-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề số 3
Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề số 3. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Đề giữa HK2 Toán 4 42 tài liệu
Toán 4 2 K tài liệu
Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề số 3
Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề số 3. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Chủ đề: Đề giữa HK2 Toán 4 42 tài liệu
Môn: Toán 4 2 K tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 4
Preview text:
Họ và tên:
Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 4 Lớp: 4…… Môn: Toán
Trường Tiểu học ……………………..
Năm học: 20….. – 20….. Đề số 3
I. Trắc nghiệm (4đ): Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,5đ): Kết quả của phép tính 21 000 : 100 là: A. 210 B. 21 C. 2100 D. 20 000
Câu 2 (0,5đ): Cho biểu đồ sau:
Số cây đã trồng được trong 3 năm là: A. 400 cây B. 500 cây C. 600 cây D. 1500 cây
Câu 3: So sánh phân số: …… A. > B. < C. = D. không thể so sánh
Câu 4 (0,5đ): Tính bằng cách thuận tiện: 15 × 54 + 46 × 15 = ……. A. 1500 B. 150 C. 100 D. 15
Câu 5 (0,5 đ): Trung bình cộng của 3 số: 2011, 2012, 2013 là: A. 2000 B. 2012 C. 2011 D. 2013
Câu 6 (0,5đ): Phép tính + có kết quả là: A. B. C. D.
Câu 7 (0,5đ): Điền số thích hợp: = A. 7 B. 70 C. 3 D. 10
Câu 8 (0,5 đ): Phép tính – có kết quả là: A. B. C. D. II. Tự luận (6đ):
Bài 1 (2đ): Đặt tính rồi tính 20 254 × 3 19 716 : 5 1013 × 16 63 441 : 21
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 2 (2đ): Có 3 xe chở tất cả 1 tấn 2 yến thóc. Hỏi với 7 xe như thế thì chở tất cả bao
nhiêu ki-lô-gam thóc? (biết mỗi xe chở được số ki-lô-gam thóc là như nhau) Bài giải:
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 3 (2đ): Tính diện tích hình thoi EGHI, biết độ dại cạnh hình vuông ABCD là 28cm,
4 điểm E, G, H, I là trung điểm của mỗi cạnh hình vuông ABCD. Bài giải:
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
……………………………………………………....
……………………………………………………… Đáp án
I. Trắc nghiệm (4đ):
(Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A D B A B C C D II. Tự luận (6đ):
Bài 1 (2đ): (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
(Học sinh tự đặt tính đúng) 20 254 × 3 = 60 762 1013 × 16 = 16208 19 716 : 5 = 3943 (dư 1) 63 441 : 21 = 3021
Bài 2 (2đ): (Mỗi phép tính đúng được 2 điểm) Bài giải:
Đổi 1 tấn 2 yến = 1020kg
Mỗi xe chở số ki-lô-gam thóc là: 1020 : 3 = 340 (kg)
7 xe chở số ki-lô-gam thóc là 340 × 7 = 2380 (kg) Đáp số: 2380kg Bài 3 (2đ): Bài giải:
Cách 1: (0,5điểm mỗi phép tính)
Cách 2: (0,5 điểm mỗi phép tính + giải Độ dài cạnh AE là: thích 1đ) 28 : 2 = 14 (cm)
Diện tích hình vuông ABCD là:
Diện tích hình vuông AEOI là: 28 × 28 = 784 (cm2) 14 × 14 = 196 (cm2)
Vì mỗi cạnh hình vuông EGHI là đường
chéo của một hình vuông nhỏ, nên diện
Diện tích hình tam giác EIO là:
tích hình vuông EGHI bằng một nửa diện 196 : 2 = 98 (cm2) tích hình vuông ABCD.
Diện tích hình thoi EGHI là:
Vậy diện tích hình vuông EGHI là: 98 × 4 = 392 (cm2) Đáp số: 392cm2 784 : 2 = 392 (cm2) Đáp sô: 392cm2
Ma trận đề thi giữa kì 2 lớp 4
Môn Toán – sách Kết nối tri thức – Đề số 3
I. Trắc nghiệm (4 điểm) Chủ Nội dung kiến Mức độ Tổng số Điểm số đề thức câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Nhân, chia với 10, 1 1 0,5 Phép 100, 1000, … nhân Tìm số trung bình và 1 1 0,5 cộng phép chia Bài toán liên quan 1 1 0,5 đến rút về đơn vị Thống kê – Biểu đồ cột 1 1 0,5 xác suất Phân So sánh phân số 1 1 0,5 số Rút gọn phân số 1 1 0,5 Phép cộng phân số 1 0,5 Phép trừ phân số 1 0,5 Tổng 4 3 1 8 4 điểm
II. Tự luận (6 điểm) Nội dung kiến Mức độ Tổng số Chủ đề Điểm số thức câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nhân – chia với 2 2 1 Phép số có một chữ số nhân Nhân – chia với và 2 2 2 số có hai chữ số phép chia Bài toán liên quan 1 1 2 đến rút về đơn vị Hình Ôn tập về chu vi 1 1 1 học – diện tích Tổng 4 1 1 6 6 điểm