Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề số 13

Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề số 13. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Họ và tên:
Lớp: 4……
Trường Tiểu học ……………………..
Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 4
Môn: Toán
Năm học: 20….. – 20…..
Đề số 13
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,5 điểm): Phép chia nào sau đây có thương lớn nhất?
A. 39533 : 16 B. 39534 : 16 C. 39535 : 16 D. 39536 : 16
Câu 2 (0,5 điểm): Cho bảng số liệu sau:
Số mét vải đã bán tại cửa hàng trong tháng 2 năm 2022
Tuần Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4
Số lượng (mét) 137 165 158 180
Em hãy cho biết có hiệu số mét vải cửa hàng đã bán giữa tuần bán được nhiều nhất và tuần bán được ít nhất là
bao nhiêu?
A. 43m B. 28m C. 7m D. 25m
Câu 3 (0,5 điểm): Phép tính 2134 × 22 có kết quả là:
A. 46 938 B. 46 947 C. 46 948 D. 46 49
Câu 4 (0,5 điểm): So sánh hai phân số:
A. > B. < C. = D. không thể so sánh
Câu 5 (0,5 điểm): Cho dãy số liệu: 2; 3; 5; 8; …. Số liệu tiếp theo cần điền vào chỗ
chấm là:
A. 9 B. 12 C. 10 D. 11
Câu 6 (0,5 điểm): Rút gọn phân số đến tối giản nhất được phân số mới là:
A. B. C. D.
II. Tự luận (6 điểm):
Bài 1 (2 điểm):
a) Đặt -nh rồi -nh
4103 × 18 60 175 : 21
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
b) Tính giá trị của biểu thức:
(2541 × 2) × 15 – 70 000
= ……………………………..……..
= ……………………………..……..
= ……………………………..……..
c) Tìm x:
x + 31198 : 19 = 10 000
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
Bài 2 (2 điểm): Hàng ngày, bác Tâm đi xe đạp đến chợ. Trung bình cứ 3 phút thì bác
Tâm đi được 1026m. Biết thời gian bác đạp xe đến chợ là 12 phút. Tính độ dài quãng
đường từ nhà bác Tâm đến chợ?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 3 (2 điểm): Huệ mua một chiếc bút máy giá 24 000 đồng, mua một hộp bút màu giá
31 000 đồng, và mua một chiếc hộp bút có giá tiền bằng trung bình cộng giá tiền của hai
món đồ dùng trên. Hỏi Huệ phải trả cô bán hàng tất cả bao nhiêu tiền?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 4 (1 điểm): Tính:
a) +
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
b)
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
Kết nối tri thức – Đề số 13
I. Trắc nghiệm (3 điểm): (Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
D A C A B D
II. Tự luận (7 điểm):
Bài 1 (2 điểm):
a) (Học sinh tự đặt tính đúng)
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
4103 × 18 = 73854
60 175 : 21 = 2865 (dư 10)
b) (2541 × 2) × 15 – 70 000 (0,5 điểm)
= 5082 × 15 – 70 000
= 76230 – 70 000
= 6230
c) x + 31 198 : 19 = 10 000 (0,5 điểm)
x + 1642 = 10 000
x = 10 000 – 1642
x = 8358
Bài 2 (2 điểm): (Mỗi lời giải đúng được 1 điểm)
Bài giải:
1 phút bác Tâm đi được quãng đường là:
1026 : 3 = 342 (m)
Độ dài quãng đường từ nhà bác Tâm đến chợ là:
342 × 12 = 4104 (m)
Đáp số: 4104m
Bài 3 (2 điểm): (Mỗi lời giải đúng được 1 điểm)
Bài giải:
Giá tiền một chiếc hộp bút là:
(24 000 + 31 000) : 2 = 27 500 (đồng)
Huệ phải trả cô bán hàng số tiền là:
24 000 + 31 000 + 27 500 = 82500 (đồng)
Đáp số: 82 500 đồng
Bài 4 (1 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a) + = + = =
b) = = = =
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
Môn: Toán lớp 4 Kết nối tri thức
Chủ Mạch kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số
đề
thức kĩ
năng
điểmTNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tính chất
phân phối
của phép
nhân đối với
phép cộng
1 0 1 0,5
Nhân, chia
với số có hai
chữ số
2 2 1 1 3 2,5
Tìm số trung
bình cộng
1 0 1 2
Bài toán liên
quan đến rút
về đơn vị
1 0 1 2
2.
Làm
quen
với
yếu tố
thống
kê,
xác
suất
Biểu đồ cột
- Dãy số liệu
thống kê
1 1 0 0,5
Số lần xuất
hiện của một
sự kiện
1 1 0 0,5
3.
Phân
số
Phân số.
Khái niệm
phân số
1 1 0 0,5
Quy đồng -
Rút gọn - So
sánh phân số
1 1 0 0,5
Phép cộng
và phép trừ
phân số
2 0 1 1
Tổng Số câu 3 4 1 2 2 1 3 7 10
Số điểm 3,5 4,5 2
Tỉ lệ 35% 45% 20% 100%
| 1/8

