Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | đề 2

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 - 2024 thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 2 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

TRƯỜNG TIỂU HỌC……
TỔ CM KHỐI 4+5
MA TRẬN ĐỀ KTĐK GIỮA HỌC KÌ II _ KHỐI 4
MÔN TOÁN
NĂM HC 2023-2024
ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ II
STT
Mch kiến thc,
kĩ năng
S câu
s đim
Mc 1
Mc 2
Tng hp
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
01
S hc
S câu
3
1
1
1
1
Câu số
3; 4
1;8
9
7
11
S đim
1
1,5
0,5
0,5
0,5
1,5
2,5
02
Đại lượng và đo
đại lượng
S câu
1
Câu số
2
S đim
2
2
03
Yếu t hình học
S câu
1
1
Câu số
5
6
S đim
0,5
1,5
0,5
1,5
04
Giải toán có lời
văn
S câu
1
Câu số
10
S đim
2
2
Tng s
S câu
S đim
1,5
1,5
2
2
0,5
2,5
T l đim
S câu
30%
40%
40%
60%
S đim
3
4
4
6
PHÒNG GD&ĐT…..
TRƯNG TIU HC …….
LP 4B - NĂM HC 2023 2024
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM .( 4 điểm)
Câu 1. ( Mức 1- 1 điểm ) Viết vào ch chm
Đọc
Viết
a) M; Mười hai phần mười ba
13
12
b) Chín phần hai mươi mốt
.................................................................
c) ..............................................................................................
50
16
* Khoanh tròn vào chữ cái trước ( Các câu 2; 3; ; 4; 5 ) câu trả lời đúng
Câu 2: ( Mc 3- 2 đim) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a/ 4 m
2
80 cm
2
= ………. cm
2
A. 480 cm
2
B. 4080 cm
2
C. 40080 cm
2
D. 4 800 000 cm
2
b/ 6 yến 2 kg = …... kg
A. 62 kg B. 602 kg C. 620 kg D. 6200 kg
c/ 2 Thế k = ........................... năm
B. 2 năm B. 20 năm C. 200 m D. 2 000 năm
d/ 2 phút = ………giây
C. 2 giây B. 60 giây C. 20 giây D. 120 giây
Câu 3: ( Mc 1- 0,5 đim ) Dãy số liu s bút của các bạn
Trang, Hùng, Huyền, Linh : 3; 4; 6; 10 cho biết s bút ca bạn Hùng là:
A. 3 B. 4 C. 6 D. 10
Câu 4 : ( Mc 1- 0,5 đim ) Kết qu phép tính:
16
7
16
15
=?
A.
16
7
B.
16
9
C.
16
8
D.
16
22
Câu 5: Góc nào bé hơn góc vuông ? ( Mc 1- 0,5 đim )
A. B. C. D.
PHẦN II: TỰ LUẬN .( 6 điểm)
Câu 6: S ? ( Mc 2- 1,5 đim )
Hình vẽ bên có:
……. hình bình hành
……. hình thoi
Câu 7: ( Mức 3- 0,5 điểm ) Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống :
a) a : b ( a x 3 ) : ( b x 3 ) b). (3120 + 8640) : 24 3120 + 8640 : 24
Câu 8: ( Mc 2- 1 điểm ) Ni phân s phù hợp với cách đọc của phân số :
Câu 9: ( Mức 2- 0,5 điểm ) Tính:
a/
6
5
4
3
b/
7
8
:
5
8
Câu 10: ( Mc 3- 2 đim ) Có 2 xe ô tô chở 4200kg gạo và 3 xe ô tô chở 3600kg go.
Hỏi trung bình mỗi xe ch bao nhiêu ki--gam go?
Câu 11: ( Mc 3- 0,5 đim ) Tính bằng cách thuận tin nht:
810 : 45 x 2 = ……………
= ……………
GV Ra đề
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Viết vào chỗ chm
Đọc
Viết
a) M; Mười hai phần mười ba
13
12
b) Chín phần hai mươi mt
.................................................................
c) ..............................................................................................
50
16
* Khoanh tròn vào chữ cái trước ( Các câu 2; 3; ; 4; 5 ) câu trả lời đúng
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước u trả lời đúng
a/ 4 m
2
80 cm
2
= ………. cm
2
B. 480 cm
2
B. 4080 cm
2
C. 40080 cm
2
D. 4 800 000 cm
2
b/ 6 yến 2 kg = …... kg
A. 62 kg B. 602 kg C. 620 kg D. 6200 kg
c/ 2 Thế k = ........................... năm
A. 2 năm B. 20 năm C. 200 m D. 2 000 năm
d/ 2 phút = ………giây
A. 2 giây B. 60 giây C. 20 giây D. 120 giây
Trường Tiểu học…….
