Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề số 9

Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề số 9. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề số 9

Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề số 9. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

80 40 lượt tải Tải xuống
Họ và tên:
Lớp: 4……
Trường Tiểu học ……………………..
Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 4
Môn: Toán
Năm học: 20….. – 20…..
Đề số 9
I. Trắc nghiệm (3đ): Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,5 điểm): Số dư trong phép chia 65296 : 15 = 4353 (dư ….) là bao nhiêu?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 2 (0,5 điểm): Cho biểu đồ sau:
Các môn thể thao yêu thích của các em lớp 4A
Tổng số học sinh lớp 4A là:
A. 20 em B. 10 em C. 15 em D. 45 em
Câu 3 (0,5 điểm): 35768 là kết quả của của phép tính nào sau đây?
A. 2104 × 12 B. 2004 × 17 C. 2104 × 17 D. 2106 × 18
Câu 4 (0,5 điểm): Phân số được viết dưới dạng thương là:
A. 37 : 21 B. 21 : 37 C. 1 : 37 : 21 D. 0 : 37 : 21
Câu 5 (0,5 điểm): Cho dãy số liệu: 2m, 12dm, 204cm, 3dm 5mm. Số liệu nhỏ nhất là:
A. 2m B. 12dm C. 204cm D. 3dm 5mm
Câu 6 (0,5đ): Rút gọn phân số ta được phân số tối giản nhất nào sau đây?
A. B. C. D.
II. Tự luận (6 điểm):
Bài 1 (2 điểm): a) Đặt tính rồi tính
3025 × 24 52434 : 18
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
1258 × 21 – 285 × 21 + 457 × 21
= ……………………………..……..
c) Tìm x:
10 527 + x = 3207 × 13
…………………………………..
= ……………………………..……..
= ……………………………..……..
…………………………………..
…………………………………..
Bài 2 (2 điểm): Có 16 328 lít nước đổ vào 26 bể. Hỏi 18 bể thì có bao nhiêu lít nước?
(Biết lượng nước trong mỗi bể là như nhau)
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 3 (2 điểm): Xã Vạn Xuân có 15 230 người, xã Bình An có nhiều hơn xã Vạn Xuân
là 476 người. Hỏi trung bình mỗi xã có bao nhiêu người?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 4 (1 điểm): Tính:
a) +
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
b)
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
Đề số 9 - Kết nối tri thức
I. Trắc nghiệm (3đ): (Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B D C A D B
II. Tự luận (7đ):
Bài 1 (2 điểm):
a) (Học sinh tự đặt tính đúng)
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
3025 × 24 = 72600
52434 :18 = 2913
b) 1258 × 21 – 285 × 21 + 457 × 21 (0,5 điểm)
= 21 × (1258 – 285 + 457)
= 21 × 1430
= 30 030
c) 10 527 + x = 3207 × 13 (0,5 điểm)
10 527 + x = 41 691
x = 41 691 – 10 527
x = 31164
Bài 2 (2 điểm): (Mỗi lời giải đúng được 1 điểm)
Bài giải:
Mỗi bể chứa số lít nước là:
16 328 : 26 = 628 (lít)
18 bể có số lít nước là:
628 × 18 = 11 304 (lít)
Đáp số: 11 304l nước
Bài 3 (2 điểm): (Mỗi lời giải đúng được 1 điểm)
Bài giải:
Xã Bình An có số người là:
15 230 + 476 = 15 706 (người)
Trung bình mỗi xã có số người là:
(15 230 + 15 706) : 2 = 15 468 (người)
Đáp số: 15 468 người.
Bài 4 (1 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a) + = = =
b) = + = =
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
Môn: Toán lớp 4 Kết nối tri thức
Chủ
đề
Mạch kiến
thức kĩ
năng
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
Số
điểm
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tính chất
phân phối
của phép
nhân đối với
1 0 1 0,5
phép cộng
Nhân, chia
với số có hai
chữ số
2 2 1 1 3 2,5
Tìm số trung
bình cộng
1 0 1 2
Bài toán liên
quan đến rút
về đơn vị
1 0 1 2
2.
Làm
quen
với
yếu tố
thống
kê,
xác
suất
Biểu đồ cột
- Dãy số liệu
thống kê
1 1 0 0,5
Số lần xuất
hiện của một
sự kiện
1 1 0 0,5
3.
Phân
số
Phân số.
Khái niệm
phân số
1 1 0 0,5
Quy đồng -
Rút gọn - So
sánh phân số
1 1 0 0,5
Phép cộng
và phép trừ
phân số
2 0 1 1
Tổng
Số câu 3 4 1 2 2 1 3 7 10
Số điểm 3,5
4,5
2
Tỉ lệ 35% 45% 20% 100%
| 1/8

