Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề số 12

Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề số 12. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Họ và tên:
Lớp: 4……
Trường Tiểu học ……………………..
Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 4
Môn: Toán
Năm học: 20….. – 20…..
Đề số 12
I. Trắc nghiệm (3đ): Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,5 điểm): 2471 là kết quả của phép chia nào?
A. 39 533 : 16
C. 39 535 : 16
B. 39 534 : 16
D. 39 536 : 16
Câu 2 (0,5 điểm): Hòa ghi lại nhiệt độ vào buổi trưa các ngày trong một tuần như sau:
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Chủ nhật
22
o
C 21
o
C 23
o
C 24
o
C 24
o
C 25
o
C 26
o
C
Em hãy cho biết có bao nhiêu ngày có mức nhiệt độ thấp hơn 24
o
C?
A. 1 ngày B. 2 ngày C. 3 ngày D. 4 ngày
Câu 3 (0,5 điểm): 46 368 là kết quả của của phép tính nào sau đây?
A. 2016 × 23
C. 2016 × 28
B. 2014 × 22
D. 2114 × 22
Câu 4 (0,5 điểm): Thương của phép chia 17 : 3 được viết dưới dạng phân số là:
A. B. C. D.
Câu 5 (0,5 điểm): Trong hộp có 9 bóng xanh, 12 bóng đỏ, 11 bóng vàng. Nga phải lấy
ra ít nhất bao nhiêu quả bóng để đảm bảo số bóng lấy ra có đủ cả 3 màu?
A. 20 quả B. 23 quả C. 24 quả D. 21 quả
Câu 6 (0,5 điểm): Phân số nào dưới đây tối giản nhất?
A. B. C.
D.
II. Tự luận (6 điểm):
Bài 1 (2 điểm): a) Đặt tính rồi tính
2802 × 24 61 173 : 21
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
b) Tính giá trị của biểu thức:
(2541 × 2) × 15
= ……………………………..……..
= ……………………………..……..
c) Tìm x:
50 527 – x = 31 198 : 19
…………………………………..
…………………………………..
= ……………………………..…….. …………………………………..
Bài 2 (2 điểm): 3 bể chứa được 5256 lít nước. Hỏi 14 bể như thế chứa được bao nhiêu
lít nước?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 3 (2 điểm): Dân số xã A là 11 025 người, dân số xã B là 12 107 người, dân số xã C
bằng trung bình cộng dân số xã A và xã B. Tính tổng dân số của cả 3 xã.
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………
Bài 4 (1 điểm): Tính:
a) +
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
b)
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
Kết nối tri thức
I. Trắc nghiệm (3đ): (Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
D C A B C D
II. Tự luận (7đ):
Bài 1 (2 điểm):
a) (Học sinh tự đặt tính đúng)
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
2802 × 24 = 67248
61173 : 21 = 2913
b) (2541 × 2) × 15 (0,5 điểm)
= 5082 × 15
= 76230
c) 50 527 – x = 31 198 : 19 (0,5 điểm)
50 527 – x = 1642
x = 50 527 – 1642
x = 48 885
Bài 2 (2 điểm): (Mỗi lời giải đúng được 1 điểm)
Bài giải:
Mỗi bể chứa số lít nước là:
5256 : 3 = 1752 (lít)
18 bể có số lít nước là:
1752 × 14 = 24 528 (lít)
Đáp số: 24 528l nước
Bài 3 (2 điểm): (Mỗi lời giải đúng được 1 điểm)
Bài giải:
Trường tiểu học Ánh Dương có số học sinh là:
(11 025 + 12 107) : 2 = 11 566 (người)
Tổng số học sinh của cả 3 trường là:
11 025 + 12 107 + 11 566 = 34 698 (người)
Đáp số: 34 698 người.
Bài 4 (1 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a) + = + = =
b) = = = 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
Môn: Toán lớp 4 Kết nối tri thức
Chủ
đề
Mạch kiến
thức kĩ
năng
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
Số
điểm
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tính chất
phân phối
của phép
nhân đối với
phép cộng
1 0 1 0,5
Nhân, chia
với số có hai
chữ số
2 2 1 1 3 2,5
Tìm số trung
bình cộng
1 0 1 2
Bài toán liên
quan đến rút
về đơn vị
1 0 1 2
2.
Làm
quen
với
yếu tố
thống
kê,
xác
suất
Biểu đồ cột
- Dãy số liệu
thống kê
1 1 0 0,5
Số lần xuất
hiện của một
sự kiện
1 1 0 0,5
3.
Phân
số
Phân số.
Khái niệm
phân số
1 1 0 0,5
Quy đồng -
Rút gọn - So
sánh phân số
1 1 0 0,5
Phép cộng
và phép trừ
2 0 1 1
phân số
Tổng
Số câu 3 4 1 2 2 1 3 7 10
Số điểm 3,5 4,5 2
Tỉ lệ 35% 45% 20% 100%
| 1/8