Lớp : ………………………………..
Họ và tên : …………………………..………..
ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ II
Môn : Toán
Thời gian : ………..phút
Ngày kiểm tra:………………………..
Điểm
Nhận xét
GT1
GT2
GK2
Câu 3: Dãy số liu s bút của các bạn
Trang, Hùng, Huyền, Linh : 3; 4; 6; 10 cho biết s bút ca bạn Hùng là:
A. 3 B. 4 C. 6 D. 10
Câu 4 : Kết qu phép tính: =?
A. B. C. D.
Câu 5: Góc nào bé hơn góc vuông ?
A. B. C. D.
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 6: S ?
Hình vẽ bên có:
……. hình bình hành
……. hình thoi
Câu 7: Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống :
b) a : b ( a x 3 ) : ( b x 3 ) b). (3120 + 8640) : 24 3120 + 8640 : 24
Câu 8: Nối phân số phù hợp vi cách đc ca phân s :
16
7
16
15
16
7
16
9
16
8
16
22
Câu 9: Tính:
a/
6
5
4
3
= ...............................................
b/
7
8
:
5
8
= ...............................................
Câu 10: Có 2 xe ôchở 4200kg gạo và 3 xe ô tô ch 3600kg go. Hỏi trung bình mỗi xe ch
bao nhiêu ki--gam go?
Bài giải
...............................................................
.............................................................
.............................................................
.............................................................
.............................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
Câu 11: ( Mc 3- 0,5 đim ) Tính bằng cách thuận tin nht:
810 : 45 x 2 = ……………
= ……………
GV Ra đề
PHÒNG GD&ĐT
TRƯNG TIU HC…….
ĐÁP ÁN V NG DN CHM MÔN TOÁN LP 4, KIM TRA GHKII
NĂM HC 2023 - 2024
Câu
ĐÁP ÁN
Điểm
Biểu điểm
chấm
1
Đọc
Viết
a) M; Mười hai phần mười ba
13
12
b) Chín phần mười sáu
16
9
..................................................
...............
c) ời sáu phần năm mươi .................................................
50
16
0,5 điểm
(Mỗi câu đúng
0,25đ)
Chấm theo
đáp án
2
a/ A . 40080 cm
2
b/ A. 62 kg
c/ C. 200 năm
d/ D. 120 giây
2 điểm
(Mỗi câu đúng
0,5đ)
Chấm theo
đáp án
3
B. 4
0,5 điểm
Chấm theo
đáp án
4
C.
0,5 điểm
Chấm theo
đáp án
5
C.
0,5 điểm
Chấm theo
đáp án
6
Hình vẽ bên có:
2 hình bình hành
1 hình thoi
1,5 điểm
Ni đúng mi ý
đưc 0,75 điểm
Chấm theo
đáp án
7
a). a : b ( a x 3 ) : ( b x 3 )
b). (3120 + 8640) : 24 3120 + 8640 : 24
0,5 điểm
Đin đúng
mi du
đưc 0,25
đim
Chấm theo
đáp án
8
1 điểm
Ni đúng mi ý
được 0,25 điểm
Chấm theo
đáp án
16
8
<
=
9
6
5
4
3
=
8
5
24
15
=
7
8
:
5
8
=
5
7
40
56
8
7
5
8
==
0,5 điểm
(Mỗi câu đúng
0,25đ)
Chấm theo
đáp án
Hs đặt tính sai
kết quả đúng
thì không ghi
điểm
10
Tóm tt
3 600 kg
4 200 kg
Bài giải
Có tất cả số xe là:
2+3=5 (xe)
Tổng số kg gạo 5 xe đã chở là
4200 + 3600= 7800 (Kg)
Trung bình mỗi xe chở số kg gạo là
7800 : 5 = 1560 (kg)
Đáp số: 1560 kg
2 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
-Học sinh có
cách giải khác
nhưng có kết
qu đúng phù
hp với cách
giải toán tiểu
hc vẫn được
đim tối đa .
-Phép tính sai
kết qu đúng
không ghi
đim.
-Thiếu/sai
đơn vị tr:
0,25 điểm/ c
bài.
