Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề số 11

Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề số 11. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Họ và tên:
Lớp: 4……
Trường Tiểu học ……………………..
Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 4
Môn: Toán
Năm học: 20….. – 20…..
Đề số 11
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,5 điểm): Kết quả của của phép tính: 65296 : 14 = …. là:
A. 4666 B. 4466 C. 6446 D. 4664
Câu 2 (0,5 điểm): Thương của phép chia 37 : 21 được viết dưới dạng phân số là:
A. B. C. D.
Câu 3 (0,5 điểm): Kết quả của phép tính 1832 × 21 là:
A. 37 472 B. 38 472 C. 36 472 D. 38 427
Câu 4 (0,5 điểm): Cho dãy số liệu: 1 tấn, 20 tạ 3 yến, 100kg, 1 tấn 7 tạ. Số liệu lớn nhất là:
A. 1 tấn B. 20 tạ 3 yến C. 100kg D. 1 tấn 7 tạ
Câu 5 (0,5 điểm): Tung 1 đồng xu liên /ếp 5 lần, ta ghi lại được kết quả như sau:
Lần Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Lần 5
Kết quả mặt S/N (sấp/ngửa) S S N S N
Số lần xuất hiện của mặt N sau 5 lần tung là:
A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần
Câu 6 (0,5 điểm): Điền số thích hợp: =
A. 7 B. 2 C. 4 D. 8
II. Tự luận (7 điểm):
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
a) Đặt 9nh rồi 9nh
2318 × 35 35072 : 26
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
b) Tìm x:
x – 30 549 = 1227 × 13
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
c) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
258 × 5 + 285 × 5 + 457 × 5
= ……………………………..
= ……………………………..
= ……………………………..
Bài 2 (2 điểm): Có 12 xe, mỗi xe chở 1488kg muối. Hỏi nếu với tất cả số lượng muối
ấy, nếu chia vào 16 xe thì mỗi xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 3 (2 điểm): Tuần thứ nhất, Hòa tiết kiệm được 45 000 đồng. Tuần thứ hai Hòa tiết
kiệm được nhiều hơn tuần thứ nhất 3000 đồng. Hỏi mỗi tuần, trung bình Hòa tiết kiệm
được bai nhiêu tiền?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 4 (1 điểm): Tính:
a) +
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
b)
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
Kết nối tri thức
I. Trắc nghiệm (3đ): (Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B A D B C D
II. Tự luận (7đ):
Bài 1 (2đ):
a) (Học sinh tự đặt tính đúng)
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
2318 × 35 = 81130
35072 : 26 = 1348 (dư 24)
b) x – 30 549 = 1227 × 13 (0,5 điểm)
x – 30 549 = 15 951
x = 15 951 + 30 549
x = 46 500
c) 258 × 5 + 285 × 5 + 457 × 5 (0,5 điểm)
= (258 + 285 + 457) × 5
= 1000 × 5
= 5000
Bài 2 (2đ): (Mỗi lời giải đúng được 1 điểm)
Bài giải:
12 xe có số ki-lô-gam muối là:
12 × 1488 = 17 856 (kg)
Nếu chia vào 16 xe thì mỗi xe chở số ki-lô-gam là:
17 856 : 16 = 1116 (kg)
Đáp số: 1116kg
Bài 3 (2đ): (Mỗi lời giải đúng được 1 điểm)
Bài giải:
Tuần thứ hai Hòa tiết kiệm được số tiền là:
45 000 + 3 = 48 000 (đồng)
Trung bình mỗi tuần Hòa tiết kiệm được số tiền là:
(45 000 + 48 000) : 2 = 46 500 (đồng)
Đáp số: 46 500 đồng
Bài 4 (1đ): (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
a) + = + = = =
b) = + = =
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
Môn: Toán lớp 4 Kết nối tri thức
Chủ
đề
Mạch kiến
thức kĩ
năng
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
Số
điểm
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tính chất
phân phối
của phép
nhân đối với
phép cộng
1 0 1 0,5
Nhân, chia
với số có hai
chữ số
2 2 1 1 3 2,5
Tìm số trung 1 0 1 2
bình cộng
Bài toán liên
quan đến rút
về đơn vị
1 0 1 2
2.
Làm
quen
với
yếu tố
thống
kê,
xác
suất
Biểu đồ cột
- Dãy số liệu
thống kê
1 1 0 0,5
Số lần xuất
hiện của một
sự kiện
1 1 0 0,5
3.
Phân
số
Phân số.
Khái niệm
phân số
1 1 0 0,5
Quy đồng -
Rút gọn - So
sánh phân số
1 1 0 0,5
Phép cộng
và phép trừ
phân số
2 0 1 1
Tổng Số câu 3 4 1 2 2 1 3 7 10
Số điểm 3,5 4,5 2
Tỉ lệ 35% 45% 20% 100%
| 1/8

