Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo | đề 1

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 gồm 3 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 2 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Chủ đề:
Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo | đề 1

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 gồm 3 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 2 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

54 27 lượt tải Tải xuống
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 – GHK II
NĂM HỌC 2023 2024
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TL
TL
TN
TL
Phn 1. S t nhiên
v cc php tnh vi
s t nhiên.
S câu
3
2
3
2
S điểm
3
1,5
3
1,5
Phn 2. Đại lượng v
đo đại lượng. Diện
tch, đ di, thi gian,
khi lưng.
S câu
1
1
S điểm
2
2
Phn 3. Yếu t hình
học. chu vi, diện tch
cc hình đã học.
S câu
1
2
S điểm
1
1,5
Phn 4. Gii bi ton
bng 2 php tnh: tìm
hai s khi biết tng
v hiu.
S câu
1
1
S điểm
2
2
TỔNG
Số câu
4
1
1
2
5
4
S điểm
4
2
2
1,5
4,5
5,5
MA TRẬN CÂU HI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 GHK II
NĂM HỌC 2023 2024
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TL
TN
TL
TN
TL
Phn 1. S t nhiên.
S câu
3
2
3
2
Câu s
1,2,4
7,9
1,2,4
7,9
Phn 2. Đại lượng v
đo đại lượng.
S câu
1
1
Câu s
6
6
Phn 3. Yếu t hình
học.
S câu
1
2
Câu s
3
3,5
Phn 4. Gii bi ton
bng 2 php tnh.
S câu
1
1
Câu s
8
8
TỔNG
Số câu
4
1
1
2
5
4
Câu s
1,2,3,
4
6
8
7,9
1,2,3
,4,5
6,7,8,
9
TRƯỜNG TH&THCS……………….. KIM TRA GIA HỌC KÌ II
HỌ VÀ TÊN .................................... NĂM HỌC 2023 – 2024
LỚP. ......... MÔN. Ton
THỜI GIAN. 40 Phút (không kể pht đề).
Điểm
Nhận xét ca gio viên
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
Hãy khoanh vào chữ ci đặt trước ý trả lời đúng từ câu số 1 đến 5 và làm cc
bài tập còn lại.
Câu 1. ( 1 điểm ) Kết qu phép tnh 764 933 241 532 là.
A. 523 401. B. 423 401. C. 423 501. D. 532 401.
Câu 2. ( 1 điểm ) Kết qu phép tnh 822 305 + 143 484 là.
A. 523 401. B. 965 789. C. 423 501. D. 532 401.
Câu 3. ( 1 điểm ) Hnh vuông c chu vi là 36m, cnh hnh vuông s là.
A. 8m. B. 7. C. 9. D. 10.
Câu 4. ( 1 điểm ) Cc số c ……… cc chữ số chia hết cho 3 th chia hết cho 3
T còn thiều trong câu sau là ?
A. Tng. B. Hiu. C. Tch. D. Thương.
Câu 5. (0,5 điểm). Mt khu vườn hnh ch nht c din tch là 4050 m
2
, chiu
rng là 45 m. Chu vi khu vườn đ là.
A. 260m. B. 280m. C. 250m. D. 270m.
Câu 6. (2 điểm). Viết số và chữ thch hợp vào chỗ chấm.
A)
3
1
gi = ............ phút
B) 100kg = ............ g
C) 8m 30dm = .......... dm
D) 5m
2
= ............ dm
2
Câu 7. (1 điểm). S ?
S b chia
5 555
850
4 328
22 459
S chia
44
25
72
37
Thương
S
Câu 8. (2 điểm). Lp 4A c 35 bn. S bn gi nhiều hơn số bn trai là 1 bn.
Hi lp 4A c bao nhiêu bạn trai, bao nhiêu bạn gi ?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 9. (0,5 điểm). Tnh bng cch thun tin nht.
20 x 35 + 20 x 15
………………………………………………………………………………………
-----------------------HT-----------------------
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN GHKII
NĂM HỌC 2023 – 2024
Câu
1
2
3
4
5
Đp n
A
B
C
A
D
Điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
0,5 điểm
Câu 6. (2 điểm). Viết số và chữ thch hợp vào chỗ chấm.
Mi ý đúng được 0,5 điểm.
A)
3
1
gi = 20 phút
B) 100kg =100.000 g
C) 8m 30dm = 110 dm
D) 5m
2
= 500 dm
2
Câu 7. (1 điểm). S ?
Mi ý đúng được 0,25 điểm.
S b chia
5 555
850
4 328
22 459
S chia
44
25
72
37
Thương
126
34
60
607
S
11
8
Câu 8. ( 2 điểm).
Bi gii
S bn gi l. 0.25 điểm
(35+1) : 2 = 18 (bn) 0.5 điểm
S bn trai l. 0.25 điểm
35 18 = 17 (bn) 0.5 điểm
Đp s. Bn gi: 18 bn, bn trai: 17 bn 0.5 điểm
Câu 9. (0,5 điểm). Tnh bng cch thun tin nht.
20 x 35 + 20 x 15
= 20 x (35 + 15) 0.25 điểm
= 20 x 50 = 1000. 0.25 điểm
-----------------------HT-----------------------
| 1/5