11
810 : 45 x 2 = 810 : ( 45 X 2 )
= 810 : 90 = 9
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
HS ghi đúng
kết quả mà sai
các bước ghi
0,25 đ
Tổ trưởng chuyên môn duyệt
(Kí, ghihọ tên)
…..., ngày 07 tháng 03 năm 2024
Người ra đề thi
(Kí, ghi rõ họ tên)
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG TIỂU HỌC…… TỔ CM KHỐI 4+5
MA TRẬN ĐỀ KTĐK GIỮA HỌC KÌ II _ KHỐI 4 MÔN TOÁN NĂM HỌC 2023-2024 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng hợp Mạch kiến thức, STT kĩ năng TN TL TN TL TN TL TN TL số điểm Số câu 3 1 1 1 1 01 Số học Câu số 3; 4 1;8 9 7 11 Số điểm 1 1,5 0,5 0,5 0,5 1,5 2,5 Số câu 1
Đại lượng và đo 02 Câu số 2 đại lượng Số điểm 2 2 Số câu 1 1 03 Yếu tố hình học Câu số 5 6 Số điểm 0,5 1,5 0,5 1,5 Số câu 1 Giải toán có lời 04 Câu số 10 văn Số điểm 2 2 Số câu Tổng số Số điểm 1,5 1,5 2 2 0,5 2,5 Số câu 30% 40% 30% 40% 60% Tỷ lệ điểm Số điểm 3 4 3 4 6
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II PHÒNG GD&ĐT…..
LỚP 4B - NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……. MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
.( 4 điểm)
Câu 1. ( Mức 1- 1 điểm )
Viết vào chỗ chấm Đọc Viết
a) M; Mười hai phần mười ba 12 13
b) Chín phần hai mươi mốt
................................................................. 16
c) .............................................................................................. 50
* Khoanh tròn vào chữ cái trước
( Các câu 2; 3; ; 4; 5 ) câu trả lời đúng
Câu 2: ( Mức 3- 2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a/ 4 m2 80 cm2 = ………. cm2
A. 480 cm2 B. 4080 cm2 C. 40080 cm2 D. 4 800 000 cm2 b/ 6 yến 2 kg = …... kg
A. 62 kg B. 602 kg C. 620 kg D. 6200 kg
c/ 2 Thế kỉ = ........................... năm
B. 2 năm B. 20 năm C. 200 năm D. 2 000 năm d/ 2 phút = ………giây
C. 2 giây B. 60 giây C. 20 giây D. 120 giây
Câu 3:
( Mức 1- 0,5 điểm ) Dãy số liệu số bút của các bạn
Trang, Hùng, Huyền, Linh : 3; 4; 6; 10 cho biết số bút của bạn Hùng là: A. 3 B. 4 C. 6 D. 10 Câu 15 7
4 : ( Mức 1- 0,5 điểm ) Kết quả phép tính: − =? 16 16 7 9 8 22 A. B. C. D. 16 16 16 16
Câu 5: Góc nào bé hơn góc vuông ? ( Mức 1- 0,5 điểm ) A. B. C. D.
PHẦN II: TỰ LUẬN
.( 6 điểm)
Câu 6: Số ? ( Mức 2- 1,5 điểm ) Hình vẽ bên có: ……. hình bình hành ……. hình thoi
Câu 7:
( Mức 3- 0,5 điểm ) Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống :
a) a : b ( a x 3 ) : ( b x 3 ) b). (3120 + 8640) : 24 3120 + 8640 : 24
Câu 8:
( Mức 2- 1 điểm ) Nối phân số phù hợp với cách đọc của phân số :
Câu 9:
( Mức 2- 0,5 điểm ) Tính: a/ 3 5  b/ 8 8 : 4 6 5 7
Câu 10: ( Mức 3- 2 điểm ) Có 2 xe ô tô chở 4200kg gạo và 3 xe ô tô chở 3600kg gạo.
Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Câu 11: ( Mức 3- 0,5 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
810 : 45 x 2 = …………… = …………… GV Ra đề
Trường Tiểu học…….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Lớp : ……………………………….. Họ và tên Môn :
: …………………………..……….. Toán
Thời gian : ………..phút
Ngày kiểm tra:……………………….. Điểm Nhận xét GT1 GT2 GK1 GK2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Câu 1.