Preview text:

Họ và tên:
Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 4 Lớp: 4…… Môn: Toán
Trường Tiểu học ……………………..
Năm học: 20….. – 20….. Đề số 13
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,5 điểm): Phép chia nào sau đây có thương lớn nhất? A. 39533 : 16 B. 39534 : 16 C. 39535 : 16 D. 39536 : 16
Câu 2 (0,5 điểm): Cho bảng số liệu sau:
Số mét vải đã bán tại cửa hàng trong tháng 2 năm 2022 Tuần Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Số lượng (mét) 137 165 158 180
Em hãy cho biết có hiệu số mét vải cửa hàng đã bán giữa tuần bán được nhiều nhất và tuần bán được ít nhất là bao nhiêu? A. 43m B. 28m C. 7m D. 25m
Câu 3 (0,5 điểm): Phép tính 2134 × 22 có kết quả là: A. 46 938 B. 46 947 C. 46 948 D. 46 49
Câu 4 (0,5 điểm): So sánh hai phân số: và A. > B. < C. = D. không thể so sánh
Câu 5 (0,5 điểm): Cho dãy số liệu: 2; 3; 5; 8; …. Số liệu tiếp theo cần điền vào chỗ chấm là: A. 9 B. 12 C. 10 D. 11
Câu 6 (0,5 điểm): Rút gọn phân số đến tối giản nhất được phân số mới là: A. B. C. D.
II. Tự luận (6 điểm): Bài 1 (2 điểm): a) Đặt tính rồi tính 4103 × 18 60 175 : 21
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
b) Tính giá trị của biểu thức: c) Tìm x: (2541 × 2) × 15 – 70 000 x + 31198 : 19 = 10 000
= ……………………………..……..
…………………………………..
= ……………………………..……..
…………………………………..
= ……………………………..……..
…………………………………..
Bài 2 (2 điểm): Hàng ngày, bác Tâm đi xe đạp đến chợ. Trung bình cứ 3 phút thì bác
Tâm đi được 1026m. Biết thời gian bác đạp xe đến chợ là 12 phút. Tính độ dài quãng
đường từ nhà bác Tâm đến chợ? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 3 (2 điểm): Huệ mua một chiếc bút máy giá 24 000 đồng, mua một hộp bút màu giá
31 000 đồng, và mua một chiếc hộp bút có giá tiền bằng trung bình cộng giá tiền của hai
món đồ dùng trên. Hỏi Huệ phải trả cô bán hàng tất cả bao nhiêu tiền? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 4 (1 điểm): Tính: a) +
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….. b) –
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
Kết nối tri thức – Đề số 13
I. Trắc nghiệm (3 điểm): (Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D A C A B D
II. Tự luận (7 điểm): Bài 1 (2 điểm):
a) (Học sinh tự đặt tính đúng)
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) 4103 × 18 = 73854 60 175 : 21 = 2865 (dư 10)
b) (2541 × 2) × 15 – 70 000 (0,5 điểm) = 5082 × 15 – 70 000 = 76230 – 70 000 = 6230
c) x + 31 198 : 19 = 10 000 (0,5 điểm) x + 1642 = 10 000 x = 10 000 – 1642 x = 8358
Bài 2 (2 điểm): (Mỗi lời giải đúng được 1 điểm) Bài giải:
1 phút bác Tâm đi được quãng đường là: 1026 : 3 = 342 (m)
Độ dài quãng đường từ nhà bác Tâm đến chợ là: 342 × 12 = 4104 (m) Đáp số: 4104m
Bài 3 (2 điểm): (Mỗi lời giải đúng được 1 điểm) Bài giải:
Giá tiền một chiếc hộp bút là:
(24 000 + 31 000) : 2 = 27 500 (đồng)
Huệ phải trả cô bán hàng số tiền là:
24 000 + 31 000 + 27 500 = 82500 (đồng) Đáp số: 82 500 đồng
Bài 4 (1 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) a) + = + = = b) – = – = = =
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
Môn: Toán lớp 4 Kết nối tri thức Chủ Mạch kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số thức kĩ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm năng Tính chất phân phối của phép 1 0 1 0,5 đề nhân đối với phép cộng Nhân, chia với số có hai 2 2 1 1 3 2,5 chữ số Tìm số trung 1 0 1 2 bình cộng Bài toán liên quan đến rút 1 0 1 2 về đơn vị 2. Biểu đồ cột Làm - Dãy số liệu 1 1 0 0,5 quen thống kê với yếu tố thống Số lần xuất kê, hiện của một 1 1 0 0,5 xác sự kiện suất Phân số. Khái niệm 1 1 0 0,5 phân số 3. Quy đồng - Phân Rút gọn - So 1 1 0 0,5 số sánh phân số Phép cộng và phép trừ 2 0 1 1 phân số Tổng Số câu 3 4 1 2 2 1 3 7 10 Số điểm 3,5 4,5 2 Tỉ lệ 35% 45% 20% 100%