Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều | đề 2

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4 Cánh diều năm 2023 - 2024 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 2 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học 2023 - 2024
Môn: Toán Lớp 4
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:....................................................................................................... Lớp:............ Trường: Tiểu học Tân Liễu
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm).
Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số
2
5
? (0,5 điểm) M1
A.
20
30
B.
14
35
C.
15
10
D.
32
5
Câu 2 Rút gọn phân số
25
75
ta được phân số tối giản là: (1 điểm) M2
A.
1
3
B.
4
17
C.
5
8
D.
15
20
Câu 3: Các phân s
1
9
;
8
5
;
1
2
được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: (1 điểm) M2
A.
1
9
;
8
5
;
1
2
B.
1
2
;
8
5
;
1
9
C.
8
5
;
1
9
;
1
2
D.
8
5
;
1
2
;
1
9
Câu 4: Hình bình hành là hình : (0.5 điểm) M1
A. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
B. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
C. Có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
D. Có hai cạnh đối diện và song song
Câu 5: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 7m
2
30mm
2
=
………….mm
2
là: (0,5 điểm) M2
A. 73 B. 70300 C. 7000030 D. 37
Câu 6: (1 điểm) Một mảnh đất chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 12m . Diện tích của
mảnh đất đó là:M2
A. 32 m
2
B. 240 m
2
C. 8 m
2
D.16 m
2
Câu 7. Kết quả của phép tính 234 x 1000 là: (0.5 điểm) M1
A. 2340 B. 23400 C. 234000 D. 2340000
Điểm Nhận xét
....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 8: Tính: (2 điểm) M1
a)
5
7
+
8
7
=……………………….......... b)
4
9
+
16
9
=………………...……….
c)
16
4
2
4
=…………………………….. d)
32
7
13
7
=…………………...…….
Câu 9: Quy đồng mẫu số hai phân số: (1 điểm) M2
a)
7
12
𝑣à
5
6
b)
8
3
𝑣à
11
21
……………………………………..........………………………………………
……………………………...……… .......………………………………………
……………………….……………….. ………………………......…………….
……………………………………...… .......………………………………………
………………………………...……… .......………………………………………
……………………….……………….. ………………………......…………….…
Câu 10: (2 điểm) M3
Ông Luyến một ao nuôi hình chữ nhật, chiều dài 40m, chiều rộng 25m. Trung bình mỗi
mét vuông mặt ao ông thả 2 con cá trắm và 1 con cá mè. Hỏi ông cần mua bao nhiêu con cá mỗi
loại ?
Giải
…………………………..................................................………………………..
………………………...................................................…………………………..
……………………...................................................……………………………..
……………………...................................................…………………………….
…………………………..................................................………………………..
………………………...................................................…………………………..
……………………...................................................……………………………..
………………………...................................................…………………………..
……………………...................................................……………………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4
GIỮA HỌC KÌ II (2023 - 2024)
Phần I. Trắc nghiệm: (5 điểm):
Câu 1: B (0,5đ) Câu 2: A (1đ) Câu 3: D (1đ)
Câu 4: A (0,5đ) Câu 5: C (0.5đ) Câu 6: B (1đ) Câu 7: C (0.5đ)
Phần II. Tự luận: (5 điểm):
Câu 8 : (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
a)
15
7
b)
20
9
c)
7
2
d)
19
7
Câu 9 : (1 điểm) Mỗi phần làm đúng được 0,5 điểm.
Câu 10 : (2 điểm) Bài giải
Diện tích ao cá là: (0.25điểm)
40 x 25 = 1000 (m
2
) (0.25điểm)
Số cá trắm cỏ cần mua là: (0.25điểm)
1000 x 2 = 2000 (con) (0.25điểm)
Số cá mè cần mua là: (0.25điểm)
1000 x 1 = 1000 (con) (0.25điểm)
Đáp số: Cá trắm cỏ: 2000 con (0.25điểm)
Cá mè: 1000 con (0.25điểm)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 4
NĂM HỌC 2023-2024
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
1
2
1
6
Số điểm
2
1,5
1
5,5
Câu số
8
2,3
9
2
Các đại
lượng
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Câu số
5
3
Hình học
Số câu
1
1
3
Số điểm
1
2
3,5
Câu số
6
10
Tổng số câu
4
5
1
10
Tổng số điểm
3,5
4,5
2
10
| 1/4

Preview text:

