Họ và tên:
Lớp: 4……
Trường Tiểu học ……………………..
Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 4
Môn: Toán
Năm học: 20….. – 20…..
Đề số 14
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,5 điểm): Phép chia 10 253 : 17 = …… (dư 2) có thương là:
A. 602 B. 603 C. 601 D. 604
Câu 2 (0,5 điểm): Cho bảng số liệu sau:
Số mét vải đã bán tại cửa hàng trong tháng 2 năm 2022
Tuần Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4
Số lượng (mét) 137 165 158 180
Em hãy cho biết có tổng số mét vải cửa hàng đã bán trong tháng 2 là bao nhiêu?
A. 620m B. 630m C. 650m D. 640m
Câu 3 (0,5 điểm): Phép tính 2134 × 31 có kết quả là:
A. 66144 B. 66 154 C. 65 154 D. 56 154
Câu 4 (0,5 điểm): So sánh hai phân số:
A. < B. > C. = D. không thể so sánh
Câu 5 (0,5 điểm): Cầu thủ A thực hiện sút bóng vào khung thành, số lần sút bóng vào
trúng khung thành là 16 lần, số lần sút trượt là 4 lần. Như vậy, cầu thủ A đã thực hiện
bao nhiêu lần sút bóng?
A. 16 B. 12 C. 4 D. 20
Câu 6 (0,5 điểm): Phân số là kết quả rút gọn của phân số nào?
A. B. C. D.
II. Tự luận (6 điểm):
Bài 1 (2 điểm):
a) Đặt nh rồi nh
2107 × 24 30 175 : 21
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
b) Tính giá trị của biểu thức:
27 × (145 60 : 14) + 10 000
= ……………………………..……..
= ……………………………..……..
= ……………………………..……..
c) Tìm x:
x – 31 198 = 72 492 : 21
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
Bài 2 (2 điểm): 39 thùng đựng tất cả là 16 302 lít dầu. Người ta bán đi 14 thùng
dầu. Tính số lít dầu đã bán đi.
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 3 (2 điểm): Tìm trung bình cộng của hai số, biết số thứ nhất là số chẵn nhỏ nhất có
5 chữ số khác nhau, số thứ hai là số chẵn lớn nhất có 4 chữ số.
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 4 (1 điểm): Tính:
a) +
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
b)
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
Kết nối tri thức – Đề số 14
I. Trắc nghiệm (3 điểm): (Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B D B A D C
II. Tự luận (7 điểm):
Bài 1 (2 điểm):
a) (Học sinh tự đặt tính đúng)
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
2107 × 24 = 50 568
30 175 : 21 = 1436 (dư 19)
b) 27 × (145 60 : 14) + 10 000 (0,5 điểm)
= 27 × 1040 + 10 000
= 28 080 + 10 000
= 38 080
c) x – 31 198 = 72 492 : 21 (0,5 điểm)
x – 31 198 = 3452
x = 3452 + 31198
x = 34 650
Bài 2 (2 điểm): (Mỗi lời giải đúng được 1 điểm)
Bài giải:
Mỗi thùng đựng số lít dầu là:
16 302 : 39 = 418 (lít)
Số lít dầu đã bán đi là:
418 × 14 = 5852
Bài 3 (2 điểm): (Mỗi lời giải đúng được 1 điểm)
Bài giải:
Số thứ nhất là 10 234 (0,5 điểm)
Số thứ hai là: 9998 (0,5 điểm)
Trung bình cộng của hai số là:
(10 234 + 9998) : 2 = 10 116
Đáp số: 10 116
Bài 4 (1 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a) + = = =
b) = = =
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
Môn: Toán lớp 4 Kết nối tri thức
Chủ
đề
Mạch kiến
thức kĩ
năng
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
Số
điểm
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tính chất
phân phối
của phép
1 0 1 0,5
nhân đối với
phép cộng
Nhân, chia
với số có hai
chữ số
2 2 1 1 3 2,5
Tìm số trung
bình cộng
1 0 1 2
Bài toán liên
quan đến rút
về đơn vị
1 0 1 2
2.
Làm
quen
với
yếu tố
thống
kê,
xác
suất
Biểu đồ cột
- Dãy số liệu
thống kê
1 1 0 0,5
Số lần xuất
hiện của một
sự kiện
1 1 0 0,5
3.
Phân
số
Phân số.
Khái niệm
phân số
1 1 0 0,5
Quy đồng -
Rút gọn - So
1 1 0 0,5
sánh phân số
Phép cộng
và phép trừ
phân số
2 0 1 1
Tổng
Số câu 3 4 1 2 2 1 3 7 10
Số điểm 3,5 4,5 2
Tỉ lệ 35% 45% 20% 100%

Preview text:

Họ và tên:
Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 4 Lớp: 4…… Môn: Toán
Trường Tiểu học ……………………..
