-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề số 4
Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề số 4. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Đề giữa HK2 Toán 4 42 tài liệu
Toán 4 2 K tài liệu
Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề số 4
Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề số 4. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Chủ đề: Đề giữa HK2 Toán 4 42 tài liệu
Môn: Toán 4 2 K tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 4
Preview text:
Họ và tên:
Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 4 Lớp: 4…… Môn: Toán
Trường Tiểu học ……………………..
Năm học: 20….. – 20….. Đề số 4
I. Trắc nghiệm (3đ): Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,5đ): Kết quả của phép tính 1832 × 21 là: A. 37 472 B. 38 472 C. 36 472 D. 38 427
Câu 2 (0,5đ): Tung 1 đồng xu liên tiếp 5 lần, ta ghi lại được kết quả như sau: Lần Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Lần 5
Kết quả mặt S/N (sấp/ngửa) S S N S N
Số lần xuất hiện của mặt N sau 5 lần tung là: A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần
Câu 3: Kết quả của của phép tính: 2510 : 14 là: A. 179 B. 179 dư 5 C. 179 dư 4 D. 179 dư 3
Câu 4 (0,5đ): Thương của phép chia 37 : 21 được viết dưới dạng phân số là: A. B. C. D.
Câu 5 (0,5 đ): Cho dãy số liệu: 1 tấn, 20 tạ 3 yến, 100kg, 1 tấn 7 tạ. Số liệu lớn nhất là: A. 1 tấn B. 20 tạ 3 yến C. 100kg D. 1 tấn 7 tạ
Câu 6 (0,5đ): Điền số thích hợp: = A. 7 B. 2 C. 4 D. 8 II. Tự luận (6đ): Bài 1 (2đ): Tính: a) +
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….. b) –
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 2 (2đ): Có 12 xe, mỗi xe chở 1488kg muối. Hỏi nếu với tất cả số lượng muối ấy,
nếu chia vào 16 xe thì mỗi xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 3 (2đ): Tuần thứ nhất, Hòa tiết kiệm được 45 000 đồng. Tuần thứ hai Hòa tiết kiệm
được nhiều hơn tuần thứ nhất 3000 đồng. Hỏi mỗi tuần, trung bình Hòa tiết kiệm được bai nhiêu tiền? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 4 (1đ): Tính bằng cách thuận tiện nhất: 258 × 5 + 285 × 5 + 457 × 5
= ……………………………..
= ……………………………..
= ……………………………..
Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
Kết nối tri thức - Đề số 4
I. Trắc nghiệm (3đ): (Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B A C B C D II. Tự luận (7đ):
Bài 1 (2đ): (Mỗi phép tính đúng được 1 điểm) a) + = + = = = b) – = + = =
Bài 2 (2đ): (Mỗi lời giải đúng được 1 điểm) Bài giải:
12 xe có số ki-lô-gam muối là: 12 × 1488 = 17 856 (kg)
Nếu chia vào 16 xe thì mỗi xe chở số ki-lô-gam là: 17 856 : 16 = 1116 (kg) Đáp số: 1116kg
Bài 3 (2đ): (Mỗi lời giải đúng được 1 điểm) Bài giải:
Tuần thứ hai Hòa tiết kiệm được số tiền là: 45 000 + 3 = 48 000 (đồng)
Trung bình mỗi tuần Hòa tiết kiệm được số tiền là:
(45 000 + 48 000) : 2 = 46 500 (đồng) Đáp số: 46 500 đồng
Bài 4 (1đ): (Thực hiện tính đúng được 1 điểm) 258 × 5 + 285 × 5 + 457 × 5 = (258 + 285 + 457) × 5 = 1000 × 5 = 5000
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
Môn: Toán lớp 4 Kết nối tri thức – Đề số 4 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến thức Số Chủ đề kĩ năng điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhân, chia với số 1 1 0 0,5 có một chữ số 1. Phép Tính chất phân nhân và phối của phép 1 0 1 1 phép chia nhân đối với phép cộng Nhân, chia với số 1 1 0 0,5 có hai chữ số Tìm số trung 1 0 1 2 bình cộng Bài toán liên quan đến rút về 1 0 1 2 đơn vị 2. Làm Biểu đồ cột - Dãy 1 1 0 0,5 quen với số liệu thống kê yếu tố thống kê, Số lần xuất hiện 1 1 0 0,5 xác suất của một sự kiện Phân số. Khái 1 1 0 0,5 niệm phân số Quy đồng - Rút 3. Phân gọn - So sánh 1 1 0 0,5 số phân số Phép cộng và 2 0 1 2 phép trừ phân số Số câu 3 2 1 2 2 1 6 4 10 Tổng Số điểm 3,5 4,5 2 Tỉ lệ 35% 45% 20% 100%