-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề số 8
Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề số 8. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Đề giữa HK2 Toán 4 42 tài liệu
Toán 4 2 K tài liệu
Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề số 8
Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề số 8. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Chủ đề: Đề giữa HK2 Toán 4 42 tài liệu
Môn: Toán 4 2 K tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 4
Preview text:
Họ và tên:
Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 4 Lớp: 4…… Môn: Toán – KNTT
Trường Tiểu học ……………………..
Năm học: 20….. – 20….. ĐỀ SỐ 8
I. Trắc nghiệm (3đ): Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (M1 - 0,5đ): Trong túi có 3 chiếc bút khác màu. Thực hiện nhiều lần lấy một
chiếc bút ra khỏi túi và quan sát màu bút lấy được, ta có bảng kiểm đếm sau: Bút màu xanh Bút màu vàng Bút màu tím 5 6 4
Sự kiện nào xuất hiện nhiều lần nhất?
A. Số lần xuất hiện bằng nhau. B. Bút màu tím C. Bút màu xanh D. Bút màu vàng
Câu 2 (M1 - 0,5đ): Tính giá trị biểu thức: 5 014 x m với m = 15 A. 57 210 B. 75 210 C. 75 120 D. 75 021
Câu 3: (M1 – 0,5đ) Một máy bơm nước trong 3 giờ bơm được 194 400 lít nước
vào bể bơi. Hỏi mỗi giờ, máy đó bơm được bao nhiêu lít nước, biết số lít nước được
bơm mỗi giờ là như nhau? A. 64 800 lít B. 68 400 lít C. 46 800 lít D. 48 600 lít
Câu 4 (M2 - 0,5đ): Phân số bằng phân số nào trong các phân số sau? A. B. C. D.
Câu 5 (M3 - 0,5đ): Các phân số
được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. B. C. D.
Câu 6 (M3 – 0,5đ): Biểu đồ dưới đây cho biết số lượng sách 5 bạn học sinh đã đọc.
Trung bình mỗi bạn đã đọc số quyển sách là: A. 8 quyển B. 6 quyển C. 7 quyển D. 5 quyển II. Tự luận (7đ):
Câu 7 (M1 - 2đ): a) Đặt tính rồi tính: 412 364 + 314 751 3 536 : 34
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... b) Tìm x:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 8 (M2 - 2đ): Trung bình cộng hai cạnh kề nhau của một thửa ruộng hình chữ
nhật là 17m, biết chiều dài thửa ruộng đó 25m. Tính diện tích thửa ruộng đó. Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 9 (M2 - 2đ): Một ô tô đi quãng đường dài 100 km thì hết 10 lít xăng. Tính số
tiền xăng vừa đủ để đi hết quãng đường 250 km, biết 1 lít xăng có giá là 28 500 đồng. Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 10 (M3 - 1đ): Cho A = 2024 x 445 và B = 555 x 2024
Không tính A và B, em hãy tính nhanh kết quả của A + B.
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức
I. Trắc nghiệm (3đ): (Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D B A C C C II. Tự luận (7đ): Câu 7 (2đ): a) 412 364 + 314 751 = 727 115 3 536 : 34 = 104 b) Câu 8 (2đ): Bài giải
Tổng chiều dài và chiều rộng của thửa ruộng là
17 x 2 = 34 (m) (1đ)
Chiều rộng thửa ruông là:
34 – 25 = 9 (m) (0,5đ)
Diện tích thửa ruộng là:
34 x 9 = 225 (m2) (0,5đ) Đáp số: 225 m2 Câu 9 (2đ): Bài giải
1 lít xăng đi được quãng đường là:
100 : 10 = 10 (km) (0,5đ)
Số lít xăng để đi hết quãng đường 250 km là:
250 : 10 = 25 (lít) (0,5đ)
Số tiền xăng vừa đủ đi hết quãng đường 250 km là:
28 500 x 25 = 712 500 (đồng) (1đ) Đáp số: 712 500 đồng.
Câu 10 (1đ): A = 2024 x 445 và B = 555 x 2024
Ta có: A + B = 2024 x 445 + 555 x 2024 = 2024 x (445 + 555) = 2 024 x 1 000 = 2 024 000
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
Môn: Toán lớp 4 Kết nối tri thức Mạch kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Chủ Số thức kĩ TNK TNK TNK TNK đề điểm TL TL TL TL năng Q Q Q Q Phép cộng 1. 1 1 1 0,5 số tự nhiên Phép Nhân, chia nhân với số có 1 1 1 1 1 và một chữ số phép chia Nhân, chia với số có 1 1 0 0,5 hai chữ số Tính chất phân phối của phép 1 0 1 1 nhân và phép cộng Tìm số trung bình 1 0 1 2 cộng Bài toán 1 0 1 2 liên quan đến rút về đơn vị 2. Biểu đồ cột Làm - Dãy số 1 1 0 0,5 quen liệu thống với kê yếu tố
thống Số lần xuất kê, hiện của 1 1 0 0,5 xác một sự kiện suất Phân số. Khái niệm 1 1 0 0,5 phân số Quy đồng - 3. Rút gọn - Phân 1 0 1 0 0,5 So sánh số phân số Phép cộng và phép trừ 2 0 2 1 phân số Số câu 3 2 1 2 2 1 6 4 10 Tổng Số điểm 3,5 4,5 2 Tỉ lệ 35% 45% 20% 100%