Điểm Nhận xét
PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
.................................................................... Năm học 2023 - 2024
..................................................................... Môn: Toán Lớp 4
.....................................................................
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:....................................................................................................... Lớp:............ Trường: Tiểu học Tân Liễu
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm).
Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số 2? (0,5 điểm) M1 5 20 14 15 32 A. B. C. D. 30 35 10 5
Câu 2 Rút gọn phân số 25 ta được phân số tối giản là: (1 điểm) M2 75 1 4 5 15 A. B. C. D. 3 17 8 20
Câu 3: Các phân số 1 8 1
; ; được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: (1 điểm) M2 9 5 2 1 8 1 1 8 1 8 1 1 8 1 1 A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ; 9 5 2 2 5 9 5 9 2 5 2 9
Câu 4: Hình bình hành là hình : (0.5 điểm) M1
A. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
B. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
C. Có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
D. Có hai cạnh đối diện và song song
Câu 5: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 7m2 30mm2 …………. =
mm2 là: (0,5 điểm) M2 A. 73 B. 70300 C. 7000030 D. 37
Câu 6: (1 điểm) Một mảnh đất chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 12m . Diện tích của
mảnh đất đó là:M2
A. 32 m2 B. 240 m2 C. 8 m2 D.16 m2
Câu 7. Kết quả của phép tính 234 x 1000 là: (0.5 điểm) M1
A. 2340 B. 23400 C. 234000 D. 2340000
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 8: Tính: (2 điểm) M1 5 8 4 16 a) +
=……………………….......... b) + =………………...………. 7 7 9 9 16 2 13 c)
− =…………………………….. d) 32 −
=…………………...……. 4 4 7 7
Câu 9:
Quy đồng mẫu số hai phân số: (1 điểm) M2 7 5 8 11 a) 𝑣à b) 𝑣à 12 6 3 21
……………………………………...… .......………………………………………
………………………………...……… .......………………………………………
……………………….……………….. ………………………......…………….…
……………………………………...… .......………………………………………
………………………………...……… .......………………………………………
……………………….……………….. ………………………......…………….…
Câu 10: (2 điểm) M3
Ông Luyến có một ao nuôi cá hình chữ nhật, chiều dài 40m, chiều rộng 25m. Trung bình mỗi
mét vuông mặt ao ông thả 2 con cá trắm và 1 con cá mè. Hỏi ông cần mua bao nhiêu con cá mỗi loại ? Giải
…………………………..................................................………………………..
………………………...................................................…………………………..
……………………...................................................……………………………..
……………………...................................................…………………………….
…………………………..................................................………………………..
………………………...................................................…………………………..
……………………...................................................……………………………..
………………………...................................................…………………………..
……………………...................................................……………………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4
GIỮA HỌC KÌ II (2023 - 2024)
Phần I. Trắc nghiệm: (5 điểm):
Câu 1: B (0,5đ) Câu 2: A (1đ) Câu 3: D (1đ)
Câu 4: A (0,5đ) Câu 5: C (0.5đ) Câu 6: B (1đ) Câu 7: C (0.5đ)
Phần II. Tự luận: (5 điểm):
Câu 8 : (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. 15 20 7 19 a) b) c) d) 7 9 2 7
Câu 9 : (1 điểm) Mỗi phần làm đúng được 0,5 điểm.
Câu 10 : (2 điểm) Bài giải
Diện tích ao cá là: (0.25điểm) 40 x 25 = 1000 (m2) (0.25điểm)
Số cá trắm cỏ cần mua là: (0.25điểm)
1000 x 2 = 2000 (con) (0.25điểm)
Số cá mè cần mua là: (0.25điểm)
1000 x 1 = 1000 (con) (0.25điểm)
Đáp số: Cá trắm cỏ: 2000 con (0.25điểm)
Cá mè: 1000 con (0.25điểm)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 4 NĂM HỌC 2023-2024 Mức 1 Mức 2 Mức 3 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL Số câu 2 1 2 1 6 1 Số học Số điểm 1 2 1,5 1 5,5 Câu số 1,7 8 2,3 9 Số câu Các đại 1 1 2 lượng Số điểm 1 1 Câu số 5 Số câu 1 1 1 3 3 Hình học Số điểm 0,5 1 2 3,5 Câu số 4 6 10 Tổng số câu 4 5 1 10 Tổng số điểm 3,5 4,5 2 10