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 – GHK II
NĂM HỌC 2023 – 2024 Mạch kiến thức, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kĩ năng TN TL TN TL TN TL TN TL
Phần 1. Số tự nhiên Số câu 3 2 3 2
và các phép tính với số tự nhiên. Số điểm 3 1,5 3 1,5
Phần 2. Đại lượng và Số câu 1 1
đo đại lượng. Diện
tích, độ dài, thời gian, Số điểm 2 2 khối lượng.
Phần 3. Yếu tố hình Số câu 1 1 2
học. chu vi, diện tích các hình đã học. Số điểm 1 0,5 1,5
Phần 4. Giải bài toán Số câu 1 1 bằng 2 phép tính: tìm hai số khi biết tổng Số điểm 2 2 và hiệu. Số câu 4 1 1 1 2 5 4 TỔNG Số điểm 4 2 0,5 2 1,5 4,5 5,5
MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 – GHK II
NĂM HỌC 2023 – 2024 Mạch kiến thức, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kĩ năng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 3 2 3 2
Phần 1. Số tự nhiên. Câu số 1,2,4 7,9 1,2,4 7,9 Số câu 1 1
Phần 2. Đại lượng và đo đại lượng. Câu số 6 6 Số câu 1 1 2
Phần 3. Yếu tố hình học. Câu số 3 5 3,5 Số câu 1 1
Phần 4. Giải bài toán bằng 2 phép tính. Câu số 8 8 Số câu 4 1 1 1 2 5 4 TỔNG Câu số 1,2,3, 1,2,3 6,7,8, 6 5 8 7,9 4 ,4,5 9
TRƯỜNG TH&THCS……………….. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
HỌ VÀ TÊN
.................................... NĂM HỌC 2023 – 2024
LỚP. ...
...... MÔN. Toán
THỜI GIAN. 40 Phút (không kể phát đề).
Điểm
Nhận xét của giáo viên
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng từ câu số 1 đến 5 và làm các bài tập còn lại.
Câu 1. ( 1 điểm ) Kết quả phép tính 764 933 – 241 532 là. A. 523 401. B. 423 401. C. 423 501. D. 532 401.
Câu 2. ( 1 điểm ) Kết quả phép tính 822 305 + 143 484 là. A. 523 401. B. 965 789. C. 423 501. D. 532 401.
Câu 3. ( 1 điểm ) Hình vuông có chu vi là 36m, cạnh hình vuông sẽ là. A. 8m. B. 7. C. 9. D. 10.
Câu 4. ( 1 điểm ) Các số có ……… các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3
Từ còn thiều trong câu sau là ? A. Tổng. B. Hiệu. C. Tích. D. Thương.
Câu 5. (0,5 điểm). Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích là 4050 m2 , chiều
rộng là 45 m. Chu vi khu vườn đó là. A. 260m. B. 280m. C. 250m. D. 270m.
Câu 6. (2 điểm). Viết số và chữ thích hợp vào chỗ chấm. 1
A) giờ = ............ phút B) 100kg = ............ g 3 C) 8m 30dm = .......... dm D) 5m2 = ............ dm2
Câu 7. (1 điểm). Số ? Số bị chia 5 555 850 4 328 22 459 Số chia 44 25 72 37 Thương Số dư
Câu 8. (2 điểm). Lớp 4A có 35 bạn. Số bạn gái nhiều hơn số bạn trai là 1 bạn.
Hỏi lớp 4A có bao nhiêu bạn trai, bao nhiêu bạn gái ?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 9. (0,5 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất. 20 x 35 + 20 x 15
………………………………………………………………………………………
-----------------------HẾT-----------------------
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN GHKII
NĂM HỌC 2023 – 2024 Câu 1 2 3 4 5 Đáp án A B C A D Điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 0,5 điểm
Câu 6. (2 điểm). Viết số và chữ thích hợp vào chỗ chấm.
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. 1 A) giờ = 20 phút B) 100kg =100.000 g 3 C) 8m 30dm = 110 dm D) 5m2 = 500 dm2
Câu 7. (1 điểm). Số ?
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Số bị chia 5 555 850 4 328 22 459 Số chia 44 25 72 37 Thương 126 34 60 607 Số dư 11 8
Câu 8. ( 2 điểm). Bài giải
Số bạn gái là. 0.25 điểm (35+1) : 2 = 18 (bạn) 0.5 điểm Số bạn trai là. 0.25 điểm 35 – 18 = 17 (bạn) 0.5 điểm
Đáp số. Bạn gái: 18 bạn, bạn trai: 17 bạn 0.5 điểm
Câu 9. (0,5 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất. 20 x 35 + 20 x 15 = 20 x (35 + 15) 0.25 điểm
= 20 x 50 = 1000. 0.25 điểm
-----------------------HẾT-----------------------