Họ và tên:
Lớp: 4
Trường Tiểu học 
Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 4
Môn: Toán
Năm học: 
Đề số 5
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. 
Kết quả của phép nhân 4127 × 2 = …… là:
 !! "!# $ !# % #!
Câu 2. $&'()*+,-.#/-../-.0//- 12*3 trong dãy số liệu là:
-  "- - $#.0 %.0-
Câu 2.@$4)*+),
Số ki-lô-gam muối bán được tại một cửa hàng trong 4 tuần của tháng 12
56 56- 56 561 56!
)*7898::*4; -1# -< -. -#.
<7 "<17 $<17 %<17
Câu 4. =>?,1!<- : 17 có kết quả là:
1<
$1<@&A
"1<@&-A
%1<@&1A
Câu 5. $?>? 1,--BCD?>?;3&&E?)*
,
 " $ %
Câu 65F4GH+I,.!J1.K< × 74 được kết quả là:
 -! ".-! $.!- %..!
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm) LMNIO-67PBQMNORCQMN
I!<7ST4U:VQMO4W7898:PX
",







Bài 2 (2 điểm): $P -1Y:VY&1<:Z3M:)*PR
-[9U:V[H;4W:>X
",







Bài 3 (2 điểm): \(]:^)*?)*),
A 



4A 



Bài 4 (1 điểm):9_(]:^)*B'())?)*)4G
;?F,






Đáp án Đề số 5
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
(Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
% " $ $
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Bài 1. (Mỗi lời giải đúng được 0,5 điểm)
",
`[-I7a-7(0,25 điểm)
LMNO)*7898:P,
-b!<a-<<@7A(0,25 điểm)
54U:VQMO)*7898:P,
@-b-<<A,a-!1@7A
`?)*,-!17
Bài 2: (Mỗi lời giải đúng được 1 điểm)
",
-1YP)*:>,
1<J-1a!< @:A
cV[9H;)*:>,
!< ,-a10@:A
`?)*,10:
Bài 3: (Thực hiện phép quy đồng đúng được 0,5 điểm mỗi câu)
A 
c2$,!#
\(]:^)*?)*BP,
a a / a a
dH(_(]:^)*?)*  ;?)*:
4A 
c2$,!
e(W?)* _(]:^)*?)* BP,
a a
dH(_(]:^)*?)*  ;?)*:
Bài 4: (Thực hiện so sánh đúng được 1 điểm)

dU <
c <
ZW <
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
Môn: Toán lớp 4 Kết nối tri thức – Đề số 5
Chủ
đề
Mạch kiến
thức kĩ
năng
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
Số
điể
m
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
1.
Phép
nhân
phép
chia
ZB
)*P
:Y)*
- 1 0 0,5
5FI
??*
D?>?
*
?>?Y
- 0 1 1
ZB
)*P
)*
- 1 0 0,5
5U:)*
4UY
- 0 1 2
"W
_3
RCf
- 0 1 2
2.
Làm
quen
với
yếu
tố
thốn
g kê,
xác
suất
"g]Y8
%'()*+
*7W
- 1 0 0,5
2*6QI
+D:Y
)h7+
- 1 0 0,5
3.
Phân
số
=)*
+:
?)*
- 1 0 0,5
ij82
)?)*
- 1 0 0,5
\(]
:^)*
?)*
0 1 2
Tổng
Số câu 3 2 1 2 2 1 6 4 10
Số điểm 3,5 4,5 2
Tỉ lệ 35% 45% 20% 100%

Preview text:

Họ và tên:
Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 4 Lớp: 4…… Môn: Toán
Trường Tiểu học ……………………..
Năm học: 20….. – 20….. Đề số 5
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Kết quả của phép nhân 4127 × 2 = …… là: A. 8244 B. 4528 C. 8245 D. 8254
Câu 2. Cho dãy số liệu: 1275; 1277; 1279; …..; 1283. Số còn thiếu trong dãy số liệu là: A. 1280 B. 1281 C. 579 D. 791
Câu 2. Cho bảng số liệu sau:
Số ki-lô-gam muối bán được tại một cửa hàng trong 4 tuần của tháng 12 Tuần Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4
số ki-lô-gam muối bán được 135 168 170 157 A. 620kg B. 603kg C. 630kg D. 632kg
Câu 4. Phép chia: 34612 : 17 có kết quả là: A. 2036 B. 2036 (dư 1) C. 2036 (dư 2) D. 2036 (dư 3)
Câu 5. Cho phép chia 23 : 11, thương của phép chia được viết dưới dạng phân số là: A. B. C. D.
Câu 6. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 74 × 37 ̶ 26 × 74 được kết quả là: A. 814 B. 714 C. 741 D. 774
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm) Xe thứ nhất chở 1 tần 20kg thóc, xe thứ 2 chở nhiều hơn xe thứ
nhất 46kg. Hỏi trung bình mỗi xe chở bảo nhiêu ki-lô-gam thóc? Bài giải:
……………………………..………………………………………………………
……………………………..………………………………………………………
……………………………..………………………………………………………
……………………………..………………………………………………………
……………………………..………………………………………………………
……………………………..………………………………………………………
……………………………..………………………………………………………
Bài 2 (2 điểm): 13 cuộn vải mỗi cuộn dài 360m. Nếu đem số vải đó chia đều
cho 12 tổ công nhân thì mỗi tổ nhận được bao nhiêu mét vải? Bài giải:
……………………………..………………………………………………………
……………………………..………………………………………………………
……………………………..………………………………………………………
……………………………..………………………………………………………
……………………………..………………………………………………………
……………………………..………………………………………………………
……………………………..………………………………………………………
Bài 3 (2 điểm): Quy đồng mẫu số các phân số sau: a) và
……………………………..………………………………………………………
……………………………..………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………… b) và
……………………………..………………………………………………………
……………………………..………………………………………………………
……………………………..………………………………………………………
Bài 4 (1 điểm): Không quy đồng mẫu số, hãy so sánh hai phân số sau bằng cách hợp lí: và
……………………………..………………………………………………………
……………………………..………………………………………………………
……………………………..………………………………………………………
……………………………..………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………… Đáp án Đề số 5
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
(Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D B C A C A
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Bài 1. (Mỗi lời giải đúng được 0,5 điểm) Bài giải:
Đổi 1 tấn 20kg = 1020kg (0,25 điểm)
Xe thứ hai chở số ki-lô-gam thóc là:
1020 + 46 = 1066 (kg) (0,25 điểm)
Trung bình mỗi xe chở số ki-lô-gam thóc là: (1020 + 1066) : 2 = 1043 (kg) Đáp số: 1043kg
Bài 2: (Mỗi lời giải đúng được 1 điểm) Bài giải:
13 cuộn vải có số mét vải là: 360 × 13 = 4680 (m)
Mỗi tổ công nhân nhận được số mét vải là: 4680 : 12 = 390 (m) Đáp số: 390m vải
Bài 3: (Thực hiện phép quy đồng đúng được 0,5 điểm mỗi câu) a) và MSC: 45
Quy đồng mẫu số 2 phân số, ta có: = = ; = =
Vậy quy đồng mẫu số 2 phân số và ta được 2 phân số mới là b) và MSC: 24 Giữ nguyên phân số
quy đồng mẫu số phân số , ta có: = =
Vậy quy đồng mẫu số 2 phân số và ta được 2 phân số mới là
Bài 4: (Thực hiện so sánh đúng được 1 điểm) và Vì < Mà < Nên <
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
Môn: Toán lớp 4 Kết nối tri thức – Đề số 5 Mạch kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số Chủ thức kĩ điể đề TNK TNK TNK TNK năng TL TL TL TL m Q Q Q Q Nhân, chia với số có 1 1 0 0,5 một chữ số 1. Phép Tính chất nhân phân phối của phép 1 0 1 1
phép nhân đối với chia phép cộng Nhân, chia với số có hai 1 1 0 0,5 chữ số Tìm số trung 1 0 1 2 bình cộng Bài toán liên quan đến rút 1 0 1 2 về đơn vị 2. Biểu đồ cột - Làm Dãy số liệu 1 1 0 0,5 quen thống kê với yếu tố Số lần xuất
thốn hiện của một 1 1 0 0,5 g kê, sự kiện xác suất Phân số. Khái niệm 1 1 0 0,5 phân số 3. Rút gọn - So Phân 1 1 0 0,5 sánh phân số số Quy đồng mẫu số các 2 0 1 2 phân số Số câu 3 2 1 2 2 1 6 4 10 Tổng Số điểm 3,5 4,5 2 Tỉ lệ 35% 45% 20% 100%