Preview text:

Họ và tên:
Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 4 Lớp: 4…… Môn: Toán
Trường Tiểu học ……………………..
Năm học: 20….. – 20….. Đề số 9
I. Trắc nghiệm (3đ): Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,5 điểm): Số dư trong phép chia 65296 : 15 = 4353 (dư ….) là bao nhiêu? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 2 (0,5 điểm): Cho biểu đồ sau:
Các môn thể thao yêu thích của các em lớp 4A
Tổng số học sinh lớp 4A là: A. 20 em B. 10 em C. 15 em D. 45 em
Câu 3 (0,5 điểm): 35768 là kết quả của của phép tính nào sau đây? A. 2104 × 12 B. 2004 × 17 C. 2104 × 17 D. 2106 × 18
Câu 4 (0,5 điểm): Phân số được viết dưới dạng thương là: A. 37 : 21 B. 21 : 37 C. 1 : 37 : 21 D. 0 : 37 : 21
Câu 5 (0,5 điểm): Cho dãy số liệu: 2m, 12dm, 204cm, 3dm 5mm. Số liệu nhỏ nhất là: A. 2m B. 12dm C. 204cm D. 3dm 5mm
Câu 6 (0,5đ): Rút gọn phân số ta được phân số tối giản nhất nào sau đây? A. B. C. D.
II. Tự luận (6 điểm):
Bài 1 (2 điểm): a) Đặt tính rồi tính 3025 × 24 52434 : 18
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất: c) Tìm x:
1258 × 21 – 285 × 21 + 457 × 21 10 527 + x = 3207 × 13
= ……………………………..……..
…………………………………..
= ……………………………..……..
…………………………………..
= ……………………………..……..
…………………………………..
Bài 2 (2 điểm): Có 16 328 lít nước đổ vào 26 bể. Hỏi 18 bể thì có bao nhiêu lít nước?
(Biết lượng nước trong mỗi bể là như nhau) Bài giải:
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 3 (2 điểm): Xã Vạn Xuân có 15 230 người, xã Bình An có nhiều hơn xã Vạn Xuân
là 476 người. Hỏi trung bình mỗi xã có bao nhiêu người? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 4 (1 điểm): Tính: a) +
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….. b) –
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
Đề số 9 - Kết nối tri thức
I. Trắc nghiệm (3đ): (Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B D C A D B II. Tự luận (7đ): Bài 1 (2 điểm):
a) (Học sinh tự đặt tính đúng)
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) 3025 × 24 = 72600 52434 :18 = 2913
b) 1258 × 21 – 285 × 21 + 457 × 21 (0,5 điểm) = 21 × (1258 – 285 + 457) = 21 × 1430 = 30 030
c) 10 527 + x = 3207 × 13 (0,5 điểm) 10 527 + x = 41 691 x = 41 691 – 10 527 x = 31164
Bài 2 (2 điểm): (Mỗi lời giải đúng được 1 điểm) Bài giải:
Mỗi bể chứa số lít nước là: 16 328 : 26 = 628 (lít)
18 bể có số lít nước là: 628 × 18 = 11 304 (lít)
Đáp số: 11 304l nước
Bài 3 (2 điểm): (Mỗi lời giải đúng được 1 điểm) Bài giải:
Xã Bình An có số người là:
15 230 + 476 = 15 706 (người)
Trung bình mỗi xã có số người là:
(15 230 + 15 706) : 2 = 15 468 (người) Đáp số: 15 468 người.
Bài 4 (1 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) a) + = = = b) – = + = =
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
Môn: Toán lớp 4 Kết nối tri thức Chủ Mạch kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số đề thức kĩ điểm năng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tính chất 1 0 1 0,5 phân phối của phép nhân đối với phép cộng Nhân, chia với số có hai 2 2 1 1 3 2,5 chữ số Tìm số trung 1 0 1 2 bình cộng Bài toán liên quan đến rút 1 0 1 2 về đơn vị 2. Biểu đồ cột Làm - Dãy số liệu 1 1 0 0,5 quen thống kê với yếu tố thống Số lần xuất kê, hiện của một 1 1 0 0,5 xác sự kiện suất 3. Phân số. Phân Khái niệm 1 1 0 0,5 số phân số Quy đồng - 1 1 0 0,5 Rút gọn - So sánh phân số Phép cộng và phép trừ 2 0 1 1 phân số Số câu 3 4 1 2 2 1 3 7 10 Tổng 4,5 Số điểm 3,5 2 Tỉ lệ 35% 45% 20% 100%