







Preview text:
Họ và tên:
Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 4 Lớp: 4…… Môn: Toán
Trường Tiểu học ……………………..
Năm học: 20….. – 20….. Đề số 3
I. Trắc nghiệm (4đ): Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,5đ): Kết quả của phép tính 21 000 : 100 là: A. 210 B. 21 C. 2100 D. 20 000
Câu 2 (0,5đ): Cho biểu đồ sau:
Số cây đã trồng được trong 3 năm là: A. 400 cây B. 500 cây C. 600 cây D. 1500 cây
Câu 3: So sánh phân số: …… A. > B. < C. = D. không thể so sánh
Câu 4 (0,5đ): Tính bằng cách thuận tiện: 15 × 54 + 46 × 15 = ……. A. 1500 B. 150 C. 100 D. 15
Câu 5 (0,5 đ): Trung bình cộng của 3 số: 2011, 2012, 2013 là: A. 2000 B. 2012 C. 2011 D. 2013
Câu 6 (0,5đ): Phép tính + có kết quả là: A. B. C. D.
Câu 7 (0,5đ): Điền số thích hợp: = A. 7 B. 70 C. 3 D. 10
Câu 8 (0,5 đ): Phép tính – có kết quả là: A. B. C. D. II. Tự luận (6đ):
Bài 1 (2đ): Đặt tính rồi tính 20 254 × 3 19 716 : 5 1013 × 16 63 441 : 21
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 2 (2đ): Có 3 xe chở tất cả 1 tấn 2 yến thóc. Hỏi với 7 xe như thế thì chở tất cả bao
nhiêu ki-lô-gam thóc? (biết mỗi xe chở được số ki-lô-gam thóc là như nhau) Bài giải:
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 3 (2đ): Tính diện tích hình thoi EGHI, biết độ dại cạnh hình vuông ABCD là 28cm,
4 điểm E, G, H, I là trung điểm của mỗi cạnh hình vuông ABCD. Bài giải:
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
……………………………………………………....
……………………………………………………… Đáp án
I. Trắc nghiệm (4đ):
(Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A D B A B C C D II. Tự luận (6đ):
Bài 1 (2đ): (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
(Học sinh tự đặt tính đúng) 20 254 × 3 = 60 762 1013 × 16 = 16208 19 716 : 5 = 3943 (dư 1) 63 441 : 21 = 3021
Bài 2 (2đ): (Mỗi phép tính đúng được 2 điểm) Bài giải:
Đổi 1 tấn 2 yến = 1020kg
Mỗi xe chở số ki-lô-gam thóc là: 1020 : 3 = 340 (kg)
7 xe chở số ki-lô-gam thóc là 340 × 7 = 2380 (kg) Đáp số: 2380kg Bài 3 (2đ): Bài giải:
Cách 1: (0,5điểm mỗi phép tính)
Cách 2: (0,5 điểm mỗi phép tính + giải Độ dài cạnh AE là: thích 1đ) 28 : 2 = 14 (cm)
Diện tích hình vuông ABCD là:
Diện tích hình vuông AEOI là: 28 × 28 = 784 (cm2) 14 × 14 = 196 (cm2)
Vì mỗi cạnh hình vuông EGHI là đường
chéo của một hình vuông nhỏ, nên diện
Diện tích hình tam giác EIO là:
tích hình vuông EGHI bằng một nửa diện 196 : 2 = 98 (cm2) tích hình vuông ABCD.
Diện tích hình thoi EGHI là:
Vậy diện tích hình vuông EGHI là: 98 × 4 = 392 (cm2) Đáp số: 392cm2 784 : 2 = 392 (cm2) Đáp sô: 392cm2
Ma trận đề thi giữa kì 2 lớp 4
Môn Toán – sách Kết nối tri thức – Đề số 3
I. Trắc nghiệm (4 điểm) Chủ Nội dung kiến Mức độ Tổng số Điểm số đề thức câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Nhân, chia với 10, 1 1 0,5 Phép 100, 1000, … nhân Tìm số trung bình và 1 1 0,5 cộng phép chia Bài toán liên quan 1 1 0,5 đến rút về đơn vị Thống kê – Biểu đồ cột 1 1 0,5 xác suất Phân So sánh phân số 1 1 0,5 số Rút gọn phân số 1 1 0,5 Phép cộng phân số 1 0,5 Phép trừ phân số 1 0,5 Tổng 4 3 1 8 4 điểm
II. Tự luận (6 điểm) Nội dung kiến Mức độ Tổng số Chủ đề Điểm số thức câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nhân – chia với 2 2 1 Phép số có một chữ số nhân Nhân – chia với và 2 2 2 số có hai chữ số phép chia Bài toán liên quan 1 1 2 đến rút về đơn vị Hình Ôn tập về chu vi 1 1 1 học – diện tích Tổng 4 1 1 6 6 điểm