Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề số 15

Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề số 15. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Họ và tên:
Lớp: 4……
Trường Tiểu học ……………………..
Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 4
Môn: Toán
Năm học: 20….. – 20…..
Đề số 15
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,5 điểm): Phép chia 10 251: 17 = …… có thương là:
A. 602 B. 603 C. 601 D. 604
Câu 2 (0,5 điểm): Quan sát biểu đồ sau:
Em hãy cho biết có tổng số ngày mưa
của 4 tháng là:
A. 16 ngày
B. 12 ngày
C. 38 ngày
D. 44 ngày
Câu 3 (0,5 điểm): Phép tính 2134 × 31 có kết quả là:
A. 66144 B. 66 154 C. 65 154 D. 56 154
Câu 4 (0,5 điểm): Mẫu số chung của hai phân số là:
A. 10 B. 5 C. 15 D. 50
Câu 5 (0,5 điểm): Cầu thủ A thực hiện 25 sút bóng vào khung thành, số lần sút bóng
vào trúng khung thành là 16 lần, số lần sút bóng trượt là:
A. 16 B. 25 C. 20 D. 9
Câu 6 (0,5 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: = =
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
II. Tự luận (6 điểm):
Bài 1 (2 điểm):
a) Đặt nh rồi nh
2107 × 24 30 175 : 21
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..………………………
b) Tính giá trị của biểu thức:
145 60 : 14 + 27 × 1026 + 1258
= ……………………………..……..
= ……………………………..……..
= ……………………………..… …..
c) Tìm x:
x + 3198 = 85 491 : 21
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
Bài 2 (2 điểm): Kiên mua 15 quyển vở hết 195 000 đồng. Hỏi nếu Kiên mua 12 quyển
vở thì hết bao nhiêu tiền?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 3 (2 điểm): Một đội xe hàng, 6 xe đầu chở được 11 tấn 5 tạ gạo, 5 xe sau chở được
9158 kg gạo. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 4 (1 điểm): Tính:
a) +
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
b)
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
Kết nối tri thức – Đề số 15
I. Trắc nghiệm (3 điểm): (Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B D C A D B
II. Tự luận (7 điểm):
Bài 1 (2 điểm):
a) (Học sinh tự đặt tính đúng)
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
2107 × 24 = 50 568
30 175 : 21 = 1436 (dư 19)
b) 145 60 : 14 + 27 × 1026 + 1258 (0,5 điểm)
= 1040 + 27 702 + 1258
= 28742 + 1258
= 30 000
c) x + 3198 = 85 491 : 21 (0,5 điểm)
x + 3198 = 4071
x = 4071 – 3198
x = 873
Bài 2 (2 điểm): (Mỗi lời giải đúng được 1 điểm)
Bài giải:
Mỗi quyển vở có giá tiền là:
195 000 : 15 = 13 000 (đồng)
Nếu mua 12 quyển vở thì hết số tiền là:
13 000 × 12 = 156 000 (đồng)
Đáp số: 156 000 đồng
Bài 3 (2 điểm): (Mỗi lời giải đúng được 1 điểm)
Bài giải:
Đổi 11 tấn 5 tạ = 11 500kg.
Có tất cả số xe là:
2 + 3 = 5 (xe)
Trung bình mỗi xe chở được số ki-lô-gam gạo là:
(11500 + 9158) : 11 = 1878 (kg)
Đáp số: 1878kg
Bài 4 (1 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a) + = = =
b) = = = =
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
Môn: Toán lớp 4 Kết nối tri thức
Chủ Mạch kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số
đề
thức kĩ
năng
điểmTNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tính chất
phân phối
của phép
nhân đối với
phép cộng
1 0 1 0,5
Nhân, chia
với số có hai
chữ số
2 2 1 1 3 2,5
Tìm số trung
bình cộng
1 0 1 2
Bài toán liên
quan đến rút
về đơn vị
1 0 1 2
2.
Làm
quen
với
yếu tố
thống
kê,
xác
suất
Biểu đồ cột
- Dãy số liệu
thống kê
1 1 0 0,5
Số lần xuất
hiện của một
sự kiện
1 1 0 0,5
3.
Phân
số
Phân số.
Khái niệm
phân số
1 1 0 0,5
Quy đồng -
Rút gọn - So
sánh phân số
1 1 0 0,5
Phép cộng
và phép trừ
phân số
2 0 1 1
Tổng Số câu 3 4 1 2 2 1 3 7 10
Số điểm 3,5 4,5 2
Tỉ lệ 35% 45% 20% 100%
| 1/8