Viết vào chỗ chấm Đọc Viết
a) M; Mười hai phần mười ba 12 13
b) Chín phần hai mươi mốt
................................................................. 16
c) .............................................................................................. 50
* Khoanh tròn vào chữ cái trước
( Các câu 2; 3; ; 4; 5 ) câu trả lời đúng
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a/ 4 m2 80 cm2 = ………. cm2
B. 480 cm2 B. 4080 cm2 C. 40080 cm2 D. 4 800 000 cm2 b/ 6 yến 2 kg = …... kg
A. 62 kg B. 602 kg C. 620 kg D. 6200 kg
c/ 2 Thế kỉ = ........................... năm
A. 2 năm B. 20 năm C. 200 năm D. 2 000 năm d/ 2 phút = ………giây
A. 2 giây B. 60 giây C. 20 giây D. 120 giây
Câu 3: Dãy số liệu số bút của các bạn
Trang, Hùng, Huyền, Linh : 3; 4; 6; 10 cho biết số bút của bạn Hùng là: A. 3 B. 4 C. 6 D. 10 Câu 15 7
4 : Kết quả phép tính: − =? 16 16 7 9 8 22 A. B. C. D. 16 16 16 16
Câu 5:
Góc nào bé hơn góc vuông ? A. B. C. D. PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 6: Số ? Hình vẽ bên có: ……. hình bình hành ……. hình thoi
Câu 7:
Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống :
b) a : b ( a x 3 ) : ( b x 3 ) b). (3120 + 8640) : 24 3120 + 8640 : 24
Câu 8:
Nối phân số phù hợp với cách đọc của phân số : Câu 9: Tính: a/ 3 5  b/ 8 8 : 4 6 5 7
= ...............................................
= ...............................................
Câu 10: Có 2 xe ô tô chở 4200kg gạo và 3 xe ô tô chở 3600kg gạo. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải
...............................................................
........................................................................................
............................................................. ........................................................................................
............................................................. ........................................................................................
............................................................. ........................................................................................
............................................................. ........................................................................................
Câu 11: ( Mức 3- 0,5 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
810 : 45 x 2 = …………… = …………… GV Ra đề PHÒNG GD&ĐT … TRƯỜNG TIỂU HỌC…….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4, KIỂM TRA GHKII NĂM HỌC 2023 - 2024 Câu ĐÁP ÁN Điểm Biểu điểm chấm Đọc Viết
a) M; Mười hai phần mười ba 0,5 điểm 12 13 Chấm theo 1 9 (Mỗi câu đúng đáp án b) Chín phần mười sáu 16 0,25đ) 16
c) Mười sáu phần năm mươi ................................ ................. 50 2 điểm
.................................................. ............... (Mỗi câu đúng Chấm theo 2 a/ A . 40080 cm2 c/ C. 200 năm 0,5đ) đáp án b/ A. 62 kg d/ D. 120 giây 0,5 điểm Chấm theo 3 B. 4 đáp án 4 Chấm theo 8 0,5 điểm C. đáp án 16 Chấm theo 5 0,5 điểm C. đáp án Hình vẽ bên có: 1,5 điểm Nối đúng mỗi ý 2 hình bình hành được 0,75 điểm Chấm theo 6 đáp án 1 hình thoi 0,5 điểm
a). a : b ( a x 3 ) : ( b x 3 ) Điền đúng = Chấm theo 7 mỗi dấu đáp án
b). (3120 + 8640) : 24 3120 + 8640 : 24 được 0,25 < điểm 1 điểm Nối đúng mỗi ý được 0,25 điểm Chấm theo 8 đáp án 0,5 điểm Chấm theo 3 5  = 15 5 = đáp án 4 6 24 8
(Mỗi câu đúng Hs đặt tính sai 9 0,25đ) kết quả đúng 8 8 8 7 56 7 thì không ghi : =  = = 5 7 5 8 40 5 điểm Tóm tắt 2 điểm -Học sinh có cách giải khác 3 600 kg nhưng có kết quả đúng phù hợp với cách 0,25 điểm giải toán tiểu học vẫn được điểm tối đa . 10 4 200 kg -Phép tính sai kết quả đúng Bài giải không ghi Có tất cả số xe là: 0,25 điểm điểm. 2+3=5 (xe) 0,25 điểm
Tổng số kg gạo 5 xe đã chở là -Thiếu/sai 0,25 điểm đơn vị
4200 + 3600= 7800 (Kg) 0,25 điểm trừ:
Trung bình mỗi xe chở số kg gạo là 0,25 điểm 0,25 điểm/ cả
7800 : 5 = 1560 (kg) 0,25 điểm bài.
Đáp số: 1560 kg 0,25 điểm 0,5 điểm HS ghi đúng 11
810 : 45 x 2 = 810 : ( 45 X 2 ) 0,25 điểm kết quả mà sai các bước ghi 0,25 điểm = 810 : 90 = 9 0,25 đ
…..., ngày 07 tháng 03 năm 2024
Tổ trưởng chuyên môn duyệt Người ra đề thi
(Kí, ghi rõ họ tên)
(Kí, ghi rõ họ tên)