Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề số 4

Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề số 4. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề số 4

Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề số 4. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

42 21 lượt tải Tải xuống
ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
ĐỀ 4
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chố chấm của 13 cm
2
29 mm
2
= . . . . . mm
2
là:
A. 1 329 B. 13 029 C. 13 290 D. 10 329
Câu 2: Chox : 3 = 12 321. Giá trị của x bằng:
A. 4 107 B. 417 C. 36 963 D. 36 663
Câu 3: +28 905 : (5 × 3) … 28 905 : 5 : 3. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. < B. > C. = D. không so sánh được
Câu 4: Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ
bao nhiêu tuổi?
A. 41 B. 12 C. 21 D. 45
Câu 5: Giá trị biểu thức: 31 850 - 365 x 50 là:
A. 13 600 B. 13 006 C. 16 300 D. 15 300
Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng: Hình bình hành là hình:
A. Có bốn góc vuông.
B. Có bốn cạnh bằng nhau.
C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
Câu 7: Cứ 6 viên thuốc đóng được 1 vỉ thuốc. Hỏi 121 704 viên thuốc đóng được
bao nhiêu vỉ thuốc?
A. 20 284 vỉ B. 20 248 vỉ C. 24 048 vỉ D. 24 084 vỉ
Câu 8: Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích bằng 4 080 m², chiều rộng bằng 48
m. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 133 m B. 266 m C. 510 m D. 662 m
II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
291 908 + 356 472 583 406 – 574 321 36 567 x 25 10 105 : 43
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 2: Một cửa hàng lương thực trong 2 ngày đầu bán được 1 tấn 38 kg gạo. Biết
ngày thứ nhất bán được nhiều hơn ngày thứ hai 128 kg gạo. Tính số gạo bán được
trong mỗi ngày.
Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 2 442 : 6 + 16 596 : 6 b) 8 × 4 × 25 × 125.
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 4: Tìm số bị chia và số chia bé nhất để phép chia đó có thương là 123 và số dư
là 44.
Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 4 CTST
ĐỀ 4
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chố chấm của 13 cm
2
29 mm
2
= . . . . . mm
2
là:
A. 1 329 B. 13 029 C. 13 290 D. 10 329
Câu 2: Chox : 3 = 12 321. Giá trị của x bằng:
A. 4 107 B. 417 C. 36 963 D. 36 663
Câu 3: +28 905 : (5 × 3) … 28 905 : 5 : 3. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. < B. > C. = D. không so sánh được
Câu 4: Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ
bao nhiêu tuổi?
A. 41 B. 12 C. 21 D. 45
Câu 5: Giá trị biểu thức: 31 850 - 365 x 50 là:
A. 13 600 B. 13 006 C. 16 300 D. 15 300
Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng: Hình bình hành là hình:
A. Có bốn góc vuông.
B. Có bốn cạnh bằng nhau.
C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
Câu 7: Cứ 6 viên thuốc đóng được 1 vỉ thuốc. Hỏi 121 704 viên thuốc đóng được
bao nhiêu vỉ thuốc?
A. 20 284 vỉ B. 20 248 vỉ C. 24 048 vỉ D. 24 084 vỉ
Câu 8: Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích bằng 4 080 m², chiều rộng bằng 48
m. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 133 m B. 266 m C. 510 m D. 662 m
II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
291 908 + 356 472 583 406 – 574 321 36 567 x 25 10 105 : 43
Bài 2: Một cửa hàng lương thực trong 2 ngày đầu bán được 1 tấn 38 kg gạo. Biết
ngày thứ nhất bán được nhiều hơn ngày thứ hai 128 kg gạo. Tính số gạo bán được
trong mỗi ngày.
Bài giải
Đổi 1 tấn 38 kg = 1 038 kg
Ngày thứ nhất bán được số gạo là:
(1 038 + 128) : 2 = 583 (kg)
Ngày thứ hai bán được số gạo là:
583 – 128 = 455 (kg)
Đáp số: Ngày 1: 583 kg; Ngày 2: 455 kg
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 2 442 : 6 + 16 596 : 6 b) 8 × 4 × 25 × 125
= (2 442 + 16 596) : 6 = (8 x 125) x (4 x 25)
= 19 038 : 6 = 1 000 x 100
= 3 173 = 100 000
Bài 4: Tìm số bị chia và số chia bé nhất để phép chia đó có thương là 123 và số dư
là 44.
Bài giải
Vì số dư là 44 nên số chia bé nhất là 45.
Số bị chia là: 123 x 45 + 44 = 5 579
Đáp số: 5 579.
Môn Toán – sách Chân trời sáng tạo
Năm học: 2023 – 2024
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Nội dung
Mức độ
Tổng
số câu
Tổng
điểm
Nhận biết Kết nối Vận dụng
Tìm hai số khi biết tổng
và hiệu của hai số đó
1 0 0 1 0,5
Phép nhân, phép chia với
số tự nhiên
3 2 0 5 2,5
Hình bình hành 1 0 0 1 0,5
Mi-li- mét vuông 0 1 0 1 0, 5
Tổng 5 3 0 8 4 điểm
II. Tự luận (6 điểm)
Nội dung
Mức độ
Tổng
số câu
Tổng
điểm
Nhận biết Kết nối Vận dụng
Các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia
0 1 1 2 3
Tìm hai số khi biết tổng
và hiệu của hai số đó
0 0 1 1 2
Tính chất kết hợp của
phép nhân, tính chất
phân phối của phép
cộng và phép nhân
0 0 1 1 1
Tổng 0 1 3 4 6 điểm
| 1/5

