Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề số 10

Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề số 10. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Họ và tên:
Lớp: 4……
Trường Tiểu học ……………………..
Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 4
Môn: Toán
Năm học: 20….. – 20…..
Đề số 10
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,5 điểm): Thương của phép chia 136 289
A. 8017 B. 8117 C. 8107 D. 8116
Câu 2 (0,5 điểm): 
Em hãy cho biết tháng nào có ít ngày
không mưa nhất?
A. Tháng 7
B. Tháng 8
C. Tháng 9
D. Tháng 10
Câu 3 (0,5 điểm): Phép tính 10 234 × 23 
A. 235 372 B. 235 381 C. 235 382 D. 135 382
Câu 4 (0,5 điểm): Quy đồng hai phân số được hai phân số mới là:
A. B. C. D.
Câu 5 (0,5 điểm):  !"#$ !% & ! '()*'+ ,#"
-./ !0,1-2
A. cả 3 màu B. màu xanh C. màu vàng D. màu đỏ
Câu 6 (0,5 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: = =
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
II. Tự luận (6 điểm):
Bài 1 (2 điểm):
3456/6
21 407 × 24 380 175 : 32
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
((
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất
2500 × 7 × 40
= ……………………………..……..
= ……………………………..……..
= ……………………………..… …..
c) Tìm x:
x : 24 = 136 × 42
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
Bài 2 (2 điểm): Bạn Nga thực hiện kế hoạch bỏ ống heo tiết kiệm. Tuần thứ nhất Nga
tiết kiệm được 31 000 đồng, tuần thứ hai Nga tiết kiệm được 34 000 đồng. Tuần thứ ba
Nga tiết kiệm được bằng trung bình cộng số tiền của tuần thứ nhất và tuần thứ hai. Hỏi
sau ba tuần, số tiền tiết kiệm của Nga là bao nhiêu?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 3 (2 điểm): Nếu dùng 20 xe tải lớn thì mỗi xe chở được 2 tấn 7 tạ gạo. Hỏi nếu dùng
24 xe nhỏ hơn thì mỗi xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 4 (1 điểm): Tính:
a) +
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
b)
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
Đề số 10 - Kết nối tri thức
I. Trắc nghiệm (3 điểm): 789':;<#03
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
A B C D C B
II. Tự luận (7 điểm):
Bài 1 (2 điểm):
a) (Học sinh tự đặt tính đúng)
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
21 407 × 24 = 51 3768
380 175 : 32 = 11880 (dư 15)
b) 2500 × 7 × 40 (0,5 điểm)
= (2500 × 40) × 7
= 100 000 × 7
= 700 000
c) x : 24 = 136 × 42 (0,5 điểm)
x : 24 = 5712
x = 5712 × 24
x = 137 088
Bài 2 (2 điểm): (Mỗi lời giải đúng được 1 điểm)
Bài giải:
Tuần thứ ba Nga tiết kiệm được số tiền là:
(31 000 + 34 000) : 2 = 32 500 (đồng)
Số tiền tiết kiệm của Nga sau 3 tuần là:
31 000 + 34 000 + 32 500 = 97 500 (đồng)
Đáp số: 97 500 đồng
Bài 3 (2 điểm): (Mỗi lời giải đúng được 1 điểm)
Bài giải:
Đổi 2 tấn 5 tạ = 2700kg
20 xe chở tất cả số ki-lô-gam gạo là:
2700 × 20 = 54 000 (kg)
Nếu dùng 24 xe nhỏ thì mỗi xe chở số ki-lô-gam gạo là:
54 000 : 24 = 2250 (kg)
Đáp số: 2250kg
Bài 4 (1 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a) + = + = =
b) = = = =
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
Môn: Toán lớp 4 Kết nối tri thức
Chủ Mạch kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số
đề
thức kĩ
năng
điểmTNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tính chất
phân phối
của phép
nhân đối với
phép cộng
1 0 1 0,5
Nhân, chia
với số có hai
chữ số
2 2 1 1 3 2,5
Tìm số trung
bình cộng
1 0 1 2
Bài toán liên
quan đến rút
về đơn vị
1 0 1 2
2.
Làm
quen
với
yếu tố
thống
kê,
xác
suất
Biểu đồ cột
- Dãy số liệu
thống kê
1 1 0 0,5
Số lần xuất
hiện của một
sự kiện
1 1 0 0,5
3.
Phân
số
Phân số.
Khái niệm
phân số
1 1 0 0,5
Quy đồng -
Rút gọn - So
sánh phân số
1 1 0 0,5
Phép cộng
và phép trừ
phân số
2 0 1 1
Tổng Số câu 3 4 1 2 2 1 3 7 10
Số điểm 3,5 4,5 2
Tỉ lệ 35% 45% 20% 100%
| 1/8

Preview text:

Họ và tên:
Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 4 Lớp: 4…… Môn: Toán
Trường Tiểu học ……………………..
Năm học: 20….. – 20….. Đề số 10
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,5 điểm): Thương của phép chia 136 289 : 17 = …… là: A. 8017 B. 8117 C. 8107 D. 8116
Câu 2 (0,5 điểm): Quan sát biểu đồ sau
Em hãy cho biết tháng nào có ít ngày không mưa nhất? A. Tháng 7 B. Tháng 8 C. Tháng 9 D. Tháng 10
Câu 3 (0,5 điểm): Phép tính 10 234 × 23 có kết quả là: A. 235 372 B. 235 381 C. 235 382 D. 135 382
Câu 4 (0,5 điểm): Quy đồng hai phân số và được hai phân số mới là: A. và B. và C. và D. và
Câu 5 (0,5 điểm): Một hộp có 15 viên bi xanh, 12 viên bi đỏ và 16 viên bi vàng. Không nhìn vào hộp, xác
suất bốc ra viên bi màu nào là lớn nhất? A. cả 3 màu B. màu xanh C. màu vàng D. màu đỏ
Câu 6 (0,5 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: = = A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
II. Tự luận (6 điểm): Bài 1 (2 điểm): a) Đặt tính rồi tính 21 407 × 24 380 175 : 32
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..………………………
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất c) Tìm x: 2500 × 7 × 40 x : 24 = 136 × 42
= ……………………………..……..
…………………………………..
= ……………………………..……..
…………………………………..
= ……………………………..… …..
…………………………………..
Bài 2 (2 điểm): Bạn Nga thực hiện kế hoạch bỏ ống heo tiết kiệm. Tuần thứ nhất Nga
tiết kiệm được 31 000 đồng, tuần thứ hai Nga tiết kiệm được 34 000 đồng. Tuần thứ ba
Nga tiết kiệm được bằng trung bình cộng số tiền của tuần thứ nhất và tuần thứ hai. Hỏi
sau ba tuần, số tiền tiết kiệm của Nga là bao nhiêu? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 3 (2 điểm): Nếu dùng 20 xe tải lớn thì mỗi xe chở được 2 tấn 7 tạ gạo. Hỏi nếu dùng
24 xe nhỏ hơn thì mỗi xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 4 (1 điểm): Tính: a) +
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….. b) –
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
Đề số 10 - Kết nối tri thức
I. Trắc nghiệm (3 điểm): (Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A B C D C B
II. Tự luận (7 điểm): Bài 1 (2 điểm):
a) (Học sinh tự đặt tính đúng)
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) 21 407 × 24 = 51 3768 380 175 : 32 = 11880 (dư 15)
b) 2500 × 7 × 40 (0,5 điểm) = (2500 × 40) × 7 = 100 000 × 7 = 700 000
c) x : 24 = 136 × 42 (0,5 điểm) x : 24 = 5712 x = 5712 × 24 x = 137 088
Bài 2 (2 điểm): (Mỗi lời giải đúng được 1 điểm) Bài giải:
Tuần thứ ba Nga tiết kiệm được số tiền là:
(31 000 + 34 000) : 2 = 32 500 (đồng)
Số tiền tiết kiệm của Nga sau 3 tuần là:
31 000 + 34 000 + 32 500 = 97 500 (đồng) Đáp số: 97 500 đồng
Bài 3 (2 điểm): (Mỗi lời giải đúng được 1 điểm) Bài giải: Đổi 2 tấn 5 tạ = 2700kg
20 xe chở tất cả số ki-lô-gam gạo là: 2700 × 20 = 54 000 (kg)
Nếu dùng 24 xe nhỏ thì mỗi xe chở số ki-lô-gam gạo là: 54 000 : 24 = 2250 (kg) Đáp số: 2250kg
Bài 4 (1 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) a) + = + = = b) – = – = = =
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
Môn: Toán lớp 4 Kết nối tri thức Chủ Mạch kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số thức kĩ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm năng Tính chất phân phối của phép 1 0 1 0,5 đề nhân đối với phép cộng Nhân, chia với số có hai 2 2 1 1 3 2,5 chữ số Tìm số trung 1 0 1 2 bình cộng Bài toán liên quan đến rút 1 0 1 2 về đơn vị 2. Biểu đồ cột Làm - Dãy số liệu 1 1 0 0,5 quen thống kê với yếu tố thống Số lần xuất kê, hiện của một 1 1 0 0,5 xác sự kiện suất Phân số. Khái niệm 1 1 0 0,5 phân số 3. Quy đồng - Phân Rút gọn - So 1 1 0 0,5 số sánh phân số Phép cộng và phép trừ 2 0 1 1 phân số Tổng Số câu 3 4 1 2 2 1 3 7 10 Số điểm 3,5 4,5 2 Tỉ lệ 35% 45% 20% 100%