Preview text:

Họ và tên:
Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 4 Lớp: 4…… Môn: Toán
Trường Tiểu học ……………………..
Năm học: 20….. – 20….. Đề số 12
I. Trắc nghiệm (3đ): Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,5 điểm): 2471 là kết quả của phép chia nào? A. 39 533 : 16 B. 39 534 : 16 C. 39 535 : 16 D. 39 536 : 16
Câu 2 (0,5 điểm): Hòa ghi lại nhiệt độ vào buổi trưa các ngày trong một tuần như sau: Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Chủ nhật 22oC 21oC 23oC 24oC 24oC 25oC 26oC
Em hãy cho biết có bao nhiêu ngày có mức nhiệt độ thấp hơn 24oC? A. 1 ngày B. 2 ngày C. 3 ngày D. 4 ngày
Câu 3 (0,5 điểm): 46 368 là kết quả của của phép tính nào sau đây? A. 2016 × 23 B. 2014 × 22 C. 2016 × 28 D. 2114 × 22
Câu 4 (0,5 điểm): Thương của phép chia 17 : 3 được viết dưới dạng phân số là: A. B. C. D.
Câu 5 (0,5 điểm): Trong hộp có 9 bóng xanh, 12 bóng đỏ, 11 bóng vàng. Nga phải lấy
ra ít nhất bao nhiêu quả bóng để đảm bảo số bóng lấy ra có đủ cả 3 màu? A. 20 quả B. 23 quả C. 24 quả D. 21 quả
Câu 6 (0,5 điểm): Phân số nào dưới đây tối giản nhất? A. B. C. D.
II. Tự luận (6 điểm):
Bài 1 (2 điểm): a) Đặt tính rồi tính 2802 × 24 61 173 : 21
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
b) Tính giá trị của biểu thức: c) Tìm x: (2541 × 2) × 15 50 527 – x = 31 198 : 19
= ……………………………..……..
…………………………………..
= ……………………………..……..
…………………………………..
= ……………………………..……..
…………………………………..
Bài 2 (2 điểm): 3 bể chứa được 5256 lít nước. Hỏi 14 bể như thế chứa được bao nhiêu lít nước? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 3 (2 điểm): Dân số xã A là 11 025 người, dân số xã B là 12 107 người, dân số xã C
bằng trung bình cộng dân số xã A và xã B. Tính tổng dân số của cả 3 xã. Bài giải:
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………
Bài 4 (1 điểm): Tính: a) +
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….. b) –
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức
I. Trắc nghiệm (3đ): (Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D C A B C D II. Tự luận (7đ): Bài 1 (2 điểm):
a) (Học sinh tự đặt tính đúng)
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) 2802 × 24 = 67248 61173 : 21 = 2913
b) (2541 × 2) × 15 (0,5 điểm) = 5082 × 15 = 76230
c) 50 527 – x = 31 198 : 19 (0,5 điểm) 50 527 – x = 1642 x = 50 527 – 1642 x = 48 885
Bài 2 (2 điểm): (Mỗi lời giải đúng được 1 điểm) Bài giải:
Mỗi bể chứa số lít nước là: 5256 : 3 = 1752 (lít)
18 bể có số lít nước là: 1752 × 14 = 24 528 (lít)
Đáp số: 24 528l nước
Bài 3 (2 điểm): (Mỗi lời giải đúng được 1 điểm) Bài giải:
Trường tiểu học Ánh Dương có số học sinh là:
(11 025 + 12 107) : 2 = 11 566 (người)
Tổng số học sinh của cả 3 trường là:
11 025 + 12 107 + 11 566 = 34 698 (người) Đáp số: 34 698 người.
Bài 4 (1 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) a) + = + = = b) – = = = 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
Môn: Toán lớp 4 Kết nối tri thức Chủ Mạch kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số đề thức kĩ điểm năng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tính chất 1 0 1 0,5 phân phối của phép nhân đối với phép cộng Nhân, chia với số có hai 2 2 1 1 3 2,5 chữ số Tìm số trung 1 0 1 2 bình cộng Bài toán liên quan đến rút 1 0 1 2 về đơn vị 2. Biểu đồ cột Làm - Dãy số liệu 1 1 0 0,5 quen thống kê với yếu tố thống Số lần xuất kê, hiện của một 1 1 0 0,5 xác sự kiện suất 3. Phân số. Phân Khái niệm 1 1 0 0,5 số phân số Quy đồng - Rút gọn - So 1 1 0 0,5 sánh phân số Phép cộng 2 0 1 1 và phép trừ phân số Số câu 3 4 1 2 2 1 3 7 10 Tổng Số điểm 3,5 4,5 2 Tỉ lệ 35% 45% 20% 100%