Preview text:

Họ và tên:
Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 4 Lớp: 4…… Môn: Toán
Trường Tiểu học ……………………..
Năm học: 20….. – 20….. Đề số 15
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,5 điểm): Phép chia 10 251: 17 = …… có thương là: A. 602 B. 603 C. 601 D. 604
Câu 2 (0,5 điểm): Quan sát biểu đồ sau:
Em hãy cho biết có tổng số ngày mưa của 4 tháng là: A. 16 ngày B. 12 ngày C. 38 ngày D. 44 ngày
Câu 3 (0,5 điểm): Phép tính 2134 × 31 có kết quả là: A. 66144 B. 66 154 C. 65 154 D. 56 154
Câu 4 (0,5 điểm): Mẫu số chung của hai phân số và là: A. 10 B. 5 C. 15 D. 50
Câu 5 (0,5 điểm): Cầu thủ A thực hiện 25 sút bóng vào khung thành, số lần sút bóng
vào trúng khung thành là 16 lần, số lần sút bóng trượt là: A. 16 B. 25 C. 20 D. 9
Câu 6 (0,5 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: = = A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
II. Tự luận (6 điểm): Bài 1 (2 điểm): a) Đặt tính rồi tính 2107 × 24 30 175 : 21
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..………………………
b) Tính giá trị của biểu thức: c) Tìm x:
145 60 : 14 + 27 × 1026 + 1258 x + 3198 = 85 491 : 21
= ……………………………..……..
…………………………………..
= ……………………………..……..
…………………………………..
= ……………………………..… …..
…………………………………..
Bài 2 (2 điểm): Kiên mua 15 quyển vở hết 195 000 đồng. Hỏi nếu Kiên mua 12 quyển
vở thì hết bao nhiêu tiền? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 3 (2 điểm): Một đội xe hàng, 6 xe đầu chở được 11 tấn 5 tạ gạo, 5 xe sau chở được
9158 kg gạo. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 4 (1 điểm): Tính: a) +
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….. b) –
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
Kết nối tri thức – Đề số 15
I. Trắc nghiệm (3 điểm): (Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B D C A D B
II. Tự luận (7 điểm): Bài 1 (2 điểm):
a) (Học sinh tự đặt tính đúng)
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) 2107 × 24 = 50 568 30 175 : 21 = 1436 (dư 19)
b) 145 60 : 14 + 27 × 1026 + 1258 (0,5 điểm) = 1040 + 27 702 + 1258 = 28742 + 1258 = 30 000
c) x + 3198 = 85 491 : 21 (0,5 điểm) x + 3198 = 4071 x = 4071 – 3198 x = 873
Bài 2 (2 điểm): (Mỗi lời giải đúng được 1 điểm) Bài giải:
Mỗi quyển vở có giá tiền là:
195 000 : 15 = 13 000 (đồng)
Nếu mua 12 quyển vở thì hết số tiền là:
13 000 × 12 = 156 000 (đồng) Đáp số: 156 000 đồng
Bài 3 (2 điểm): (Mỗi lời giải đúng được 1 điểm) Bài giải:
Đổi 11 tấn 5 tạ = 11 500kg. Có tất cả số xe là: 2 + 3 = 5 (xe)
Trung bình mỗi xe chở được số ki-lô-gam gạo là:
(11500 + 9158) : 11 = 1878 (kg) Đáp số: 1878kg
Bài 4 (1 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) a) + = = = b) – = – = = =
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
Môn: Toán lớp 4 Kết nối tri thức Chủ Mạch kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số thức kĩ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm năng Tính chất phân phối của phép 1 0 1 0,5 đề nhân đối với phép cộng Nhân, chia với số có hai 2 2 1 1 3 2,5 chữ số Tìm số trung 1 0 1 2 bình cộng Bài toán liên quan đến rút 1 0 1 2 về đơn vị 2. Biểu đồ cột Làm - Dãy số liệu 1 1 0 0,5 quen thống kê với yếu tố thống Số lần xuất kê, hiện của một 1 1 0 0,5 xác sự kiện suất Phân số. Khái niệm 1 1 0 0,5 phân số 3. Quy đồng - Phân Rút gọn - So 1 1 0 0,5 số sánh phân số Phép cộng và phép trừ 2 0 1 1 phân số Tổng Số câu 3 4 1 2 2 1 3 7 10 Số điểm 3,5 4,5 2 Tỉ lệ 35% 45% 20% 100%