hai
chữ số
Chia cho số có hai
chữ số
0 1 0 1 2
Tìm hai số khi biết
tổng và hiệu của hai
số đó
0 0 1 1 2,5
Nhân với số có một
chữ số
0 1 0 1 1,5
Tổng 0 2 1 4 6 điểm
| 1/8

Preview text:

ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số “Bốn mươi lăm triệu bốn trăm nghìn năm trăm” viết là: A. 4545 B. 45 400 500 C. 45 450 000 D. 45 000 450
Câu 2: Mỗi quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang? A. 120 trang B. 1 200 trang C. 1 000 trang D. 2 100 trang
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 15 000 mm2 = … cm2 là: A. 1 500 B. 1 005 C. 150 D. 1 050
Câu 4: Giá trị của biểu thức 15 000 + 12 500 x 40 là: A. 150 000 B. 160 000 C. 115 000 D. 116 000
Câu 5: Một cửa hàng có tất cả 75 m vải hoa và vải màu. Số vải hoa hơn vải màu
25 m. Số mét vải màu cửa hàng có là: A. 30 m B. 25 m C. 20 m D. 15 m
Câu 6: Tô màu đỏ vào hình bình hành và tô màu xanh vào hình thoi.
Câu 7: Người ta đổ đều 128 610 lít xăng vào 6 bể. Hỏi mỗi bể có bao nhiêu lít xăng? A. 21 435 lít B. 21 345 lít C. 21 453 lít D. 21 354 lít
Câu 8: Một trường tiểu học có 720 em học sinh đứng xếp thành hàng, biết mỗi
hàng có 30 em. Hỏi trường đó xếp được thành bao nhiêu hàng? A. 22 hàng B. 23 hàng C. 24 hàng D. 25 hàng II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 243 415 + 91 243 20 741 690 – 6 538 477 7 420 x 68 642 751 : 34
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 130 m, chiều dài hơn chiều
rộng 15m. Tính diện tích của mảnh đất hình chữ nhật đó. Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 3: Một nông trại năm trước thu hoạch được 3 256kg thóc. Năm nay, nông trại
đó thu hoạch được số thóc nhiều gấp đôi năm trước. Hỏi cả hai năm nông trại đó
thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 4 CTST ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số “Bốn mươi lăm triệu bốn trăm nghìn năm trăm” viết là: A. 4545 B. 45 400 500 C. 45 450 000 D. 45 000 450
Câu 2: Mỗi quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang? A. 120 trang B. 1 200 trang C. 1 000 trang D. 2 100 trang
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 15 000 mm2 = … cm2 là: A. 1 500 B. 1 005 C. 150 D. 1 050
Câu 4: Giá trị của biểu thức 15 000 + 12 500 x 40 là: A. 150 000 B. 510 000 C. 115 000 D. 515 000
Câu 5: Một cửa hàng có tất cả 75 m vải hoa và vải màu. Số vải hoa hơn vải màu
25 m. Số mét vải màu cửa hàng có là: A. 30 m B. 25 m C. 20 m D. 15 m
Câu 6: Tô màu đỏ vào hình bình hành và tô màu xanh vào hình thoi.
Câu 7: Người ta đổ đều 128 610 lít xăng vào 6 bể. Hỏi mỗi bể có bao nhiêu lít xăng? A. 21 435 lít B. 21 345 lít C. 21 453 lít D. 21 354 lít
Câu 8: Một trường tiểu học có 720 em học sinh đứng xếp thành hàng, biết mỗi
hàng có 30 em. Hỏi trường đó xếp được thành bao nhiêu hàng? A. 22 hàng B. 23 hàng C. 24 hàng D. 25 hàng II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 243 415 + 91 243 20 741 690 – 6 538 477 7 420 x 68 642 751 : 34
Bài 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 130 m, chiều dài hơn chiều
rộng 15m. Tính diện tích của mảnh đất hình chữ nhật đó. Bài giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 130 : 2 = 65 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là: (65 – 15) : 2 = 40 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 65 – 40 = 25 (m)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 40 x 25 = 1 000 (m2) Đáp số: 1 000 m2.
Bài 3: Một nông trại năm trước thu hoạch được 3 256kg thóc. Năm nay, nông trại
đó thu hoạch được số thóc nhiều gấp đôi năm trước. Hỏi cả hai năm nông trại đó
thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Bài giải
Năm nay nông trại đó thu hoạch được số ki-lô-gam thóc là: 3 256 x 2 = 6 512 (kg)
Cả hai năm nông trại đó thu được số ki-lô-gam thóc là:
3 256 + 6 512 (kg) = 9 768 (kg) Đáp số: 9 768 kg.
Môn Toán – sách Chân trời sáng tạo
Năm học: 2023 – 2024 I. Trắc nghiệm (4 điểm) Mức độ Tổng Tổng Nội dung Nhận biết Kết nối Vận dụng số câu điểm Triệu – Lớp triệu 1 0 0 1 0,5 Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai 1 0 0 1 0,5 số đó Nhân các số có tận 0 1 0 1 0,5 cùng là chữ số 0 Nhân với số có hai 0 1 0 1 0,5 chữ số Chia cho số có một 1 0 0 1 0,5 chữ số Chia hai số có tận 0 1 0 1 0,5 cùng là chữ số 0 Hình bình hành, 1 0 0 1 0,5 hình thoi Mi-li- mét vuông 1 0 0 1 0, 5 Tổng 5 3 0 8 4 điểm II. Tự luận (6 điểm) Mức độ Tổng Tổng Nội dung Nhận biết Kết nối Vận dụng số câu điểm Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên Nhân với số có hai 0 1 0 1 2 chữ số Chia cho số có hai chữ số Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai 0 0 1 1 2,5 số đó Nhân với số có một 0 1 0 1 1,5 chữ số Tổng 0 2 1 4 6 điểm