Preview text:

Họ và tên:
Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 4 Lớp: 4…… Môn: Toán
Trường Tiểu học ……………………..
Năm học: 20….. – 20….. Đề số 11
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,5 điểm): Kết quả của của phép tính: 65296 : 14 = …. là: A. 4666 B. 4466 C. 6446 D. 4664
Câu 2 (0,5 điểm): Thương của phép chia 37 : 21 được viết dưới dạng phân số là: A. B. C. D.
Câu 3 (0,5 điểm): Kết quả của phép tính 1832 × 21 là: A. 37 472 B. 38 472 C. 36 472 D. 38 427
Câu 4 (0,5 điểm): Cho dãy số liệu: 1 tấn, 20 tạ 3 yến, 100kg, 1 tấn 7 tạ. Số liệu lớn nhất là: A. 1 tấn B. 20 tạ 3 yến C. 100kg D. 1 tấn 7 tạ
Câu 5 (0,5 điểm): Tung 1 đồng xu liên tiếp 5 lần, ta ghi lại được kết quả như sau: Lần Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Lần 5
Kết quả mặt S/N (sấp/ngửa) S S N S N
Số lần xuất hiện của mặt N sau 5 lần tung là: A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần
Câu 6 (0,5 điểm): Điền số thích hợp: = A. 7 B. 2 C. 4 D. 8
II. Tự luận (7 điểm):
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính a) Đặt tính rồi tính 2318 × 35 35072 : 26
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….. b) Tìm x:
c) Tính bằng cách thuận tiện nhất: x – 30 549 = 1227 × 13 258 × 5 + 285 × 5 + 457 × 5
…………………………………..
= ……………………………..
…………………………………..
= ……………………………..
…………………………………..
= ……………………………..
Bài 2 (2 điểm): Có 12 xe, mỗi xe chở 1488kg muối. Hỏi nếu với tất cả số lượng muối
ấy, nếu chia vào 16 xe thì mỗi xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 3 (2 điểm): Tuần thứ nhất, Hòa tiết kiệm được 45 000 đồng. Tuần thứ hai Hòa tiết
kiệm được nhiều hơn tuần thứ nhất 3000 đồng. Hỏi mỗi tuần, trung bình Hòa tiết kiệm được bai nhiêu tiền? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 4 (1 điểm): Tính: a) +
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….. b) –
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức
I. Trắc nghiệm (3đ): (Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B A D B C D II. Tự luận (7đ): Bài 1 (2đ):
a) (Học sinh tự đặt tính đúng)
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) 2318 × 35 = 81130 35072 : 26 = 1348 (dư 24)
b) x – 30 549 = 1227 × 13 (0,5 điểm) x – 30 549 = 15 951 x = 15 951 + 30 549 x = 46 500
c) 258 × 5 + 285 × 5 + 457 × 5 (0,5 điểm) = (258 + 285 + 457) × 5 = 1000 × 5 = 5000
Bài 2 (2đ): (Mỗi lời giải đúng được 1 điểm) Bài giải:
12 xe có số ki-lô-gam muối là: 12 × 1488 = 17 856 (kg)
Nếu chia vào 16 xe thì mỗi xe chở số ki-lô-gam là: 17 856 : 16 = 1116 (kg) Đáp số: 1116kg
Bài 3 (2đ): (Mỗi lời giải đúng được 1 điểm) Bài giải:
Tuần thứ hai Hòa tiết kiệm được số tiền là: 45 000 + 3 = 48 000 (đồng)
Trung bình mỗi tuần Hòa tiết kiệm được số tiền là:
(45 000 + 48 000) : 2 = 46 500 (đồng) Đáp số: 46 500 đồng
Bài 4 (1đ): (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) a) + = + = = = b) – = + = =
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
Môn: Toán lớp 4 Kết nối tri thức Mạch kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số thức kĩ điểm năng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tính chất phân phối Chủ của phép 1 0 1 0,5 đề nhân đối với phép cộng Nhân, chia với số có hai 2 2 1 1 3 2,5 chữ số Tìm số trung 1 0 1 2 bình cộng Bài toán liên quan đến rút 1 0 1 2 về đơn vị 2. Biểu đồ cột Làm - Dãy số liệu 1 1 0 0,5 quen thống kê với yếu tố thống Số lần xuất kê, hiện của một 1 1 0 0,5 xác sự kiện suất Phân số. Khái niệm 1 1 0 0,5 phân số 3. Quy đồng - Phân Rút gọn - So 1 1 0 0,5 số sánh phân số Phép cộng và phép trừ 2 0 1 1 phân số Tổng Số câu 3 4 1 2 2 1 3 7 10 Số điểm 3,5 4,5 2 Tỉ lệ 35% 45% 20% 100%