Năm học: 20….. – 20….. Đề số 14
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,5 điểm): Phép chia 10 253 : 17 = …… (dư 2) có thương là: A. 602 B. 603 C. 601 D. 604
Câu 2 (0,5 điểm): Cho bảng số liệu sau:
Số mét vải đã bán tại cửa hàng trong tháng 2 năm 2022 Tuần Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Số lượng (mét) 137 165 158 180
Em hãy cho biết có tổng số mét vải cửa hàng đã bán trong tháng 2 là bao nhiêu? A. 620m B. 630m C. 650m D. 640m
Câu 3 (0,5 điểm): Phép tính 2134 × 31 có kết quả là: A. 66144 B. 66 154 C. 65 154 D. 56 154
Câu 4 (0,5 điểm): So sánh hai phân số: và A. < B. > C. = D. không thể so sánh
Câu 5 (0,5 điểm): Cầu thủ A thực hiện sút bóng vào khung thành, số lần sút bóng vào
trúng khung thành là 16 lần, số lần sút trượt là 4 lần. Như vậy, cầu thủ A đã thực hiện bao nhiêu lần sút bóng? A. 16 B. 12 C. 4 D. 20
Câu 6 (0,5 điểm): Phân số là kết quả rút gọn của phân số nào? A. B. C. D.
II. Tự luận (6 điểm): Bài 1 (2 điểm): a) Đặt tính rồi tính 2107 × 24 30 175 : 21
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
b) Tính giá trị của biểu thức: c) Tìm x: 27 × (145 60 : 14) + 10 000 x – 31 198 = 72 492 : 21
= ……………………………..……..
…………………………………..
= ……………………………..……..
…………………………………..
= ……………………………..……..
…………………………………..
Bài 2 (2 điểm): 39 thùng đựng tất cả là 16 302 lít dầu. Người ta bán đi 14 thùng
dầu. Tính số lít dầu đã bán đi. Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 3 (2 điểm): Tìm trung bình cộng của hai số, biết số thứ nhất là số chẵn nhỏ nhất có
5 chữ số khác nhau, số thứ hai là số chẵn lớn nhất có 4 chữ số. Bài giải:
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 4 (1 điểm): Tính: a) +
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….. b) –
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
Kết nối tri thức – Đề số 14
I. Trắc nghiệm (3 điểm): (Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B D B A D C
II. Tự luận (7 điểm): Bài 1 (2 điểm):
a) (Học sinh tự đặt tính đúng)
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) 2107 × 24 = 50 568 30 175 : 21 = 1436 (dư 19)
b) 27 × (145 60 : 14) + 10 000 (0,5 điểm) = 27 × 1040 + 10 000 = 28 080 + 10 000 = 38 080
c) x – 31 198 = 72 492 : 21 (0,5 điểm) x – 31 198 = 3452 x = 3452 + 31198 x = 34 650
Bài 2 (2 điểm): (Mỗi lời giải đúng được 1 điểm) Bài giải:
Mỗi thùng đựng số lít dầu là: 16 302 : 39 = 418 (lít)
Số lít dầu đã bán đi là: 418 × 14 = 5852
Bài 3 (2 điểm): (Mỗi lời giải đúng được 1 điểm) Bài giải:
Số thứ nhất là 10 234 (0,5 điểm)
Số thứ hai là: 9998 (0,5 điểm)
Trung bình cộng của hai số là: (10 234 + 9998) : 2 = 10 116 Đáp số: 10 116
Bài 4 (1 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) a) + = = = b) – = – = =
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
Môn: Toán lớp 4 Kết nối tri thức Chủ Mạch kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số đề thức kĩ điểm năng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tính chất 1 0 1 0,5 phân phối của phép nhân đối với phép cộng Nhân, chia với số có hai 2 2 1 1 3 2,5 chữ số Tìm số trung 1 0 1 2 bình cộng Bài toán liên quan đến rút 1 0 1 2 về đơn vị 2. Biểu đồ cột Làm - Dãy số liệu 1 1 0 0,5 quen thống kê với yếu tố thống Số lần xuất kê, hiện của một 1 1 0 0,5 xác sự kiện suất 3. Phân số. Phân Khái niệm 1 1 0 0,5 số phân số Quy đồng - 1 1 0 0,5 Rút gọn - So sánh phân số Phép cộng và phép trừ 2 0 1 1 phân số Số câu 3 4 1 2 2 1 3 7 10 Tổng Số điểm 3,5 4,5 2 Tỉ lệ 35% 45% 20% 100%