Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | đề 2
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 - 2024 thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 2 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Chủ đề: Đề giữa HK2 Toán 4
Môn: Toán 4
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
![](/storage/uploads/documents/f8584dd739fb130bb15de5e0039b5342/bg1.png)
![](/storage/uploads/documents/f8584dd739fb130bb15de5e0039b5342/bg2.png)
![](/storage/uploads/documents/f8584dd739fb130bb15de5e0039b5342/bg3.png)
![](/storage/uploads/documents/f8584dd739fb130bb15de5e0039b5342/bg4.png)
![](/storage/uploads/documents/f8584dd739fb130bb15de5e0039b5342/bg5.png)
![](/storage/uploads/documents/f8584dd739fb130bb15de5e0039b5342/bg6.png)
![](/storage/uploads/documents/f8584dd739fb130bb15de5e0039b5342/bg7.png)
![](/storage/uploads/documents/f8584dd739fb130bb15de5e0039b5342/bg8.png)
![](/storage/uploads/documents/f8584dd739fb130bb15de5e0039b5342/bg9.png)
Preview text:
TRƯỜNG TIỂU HỌC…… TỔ CM KHỐI 4+5
MA TRẬN ĐỀ KTĐK GIỮA HỌC KÌ II _ KHỐI 4 MÔN TOÁN NĂM HỌC 2023-2024 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng hợp Mạch kiến thức, và STT kĩ năng TN TL TN TL TN TL TN TL số điểm Số câu 3 1 1 1 1 01 Số học Câu số 3; 4 1;8 9 7 11 Số điểm 1 1,5 0,5 0,5 0,5 1,5 2,5 Số câu 1
Đại lượng và đo 02 Câu số 2 đại lượng Số điểm 2 2 Số câu 1 1 03 Yếu tố hình học Câu số 5 6 Số điểm 0,5 1,5 0,5 1,5 Số câu 1 Giải toán có lời 04 Câu số 10 văn Số điểm 2 2 Số câu Tổng số Số điểm 1,5 1,5 2 2 0,5 2,5 Số câu 30% 40% 30% 40% 60% Tỷ lệ điểm Số điểm 3 4 3 4 6
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II PHÒNG GD&ĐT…..
LỚP 4B - NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……. MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM .( 4 điểm)
Câu 1. ( Mức 1- 1 điểm ) Viết vào chỗ chấm Đọc Viết
a) M; Mười hai phần mười ba 12 13
b) Chín phần hai mươi mốt
................................................................. 16
c) .............................................................................................. 50
* Khoanh tròn vào chữ cái trước ( Các câu 2; 3; ; 4; 5 ) câu trả lời đúng
Câu 2: ( Mức 3- 2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a/ 4 m2 80 cm2 = ………. cm2
A. 480 cm2 B. 4080 cm2 C. 40080 cm2 D. 4 800 000 cm2 b/ 6 yến 2 kg = …... kg
A. 62 kg B. 602 kg C. 620 kg D. 6200 kg
c/ 2 Thế kỉ = ........................... năm
B. 2 năm B. 20 năm C. 200 năm D. 2 000 năm d/ 2 phút = ………giây
C. 2 giây B. 60 giây C. 20 giây D. 120 giây
Câu 3: ( Mức 1- 0,5 điểm ) Dãy số liệu số bút của các bạn
Trang, Hùng, Huyền, Linh : 3; 4; 6; 10 cho biết số bút của bạn Hùng là: A. 3 B. 4 C. 6 D. 10 Câu 15 7
4 : ( Mức 1- 0,5 điểm ) Kết quả phép tính: − =? 16 16 7 9 8 22 A. B. C. D. 16 16 16 16
Câu 5: Góc nào bé hơn góc vuông ? ( Mức 1- 0,5 điểm ) A. B. C. D.
PHẦN II: TỰ LUẬN .( 6 điểm)
Câu 6: Số ? ( Mức 2- 1,5 điểm ) Hình vẽ bên có: ……. hình bình hành ……. hình thoi
Câu 7: ( Mức 3- 0,5 điểm ) Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống :
a) a : b ( a x 3 ) : ( b x 3 ) b). (3120 + 8640) : 24 3120 + 8640 : 24
Câu 8: ( Mức 2- 1 điểm ) Nối phân số phù hợp với cách đọc của phân số :
Câu 9: ( Mức 2- 0,5 điểm ) Tính: a/ 3 5 b/ 8 8 : 4 6 5 7
Câu 10: ( Mức 3- 2 điểm ) Có 2 xe ô tô chở 4200kg gạo và 3 xe ô tô chở 3600kg gạo.
Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Câu 11: ( Mức 3- 0,5 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
810 : 45 x 2 = …………… = …………… GV Ra đề
Trường Tiểu học…….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Lớp : ……………………………….. Họ và tên Môn :
: …………………………..……….. Toán
Thời gian : ………..phút
Ngày kiểm tra:……………………….. Điểm Nhận xét GT1 GT2 GK1 GK2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Viết vào chỗ chấm Đọc Viết
a) M; Mười hai phần mười ba 12 13
b) Chín phần hai mươi mốt
................................................................. 16
c) .............................................................................................. 50
* Khoanh tròn vào chữ cái trước ( Các câu 2; 3; ; 4; 5 ) câu trả lời đúng
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a/ 4 m2 80 cm2 = ………. cm2
B. 480 cm2 B. 4080 cm2 C. 40080 cm2 D. 4 800 000 cm2 b/ 6 yến 2 kg = …... kg
A. 62 kg B. 602 kg C. 620 kg D. 6200 kg
c/ 2 Thế kỉ = ........................... năm
A. 2 năm B. 20 năm C. 200 năm D. 2 000 năm d/ 2 phút = ………giây
A. 2 giây B. 60 giây C. 20 giây D. 120 giây
Câu 3: Dãy số liệu số bút của các bạn
Trang, Hùng, Huyền, Linh : 3; 4; 6; 10 cho biết số bút của bạn Hùng là: A. 3 B. 4 C. 6 D. 10 Câu 15 7
4 : Kết quả phép tính: − =? 16 16 7 9 8 22 A. B. C. D. 16 16 16 16
Câu 5: Góc nào bé hơn góc vuông ? A. B. C. D. PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 6: Số ? Hình vẽ bên có: ……. hình bình hành ……. hình thoi
Câu 7: Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống :
b) a : b ( a x 3 ) : ( b x 3 ) b). (3120 + 8640) : 24 3120 + 8640 : 24
Câu 8: Nối phân số phù hợp với cách đọc của phân số : Câu 9: Tính: a/ 3 5 b/ 8 8 : 4 6 5 7
= ...............................................
= ...............................................
Câu 10: Có 2 xe ô tô chở 4200kg gạo và 3 xe ô tô chở 3600kg gạo. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải
...............................................................
........................................................................................
............................................................. ........................................................................................
............................................................. ........................................................................................
............................................................. ........................................................................................
............................................................. ........................................................................................
Câu 11: ( Mức 3- 0,5 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
810 : 45 x 2 = …………… = …………… GV Ra đề PHÒNG GD&ĐT … TRƯỜNG TIỂU HỌC…….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4, KIỂM TRA GHKII NĂM HỌC 2023 - 2024 Câu ĐÁP ÁN Điểm Biểu điểm chấm Đọc Viết
a) M; Mười hai phần mười ba 0,5 điểm 12 13 Chấm theo 1 9 (Mỗi câu đúng đáp án b) Chín phần mười sáu 16 0,25đ) 16
c) Mười sáu phần năm mươi ................................ ................. 50 2 điểm
.................................................. ............... (Mỗi câu đúng Chấm theo 2 a/ A . 40080 cm2 c/ C. 200 năm 0,5đ) đáp án b/ A. 62 kg d/ D. 120 giây 0,5 điểm Chấm theo 3 B. 4 đáp án 4 Chấm theo 8 0,5 điểm C. đáp án 16 Chấm theo 5 0,5 điểm C. đáp án Hình vẽ bên có: 1,5 điểm Nối đúng mỗi ý 2 hình bình hành được 0,75 điểm Chấm theo 6 đáp án 1 hình thoi 0,5 điểm
a). a : b ( a x 3 ) : ( b x 3 ) Điền đúng = Chấm theo 7 mỗi dấu đáp án
b). (3120 + 8640) : 24 3120 + 8640 : 24 được 0,25 < điểm 1 điểm Nối đúng mỗi ý được 0,25 điểm Chấm theo 8 đáp án 0,5 điểm Chấm theo 3 5 = 15 5 = đáp án 4 6 24 8
(Mỗi câu đúng Hs đặt tính sai 9 0,25đ) kết quả đúng 8 8 8 7 56 7 thì không ghi : = = = 5 7 5 8 40 5 điểm Tóm tắt 2 điểm -Học sinh có cách giải khác 3 600 kg nhưng có kết quả đúng phù hợp với cách 0,25 điểm giải toán tiểu học vẫn được điểm tối đa . 10 4 200 kg -Phép tính sai kết quả đúng Bài giải không ghi Có tất cả số xe là: 0,25 điểm điểm. 2+3=5 (xe) 0,25 điểm
Tổng số kg gạo 5 xe đã chở là -Thiếu/sai 0,25 điểm đơn vị
4200 + 3600= 7800 (Kg) 0,25 điểm trừ:
Trung bình mỗi xe chở số kg gạo là 0,25 điểm 0,25 điểm/ cả
7800 : 5 = 1560 (kg) 0,25 điểm bài.
Đáp số: 1560 kg 0,25 điểm 0,5 điểm HS ghi đúng 11
810 : 45 x 2 = 810 : ( 45 X 2 ) 0,25 điểm kết quả mà sai các bước ghi 0,25 điểm = 810 : 90 = 9 0,25 đ
…..., ngày 07 tháng 03 năm 2024
Tổ trưởng chuyên môn duyệt Người ra đề thi
(Kí, ghi rõ họ tên)
(Kí, ghi rõ họ tên)