




Preview text:
ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Với a = 25 thì biểu thức 124 + 4 400 : a có giá trị là: A. 200 B. 300 C. 400 D. 500
Câu 2: Diện tích hình chữ nhật với chiều dài bằng 24m và chiều rộng bằng 16m là: A. 384 m2 B. 348 m2 C. 368 m2 D. 386 m2
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4 cm2 7mm2 = … mm2 là: A. 47 B. 470 C. 407 D. 4 700
Câu 4: Một lớp học có 38 học sinh. Số học sinh nữ ít hơn học sinh nam là 6 em.
Lớp đó có số học sinh nữ là: A. 22 em B. 16 em C. 20 em D. 24 em
Câu 5: Kết quả của phép tính 28 503 x 7 là: A. 197 542 B. 199 521 C. 201 734 D. 214 613
Câu 6: Cho hình bình hành ABCD. Chọn câu sai. A. AB song song với CD B. AB vuông góc với CD C. AB = DC D. AD = BC
Câu 7: Người ta chia đều 19 880 kg gạo vào 8 kho hàng. Hỏi mỗi kho hàng chứa
được bao nhiêu ki-lô-gam? A. 2 458 kg B. 2 485 kg C. 2 548 kg D. 2 584 kg
Câu 8: Một đội xe có 4 ô tô chở gạo. Mỗi ô tô chở được 30 bao gạo, mỗi bao gạo
cân nặng 40kg. Hỏi đội xe đó chở được bao nhiêu tấn gạo? A. 3 tấn B. 4 tấn C. 5 tấn D. 6 tấn II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 451 368 + 127 622 984 467 – 191 641 847 x 15 746 841 : 46
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 2: Tìm hai số, biết số trung bình cộng của hai số đó là 1 001 và hiệu của hai số đó là 802. Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 8 x 30 x 125 b) 20 x 7 x 5 c) 72 x 288 + 72 x 12
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 4 CTST ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Với a = 25 thì biểu thức 124 + 4 400 : a có giá trị là: A. 200 B. 300 C. 400 D. 500
Câu 2: Diện tích hình chữ nhật với chiều dài bằng 24m và chiều rộng bằng 16m là: A. 384 m2 B. 348 m2 C. 368 m2 D. 386 m2
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4 cm2 7mm2 = … mm2 là: A. 47 B. 470 C. 407 D. 4 700
Câu 4: Một lớp học có 38 học sinh. Số học sinh nữ ít hơn học sinh nam là 6 em.
Lớp đó có số học sinh nữ là: A. 22 em B. 16 em C. 20 em D. 24 em
Câu 5: Kết quả của phép tính 28 503 x 7 là: A. 197 542 B. 199 521 C. 201 734 D. 214 613
Câu 6: Cho hình bình hành ABCD. Chọn câu sai. A. AB song song với CD
B. AB vuông góc với CD C. AB = DC D. AD = BC
Câu 7: Người ta chia đều 19 880 kg gạo vào 8 kho hàng. Hỏi mỗi kho hàng chứa
được bao nhiêu ki-lô-gam? A. 2 458 kg B. 2 485 kg C. 2 548 kg D. 2 584 kg
Câu 8: Một đội xe có 4 ô tô chở gạo. Mỗi ô tô chở được 30 bao gạo, mỗi bao gạo
cân nặng 50kg. Hỏi đội xe đó chở được bao nhiêu tấn gạo? A. 3 tấn B. 4 tấn C. 5 tấn D. 6 tấn II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 451 368 + 127 622 984 467 – 191 641 847 x 15 746 841 : 46
Bài 2: Tìm hai số, biết số trung bình cộng của hai số đó là 1 001 và hiệu của hai số đó là 802. Bài giải
Tổng của hai số đó là: 1 001 x 2 = 2 002 Số lớn là: (2 002 + 802) : 2 = 1 402 Số bé là: 1 402 – 802 = 600 Đáp số: Số lớn: 1 402 Số bé: 600
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 8 x 30 x 125 b) 20 x 7 x 15 c) 72 x 288 + 72 x 12 = 30 x (8 x 125) = (20 x 15) x 7 = 72 x (288 + 12) = 30 x 1 000 = 300 x 7 = 72 x 300 = 30 000 = 2 100 = 21 600
Môn Toán – sách Chân trời sáng tạo
Năm học: 2023 – 2024 I. Trắc nghiệm (4 điểm) Mức độ Tổng Tổng Nội dung Nhận biết Kết nối Vận dụng số câu điểm
Tìm hai số khi biết tổng 1 0 0 1 0,5 và hiệu của hai số đó Phép nhân, phép chia với 2 3 0 5 2,5 số tự nhiên Hình bình hành 1 0 0 1 0,5 Mi-li- mét vuông 0 1 0 1 0, 5 Tổng 4 4 0 8 4 điểm II. Tự luận (6 điểm) Mức độ Tổng Tổng Nội dung Nhận biết Kết nối Vận dụng số câu điểm
Các phép tính cộng, trừ, 0 1 0 1 2 nhân, chia
Tìm hai số khi biết tổng 0 0 1 1 2,5 và hiệu của hai số đó Tính chất kết hợp của phép nhân, tính chất 0 0 1 1 1,5 phân phối của phép cộng và phép nhân Tổng 0 1 2 3 6 điểm