Preview text:

ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ 4 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chố chấm của 13 cm2 29 mm2 = . . . . . mm2 là: A. 1 329 B. 13 029 C. 13 290 D. 10 329
Câu 2: Cho x : 3 = 12 321. Giá trị của x bằng: A. 4 107 B. 417 C. 36 963 D. 36 663
Câu 3: 28 905 : (5 × 3) … 28 905 : 5 : 3. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. < B. > C. = D. không so sánh được
Câu 4: Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi? A. 41 B. 12 C. 21 D. 45
Câu 5: Giá trị biểu thức: 31 850 - 365 x 50 là: A. 13 600 B. 13 006 C. 16 300 D. 15 300
Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng: Hình bình hành là hình: A. Có bốn góc vuông.
B. Có bốn cạnh bằng nhau.
C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
Câu 7: Cứ 6 viên thuốc đóng được 1 vỉ thuốc. Hỏi 121 704 viên thuốc đóng được bao nhiêu vỉ thuốc? A. 20 284 vỉ B. 20 248 vỉ C. 24 048 vỉ D. 24 084 vỉ
Câu 8: Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích bằng 4 080 m², chiều rộng bằng 48
m. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 133 m B. 266 m C. 510 m D. 662 m II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 291 908 + 356 472 583 406 – 574 321 36 567 x 25 10 105 : 43
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 2: Một cửa hàng lương thực trong 2 ngày đầu bán được 1 tấn 38 kg gạo. Biết
ngày thứ nhất bán được nhiều hơn ngày thứ hai 128 kg gạo. Tính số gạo bán được trong mỗi ngày. Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 2 442 : 6 + 16 596 : 6 b) 8 × 4 × 25 × 125.
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 4: Tìm số bị chia và số chia bé nhất để phép chia đó có thương là 123 và số dư là 44. Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 4 CTST ĐỀ 4 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chố chấm của 13 cm2 29 mm2 = . . . . . mm2 là: A. 1 329 B. 13 029 C. 13 290 D. 10 329
Câu 2: Cho x : 3 = 12 321. Giá trị của x bằng: A. 4 107 B. 417 C. 36 963 D. 36 663
Câu 3: 28 905 : (5 × 3) … 28 905 : 5 : 3. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. < B. > C. = D. không so sánh được
Câu 4: Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi? A. 41 B. 12 C. 21 D. 45
Câu 5: Giá trị biểu thức: 31 850 - 365 x 50 là: A. 13 600 B. 13 006 C. 16 300 D. 15 300
Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng: Hình bình hành là hình: A. Có bốn góc vuông.
B. Có bốn cạnh bằng nhau.
C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
Câu 7: Cứ 6 viên thuốc đóng được 1 vỉ thuốc. Hỏi 121 704 viên thuốc đóng được bao nhiêu vỉ thuốc? A. 20 284 vỉ B. 20 248 vỉ C. 24 048 vỉ D. 24 084 vỉ
Câu 8: Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích bằng 4 080 m², chiều rộng bằng 48
m. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 133 m B. 266 m C. 510 m D. 662 m II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 291 908 + 356 472 583 406 – 574 321 36 567 x 25 10 105 : 43
Bài 2: Một cửa hàng lương thực trong 2 ngày đầu bán được 1 tấn 38 kg gạo. Biết
ngày thứ nhất bán được nhiều hơn ngày thứ hai 128 kg gạo. Tính số gạo bán được trong mỗi ngày. Bài giải
Đổi 1 tấn 38 kg = 1 038 kg
Ngày thứ nhất bán được số gạo là: (1 038 + 128) : 2 = 583 (kg)
Ngày thứ hai bán được số gạo là: 583 – 128 = 455 (kg)
Đáp số: Ngày 1: 583 kg; Ngày 2: 455 kg
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 2 442 : 6 + 16 596 : 6 b) 8 × 4 × 25 × 125 = (2 442 + 16 596) : 6 = (8 x 125) x (4 x 25) = 19 038 : 6 = 1 000 x 100 = 3 173 = 100 000
Bài 4: Tìm số bị chia và số chia bé nhất để phép chia đó có thương là 123 và số dư là 44. Bài giải
Vì số dư là 44 nên số chia bé nhất là 45.
Số bị chia là: 123 x 45 + 44 = 5 579 Đáp số: 5 579.
Môn Toán – sách Chân trời sáng tạo
Năm học: 2023 – 2024 I. Trắc nghiệm (4 điểm) Mức độ Tổng Tổng Nội dung Nhận biết Kết nối Vận dụng số câu điểm
Tìm hai số khi biết tổng 1 0 0 1 0,5 và hiệu của hai số đó Phép nhân, phép chia với 3 2 0 5 2,5 số tự nhiên Hình bình hành 1 0 0 1 0,5 Mi-li- mét vuông 0 1 0 1 0, 5 Tổng 5 3 0 8 4 điểm II. Tự luận (6 điểm) Mức độ Tổng Tổng Nội dung Nhận biết Kết nối Vận dụng số câu điểm
Các phép tính cộng, trừ, 0 1 1 2 3 nhân, chia
Tìm hai số khi biết tổng 0 0 1 1 2 và hiệu của hai số đó Tính chất kết hợp của phép nhân, tính chất 0 0 1 1 1 phân phối của phép cộng và phép nhân Tổng 0 1 3 4 6 điểm